Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

CHƯƠNG 4: CÁC KHOẢN THANH TOÁN THEO CHU KỲ

• Khoa: Tài chính Ngân hàng • Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

1

CHƯƠNG 4 CÁC KHOẢN THANH TOÁN THEO CHU KỲ

4.1 KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI CHUỖI TIỀN TỆ

4.1.1 Khái niệm Chuỗi tiền tệ (các khoản thanh toán theo chu kỳ)

là một loạt các khoản tiền phát sinh theo chu kỳ, là những khoản tiền sẽ được nhận hoặc sẽ chi trả cách đều nhau theo thời gian.

Một chuỗi tiền tệ gồm các yếu tố sau: - Số kỳ thanh toán: n - Số tiền thanh toán mỗi chu kỳ: PMTkvới k = 1->n - Độ dài của một chu kỳ: khoảng cách thời gian giữa

hai lần thanh toán (1 năm, 1 tháng, 1 quý,…)

- Ngày thanh toán đầu tiên.

2

4.1 KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI CHUỖI TIỀN TỆ

4.1.2 Phân loại chuỗi tiền tệ :

- Căn cứ vào số tiền thanh toán : 2 trường hợp

+ Chuỗi tiền tệ cố định (chuỗi tiền tệ đều) + Chuỗi tiền tệ biến đổi

- Căn cứ vào thời gian : 2 trường hợp

+ Chuỗi tiền tệ có thời hạn : số kỳ phát sinh là hữu hạn + Chỗi tiền tệ không kỳ hạn : số kỳ phát sinh là vô hạn

3

bài giảng toán tài chính

1

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ VÀ CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ

FV PV PMT1 PMT2 … PMTn-1 PMTn

0 1 2 … n-1 n

PV’

PMT1 PMT2

FV’

4

… PMTn-1 PMTn 0 1 2 … n-2 n-1 n

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán cuối kỳ

FV PV PMT1 PMT2 … PMTn-1 PMTn

5

0 1 2 … n-1 n

4.2.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán cuối kỳ

DÒNG TIỀN ĐỀU PHÁT SINH CUỐI KỲ (PMT1 = PMT2 = ... = PMTn-1 = PMTn = PMT) FV PV PMT PMT … PMT PMT

6

0 1 2 … n-1 n

bài giảng toán tài chính

2

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán cuối kỳ

Ví dụ: Để có được một số vốn, ông A mở 1 tài khoản tại ngân hàng ANZ, cứ cuối mỗi năm ông gửi vào tài khoản 1 số tiền không đổi là 100 triệu đồng. Hãy cho biết số dư trong tài khoản vào lúc ông A rút tiền sau 5 năm, nếu lãi suất ngân hàng là 10%/năm.

7

FV

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh toán cuối kỳ: PV

PMT1 PMT2 … PMTn-1 PMTn

8

0 1 2 … n-1 n

4.2.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh toán cuối kỳ:

DÒNG TIỀN ĐỀU PHÁT SINH CUỐI KỲ (PMT1 = PMT2 = ... = PMTn-1 = PMTn = PMT) FV PV PMT PMT … PMT PMT

9

0 1 2 … n-1 n

bài giảng toán tài chính

3

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.2.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh toán cuối kỳ:

0

1

2

n-1

n 

DÒNG TIỀN ĐỀU PHÁT SINH CUỐI KỲ VÔ HẠN (PMT1 = PMT2 = ... = PMTn-1 = PMTn = PMT) FV PV PMT PMT … PMT PMT

10

n thì (1+r)-n  0

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh

toán cuối kỳ:

• Ví dụ 1: Một chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ gồm 8

kỳ khoản bằng nhau và bằng 20 triệu đồng, lãi suất áp

dụng 10%/kỳ. Hãy xác định hiện giá của chuỗi tiền tệ

• Ví dụ 2: Hãy xác định hiện giá của cổ phiếu ưu đãi

nếu cổ tức cổ phiếu được trả cố định 1 triệu đồng/năm

với lãi suất bình quân 10%/năm

11

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.3 Kỳ hạn trung bình của các khoản thanh

toán cuối kỳ: là kỳ hạn mà tại đó tổng giá trị các khoản thanh toán bằng tổng mệnh giá các khoản thanh toán

