BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động
linh hoạt
3.1 Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi liệu
I
3.2 Hệ thống dòng vật liệu
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
3.3 Thành phần dòng vật liệu và các hệ thống dòng vật liệu
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Tiến trình biến đổi của dòng nguyên liệu
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
I
Thiết bị cung cấp nguyên liệu, thiết bị cung cấp thông tin, thiết bị sản xuất, cơ sở hạ tầng, con người, năng lượng
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
Quá trình biến đổi Đối tượng 1 Đối tượng 2
h n ì r t
Sự thay đổi về thời gian, địa điểm, khối lượng, chất lượng trong hệ thống vận tải, cung cấp nguyên liệu.
á u q
a ó h
Hàng năng hóa, lượng, thông tin, con người. Hàng năng hóa, lượng, thông tin, con người.
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
(Đối tượng sinh học) (Đối tượng sinh học)
Phân loại phôi liệu và kho chứa phôi liệu
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Phôi liệu
Dạng đống Dạng lỏng Dạng chiếc
I
Đóng gói Cỡ to Cỡ nhỏ Để tự do Đóng gói Để tự do
Kích thước hình học không xác định
Kích thước hình học xác định
M C & S M F
Bằng nhau
t ấ u x
Không bằng nhau
n ả s
Chịu được áp lực
Không chịu được áp lực
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Khay chứa Giá chứa Thùng kín chứa
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ về thiết bị hỗ trợ chứa phôi liệu
I
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Thiết bị hỗ trợ mang phôi liệu dạng thùng lưới bao kín Thiết bị hỗ trợ mang phôi liệu dạng bàn đỡ
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Container lớn dạng đóng kín Thiết bị hỗ trợ mang phôi liệu dạng khay chứa
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Đánh giá Tiêu chuẩn
Chi phí cải tạo, phù hợp theo kích thước và trọng lượng phôi
Tính linh hoạt theo loại phôi khác nhau
Linh hoạt trong một loại phôi
Chi phí trang bị, phù hợp theo kích thước và trọng lượng phôi
Tính phù hợp với sự thay đổi kích thước
Linh hoạt trong mức độ xử lý
Khả năng sắp xếp
Tận dụng kết cấu
Khả năng lấy bằng tay
I
Trong các trạm xử lý gia công không tự động, hoặc với mục đích đảm bảo chất lượng
M C & S M F
Vị trí chính xác, an toàn, chống mài mòn…
Độ tin cậy
t ấ u x
n ả s
Tiêu chuẩn đánh giá khả năng lựa chọn thiết bị lưu chứa phôi liệu.
Bảo vệ phôi
Bảo vệ bề mặt phôi, tránh hư hỏng do tác động từ ảnh hưởng bên ngoài
h n ì r t
á u q
Khả năng phối hợp với các thiết bị chứa khác bên ngoài lớn hơn
Tương thích với hệ thống vận tải bên ngoài
a ó h
Làm kho chứa
Có thể làm kho chứa
g n ộ đ ự T
Khả năng sử dụng ví dụ như làm sạch
Làm thiết bị xử lý
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Dạng nền
Trọng lượng
Đặc tính
n ề n
n ề n
g k 0 0 0 1 i
ớ
g k 0 5 i
n ố u
ớ
g k 0 0 5 i
g k 5 2 i
a ứ h c o h K
ễ D
n ố u g n ứ C
ó c a ứ h c o h K
n â h c
g k 0 0 0 1 > >
t 5 2
t 0 0 5 >
ớ T
ó c a ứ h c o h K
g n ẳ h p
Phôi liệu
ớ T
ó c a ứ h c o h K
g n ồ u l n â h p
ngang dọc
Kho chứa
Đường ray con lăn
Bộ chứa rung
I
Bộ trượt
c ụ t n ê i l
p ấ C
Khả năng cấp chứa khác nhau theo yêu cầu
M C & S M F
Bộ chứa dạng xích tải Bộ chứa dạng băng tải
