Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

Khoa Công nghệ Cơ khí

CHƯƠNG I:

NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Thời lượng: 6 tiết (2 buổi)

2

Các tình huống tối ưu hóa trong thiết kế Cơ khí

3

Các tình huống tối ưu hóa trong thiết kế Cơ khí

Cho dầm với mặt cắt hình tròn đặc với đường kính d, được làm từ vật liệu có khối lượng riêng ρ. Chiều dài dầm là L. Tìm đường kính d để khối lượng dầm là tối thiểu, biết tần số dao động riêng thứ nhất của nó không được vượt quá giá trị f

4

Các tình huống tối ưu hóa trong thiết kế Cơ khí

Tìm d, D, N để lò xo nhẹ nhất mà vẫn đảm bảo các điều kiện: - Về độ cứng - Về độ bền - Về tần số dao động

5

Phân dạng các vấn đề tối ưu hóa

Có ràng buộc

Không ràng buộc

Tối ưu hóa

Phát biểu của một vấn đề tối ưu hóa

Để hàm f(X) nhỏ nhất

Tìm

và phải thỏa mãn các điều kiện ràng buộc

Tìm

Để hàm f(X) nhỏ nhất

6

Phát biểu của một vấn đề tối ưu hóa

7

Phát biểu của một vấn đề tối ưu hóa

- Thường là: • Kích thước của các kết cấu (dài, góc) • Các thuộc tính vật liệu (khối lượng, nhiệt độ, …)

- Giá trị của các tham biến thường nằm trong 1 khoảng giới hạn - Tham biến có thể là một số thực, rời rạc, số nhị phân, số nguyên

8

Phát biểu của một vấn đề tối ưu hóa

- Thường là: • Khối lượng của một vật hay chi tiết, cụm vật, v.v… • Ứng suất, độ bền • Chuyển vị, độ cứng • Giá thành, chi phí • Hiệu suất, công suất, năng suất

9

Phát biểu của một vấn đề tối ưu hóa

Thường là các điều kiện liên quan đến: - ngưỡng giới hạn của một hiện tượng vật l{ nào đó - ngưỡng giới hạn của yêu cầu kỹ thuật về kích thước, khối lượng, ứng suất, biến dạng, tần số dao động, năng suất, độ nhám bề mặt, sai số, v.v…

10

Tính lồi lõm (Convexity)

Tập hợp lồi

Tập hợp không lồi

11

Tính lồi lõm (Convexity)

12

Tính lồi lõm (Convexity)

Khái niệm lồi – lõm quan trọng để xác định hàm số chỉ có 1 giá trị cực tiểu. Một hàm lồi sẽ có 1 cực tiểu toàn cục. Nếu hàm không lồi thì cực trị có thể chỉ là địa phương.

Cực trị địa phương

Cực trị toàn cục

Hàm số có nhiều hơn 1 cực đại và cực tiểu gọi là hàm đa phương thức (Multimodal function)

13

Cực tiểu toàn cục chặt chẽ

Không có cực tiểu toàn cục chặt chẽ

Cực tiểu toàn cục không chặt chẽ

Cực tiểu cục bộ chặt chẽ (toàn cục)

Cực tiểu cục bộ chặt chẽ

Cực tiểu cục bộ chặt chẽ

Cực tiểu cục bộ không chặt chẽ

14

Tính lồi lõm (Convexity)

cục

Các kỹ sư không chỉ quan tâm đến cực trị toàn (Global Optimum) mà còn cần quan tâm đến các cực trị địa phương và các cực trị trong điều kiện ràng buộc. Vì không phải lúc nào cũng có thể sử dụng thiết kế theo cực trị toàn cục do bị các ràng buộc kỹ thuật khác từ chối.

15

Tính lồi lõm (Convexity)

Nếu f(x) là hàm lồi thì –f(x) sẽ là hàm lõm

Chính vì vậy ta có:

16

Đạo hàm (độ dốc) của hàm số f(x)

Tiếp tuyến Phương của độ dốc thể hiện sự thay đổi giá trị của hàm số một cách lớn nhất. Độ dốc cung cấp thông tin cần thiết về phương hướng tìm kiếm cực trị (cực đại hoặc cực tiểu) địa phương của hàm số. Trong hầu hết các bài toán tối ưu, khi mà hàm số f(x) là phi tuyến thì đạo hàm (độ dốc) thường được tính bằng phương pháp số.

Đối với hàm 1 biến số thì tiếp tuyến tại mọi điểm của đồ thị và độ dốc của nó là như nhau.

