Ậ Ẩ Ị
Ế BÀI T P K TOÁN QU N TR (Nhóm 14)
ạ ầ ổ i Công ty c ph n A :
ậ ự ự ụ Bài 1: 1. L p d toán mua vào t a) D toán tiêu th :
ơ ị
ỉ Ch tiêu Tháng 4 Tháng 3 Tháng 2
ụ ng
(đ n v tính : 1.000 đ) Tháng 1 4.000 1.000 4.500 1.000 3.500 1.000
ố ượ SP tiêu th (máy) 1.S l ơ 2.Đ n giá 3.Doanh thu 3.000 1.000 4.500.000 3.500.000 3.000.000
4.000.00 0
ự ả ẩ b) D toán s n ph m mua vào:
(đ n v tính : 1.000 đ) Tháng 4 ỉ Ch tiêu
ụ
ố ồ ố ượ ố ượ Tháng 1 4.000 2.700 Tháng 2 4.500 2.100 ơ ị Tháng 3 3.500 1.800 ng SP tiêu th (máy) ng SP t n kho cu i 3.000 ......
ầ ........
ầ 6.700 2.000 6.600 2.700 5.300 2.100 1.800
ầ
ố ượ ố ề ầ 1.S l 2.S l kì ổ P 3.T ng nhu c u S ồ ố ượ 4. S l ng SP t n kho đ u kì ng SP c n mua vào 5. S l 6. S ti n c n mua hàng vào 3.900 3.510.000 2.100 2.880.00
ả ề 4.700 4.230.00 0 200.000 7. Tr ti n mua hàng 4.230.000 3.510.00 2.880.000
ố ề ế ươ ả ợ ng án vay và tr n vay):
ự
ậ ự ằ 2. L p d toán v n b ng ti n ( có tính đ n ph ề ị D toán l ch thu ti n ỉ Ch tiêu
Tháng 4 3.000.000 3.015.000
Tháng 3 3.500.000 3.555.000 3.150.000 2.700.000
ề
ồ
Tháng 1 4.000.000 4.200.000 3.600.000 600.000 10.570.000 Tháng 2 4.500.000 4.510.000 4.050.000 460.000 4.850.000 405.000 4.030.000 315.000 3.350.000
4.230.000 450.000 150.000 20.000 3.510.000 350.000 150.000 20.000 2.880.000 300.000 150.000 20.000
ộ ả ả ề 1. Doanh thu ề ồ I. Lu ng ti n vào (2+3) ề 2. Thu ti n bán hàng trong tháng ề 3. Thu ti n sau 1 tháng bán hàng II. Lu ng ti n ra (4+5+6+7+8+9+10) ả ề 4. Tr ti n mua hàng ế 5. Bi n phí BH & QLDN ả ươ ng 6. Tr l ố ị 7. Chi phí c đ nh khác ế ợ ứ i t c 8. N p thu l ả 9. Tr các kho n khác 10.Tr ti n mua TSCĐ 200.000 400.000 150.000 20.000 300.000 3.500.000 6.000.000
6.370.000
ệ ỹ ầ ỹ ố
ả ợ 340.000 200.000 6.170.000 6.510.000 100.000 6.610.000 6.676.100 6.170.000 100.000 6.270.000 6.332.700 475.000 6.510.000 6.985.000 100.000 7.085.000 7.155.850 335.000 6.985.000 7.320.000 100.000 7.420.000 7.494.200 III. Chênh l ch thu chi (I+II) ồ ỳ IV. T n qu đ u k ề V. Ti n qu cu i kì ể ỹ ố ề ồ VI. Ti n t n qu t i thi u ả ề ầ VII. Ti n c n ph i vay Tr n vay và lãi vay