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
Bộ chất xếp
Hợp lý
c Giá đỡ ụ t n ê i l
á u q
Ray điện mang
Trung bình
a ó h
Ray điện treo
Không hợp lý
g n ô h k p ấ C
Cần trục
g n ộ đ ự T
Không thể
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Ví dụ về cung cấp liên tục
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Cung cấp dạng băng tải mắt xích
-Hệ thống băng chuyền dạng mắt xích theo cơ chế đoàn tàu
-Thích hợp với quá trình vận chuyển thẳng hoặc đường cong vật phẳng, nhẹ
I
Dạng ống con lăn
M C & S M F
-Các con lăn nối tiếp quay tự do và được gắn chặt bởi hai giá
t ấ u x
n ả s
-Thích hợp với việc vận chuyển phôi
h n ì r t
Bộ cung cấp dạng quay
á u q
a ó h
-Cung cấp liên tục bằng dao động quay
g n ộ đ ự T
-Động cơ mất cân bằng hoặc bộ tạo rung bằng điện từ gây dao động dạng xung
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
-Thích hợp với chi tiết nhỏ hoặc phôi liệu dạng đống
Ví dụ về cung cấp không liên tục
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống giá đỡ
-Dùng lưu chứa phôi liệu
-Có thể di chuyển trên ray
Dạng ống lăn
I
M C & S M F
-Di chuyển trên hệ thống mạng lưới thanh ray
t ấ u x
n ả s
-Được phối hợp với các hệ thống cung cấp và lưu hàng hóa treo
h n ì r t
Cần trục
á u q
a ó h
-Di chuyển phôi liệu theo 3 trục
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
-Được dùng trong xưởng gia công, lắp ráp hay xếp dỡ toa hàng hay xe tải
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Một số cách thức công nghệ chuẩn bị chi tiết nhỏ cho việc gia công, lắp ráp và kiểm tra
Chuẩn bị chi tiết
Dạng cuộn
Chi tiết dạng đống
Tích hợp làm sẵn
Dạng ổ tích xếp chồng
Dạng ổ tích đơn
I
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Chuẩn bị Phân phối Sắp xếp Lưu chứa Chuẩn bị Dỡ theo lớp Chuẩn bị Phân phối Sản xuất Phân phối
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Cung cấp chi tiết nhỏ (1)
I
M C & S M F
t ấ u x
Sắp xếp theo cùng hướng
n ả s
h n ì r t
Sắp xếp theo lựa chọn
á u q
1. Phôi
a ó h
2. Giá rung
g n ộ đ ự T
3. Bộ rung
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
4. Chi tiết sắp xếp
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Cung cấp chi tiết nhỏ (2) Chuẩn bị sắp xếp những chi tiết nhỏ nhiều loại
1. Tháp rung
I
2. Bộ rung
3. Đường dẫn
M C & S M F
t ấ u x
4. Băng tải dẫn
n ả s
h n ì r t
5. Thiết bị phân loại, kiểm tra
á u q
6. Miệng thổi
a ó h
7. Máng trượt
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Phân loại và lưu Phân loại nhờ bộ phận rung
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Cung cấp chi tiết nhỏ (3 ) Bộ cấp rung
I
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
1. Camera 5. Dẫn động băng tải
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
8. Dẫn động băng tải cho ổ tích 2. Băng dẫn 6. Bộ rung 11. Động cơ điều chỉnh tự động chiều rộng ổ tích 9. Cần gạt 3. Miệng thổi 12. Đỡ giá 10. Ổ tích 7. Dẫn động khí nén 3 cấp 4. Ray trượt
Quản lý nhiệm vụ của thiết bị hỗ trợ
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Bước thiết lập tầng sơ khai
Phản hồi tầng tiếp theo Nhiệm vụ thiết lập tầng tiếp theo
Quản lý nhiệm vụ
Vào ra
Sắp xếp thiết bị hỗ trợ cung cấp
I
Lập kế hoạch
M C & S M F
Quản lý thiết bị hỗ trợ ở mỗi điểm
