BÀI TẬP ĐTCM VÀ DSTG

Bài 30 (tr33)

• Sản lượng = Tổng chi phí : Giá thành đ/v SP 100;120;150 và 140. Cả năm: 510; BQ quý: 127,5 • GTSX = Sản lượng x giá bán trung bình 640;768;960 và 896. Cả năm: 3264; TB:816 • NSLĐ TB = Sản lượng (GTSX) : Lao động Cần tính LĐ:50;54;55 và 54. Cả năm: 53 NSLĐ hiện vật: 2; 2,22; 2,73; 2,59. Cả năm: tính theo công thức STB điều hoà: 9,58 tấn/người NSLĐ gtrị (nhân với giá trung bình): 12,8; 14,21;

17,47 và 16,58. Cả năm: 61,31 trđ/người.

Tiếp

• Tiền lương trung bình = Tổng quỹ lương: Lao

động

1,04; 1,05; 1,2; 1,5 và cả năm 4,8 • Giá thành trung bình: tính theo công thức STB số học gia quyền từ giá thành từng quý. 4,94 trđ/tấn

Hoặc tính từ tổng chi phí chia cho sản lượng.

Bài 1

Công ty ngọai thương X cần kiểm tra tỷ lệ không đạt tiêu chuẩn chất lượng trong 1.500.000 hộp hoa quả để xuất khẩu.

- Hãy xác định số mẫu cần chọn để điều tra, biết

rằng: phạm vi sai số chọn mẫu ở các kho tương tự là 2%; độ tin cậy của tài liệu 0,95 và tỷ lệ không đạt tiêu chuẩn trong các cuộc điều tra trước lần lượt là: 1,999%; 2% và 1,889%. - Xác định tỷ lệ không đạt tiêu chuẩn và số hộp

không đủ tiêu chuẩn chất lượng quy định trong lô hàng trên khi kết quả điều tra chọn mẫu trên 5000 hộp cho hay cứ 1000 hộp thì có 22 hộp không đạt tiêu chuẩn.

Bài giải:

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

t

p

;02,0

;2

;02,0

p

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

n

hop

196

pq 2

2

t (cid:0)

p

98,0.02,0.2 02,0

022,0

978,0.

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

,0

00207

p

pq n

(cid:0)

Tylêkhôngđ

at

5000 ,2%993,1:

%407

(cid:0)

Sôhôpkhông

đat

hôp

hôp

895.29:

105.36

Bài 2

Trong DN Y có 900 công nhân, người ta tiến hành điều tra chọn mẫu về NSLĐ. Số công nhân được chọn là 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên có hòan lại. Kết quả như sau:

Số công nhân(ng) NSLĐ (tạ/người)

40 - 50 50 - 60 60 - 70 70 - 80 15 50 25 10 Hãy tính sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng NSLĐ bình quân chung và nếu chọn không hòan lại thì sai số bình quân chọn mẫu bằng bao nhiêu?

Bài giải

• Tính các chỉ tiêu: NSLĐ trung bình và phương

2

sai mẫu hiệu chỉnh.

(cid:0)

x

f

(

)

x i

i

i

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

S

X

;58

72,71

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

f

fx i f

i

i

(cid:0)

(cid:0) (cid:0)

chonlăh

847,0

(

)

x

72,71 100

(cid:0)

(cid:0) (cid:0)

chonkhôngl

ăp

1(

(798,0)

)

x

72,71 100

100 900

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

BÀI 3: Có tài liệu về giá trị TSCĐ của XN A trong tháng 12/06 như sau: (trđ) - Ngày1/12: 1200 - Ngày 6 mua thêm TSCĐ trị giá: 45 - Ngày 16 mua thêm TSCĐ trị giá: 25,8 - Ngày 22 thanh lý TSCĐ trị giá:42,3 Số liệu này giữ nguyên cho đến hết tháng. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân trong tháng.

GTTSCĐ trung bình:1237,413 trđ

Bài 4:

Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của XN A trong năm báo cáo như sau: (trđ) - Ngày 1/1 : 520 - Ngày 1/4: 580 - Ngày 1/7: 650 - Ngày 1/10: 470 - Ngày 31/12: 500

Hãy tính giá trị hàng tồn kho bình quân của

XN trên trong năm báo cáo. (552,5 trđ)

Bài 5:

Có tài liệu về tình hình sản xuất của XN A

trong các năm từ 1998 – 2005 lần lượt như sau: (1000 tấn)

25,5; 28,7; 30,6; 32,7; 28,4; 29,2; 35,4;

40,2. Hãy tính: - Sản lượng bình quân năm trong thời kỳ

trên. (31,3375)

- Các chỉ tiêu phân tích dãy số. - Tính số bình quân di động cho từng nhóm

3 năm và lập thành dãy số mới.

Bài 6 Có tài liệu về tình hình sản xuất của XN A

345 367 380 403 428 454 467 521 503 482

Năm 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05

SL (tấn)

Yêu cầu: - Tính số bình quân di động cho từng nhóm 5 năm

và lập thành dãy số mới.

- Điều chỉnh dãy số trên bằng phương trình đường

thẳng

- Dự báo sản lượng năm 2006; 2007 bằng phương

trình đường thẳng.