ế ậ ậ 3. L p báo cáo thu nh p trong quý đ n:
Tháng 1
ợ ế ị ợ ướ ậ ỉ Ch tiêu 1. Doanh thu bán hàng ố 2. Giá v n hàng bán ộ ậ 3. L i nhu n g p 4. Bi n phí BH và QLDN 5. Đ nh phí BH và QLDN ế 6. L i nhu n tr c thu 4.000.000 3.600.000 400.000 400.000 200.000 200.000 Tháng 2 4.500.000 4.050.000 4.050.000 450.000 210.000 210.000 Tháng 3 3.500.000 3.150.000 350.000 350.000 210.000 210.000
ố ế ậ ả 4. L p b ng cân đ i k toán vào ngày 31/3/x6:
ầ TÀI S NẢ Đ u năm 31/3/x6
ả ư ộ
ả ả
I. Tài s n l u đ ng 1. Ti nề 2. Các kho n ph i thu ồ 3. Hàng t n kho ả ố ị II. Tài s n c đ nh 1. Nguyên giá 2. Hao mòn TSCD
2.700.000 200.000 700.000 1.800.000 3.300.000 5.300.000 (2.000.000) 6.000.000 2.035.000 100.000 315.000 1.620.000 9.190.000 11.300.000 (2.110.000) 11.225.000
Ồ Ố
ắ
i bán
4.000.000 1.000.000 200.000 300.000 2.500.000
10.215.000 7.085.000 2.880.000 0 0 250.000 2.000.000
2.000.000 1.500.000 1.500.000
Ồ Ố Ả Ổ T NG TÀI S N NGU N V N ợ ả ả I. N ph i tr ạ 1.Vay ng n h n ả ả ườ 2. Ph i tr ng ả ộ ế 3. Thu ph i n p ạ ả ả 4. Ph i tr dài h n ả ả ỗ ứ 5. Ph i tr c t c ố ủ ở ữ II. V n ch s h u ố 1. V n góp iể ạ 2. Lãi đ l Ộ C NG NGU N V N 500.000 6.000.000 500.000 11.215.000
ư ể ậ ệ 5. L p báo l u chuy n tìên t :
ề ệ ư ể Báo cáo l u chuy n ti n t
2
ươ (Theo ph ng pháp tr c ti p)
ự ế ầ Đ u năm 31/3/x6
ể ư ho t đ ng KD
ườ ấ i cung c p hàng
ầ ư
ư
ạ
ủ ở ữ ầ
ầ
ề ề ố ỉ Ch tiêu ề ừ ạ ộ I. L u chuy n ti n t ề 1. Thu ti n hàng ả ề 2. Ti n chi tr cho ng ả ươ ng 3. Chi tr l ả 4. Chi tr lãi vay ế ộ 5. Chi n p thu ạ ộ ể ừ ho t đ ng đ u t II. Luu chuy n t ạ ộ ể ừ ho t đ ng tài chính III. L u chuy n t ắ ề ạ 1. Thu ti n vay ng n h n, dài h n ố ả ợ 2. Chi tr n vay g c ả 3. Chi tr lãi vay ả ổ ứ 4. Chi tr c t c cho ch s h u ề ể IV. Luu chuy n ti n thu n trong kì 1. Ti n đ u kì 2. Ti n cu i kì
ể
ư ươ
ề ệ Báo cáo l u chuy n ti n t ế ng pháp gián ti p) (Theo ph ầ Đ u năm 31/3/x6
c thu
ư ợ ề ể ậ ỉ ả
ậ ừ ạ ộ ướ ợ ỉ Ch tiêu ề ừ ạ ộ ho t đ ng KD I. L u chuy n ti n t ế ướ 1. L i nhu n tr 2. Ði u ch nh cho các kho n Chi phí lãi vay 3. L i nhu n t ho t đ ng KD tr c.....