h n í t y á M / c ó m y á M
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
Tiếp nhận nhiệm vụ Đăng ký tự do Đăng ký trước
á u q
a ó h
Phản hồi tầng tiếp theo Nhiệm vụ thiết lập tầng tiếp theo
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Bước thiết lập tầng tiếp theo
Bước thiết lập tầng sơ khai
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Quản lý nhiệm vụ
Quản lý công cụ hỗ trợ
Đăng ký tự do
Đăng ký trước
Vào
Ra
Bảng đường đi
Mục đích, quá trình, điểu khiển dụng cụ cung cấp bằng máy chủ
Hệ thống dẫn trình tự hệ thống cung cấp phôi liệu
Quản lý công cụ hỗ trợ Quản lý bước đường đi thiết bị
Nghiên cứu nhiệm vụ
Đăng ký tự do
Đăng ký trước
Định vị trí thiết bị tương đối để lập các điểm cố định trong quá trình cung cấp
I
Bước ở công cụ hỗ trợ/ thiết bị mặt đất
Điều khiển công cụ hỗ trợ
Quản lý công cụ hỗ trợ Quản lý bước đường đi thiết bị
Phân loại Xếp/dỡ
M C & S M F
Di chuyển
Đăng ký tự do
Đăng ký trước
t ấ u x
n ả s
Bước ở công cụ hỗ trợ/ thiết bị mặt đất
Điều khiển bộ dẫn động
h n ì r t
Quản lý công cụ hỗ trợ Quản lý bước đường đi thiết bị
á u q
Đăng ký tự do
ĐK dẫn hướng
ĐK dẫn động
Nhận/dỡ tải
Đăng ký trước
a ó h
Bước vận hành đường dẫn động
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động
linh hoạt
3.1 Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi liệu
I
3.2 Hệ thống dòng vật liệu
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
3.3 Thành phần dòng vật liệu và các hệ thống dòng vật liệu
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Hệ thống dòng vật liệu Biểu tượng diễn tả dòng vật liệu
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Vận tải
Trạm/Ga
Xử lý
I
Bắt đầu công đoạn Điểm I – Nhận dạng
M C & S M F
Kết thúc công đoạn
t ấ u x
n ả s
Điểm K– Nhận dạng và kiểm soát
h n ì r t
Nơi xử lý có trạm vào và ra
á u q
Triển khai nhiệm vụ
a ó h
Kho chứa
Kho chứa
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Điểm C - Clearing
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Hàng vào
Tiếp nhận hàng hóa Kiểm duyệt
I
Đóng lại Trạm Kiểm tra Nhận dạng Trạm vào Tháo dỡ
Cung cấp vật liệu và công cụ
Tới kho và gia công
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Trả lại nhà cung cấp hàng không đúng chất lượng
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Kho chứa
1. Hệ thống kho chứa với việc phân cấp nhiệm vụ tĩnh
Nhiệm vụ hóa
I
Trạm đến Nhận dạng Kiểm soát Kho chứa
Trả lại
C
M C & S M F
t ấ u x
2. Hệ thống kho chứa với việc phân cấp nhiệm vụ động
n ả s
h n ì r t
Kiểm soát Trạm trung chuyển Trạm đến Nhận dạng Kho chứa
I
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Phân cấp nhiệm vụ Trả lại
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Gia công từng phần/ Phân cấp xếp chuỗi các trạm xử lý
Chuỗi cố định
•Trình tự các vị trí là cố định
•Không có trạm lưu
Chuỗi tách rời
•Trình tự các vị trí là cố định
•Có trạm lưu
I
Chuỗi mã hóa mục đích
M C & S M F
•Trình tự các vị trí không cố định
t ấ u x
•Có thể nhảy qua lại các vị trí
n ả s
h n ì r t
á u q
Chuỗi linh hoạt
a ó h
•Trình tự các vị trí không phụ thuộc vào nhau
g n ộ đ ự T
•Chi phí điều khiển lớn
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Gia công từng phần/ Gia công liên tục
