intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP HỌC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Chia sẻ: Pham Van Chung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

218
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 1: Công ty A có tài liệu của 2 bộ phận phục vụ: (1.000 đồng) Chỉ tiêu Chi phí ban đầu - Biến phí - Định phí Sản phẩm SX - Tự sử dụng - Cung cấp giữa 2 bộ phận - Cung cấp cho sản xuất chính

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP HỌC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

  1. Bài 1: Công ty A có tài liệu của 2 bộ phận phục vụ: (1.000 đồng) Chỉ tiêu PX ĐIỆN PXSC Chi phí ban đầu - Biến phí 12.000 14.000 2.400 2.800 - Định phí 10.500 11.000 5.100 6.000 Sản phẩm SX - Tự sử dụng 40 giờ 30 giờ 200kw 220kw - Cung cấp giữa 2 bộ phận 50 giờ 60 giờ 1.000kw 1.100kw - Cung cấp cho sản xuất chính 120 giờ 140 giờ 7.000kw 7.200kw - Cung cấp cho QLDN 30 giờ 40 giờ 2.000kw 1.900kw Kế hoạch 2 bộ phận phục vụ phù hợp với kế hoạch ban đầu Yêu cầu: 1. Phân bồ chi phí bộ phận phục vụ bằng phương pháp trực tiếp vào đầu năm và cuối năm. 2. Phân bổ chi phí phục vụ bằng phương pháp bậc thang vào đầu năm và cuối năm – phân bổ chi phí điện nước. Bài Giải: ĐVT : 1.000 đồng (Lưu ý : đầu năm là kỳ kế hoạch, cuối năm là kỳ thực tế) 1. Phương pháp trực tiếp: Chi phí phân bổ * PX. Điện: Tỷ lệ phân bổ = Σmức sử dụng của tiêu thức phân bổ  Tỷ lệ phân bổ = 12.000 + 10.500 / 7.000 + 2.000 = 2,5 Mức phân bổ:
  2. SXC ( kế hoạch) : 2,5 x 7.000 = 17.500 (đvt) - QLDN (Kế hoạch) : 2,5 x 2.000 = 5.000 (đvt) - SXC ( Thực tế) : 2,5 x 7.200 = 18.000 (đvt) - - QLDN ( TT) : 2,5 x 1.900 = 4.750 (đvt) * PX. Sửa chữa: Tỷ lệ phân bổ = 2.400 + 5.100 / 120 + 30 = 50  Mức phân bổ : SXC ( kế hoạch) : 50 x 120 = 6.000 (đvt) - QLDN (Kế hoạch) : 50 x 30= 1.500 (đvt) - SXC ( Thực tế) : 50 x 140 = 7.000 (đvt) - QLDN ( TT) : 50 x 40 = 2.000 (đvt) - 2. Theo phương pháp bậc thang: * PX. Điện: Tỷ lệ phân bổ = 12.000 + 10.500 / 1.000 + 7.000 + 2.000 = 2,25 => Mức phân bổ: PXSC ( kế hoạch) : 2,25 x 1.000 = 2.250 (đvt) - SXC (Kế hoạch) : 2,25 x 7.000 = 15.750 (đvt) - - QLDN ( KH) : 2,25 x 2.000 = 4.500 (đvt) - PXSC ( TT) : 2,25 x 1.100 = 2.475 (đvt) - SXC (TT) : 2,25 x 7.200 = 16.200 (đvt) - QLDN ( TT) : 2,25 x 1.900 = 4.275 (đvt) * PX. Sửa chữa: Tỷ lệ phân bổ = 2.400 + 5.100 + 2.250 / 120 + 30 = 65 => Mức phân bổ: SXC ( kế hoạch) : 65 x 120 = 7.800 (đvt) - QLDN (Kế hoạch) : 65 x 30= 1.950 (đvt) - SXC ( Thực tế) : 65x 140 = 9.100 (đvt) - QLDN ( TT) : 65 x 40 = 2.600 (đvt) - Bài 2:
  3. Công ty B có tài liệu của 3 bộ phận phục vụ ( ĐVT: 1.000 đồng) - Kế hoạch: Tổ điện Tổ nước Sửa chữa Chi phí ban đầu - Biến phí 10/giờ 2/m3 1/kwh - Định phí 10.200 8.010 5.005 Sàn phẩm bộ phận phục vụ SX - Tư sử dụng 40 giờ 10m3 200kwh - Cung cấp cho SX chính 120 giờ 1003 7.000 kwh - Cung cấp cho QLDN 50 giờ 20m3 2.000 kwh SP bộ phận phục vụ cung cấp lẫn nhau - SP diện cung cấp BP phục vụ 100kwh 300kwh - SP nước cung cấp BP phục vụ 3 5m - Sửa chữa cho BP phục vụ 60 giờ 20 giờ - Thực tế: Tổ điện Tổ nước Sửa chữa Chi phí ban đầu - Biến phí 13.000 4.000 1.500 - Định phí 12.000 6.000 5.000 Sàn phẩm bộ phận phục vụ SX 22 giờ - Tư sử dụng 10m3 100kwh - Cung cấp cho SX chính 125 giờ 100m3 6.000kwh 55 giờ - Cung cấp cho QLDN 20m3 1.000kwh SP bộ phận phục vụ cung cấp lẫn nhau - SP diện cung cấp BP phục vụ 120kwh 310kwh - SP nước cung cấp BP phục vụ 3 6m - Sửa chữa cho BP phục vụ 65 giờ 24 giờ Yêu cầu: Phân bổ bộ phận phục vụ bằng p trực tiếp vào cuối năm. 2 Bài giải: * TỔ ĐIỆN: Tỷ lệ phân bổ = 200+ 7.000+2.000+100+300+10.200 / 7.000 + 2.000 = 2,2 => Mức phân bổ : - Cung cấp cho SXC : 2,2 x 6.000 = 13.200 (đvt) - Cung cấp cho QLDN : 2,2 x 1.000 = 2.200 (đvt) * TỔ NƯỚC:
  4. Tỷ lệ phân bổ = (10+100+20+5)*2+8.010 / 100+ 20 = 69 => Mức phân bổ : - Cung cấp cho SXC : 69 x 100= 6.900 (đvt) - Cung cấp cho QLDN : 69 x 20 = 1.380 (đvt) * TỔ SỬA CHỮA: Tỷ lệ phân bổ = (40+120+50+60+20)*10 + 5.005 / 120 + 50 = 46,5 => Mức phân bổ : - Cung cấp cho SXC : 46,5 x 155= 7.207,5 (đvt) - Cung cấp cho QLDN : 46,5 x 55 = 2.557,5 (đvt) Bài 3: DN Thành Toàn xuấ đồ gia dụng có thông tin về định mức như sau: Khoản mục Lượng định Giá kế Chi phí mức hoạch - NVL 4 kg 5.000 đ/kg 20.000 - Nhân công 3h 10.000 đ/h 30.000 - SXC khả biến( biến phí) 3h 4.000 đ/h 12.000 - SXC bất biến ( định phí) 102.000.000 - Chi phí thời kỳ 180.000.000 - Công ty dự kiến tiêu thụ 12.000sp với giá bán 90.000 đ/sp
  5. Thực tế trong kỳ công ty đã tiêu được 11.500sp với giá bán 95.000 đ/sp, chi - phí phát sinh thực tế như sau: + Chi phí khả biến: 730.000.000, trong đó công ty đã mua 48.300 kg với giá 4.800 đ/kg và 354.200.000 đồng tiền lương trực tiếp cho 30.800 h lao đông trực tiếp. + Chi phí bất biến ( định phí): 275.000.000 đồng. Yêu cầu: 1. Lập kế hoạch cố định, kế hoạch linh hoạt, báo cáo thu nhập thực tế dạng đảm phí ( Kế hoạch thực tế). 