PV

FV

PMT1 PMT2 PVP PMTn-1 PMTn

Với

12

… 0 1 2 … n-1 n p

bài giảng toán tài chính

4

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

 Tính kỳ khoản PMT :

Tính lãi suất i : Sử dụng công thức nội suy

Tính số kỳ thanh toán n :

Hoặc

13

Phương pháp biện luận tổng quát

n1 < n < n2

Giả định n = n1 Thay đổi các kỳ khoản Giữ nguyên các kỳ khoản và thay đổi kỳ khoản cuối cùng → tăng kỳ khoản cuối cùng lên

Giả định n = n2 Thay đổi các kỳ khoản Giữ nguyên các kỳ khoản và thay đổi kỳ khoản cuối cùng → giảm kỳ khoản cuối cùng xuống

Giả định n = n1 và đợi một thời gian để vốn tiếp tục sinh lợi

14

Ví dụ

• Một hàng hóa nếu bán trả ngay là 200 triệu đồng, nếu bán trả góp với kỳ trả 3 tháng một lần với số tiền bằng nhau. Kỳ trả đầu tiên là 3 tháng sau khi mua.

a. Nếu lãi suất quý là 6%, n= 4 kỳ. Hãy tính số tiền

thanh toán hàng kỳ.

b. Nếu số tiền thanh toán hàng kỳ là 55 triêu đồng, lãi suất quý là 6%. Hãy tính số kỳ thanh toán và biện luận với n là số nguyên.

c. Nếu số tiền thanh toán hàng kỳ là 50 triệu, n =6.

Hãy tính lãi suất trả góp.

bài giảng toán tài chính

5

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.3 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ 4.3.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán đầu kỳ

FV

PV PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn

16

… 0 1 2 n-1 n

4.3.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán đầu kỳ

DÒNG TIỀN ĐỀU PHÁT SINH ĐẦU KỲ (PMT1 = PMT2 = ... = PMTn-1 = PMTn = PMT) FV

PMT

PMT PV PMT PMT

17

… 0 1 2 n-1 n

4.3 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ 4.3.1 Tổng giá trị tương lai của các khoản thanh toán đầu kỳ

Ví dụ: Để có được một số vốn, ông A mở 1 tài khoản tại ngân hàng ANZ, cứ đầu mỗi năm ông gửi vào tài khoản 1 số tiền không đổi là 100 triệu đồng. Hãy cho biết số dư trong tài khoản của ông A vào cuối năm 5, nếu lãi suất ngân hàng là 10%/năm.

18

bài giảng toán tài chính

6

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.3 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI ĐẦU KỲ 4.3.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh toán đầu kỳ:

FV

… PV PMT1 PMT2 PMT3 PMTn

19

… 0 1 2 n-1 n

4.3.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh toán đầu kỳ:

DÒNG TIỀN ĐỀU PHÁT SINH ĐẦU KỲ (PMT1 = PMT2 = ... = PMTn-1 = PMTn = PMT) FV

PMT

PV PMT PMT PMT

20

… 0 1 2 n-1 n

4.2 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH CUỐI KỲ 4.2.2 Tổng giá trị hiện tại của các khoản thanh

toán cuối kỳ:

• Ví dụ 1: Một chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ gồm 8 kỳ

khoản bằng nhau và bằng 20 triệu đồng, lãi suất áp

dụng 10%/kỳ. Hãy xác định hiện giá của chuỗi tiền tệ

21

bài giảng toán tài chính

7

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.3 CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ 4.3.3 Kỳ hạn trung bình của các khoản thanh

toán đầu kỳ: là kỳ hạn mà tại đó tổng giá trị

các khoản thanh toán bằng tổng mệnh giá các khoản thanh toán

FV

PV PMT1 PMT2 PVP PMT3 PMTn

Với

22

Tính kỳ khoản PMT :