Tuyến sản xuất 1
Vị trí làm việc 1 Vị trí làm việc 2 Vị trí làm việc 3 Trạm vào Trạm ra
Sản phẩm 1
I
Chuỗi tách rời Chuỗi cố định
M C & S M F
Tuyến sản xuất 2
Trạm ra
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
Kết thúc công đoạn Trạm vào Bắt đầu công đoạn
á u q
Sản phẩm 2
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Chuỗi tách rời Chuỗi cố định
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Gia công từng phần
Trạm chuẩn bị
Trạm ra
Gia công xưởng
VD Khu vực tiện VD Khu vực phay
Đặc điểm nhận dạng
•Cấu trúc máy:
Tổng hợp từ máy đến công nghệ (tiện, phay…)
Trạm trung chuyển
I
• Nhiều phần khác nhau
Trạm vào
Kết thúc công đoạn
M C & S M F
Sản xuất linh hoạt
Vị trí làm việc n-1
Vị trí làm việc n
t ấ u x
Vị trí làm việc 1
Vị trí làm việc 2
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
Đặc điểm nhận dạng •Cấu trúc máy: Kết hợp linh hoạt • Có các phần tương tự
Hệ thống vận tải chung
g n ộ đ ự T
Trạm trung chuyển
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Lắp ráp
Trạm vào
Tuyến chính
Chi tiết ghép
Lắp ráp liên tục
Công đoạn kết thúc
Công đoạn đầu
Chi tiết cơ bản
Đặc điểm nhận dạng
Trạm ra
Chi tiết cơ bản
•Trạm lắp ráp: chuỗi cố định hay tách rời
Tuyến phụ 1…n
Chi tiết ghép
I
•Có chi tiết giống nhau
Lắp ráp xưởng
M C & S M F
Đặc điểm nhận dạng
Trạm vào
t ấ u x
•Trạm lắp ráp :
Vị trí làm việc 2
Vị trí làm việc 1
n ả s
Trạm ra
h n ì r t
á u q
a ó h
Tổng hợp từ vị trí lắp ráp đến công nghệ (cuốn, hàn…)
Trạm trung chuyển
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
• Nhiều phần khác nhau
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Lắp ráp
Chi tiết ghép A
Trạm vào
Chi tiết ghép B
Trạm chuẩn bị đặt gần máy
Lắp ráp linh hoạt
Công đoạn đầu
Công đoạn cuối
Trạm ra
Chi tiết cơ bản
I
Hệ thống vận tải chung
M C & S M F
Trạm trung chuyển
t ấ u x
Chi tiết ghép
n ả s
Lắp ráp cố định
Trạm vào
Chi tiết cơ bản
h n ì r t
Nhận dạng
á u q
Vị trí làm việc n
Vị trí làm việc 2
Vị trí làm việc 1
a ó h
• Nơi lắp ráp cố định
g n ộ đ ự T
• Sản phẩm lớn cồng kềnh
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Hệ thống dòng vật liệu Kiểm tra, đóng gói và gửi đi
Trạm vào Kẹp Kiểm tra Tháo
Kiểm tra
Tháo Xử lý lại
Phế phẩm
I
Trạm vào Đóng gói
Đóng gói
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
Trạm vào Tới bộ phận gửi hàng Cụm tổng thành hoặc sản phẩm từ kho cũng như nơi gia công
Gửi hàng
Trạm vào Kho Nhận dạng
Triển khai nhiệm vụ chuyển hàng và đóng kiện
a ó h
g n ộ đ ự T
Tới khách hàng Sản phẩm từ kho, nơi gia công cũng như đóng gói
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Tới kho Trả về kho lưu những lượng không cần thiết
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Mặt bằng vận chuyển Phương tiện vận chuyển
Xe tải, tàu hỏa, tàu thủy…
Xe tải, tàu hỏa, tàu thủy…
Hệ thống dòng vật liệu Vận chuyển
I
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
Ngoài công ty Vận tải giữa các công ty, VD Nhà cung cấp, sản xuất khác Trong công ty Vận tải giữa các phân xưởng, công ty con của công ty Trong phân xưởng Vận tải giữa các đơn vị như kho, đơn vị sản xuất, đơn vị tháo lắp Trong đơn vị Vận tải giữa các tế bào trong một đơn vị
a ó h