ư ề ừ ạ ộ
ầ ư ho t đ ng KD ho t đ ng đ u t
ự
ề ư
ạ
ủ ở ữ
ầ
ầ
ề ề ố ể L u chuy n ti n t ể ừ ạ ộ II. Luu chuy n t ắ ể 1. Ti n chi đ mua s m xây d ng TSCÐ ể ừ ạ ồ ho t đ ng tài chính III. L u chuy n t ắ ề ạ 1. Thu ti n vay ng n h n, dài h n ố ả ợ 2. Chi tr n vay g c ả 3. Chi tr lãi vay ả ổ ứ 4. Chi tr c t c cho ch s h u ề ể IV. Luu chuy n ti n thu n trong kì 1. Ti n đ u kì 2. Ti n cu i kì
ỉ
ơ ị
ự ế ươ ậ ủ ươ ng pháp tr c ti p) c a Công ty Ph ng Đông
6. Phân tích các ch tiêu trên báo cáo tài chính: Bài 2: (Đ n v tính 1.000 đ) ậ 1. L p báo cáo thu nh p (theo ph năm 20x4 * Doanh thu 360.000
3
ấ ả
ế ế
ả ấ
ậ ừ ạ ộ Bi n phí s n xu t hàng bán 198.000 Bi n phí bán hàng và QLDN 26.100 ố ư ả * S d đ m phí 135.900 ị Đ nh phí s n xu t chung 80.000 ị Đ nh phí bán hàng và QLDN 60.400 ợ * L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh 4.500
ậ ậ
ả ể ụ ằ ả ượ ợ ng h p : ng tiêu th b ng năng l c c a Cty
ị ơ
ả ấ
ế ế
ế
ồ
ể
ậ ế ỗ ườ 2. L p báo cáo thu nh p cho m i tr ự ủ a) Gi m giá bán 15% đ tăng s n l Giá thành đ n v SP = ( 90.000+90.000+18.000) / 90.000 = 2,2 Giá bán = 4 x 85% = 3,4 * Doanh thu ( 3,4 x 150.000 ) 510.000 Bi n phí s n xu t hàng bán (2,2 x 150000) 330.000 Bi n phí BH và QLDN 39.000 Trong đó : Bi n phí BH và QLDN: + Hoa h ng : 5% doanh thu = 510.000 x 5% = 25.500 + V n chuy n : 3.600/ 90.000 x (1000đ/sp) x 150.000 = 6.000 + Bi n phí QLDN: 4.500/ 90.000x (1000đ/sp) x 150.000 = 7.500
ố ư ả
ấ ả
ị ị ợ ậ ừ ho t đ ng SXKD 600
ồ
ả ụ ẩ ả ng s n ph m tiêu th : 90.000 x 150% = 135.000
ế
* S d đ m phí 141.000 Đ nh phí s n xu t chung 80.000 Đ nh phí BH và QLDN 60.400 ạ ộ * L i nhu n t b) Tăng giá bán 25% , tăng chi phí qu ng cáo, tăng hoa h ng ố ượ Tính s l Giá bán : 4 x 125% = 5 * Doanh thu : 5 x 135.000 = 675.000 Bi n phí BH và QLDN: = 79.650 Trong đó:
ồ
ể
ậ ế + Hoa h ng : 675.000 x 10% = 67.500 + V n chuy n: 3.600/ 90.000 x 135.000 = 5.400 + Bi n phí QLDN: 4.500/ 90.000 x 135.000 = 6.750
ị
ả ấ
ế ế ố ư ả ị ị ợ ầ ừ ậ HĐKD 7.950
ả
* Đ nh phí BH và QLDN = 40.000 + 150.000 + 20.400 = 210.000 Báo cáo thu nh pậ * Doanh thu 675.000 Bi n phí s n xu t hàng bán 297.000 ( 2,2 x 135.000) Bi n phí bán hàng và QLDN 79.650 * S d đ m phí 298.350 Đ nh phí SX chung 80.000 Đ nh phí bán hàng và QLDN 210.400 (= 60.400+150.000) * L i nhu n thu n t 3. Tính chi phí qu ng cáo tăng thêm (khi không tăng giá bán, tiêu thu 130.000)
4
ế ế
ể
196.300
ố ư ả ị ị
ả
ị
ả
ậ ầ ợ ố
ả
ậ ả ố * Doanh thu ( 4 x 130.000 ) 520.000 Bi n phí SX hàng bán ( 2,2 x 130.000) 286.000 Bi n phí BH và QLDN 37.700 ồ ( trong đó: + Hoa h ng : 520.000 x 5% = 26.000 ậ + V n chuy n 0,04 x 130.000 = 5.200 ế + Bi n phí QLDN: 0,05 x130.000= 6.500 ) * S d đ m phí Đ nh phí SXchung 80.000 Đ nh phí bán hàng và QLDN 60.400 + x ề ươ + Qu ng cáo ti n l ng 40.000 + Đ nh phí QLDN 20.400 + Phí qu ng cáo tăng thêm x ? L i nhu n thu n (mong mu n : 520.000 x5%) 26.000 Chi phí qu ng cáo tăng thêm : x = 196.300 80.000 60.400 26.000 = 29.900 V y chi phí qu ng cáo trong tình hu ng này tăng thêm: 29.900 (1.000 đ)