Ví dụ: Ông A gửi ngân hàng đầu mỗi quý một số tiền bằng nhau liên tiếp trong 3 năm với lãi suất 8%/năm thì rút được 1.641.639.783 đồng. Xác định số tiền ông A gửi mỗi quý

23

Tính lãi suất i : Sử dụng công thức nội suy

Hoặc

VD: Hãy xác định lãi suất của 1 chuỗi tiền tệ gồm 10 kỳ khoản phát sinh đầu kỳ, giá trị mỗi kỳ khoản là 16 triệu, giá trị tương lai là 200 triệu

24

… 0 1 2 … n-1 n p

bài giảng toán tài chính

8

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

Tính kỳ thanh toán n : Biện luận với n nguyên

Hoặc

25

Ví dụ

• Một hàng hóa nếu bán trả ngay là 400 triệu đồng, nếu bán trả góp với kỳ trả 3 tháng một lần với số tiền bằng nhau vào đầu kỳ

a. Nếu lãi suất quý là 6%, n = 10 kỳ. Hãy tính số

tiền thanh toán hàng kỳ.

b. Nếu số tiền thanh toán hàng kỳ là 50 triêu đồng, lãi suất quý là 6%. Hãy tính số kỳ thanh toán và biện luận với n là số nguyên.

c. Nếu số tiền thanh toán hàng kỳ là 50 triệu, n=20.

Hãy tính lãi suất trả góp.

4.4 CÁC CHUỖI TIỀN TỆ ĐẶC BIỆT 4.4.1 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng

Các khoản thanh toán cuối kỳ

FV

PV

PMT+(n-2)d

PMT+(n-1)d

PMT+2d

PMT+d

PMT

0

1

2

3

n-1

n

27

bài giảng toán tài chính

9

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.4.1 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng (tiếp)

Các khoản thanh toán đầu kỳ

28

4.4.2 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân

Các khoản thanh toán cuối kỳ

Vn

FV

PMT.qn-1

PMT.qn-2

PMT.q2

PMT.q

PMT

0

1

2

3

n-1

n

29

4.4.2 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân (tiếp)

Các khoản thanh toán đầu kỳ

30

bài giảng toán tài chính

10

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.4.2 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân (tiếp)

Trường hợp đặc biệt : q = (1+r)

PV

Các khoản thanh toán cuối kỳ PMT.(1+i)n-2

PMT(1+i)n-1

PMT.(1+i)2

PMT.(1+i)

PMT

n-1

0

1

2

3

n

31

4.4.2 Các chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân (tiếp) Trường hợp đặc biệt q = (1+r)

Các khoản thanh toán đầu kỳ

32

4.4.3 Các khoản tiền thanh tóan theo lãi suất thay đổi

PV

FV

PMT2

PMT3

PMT6

PMT7

PMT8

PMT1

PMT4

PMT5

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Lãi suất r1

Lãi suất r2

Lãi suất r3

3333

bài giảng toán tài chính

11

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

4.4.3 Các khoản tiền thanh tóan theo lãi suất thay đổi (tiếp)

34

4.4.3 Các khoản tiền thanh tóan theo lãi suất thay đổi (tiếp) Nếu PMT1 = PMT2 = PMT3 =....=PMT8 = PMT

35

VÍ DỤ

• Một con nợ vay ngân hàng 1.200 triệu đồng, thực hiện trả góp hàng năm với số tiền bằng nhau, kỳ trả đầu tiên là 1 năm sau ngày vay, thời hạn trả là 20 năm. Theo lãi suất trả góp như sau:

- 7%/ năm trong 5 năm đầu tiên - 10%/ năm trong 5 năm tiếp theo - 13%/ năm trong 5 năm kế tiếp - 11%/ năm trong 5 năm cuối Yêu cầu: a. Số tiền phải trả mỗi năm là bao nhiêu? b. Lãi suất trung bình của khoản vay trên là bao nhiêu?

bài giảng toán tài chính

12

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang

6/15/2016

BÀI TẬP

1. Bài 11/170 2. Bài 15/172 3. Bài 9/169 4. Bài 10/170 5. Bài 20/173

bài giảng toán tài chính

13