Trong tế bào Kết nối giữa các máy, trung tâm gia công trong phạm vi tế bào Ray treo, xe nâng, hệ thống vận chuyển linh hoạt… Robot cần trục, ray ống con lăn, hệ thống vận chuyển linh hoạt… Robot, ray ống con lăn, Robot cần trục, hệ thống vận chuyển linh hoạt…
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Bàn xoay, giá phôi, cấp phôi liệu Trong máy Di chuyển trong phạm vi máy gia công
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động
linh hoạt
3.1 Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi liệu
I
3.2 Hệ thống dòng vật liệu
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
3.3 Thành phần dòng vật liệu và các hệ thống dòng vật liệu
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Phát triển hệ thống dòng vật liệu tự động linh hoạt
I
Hệ thống vận chuyển phôi cổ điển Hệ thống dòng vật liệu tự động linh hoạt
Đặc điểm
Đặc điểm
M C & S M F
•Dòng phôi liệu có thể điều khiển linh hoạt
•Chuỗi cố định hay tách rời
t ấ u x
•Trình tự xử lý không cho trước
•Trình tự xử lý cho trước
n ả s
•Các trạm giao nhận tự động
•Sử dụng các trạm
h n ì r t
•Sử dụng Robot
á u q
Nhược điểm
Ưu điểm
a ó h
•Không có tính linh hoạt
•Khai thác khả năng tải của máy tốt hơn
•Rút ngắn thời gian
•Vận chuyển cũng như xếp dỡ được hoàn thành tại mỗi đơn vị máy
•Không cần thiết các trạm
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Các thành phần của hệ thống dòng vật liệu
Chuẩn bị, lấy bàn đỡ
Thành phần công nghệ cấp liệu
Bàn đỡ
I
Hệ thống vận chuyển bàn đỡ
M C & S M F
t ấ u x
Trạm xử lý
n ả s
Hệ thống chuyển góc
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Các thành phần của hệ thống dòng vật liệu
Nhiệm vụ chính của hệ thống dòng vật liệu là cung cấp liên tục cho máy gia công. Có nhiều công đoạn thực hiện:
• Đổi bàn đỡ
• Lưu bàn đỡ
I
M C & S M F
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
g n ộ đ ự T
Lưu bàn đỡ • Trạm xử lý với các đợt tự động
Trạm xử lý
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Bộ đổi bàn đỡ bằng xe vận chuyển và thiết bị đổi có thể xoay được
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Các hệ thống bàn đỡ 1
I
Để cung cấp phôi dạng khối trong hệ thống gia công linh hoạt người ta sử dụng bàn đỡ. Có nhiều loại bàn đỡ khác nhau
M C & S M F
Bàn đỡ vận chuyển
t ấ u x
n ả s
h n ì r t
á u q
Giá đỡ vận chuyển
a ó h
Nhiều phôi cùng loại được đặt theo ngăn. Robot sẽ lấy các chi tiết và đặt lần lượt vào thiết bị kẹp.
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Bao gồm một đĩa kẹp với thiết bị kẹp phôi. Cả nhóm thiết bị sẽ được bằng cấp thiết bị Robot hay tháo lắp vào không gian làm việc của máy.
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Các hệ thống bàn đỡ 2
Bàn đỡ thay đổi
Bàn đỡ thay đổi
I
Hốc kẹp Đĩa chỉnh chính tâm
M C & S M F
t ấ u x
Bộ hoàn chỉnh gồm bàn đỡ (có thể xoay dọc, tròn khi gia công nhiều mặt), thiết bị kẹp đỡ, và phôi. Bộ này có thể được cung cấp vào không gian làm việc cho máy gia công. Thiết bị kẹp có thể lập trình điều chỉnh được lực kẹp Bộ đỡ
n ả s
h n ì r t
á u q
a ó h
Hệ thống bàn đỡ
g n ộ đ ự T
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Bàn đỡ có kích thước tiêu chuẩn và được đặt thay đổi cho quá trình gia công linh hoạt. Khung đổi giá có thể dùng cho họ chi tiết.