17

Phương pháp số để tính đạo hàm

18

Phân định cực đại hay cực tiểu

Điểm uốn

Cực tiểu

Cực đại

19

Độ dốc của hàm nhiều biến

20

Tiếp tuyến và độ dốc của hàm 2 biến

Giao tuyến giữa các mặt phẳng song song với mặt phẳng x1x2 với bề mặt hàm số sẽ tạo ra các đường đồng mức, mà ở đó giá trị của hàm số tại mọi điểm trên những đường này đều bằng nhau.

21

Tiếp tuyến và độ dốc của hàm 2 biến

Chiều của mũi tên là chiều mà giá trị hàm f tăng

22

Tiếp tuyến và độ dốc của hàm 2 biến

Độ dốc vuông góc với các tiếp tuyến với các đường đồng mức của hàm số. Hay nói cách khác: Độ dốc chính là véctơ Pháp tuyến với đường cong

23

Ma trận Jacobian

Xét m hàm số n biến: Độ dốc của những hàm này có thể được đặt trong 1 ma trận Jacobian:

Đối với các bài toán tối ưu hóa có ràng buộc, có thể việc di chuyển theo hướng độ dốc sẽ dẫn đến việc di chuyển vào vùng không hợp lệ (infeasible region). Trong trường hợp như vậy, người ta có thể di chuyển theo một số hướng tìm kiếm khác, và khi đó ta sẽ cần biết tốc độ thay đổi giá trị của hàm số theo những hướng đó. Đạo hàm định hướng (The directional derivative) sẽ cung cấp thông tin về vận tốc thay đổi giá trị tức thời của hàm số theo một hướng nhất định.

Nếu u là một véc tơ đơn vị, thì đạo hàm định hướng của hàm f(x) theo hướng của u được tính bởi công thức:

24

Ý nghĩa của đạo hàm định hướng

MAX

Rào cản ràng buộc

25

Ma trận Hessian

Xét hàm số n biến:

Ma trận Hessian được định nghĩa:

1. Ma trận Hessian là một ma trận đối xứng 2. Ma trận Hessian phải dương tại điểm cực tiểu của hàm số 3. Ma trận Hessian phải âm tại điểm cực đại của hàm số

26

Bài tập ví dụ 1

Cho hàm 3 biến số:

Yêu cầu: 1. Tìm Gradient và ma trận Hessian của hàm số 2. Tìm đạo hàm định hướng của hàm f tại điểm (1,1,1) theo

hướng của véctơ d=[1,2,3]T

tại điểm (1,1,1)

Gradient:

Đạo hàm định hướng:

Hessian:

Véctơ đơn vị của d:

27

Xấp xỉ tuyến tính và bậc 2

Dãy Taylor được dùng để xấp xỉ hóa hàm số n biến:

Với:

Xấp xỉ tuyến tính (The Linear Approximation):

Xấp xỉ bậc hai (The Quadratic Approximation):

Chú {, dĩ nhiên là f(x)≈l(x)≈q(x) khi x≈x0 Để tính toán cần tính sẵn các véctơ và ma trận sau đây:

28

Ý nghĩa của việc xấp xỉ

29

Bài tập ví dụ 2

Hãy xây dựng xấp xỉ tuyến tính và xấp xỉ bậc 2 của hàm số sau tại điểm (2,1) và kiểm tra lại giá trị của hàm số, giá trị của các xấp xỉ tại điểm lân cận của nó là (1.9,1.1)

Dựa theo quy trình tính, ta có:

30

Bài tập ví dụ 2 (tiếp) Xấp xỉ tuyến tính và xấp xỉ bậc 2 sau khi rút gọn có dạng:

Xấp xỉ bậc 2 chính xác hơn xấp xỉ tuyến tính

31

32

Phép khử Gauss và phần tử cơ sở (Gaussian Elimination and Pivot Elements)

0 . . . 0

0 . . . 0

0 . . . 0

0 . . . 0

0 0

Sau i=1

0 . 0 . . . 0 0 Sau i=3

0 . . . 0 Sau i=2

0 . 0 . . . 0 0 0 Sau i=n-1

Dạng bậc thang (Row Echelon Form)

0 . . . 0

0 . 0

0 . . . 0

0

0 0

Phần tử cơ sở ≠ 0 (Pivot Elements)

33

Hạng (Rank) của ma trận

Nếu B là một ma trận bậc thang thì hạng (rank) của B bằng số hàng khác 0 của nó

Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận  Ta sẽ đưa ma trận bất kz A về ma trận bậc thang B. Từ đó hạng của A cũng sẽ là hạng của B: rank(A)=rank(B)