ậ ợ ị
ả ượ
ố ư ả ơ Cách 2: Tính theo công th c :ứ ố Ð nh phí + L i nhu n mong mu n ế ầ S n l ng c n thi t = ị S d đ m phí đ n v
ố ư ả ậ ơ ợ ị ị ị ố ==> Ð nh phí = ( Ð nh phí x S d đ m phí đ n v ) L i nhu n mong mu n
ụ
ợ ậ
ố ổ ế ế
ế ị
ố ượ ố ượ ả ẩ ể Khi không tăng giá bán, đ tiêu th 130.000 sp thì doanh thu là : Doanh thu = 130.000 sp X 4 = 520.00 (1.000 đ) L i nhu n mong mu n = 5% doanh thu = 5% x 520.000 = 26.000 (1.000đ) T ng bi n phí Bi n phí SX hàng bán + Biên phí BHQLDN ơ Bi n phí 1đ n v sp = = S l ng Sp S l ng s n ph m
ơ ế ơ ị
ố ư ả ị ị ị ị
ả
ậ ả
2,2 x 130.000 + 37.700 323.700 = = = 2,49 130.000 130.000 ị S d đ m phí đ n v = Giá bán Bi n phí đ n v sp = 4 2,49 = 1,51 Ð nh phí = ( 130.000 x 1,51 ) 26.000 = 170.300. Ð nh phí = Ð nh phí SXC + Ð nh phí BH& QLDN = 80.000 + 40.000 + 20.400+ Phí qu ng cáo tăng thêm = 170.300 V y chi phí qu ng cáo tăng thêm = : 170.300 (80.000 + 40.000 + 20.400) = 29.900 (1.000 đ)
ườ ặ ợ 4. Tr ng h p có 1 khách hàng đ t mua 60.000 sp:
5
ả ử ư ớ Gi
ẽ ậ ặ
ẫ ầ ớ
ằ ị ẫ
ầ ấ ả ả
ả ạ ậ ộ ụ s năm 20x5 công ty cũng tiêu th 90.000 sp v i giá bán nh năm ủ ơ ế 200x4 thì công ty s lõ 4.500 ( 1.000 d) N u công ty nh n thêm đ n đ t hàng c a ấ ứ ả ượ ng n y v n n m trong cong su t khách hàng m i là 60.000 sp thì m c s n l ế ế ủ t k c a Công ty ( 90.000 + 60.000 = 150.000 sp) nên đ nh phí v n không thi ẫ ả tăng. Ðê đ m b o hoà v n vào năm 20x5 thì 60.000 sp s n xu t thêm n y v n ph i t o ra m t kho n l ố ả ợ i nhu n là 4.500 (1.000đ)
Ta có công th c: ứ
ậ i nhu n
ả ượ ế ầ ng c n thi
ợ phí + l t = S n l ố ư ả S d đ m phí ấ ế ả ớ ị ầ ng c n thi t s n xu t thêm là 60.000 sp thì đ nh phí = 0 ,
V i m c s n l ậ ứ ả ượ ị
i nhu n = 4.500 (vì đ nh phí cũ không tăng đã tính cho 90.000 sp) ị ậ i nhu n
ậ ả ượ
ợ t = ế ơ
ệ ế ơ ợ l Ð nh phí + l ế ầ V y : S n l ng c n thi ị Giá bán bi n phí đ n v 0 + 4.500 60.000 = => P V = 4.500/ 60.000 = 0,075 P V ị (ký hi u P là giá bán và V là bi n phí đ n v )
ớ ặ ậ ủ ủ ế ả Khi nh n đ n đ t hàng c a khách hàng m i thì bi n phí c a 60.000 sp s n
ầ ấ
ấ ả
ế ế
ả
ổ ộ ơ xu t thêm n y là : ổ Chi phí thay đ i bao bì : 0,1 x 60.000 = 60.000 (1.000 đ) Bi n phí s n xu t hàng bán : 2,2 x 60.000 = 132.000 (1.000 d) Bi n phí QLDN : 0,05 x 60.000 = 3.000 (1.000 đ) Chi phí gi m giá : 24.000 (1.000 đ) T ng c ng 165.000 (1.000 d)
ế ị
ế
ơ ==> Bi n phí đ n v sp (V) = 165.000/60.000 = 2,65 (1.000 đ) ứ Th vào công th c P V = 0,075 , ta có P = 0,075 + 2,750 = 2,825 (1.000đ/1sp)
ậ ươ ớ ấ ậ ể g Ðông có th ch p nh n
ớ ố V y v i giá bán p = 2.850 đ/sp thì công ty Ph ể bán cho khách hàng m i này đ bão hoà v n vào năm 20x5
ả ư ứ ự ệ ầ ặ ơ ớ ả Khi th c hi n đ n đ t hàng v i m c giá trên thì c n ph i đ a ra gi thi ế t
ượ ả Khách hàng mua 60.000 sp này không đ ẩ c bán s n ph m trên th tr ị ườ ng
sau: ủ c a Công ty đang bán.