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ hệ thống dòng vật liệu (Băng tải dạng mắt xích)
•Hệ thống cung cấp có ray dẫn bằng vật liệu nhân tạo
•Kết cấu kiểu modul
I
•Chịu được điều kiện khắc nghiệt của môi trường (VD Yêu cầu sạch sẽ)
•Lưu và vận chuyển phôi linh hoạt và chính xác
Ưu điểm
M C & S M F
t ấ u x
Thông số kỹ thuật
• Khoảng cách giữa hai trục truyền động 40m
• Vận chuyển chắc chắn ngay cả với phôi lớn do băng tải rộng
n ả s
• Môi trường làm việc sạch sẽ
h n ì r t
• Hệ thống bàn đỡ chắc chắn
á u q
• Tốc độ tối đa 50m/phút
a ó h
• Kích thước bàn đỡ 200x150mm, 250x225mm và 300x300mm
• Tiêu chuẩn thích hợp linh hoạt trên tuyến cao tốc cũng như tới trạm vệ tinh, ít điều chỉnh, chi phí vận hành thấp
g n ộ đ ự T
• Trọng lượng bàn đỡ tới 30kg
• Độ chính xác vị trí +/-0,1mm
• Có thiết bị hỗ trợ đảm bảo tải chắc và sạch sẽ
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ hệ thống dòng vật liệu (Băng tải dạng mắt xích- Thành phần)
Kết hợp giữa dừng và cách ly
•Cần thiết như bộ dừng, cách ly và tháo dứt khoát trong chuỗi
•Có thể chứa bàn đỡ phôi hoặc vận chuyển phôi trực tiếp
I
Kết hợp cố định và tháo
M C & S M F
•Tiếp nhận phôi trực tiếp từ bàn đỡ
t ấ u x
n ả s
•Đặt vào đường dẫn cho thiết bị tháo
h n ì r t
á u q
Hệ thống kết hợp chuyển luồng và cùng dẫn hướng
a ó h
•Thực hiện chạy thẳng cao tốc
g n ộ đ ự T
•Dẫn bàn đơ từ đường thẳng cao tốc vào các trạm vệ tinh
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
•Có thể xoay hướng 45 độ và 90 độ, trái phải
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ hệ thống dòng vật liệu (Dạng ray nẹp đơn)
Dạng ray đơn với xe nẹp tự chạy
• Các thành phần cơ bản được tiêu chuẩn hóa
• Có thể vận chuyển được dạng đường bất kỳ kết nối các trạm xử lý, máy gia công các nơi phân cấp nhiệm vụ …
• Được ứng dụng là những hệ thống vận tải vật liệu song song trên nhiều mặt bằng khác nhau, phân chia, xử lý theo từng công đoạn hoặc vật liệu từ nhiều nguồn cung cấp khác nhau
Thông số kỹ thuật
I
Bàn đỡ trên xe chạy lớn max. 300x400mm
Độ chính xác vị trí trục x và y 0,02mm
M C & S M F
Độ chính xác dừng xe 0,4mm
t ấ u x
Tốc độ chạy xe 30m/phút
n ả s
Trọng lượng xe toàn bộ
17kg
h n ì r t
á u q
Ưu điểm
a ó h
•Vận chuyển êm không va chạm và rung động
•Tích hợp Sensor quang nhận dạng vật cản, phanh êm nhẹ
g n ộ đ ự T
•Điều khiển tự động lên xuống dốc (phanh)
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ hệ thống dòng vật liệu (Dạng ray nẹp đơn -Thành phần 1) Xe trượt
• Dẫn động nhờ động cơ điện một chiều (24V)
• Tự điều khiển cho mỗi xe trượt
• Sensor khoảng các quang học trong mỗi xe
• Nhận biết chướng ngại vật, tránh được va chạm
I
• Vận tải êm không rung
M C & S M F
Thay đổi hướng di chuyển đến 90 độ
t ấ u x
• Hệ thống di chuyển có thể thực hiện trên các đường cong
n ả s
Ray
h n ì r t
á u q
a ó h
• Làm từ nhôm thanh định hình
• Có thành phần vật liệu nhân tạo có bộ dẫn điện trên một phía của nút chữ T
g n ộ đ ự T
• Phía còn lại của nút chữ T có gắn chặt với cam điều khiển
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
• Cam điều khiển để điều khiển tốc độ của xe trượt
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY Trường ĐH Giao thông Vận tải Th.s Phạm Thế Minh
Ví dụ hệ thống dòng vật liệu (Dạng ray nẹp đơn -Thành phần 2)
Bộ chuyển hướng
• Tách từ một luồng đường cho xe trượt thành hai
• Gộp từ hai luồng đường thành một
• Kết cấu đơn giản
I
M C & S M F
Thiết bị định vị
t ấ u x
Định vị bàn đỡ với độ chính xác +0,02mm theo hướng x và y
n ả s
h n ì r t
Đỡ bàn đỡ cân bằng từ phía dưới
á u q
a ó h
Bộ nối chữ thập
Cắt hai luồng quay góc 90 độ
g n ộ đ ự T
Thực hiện việc nối dẫn đường
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
Giảm tải cho đường chính