34

Tìm hạng của ma trận A:

4 hàng khác 0  Rank(A) = 4

35

REDUCED ROW ECHELON FORM

36

REDUCED ROW ECHELON FORM

37

Giá trị riêng (Eigenvalues) và Véctơ riêng (Eigenvector) Cho ma trận vuông [A] kích thước (n x n). λ là giá trị riêng, và là véctơ riêng của ma trận [A], nếu thỏa mãn điều kiện sau:

Giá trị riêng λ là nghiệm của phương trình sau:

- Là phương trình đặc trưng (Characteristic Equation)

Trong đó: - Là ma trận đặc trưng (Characteristic Matrix)

Phương trình (2) có n nghiệm: λ1,λ2,…, λn. Mỗi nghiệm λi có véctơ riêng .

38

Giá trị riêng (Eigenvalues) và Véctơ riêng (Eigenvector)

- Là ma trận (của) véctơ riêng

- Là véc tơ (của) giá trị riêng

Có nghĩa là chúng ta sẽ có n đẳng thức sau:

39

Giá trị riêng (Eigenvalues) và Véctơ riêng (Eigenvector)

Khi có λi ta làm như sau để tìm véctơ riêng :

Dùng phép khử Gauss để đưa về dạng bậc thang (Reduced Row Echelon Form)

40

Giá trị riêng (Eigenvalues) và Véctơ riêng (Eigenvector)

Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận sau:

1. Tính ma trận đặc trưng (Characteristic Matrix)

2. Tính phương trình đặc trưng (Characteristic Equation)

3. Giải phương trình đặc trưng ta có 3 nghiệm λ, từ đó có véctơ giá trị riêng:

41

4.1. Tìm véctơ riêng của giá trị riêng λ1 = 4:

42

4.2. Tìm véctơ riêng của giá trị riêng λ2 = λ3 = -2:

- ma trận (của) véctơ riêng

43

Ma trận Hessian xác định dương (Positive Definite Hessian Matrix)

Ma trận Hessian sẽ là xác định dương nếu toàn bộ giá trị riêng của nó mang dấu +

Ma trận đối xứng

Ma trận xác định dương

Chú {: Do ma trận Hessian là ma trận đối xứng nên các giá trị riêng λi của nó luôn là các số thực chứ không phải số phức.

44

Ma trận Hessian xác định dương (Positive Definite Hessian Matrix)

Ma trận Hessian sẽ là xác định dương nếu toàn bộ giá trị của các phần tử cơ sở (pivot) của nó đều dương

Ma trận đối xứng

Toàn bộ các phần tử cơ sở >0 nên ma trận này xác định dương

45

Ma trận Hessian xác định dương (Positive Definite Hessian Matrix)

Ma trận Hessian sẽ là xác định dương nếu toàn bộ định thức của các ma trận thành phần tính từ điểm bên trái trên cùng lớn hơn 0

46

Ma trận Hessian xác định dương (Positive Definite Hessian Matrix)

Ma trận đối xứng

Toàn bộ các định thức thành phần >0 nên ma trận này xác định dương

Cách này vất vả trong tính toán

47

Tính lồi lõm (Convexity)

là hàm lồi nếu với mọi Hàm nhiều biến

cặp điểm

và λ thuộc khoảng thỏa mãn điều kiện sau:

48

Tính lồi lõm (Convexity)

là hàm lõm nếu với mọi Hàm nhiều biến

cặp điểm

và λ thuộc khoảng thỏa mãn điều kiện sau:

49

Tính lồi lõm (Convexity)

là hàm lồi nếu ma trận Hàm nhiều biến

Hessian của nó [H] là bán xác định dương (positive semidefinite)

Bất cứ một cực tiểu địa phương (Local minimum) nào của một hàm số lồi f(x) đều là cực tiểu toàn cục (Global minimum)

50

Tính lồi lõm (Convexity)

Xác định tính lồi – lõm của các hàm số sau:

a)

Hàm số lồi chặt chẽ

Hàm số lõm chặt chẽ

b)

c)

Theo định nghĩa 2 của ma trận xác định dương, do -12<0, nên ma trận này không thể dương. Nếu x1 < 0 thì ma trận này xác định âm  Hàm lõm

51

Tính lồi lõm (Convexity)

d)

Đưa về dạng bậc thang bằng phép khử Gauss để xét dấu các pivot

Các phần tử sở đều cơ dương do đó trận ma Hessian xác định dương

Hàm f lồi trên toàn miền số thực của x1, x2, x3

52

Ôn tập về đạo hàm