ủ ả ầ Các khách hàng cũ c a Công ty không yêu c u gi m giá
ố ượ ụ ể ướ ế ẩ ả ợ c thu 20.000:
ậ i nhu n tr i : 0,05 ng.đ + 0,04 ng đ = 0,09 ng.đ/1sp
ả ng s n ph m ph i tiêu th đ có l 5. Tính s l ệ ạ ệ Chi phí cho vi c đóng gói hi n t ớ ệ Chi phí cho vi c đóng gói m i : 0,3 ng.đ + 0,13 ng đ = 0,43 ng.đ
6
ẽ
ầ ả ụ ề ẩ
ấ ả
ấ ả
ho t đ ng kinh doanh 20.000
ươ ậ ừ ạ ộ ng trình :
ế ư ậ Nh v y bi n phí v đóng gói s tăng lên : 0.43 ng.đ 0,09 ng.đ= 0,34 ng.đ/sp. ệ ọ ố ượ G i s l ng s n ph m c n ti u th là Q , ta có * Doanh thu : 4 x Q = 4Q ế Bi n phí s n xu t hàng bán (2,2 +0,34)x = 2,54Q ế Bi n phí bán hàng và QLDN (26.100/90.000)Q = 0,24Q ế Bi n phí QLDN (4.500/90.000)x Q = 0.05Q ố ư ả * S d đ m phí = 1,17Q ị Đ nh phí s n xu t chung 80.000 ị Đ nh phí bán hàng và QLDN 60.400 ợ * L i nhu n t Ta có ph 1,17 Q 80.000 60.400 = 20.000 ==>1,17 Q = 20.000 + 80.000 + 60.400 = 160.400 ==> Q = 160.400/ 1,17 = 137.094
Bài 3:
ố ư ả ậ ơ 1. L p báo cáo doanh thu theo s s đ m phí ị : (đ n v tính : 1.000 đ)
ấ ả
ả ấ
ế ế ố ư ả ị ị ợ ầ ừ ạ ộ * Doanh thu : ( 980.000 x 40.000) 39.200.000 Bi n phí s n xu t hàng bán ( 980.000 x 20.000) 19.600.000 Bi n phí BH và QLDN (980.000 x 1.000) 980.000 * S d đ m phí 18.620.000 Đ nh phí s n xu t chung 15.760.000 Đ nh phí BH và QLDN 2.420.000 ậ * L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh 440.000
ữ ả ượ ệ ụ ấ ả Chênh l ch gi a s n l ng s n xu t và tiêu th là: 5.000 chai (985.000 980.000)
ươ ộ * Theo ph ng pháp tính giá thành toàn b :
ẩ ơ
35.280.000 ị ả Giá thành đ n v s n ph m = = 36 (1.000đ/chai) 980.000
ự ế * Theo ph
ị ả ẩ ươ ng pháp tính giá thành tr c ti p : ơ Giá thành đ n v s n ph m = 20 (1.000 đ/chai)
ấ ỳ ạ ở ỳ ẽ 5000 chai s n xu t k này còn l k sau s có giá thành :
ươ ươ ả i ng pháp toàn b : Ztb = 36 x 5000 = 180.000 100.000 ng pháp tr c ti p : Ztt = 20 x 5.000 =
ệ ộ Theo ph ự ế Theo ph Chênh l ch 80.000
ả ự ậ ừ ậ ớ ữ * Lý gi i s khác nhau gi a báo cáo thu nh p v a l p v i báo cáo ra bên
ngoài:
ợ ậ ướ ữ ệ ế ầ L i nhu n thu n (tr
ươ ố ượ ấ ẩ ả ả
ươ ụ ộ c thu ) gi a 2 ph kho n là : 520.000 440.000 = 80.000 là vì kh i l th là khác nhau, theo ph ng pháp chênh l ch nhau 1 ả ng s n ph m s n xu t và tiêu ượ u ng pháp giá thành toàn b thì trong 5000 chai r
7
ỗ ẽ ấ ồ ạ ở ỳ i
ư ả ể ỳ ớ ỳ
ậ ơ ỏ ộ ở ươ ph
ươ ầ ự ế ng pháp tính giá thành tr c ti p là 80.000 (1.000đ), t
ề ậ ộ ơ
ươ ị k sau m i chai s có đ nh phí s n xu t chung là 16 (3620) còn t n t ầ ư (1.000đ/ ch) nh ng ch a tính vào chi phí k này đ k sau m i tính, vì v y ph n ớ ừ ng pháp tính giá thành toàn b ít h n so v i chi phí tính tr kh i doanh thu ừ ph n chi phí tính trong ph ớ ợ đó làm cho l ng pháp tính giá thành toàn b nhi u h n so v i ph ươ i nhu n trong ph ự ng pháp tính giá thành tr c tiép là 80.000 (1.000 đ)
ố ể 2. Tính đi m hoà v n:
ị
ả ượ
ố ư ả ơ ố a) Theo s chai : Đ nh phí ố S n l ng hoà v n = ị S d đ m phí đ n v
ị Đinh phí 15.760.000 + 2.420. = 18.180.000 S d đ m phí đ n v = 18.620.000/980.000 = 19
ố ư ả ả ượ ơ ố ==> S n l ng hoà v n = 18.180.000/19 = 956.842.