2. Phân tích biến động chi phí ở mức độ 0, 1 và 2. 3. Phân tích chênh lệch giá và chênh lệch hiệu quả cho NVL và Nhân công. Bài giải: 1. Lập các kế hoạch Doanh thu thực tế = SL thực tế x giá bán thực tế Doanh thu cố định (kế hoạch) = SL kế hoạch x giá bán kế hoạch Doanh thu linh hoạt = SL thực tế x giá bán kế hoạch Tổng CPKB = CPKB/1sp2 x SL (theo từng kỳ thích hợp) Lưu ý : Ở Kế hoạch linh hoạt thì tất cả đều ở kỳ kế hoạch (trừ SẢN LƯỢNG là ở kỳ thực tế) Tổng hợp phép tính toán thành bảng sau: ĐVT : 1.000 đ Chỉ tiêu KHCĐ KHTT KHLH Doanh thu 1.080.000 1.092.500 1.035.000 Chi phí khả biến 744.000 730.000 713.000 Số dư đảm phí 336.000 362.000 322.000 Chi phí bất biến 282.000 275.000 282.000 Lợi nhuận 54.000 87.500 40.000 2. Phân tích biến động: * Mức độ 0: ĐVT: 1.000 đ Lợi nhuận thực tế 87.500 Lợi nhuận kế hoạch 54.000 Chênh lệch 33.500
  6. * Mức độ 1: ĐVT: 1.000đ Chỉ tiêu Chênh lệch KHTT KH.Tĩnh(KHCĐ) Số lượng 11.500 12.000 (500) U Doanh thu 1.092.500 1.080.000 12.500 F CPKB (biến phí) 730.000 744.000 (14.000) F SDĐP 362.000 336.000 26.000 F CPBB( định phí) 275.000 282.000 (7.000) F Lợi nhuận 87.500 54.000 33.500 F U : Không thích F : thích * Mức độ 2: + Chênh lệch kế hoạch linh hoạt: ĐVT: 1.000đ Chỉ tiêu Chênh lệch KHTT KHLH Số lượng 11.500 11.500 0U Doanh thu 1.092.500 1.035.000 57.500 F CPKB (biến phí) 730.000 713.000 17.000 U SDĐP 362.000 322.000 40.000 F CPBB( định phí) 275.000 282.000 (7.000) F Lợi nhuận 87.500 40.000 47.500 F + Chênh lệch số lượng bán ra: ĐVT: 1.000đ Chỉ tiêu Chênh lệch KHLH KHCĐ Số lượng 11.500 12.000 (500) U Doanh thu 1.035.000 1.080.000 (45.000) U CPKB (biến phí) 713.000 744.000 (31.000) F SDĐP 322.000 336.000 (14.000) U CPBB( định phí) 282.000 282.000 0
  7. Lợi nhuận 40.000 54.000 (14.000) U 3. Phân tích chênh lệch giá và chênh lệch hiệu quả cho NVL và Nhân công: * Đối với nguyên vật liệu: + Chênh lệch giá = SL thực tế sử dụng ( Giá TT – Giá KH) = 48.300 (4.800 – 5.000) = -9.660.000 đồng + Chênh lệch hiệu quả = Giá KH ( SL thực tế SD – SL định mức) = 5.000 ( 48.300 – 4*11.500sp) = 11.500.000 đồng * Đối với Nhân công trực tiếp: + Chênh lệch giá = Số giờ lao động thực tế ( Giá TT – giá KH) = 30.800 ( 354.200.000/30.800 – 10.000) = 46.200.000 đồng + Chênh lệch hiệu quả = Giá KH (Số giờ lao động TT - số giờ lao động theo ĐM) = 10.000 ( 30.800 – 3 x 11.500 sp) = -37.000.000 đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2