Bài 7

Có tài liệu về tình hình kinh doanh của XN A từ năm 2001-2005:

Năm 01 02 03 04 05

391 385 462 545 696

Lợi nhuận (Trđ)

Yêu cầu: Dự báo lợi nhuận của DN trên vào các năm 2008;

2009 theo các phương pháp:

- Dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân - Dựa vào tốc độ phát triển bình quân - Dựa vào hàm xu thế tuyến tính.

Bài 8

• Hãy tính chỉ số thời vụ về mức tiêu thụ hàng hóa X ở một công ty thương mại với tài liệu như sau:

Quý 2001 2002 2003 2004 2005

1 2 3 4 22 15 10 18 25 13 9 19 27 17 8 17 23 14 12 19,5 26 12 11 17,6

nghiệp Yêu cầu: • Xác định các chỉ số cá thể về giá và khối lượng sản

phẩm.

• Tính chỉ số tổng hợp về giá và khối lượng SP theo các

quyền số khác nhau.

• Lập hệ thống chỉ số để phân tích.

BÀI TẬP CHỈ SỐ Bài 1. Có số liệu sau về tình hình SX thành phẩm của 1 xí

Sản phẩm Giá kỳ

gốc KLSP kỳ gốc Giá kỳ báo cáo KLSP kỳ báo cáo

A B C 32 12 35 4000 3100 500 30 12 34 4200 3500 600

Bài 2

• Với tài liệu ở bảng sau, hãy phân tích các

nguyên nhân làm tăng sản lượng bốc xếp tại cảng X:

Đội bốc xếp Tỷ lệ tăng công nhân quýII/quýI SLquý I 1000tấn SLquý II 1000tấn

A B C 100 300 400 120 331 460,9 5% 4% 3%

Tính các chỉ số:

05,1

100

04,1

300

03,1

400

I

,1

03625

T

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

800

829 800

TWi T 00 TW 00

(cid:0)

I

,1

139875

Q

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

9,911 800

TW 11 TW 00

I

Q

(cid:0)

I

1,1

w

I

,1 ,1

139875 03625

T

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

,1

139875

,1

03625

1,1

(cid:0) (cid:0)

9,111

9,82

29

(cid:0) (cid:0)

,0

139875

,0

103625

,0

03625

(cid:0) (cid:0) Lập hệ thống chỉ số: • Số tương đối: • Số tuyệt đối: • Tốc độ tăng:

Bài 3: Một xí nghiệp sản xuất 4 lọai sản phẩm A, B, C, D có tổng chi phí sản xuất năm 04 là 500 triệu đồng; trong đó chi phí SX từng sản phẩm A, C, D lần lượt là: 18%; 26%; 38%.

• Tổng chi phí SX năm 05 tăng so với năm 04: 8% • Mức tăng khối lượng sản phẩm từng lọai lần lượt là:

20%; 12%; 8% và 6%.

Yêu cầu: • Cho biết sản lượng chung của cả 4 lọai SP biến động

như thế nào? 1,1012

• Tính chỉ số tổng hợp giá thành và cho nhận xét. 0,9802 • Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chi phí sản xuất của xí nghiệp qua 2 năm.40=-10,6+50,6 0,08=-0,0212+0,1012

Doanh số bán hàng của 1 công ty thương mại qua 2 quý

như sau: Hãy xác định: • Tỷ lệ giảm giá chung các mặt hàng Q2 so với Q1. 0,943 • Tốc độ tăng giảm lượng hàng hóa tiêu thụ, biết rằng doanh số bán của công ty Q2 so với Q1 tăng 2%. 1,08165

Bài 4

Mặt hàng

Tỷ trọng doanh số Q2 (%) Tỷ lệ giảm giá qua 2 quý (%)

20 50 30 5 8 2 Nylon-nhựa Gốm sứ Hàng điệnmáy

Bài 5

• Có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A

trong công ty X như sau: Sản lượng kỳ gốc(tấn) Phân xưởng Chỉ số cá thể NSLĐ Chỉ số cá thể lao động

I II III 400 900 700 0,9 1,25 1,10 0,8 1,3 1,15

Hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và lập hệ thống chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng của công ty. (44)

Bài 6

• Có tài liệu ở 2 chợ trong tháng 8/06 như sau:

Chợ X Chợ Y

Mặt hàng

Giá bán (1000đ) Lượng bán Giá bán (1000đ) Lượng bán

A (kg) B (m) 50 30 150 4000 40 32 350 6000

• Hãy tính chỉ số không gian về giá và lượng hàng bán (X/Y) và cho nhận xét về kết quả tính được.

(48)

Bài 7 • Trong 1 công ty kỳ nghiên cứu so với kỳ

gốc năng suất lao động tăng 6%, số công nhân tăng 12%, giá thành đơn vị sản phẩm giảm7%. Hãy tính xem chi phí sản xuất tăng (giảm) bao nhiêu %!1,1041

• Trong một nông trường kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc năng suất thu họach tăng 18% trong khi diện tích giảm 8% và chi phí sản xuất tăng 15%. Hãy xác định mức tăng (giảm) giá thành của 1 đơn vị sản phẩm thu họach. 1,0593