ố b) Theo doanh s tiêu thu :
ố
ơ ị Đinh phí 18.180.000 Doanh thu hoà v n = = ỷ ệ ố ư ả s d đ m phí đ n v 47,5 % T l
= 38.273.684
ả ượ ố ng hoà v n x giá bán = 956.842 x 40000= 38.273.684)
(Hay = S n l ộ ớ ẩ c) Đ l n đòn b y kinh doanh:
ố ư ả ổ T ng s d đ m phí
ẩ ộ ớ
ố ư ả ổ ị
Đ l n đòn b y kinh doanh = T ng s d đ m phí đ nh phí 18.620.000 = = 42,3 18.620.000 18.180.000
ề ộ ớ ị ộ ầ 3. Thông tin v đ l n đòn b y kinh doanh b l ra bên ngoài:
ượ ế ạ ộ ả ử ị ườ s th tr ng r
ự ế u trong năm đ n có s bi n đ ng m nh. N u là nhà ẩ ề ộ ớ ủ ấ ế Gi vào công ty, thì thông tin v đ l n c a đòn b y kinh doanh cho ta th y: ầ ư đ u t
ệ ữ ộ ớ ớ ợ ẩ ậ * M i quan h gi a đ l n đòn b y kinh doanh v i l i nhu n khi doanh
ố thu thay đ i:ổ
8
ố ợ ộ ớ ẩ ậ ộ ố ộ T c đ tăng l i nhu n = T c đ tăng doanh thu x Đ l n đòn b y kinh
ệ
ẩ ế ộ ớ ộ ỏ
ố ặ ố ộ ậ ớ ẩ ặ ơ ỏ
ộ ấ ợ ạ ộ ế ả
ặ ể
ậ ạ ớ doanh ộ ớ ư Khi gia tăng doanh thu cùng t c đ nh nhau, n u doanh nghi p nào có đ l n ả ơ ớ đòn b y kinh doanh l n (ho c nh ) h n đ l n đòn b y kinh doanh cu Cty ợ ấ ẽ i nhu n l n (ho c nh ) h n cty ta đang (42,3 ) thì công ty y s có t c đ tăng l ộ i trong ho t đ ng kinh doanh . N u g p ph i công ty có đ xét. Đây là m t b t l ề ợ ọ ẽ ả ớ l n đòn b y kinh doanh > 42,3 thì h s tăng doanh thu đ thu thêm nhi u l i nhu n trong c nh tranh v i Công ty
ượ ướ ế u trong năm đ n, công ty ch ỉ ng r s Nhà n
ế ả ượ ố ả ử c kh ng ch s n l ố ả ượ ả s n xu t 900.000 chai < s n l ng hoà v n (=956.842):
ấ ả
ấ
ế ế ố ư ả ả ị ị ợ ho t đ ng kinh doanh 1.080
ư ẫ ư 4. Gi ấ * Doanh thu : ( 900.000 x 40.000) 36.000.000 Bi n phí s n xu t hàng bán ( 900.000 x 20.000) 18.000.000 Bi n phí BH và QLDN (900.000 x 1.000) 900.000 * S d đ m phí 17.100.000 Đ nh phí s n xu t chung 15.760.000 Đ nh phí BH và QLDN 2.420.000 ậ * L i nhu n thu n t ẽ ị ỗ ế Công ty s b l ầ ừ ạ ộ n u nh v n bán ra nh giá cũ
ế ả N u là nhà qu n lý, công ty nên tăng giá bán lên 42.000 đ/ch, khi đó doanh
ủ ẽ ẽ ợ ậ ằ thu c a công ty s tăng lên và b ng 37.800.000 và công ty s có l i nhu n là 720
ả 5. Ông Tr ố ng phòng KD cho tăng chi phí qu ng cáo 200.000.000đ, thì s
ượ ệ ưở ụ chai r u tiêu th là 1tri u chai:
ấ ả
19.000.000
ấ ả
ế ế ố ư ả ị ị
ả
ho t đ ng kinh doanh
Ta có : * Doanh thu : (1.000.000 x 40.000) 40.000.000 Bi n phí s n xu t hàng bán (1.000.000 x 20.000) = 20.000.000 Bi n phí BH và QLDN (1.000.000 x 1.000) = 1.000.000 * S d đ m phí Đ nh phí s n xu t chung 15.760.000 Đ nh phí BH và QLDN 2.420.000 Chi phí qu ng cáo tăng 200.000 ậ * L i nhu n thu n t ả ầ ừ ạ ộ ẫ ợ ậ ả
ế ị ự ệ 620.000 V y công ty v n đ m b o kinh doanh có lãi : 620.000.000đ, do đó nên th c hi n quy t đ nh này.
ạ ộ ệ ấ ủ 6. Khi nâng công su t ho t đ ng c a nhà máy lên 1,2 tri u chai/ năm
ấ ả
22.800.000
ế ế ố ư ả ị ả ấ Ta có * Doanh thu : (1.200.000 x 40.000) 48.000.000 Bi n phí s n xu t hàng bán (1.200.000 x 20.000) = 24.000.000 Bi n phí BH và QLDN (1.200.000 x 1.000) = 1.200.000 * S d đ m phí Đ nh phí s n xu t chung 19.360.000
9
ị
ả
ầ ừ ạ ộ ợ Đ nh phí BH và QLDN 2.420.000 Chi phí qu ng cáo tăng lên 200.000 ậ * L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh 820.000
ố ủ ế ị ưở ế ả ng đ n đi m hoà v n c a công ty ? Quy t đ nh này có nh h
ị
ả ượ
ơ ể Đ nh phí ố S n l ng hoà v n = ị S d đ m phí đ n v
ổ ị
ố ư ả ả ượ ơ ố ố ư ả Đinh phí = 19.360.000 + 2.620.000 = 21.980.000 (tăng) S d đ m phí đ n v = 22.800.000/1.200.000 = 19 (không đ i) * S n l ng hoà v n = 21.980.000/19 =1.156.842. (tăng l ên 200.000)
ả ượ ố ố ng hoà v n x giá bán
ủ * Doanh thu hoà v n : = S n l = 1.156.842 x 40000 = 46.273.684 * Lãi ròng c a công ty cũng tăng lên : 380.000 (820.000440.000)
ự ệ ấ ả 7. Công ty d tính s n xu t 1,1 tri u chai
ấ ả
20.900.000
ả ấ
ế ế ố ư ả ị ị
ả
ầ ừ ạ ộ ợ Ta có: * Doanh thu : (1.100.000 x 40.000) 44.000.000 Bi n phí s n xu t hàng bán (1.100.000 x 20.000) = 22.000.000 Bi n phí BH và QLDN (1.100.000 x 1.000) = 1.100.000 * S d đ m phí Đ nh phí s n xu t chung 19.360.000 Đ nh phí BH và QLDN 2.420.000 Chi phí qu ng cáo tăng lên 200.000 ậ * L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh 1.080.000
ế ị ưở ế ể ố ủ ng đ n đi m hoà v n c a công ty ?
ị
ả ượ
ơ ả Quy t đ nh này có nh h Đ nh phí ố ng hoà v n = S n l ị ố ư ả S d đ m phí đ n v
ổ ị
ố ư ả ậ ơ ố ủ ể ổ Đinh phí = 19.360.000 + 2.620.000 = 21.980.000 (không đ i)ổ S d đ m phí đ n v = 20.900.000/1.100.000 = 19 (không đ i). ẫ V y, đi m hoà v n c a công ty v n không có gì thay đ i
ả ượ ư ố ng hoà v n = 21.980.000/19 =1.156.842. nh (6)
* S n l