doahongkhonggai12
ớ ớ ộ ạ ẩ ấ ế ự ố ệ ạ ả ế ả
ng d ki n hàng năm: 20.000đ/sp Câu 1: Công ty B đang d ki n s n xu t m t lo i s n ph m m i X v i các s li u k ho ch có ư liên quan nh sau: ả ượ S n l ế
ộ ự ế
ế ế ị ổ ổ ớ ẩ ả
ầ ư ể ả ướ ẩ ố ố ố c tính là 400.000.000đ. Công ty hoàn v n mong mu n ấ ả đ s n xu t s n ph m này
ươ ể ẩ ả ộ ị ự ế ng pháp đ nh phí toàn b và giá phí tr c ti p đ tính giá bán cho s n ph m này
ươ ng pháp: ị ự ế
ươ ộ ng pháp đ nh phí toàn b : ị ề ề ự ế ị ơ Bi n phí đ n v : ự ế ệ +Nguyên li u tr c ti p : 8.000đ/sp +Lao đ ng tr c ti p : 12.000đ/sp +Bi n phí sxc : 3.000đ/sp +Bi n phí BH và QLDN : 2.000đ/sp T ng đ nh phí phân b cho s n ph m m i hàng năm: ị +Đ nh phí sxc : 100.000.000đ ị +Đ nh phí BH và QL : 150.000.000đ V n đ u t trong 8 năm. ả Hãy dùng c 2 ph ữ theo nh ng thông tin trên. ẩ ả Tính giá bán s n ph m theo ph ộ 1. Đ nh phí toàn b 2. Giá phí tr c ti p i:ả Bài gi 1.Theo ph Giá bán sp=chi phí n n + chi phí tăng thêm chi phí n n= chi phí NVLTT+ chi phí NCTT + chi phí SXC
= 8.000 + 12.000 + 3.000 + 100.000.000 20.000
= 28.000đ/sp
ổ ầ ư
ố T ng v n đ u t ố ố S năm hoàn v n ứ M c hoàn ố v n mong = mu n ố
=400.000.000/8=50.000.000 ỷ ệ ứ ả ượ ơ T l chi phí tăng thêm = ( ố M c lãi mong mu n + CP th i k ) ờ ỳ / (S n l ị ng SP x CP n n đ n v )
ề = [50.000.000+(2.000x20.000)+150.000.000] / 20.000 x 28.000 = 0.4286 hay 42.86% ơ ị ả ề cp tăng thêm)
ậ ươ ả ẩ ộ ị ng pháp đ nh phí toàn b thì 1 s n ph m X có giá bán là 40.000đ/sp
ề
ẩ Gía bán đ n v s n ph m ỷ ệ =CP n n x (1+ t l = 28.000 x (1+ 42.86%) = 40.000 đ/sp V y theo ph ự ế 2. Theo giá phí tr c ti p: ề Gía bán sp = cp n n + cp tăng thêm ế Chi phí n n = Bi n phí = BPnltt+BPnctt+BPsxc+BPnsx = 8.000 + 12.000 + 3.000 + 2.000 = 25.000 đ/sp
ề
ị
ọ Lê Th Ng c Huy n
doahongkhonggai12
ổ ầ ư
ố T ng v n đ u t ố ố S năm hoàn v n ứ M c hoàn ố v n mong = mu n ố
ỷ ệ ổ ị ả ượ ề ơ = 400.000.000 / 8 = 50.000.000 ứ chi phí tăng thêm = ( T l ố M c lãi mong mu n + t ng đ nh phí / (S n l ị ng SP x CP n n đ n v )
= [50.000.000+(100.000.000+150.000.000] / 20.000 x 25.000 = 0,6 hay 60% ị ả
cp tăng thêm)
ươ ộ ẩ ị ng pháp đ nh phí toàn b và bi n phí tr c ti p thì giá bán 1 s n ph m X ề ủ ươ ự ế ị ộ ớ ả ơ ế ng pháp đ nh phí toàn b l n h n chi phí ươ ế ẩ ơ Gía bán đ n v s n ph m ỷ ệ ề = CP n n x (1+ t l = 25.000 x (1+ 60%) = 40.000đ/sp ậ ả ế K t qu : V y theo 2 ph ằ b ng nhau ( 40.000đ/sp). Trong đó chi phí n n c a ph ề ủ n n c a ph ự ế ng pháp bi n phí tr c ti p( 28.000 đ/sp > 25.
ượ ấ ỉ c ch ra ấ ấ ố ớ i b ng d ầ ụ ự ế i đa 110.000đôi/năm). M t c a hàng v i nhi u chi nhánh bán theo ả ướ i đây( công su t t ề ấ ộ ử ứ ấ ặ ưở ấ ậ ớ ị t này không nh h ng t ề ắ i ơ ặ ả c đ n đ t hàng này vì giá bán đ n ấ ơ ấ ặ ơ ị 000 đ/sp) ả ứ ả Câu 2: Công ty XUMI s n xu t gi y. M c s n xu t và tiêu th d ki n cho c năm đ ề ướ ả d ớ ặ ơ đ n đ t hàng đ xu t mua 20.000 đôi v i giá 75.000đ/đôi, t c là 1.500.000.000đ ệ ườ ệ Chi phí giao hàng do ng i mua ch u.Vi c ch p nh n đ xu t đ c bi ướ ơ ố ượ ố ườ ng ngày. Giám đ c công ty đ n đo tr ng hàng bán th kh i l ậ ệ ả ơ ả ị ấ v th p h n c giá thành s n xu t đ n v . Li u có nên ch p nh n đ n đ t hàng này không?
ố ề ộ ơ ị ỉ Ch tiêu S ti n (đ) Cho m t đ n v
ớ ơ 8.000.000.000 100.000 Bán 80.000 đôi v i đ n giá 100/đôi
ấ ả Chi phí s n xu t (1) 6.500.000.000 81.250
Lãi g pộ 1.500.000.000 18.750
Chi phí bán hàng (2) 1.200.000.000 15.000
ự ế Lãi d ki n 300.000.000 3.750
ị ấ ả ệ ế
iả ể ị ả ẩ
ả ự ế ườ ườ ấ ự ng h p đ nh giá bán d a vào giá thành s n xu t ự ng h p đ nh giá bán d a vào bi n phí tr c ti p ế ị ị ợ ị ợ ự ế ấ ả ề Trong chi phí s n xu t có 2.500.000.000đ là đ nh phí. Trong chi phí bán hàng có 800.000.000 đ là ị đ nh phí và bi n phí vi c giao hàng là 5.000đ/1 đôi Bài gi ể ư Đ đ a ra quy t đ nh bán hay không, công ty có th đ nh giá bán s n ph m theo các cách sau: 1. Tr 2. Tr ị 1. Đ nh giá bán d a vào giá thành s n xu t Ta có: giá bán sp=cp n n+cp tăng thêm
ề
ị
ọ Lê Th Ng c Huy n
doahongkhonggai12
ả ề ứ ấ ự ế
ng Q = 80.000 sp ứ ề ơ ị Chi phí n n=chi phí s n xu t = 81.250đ/sp ố M c lãi mong mu n = Lãi d ki n = 300.000.000đ Chi phí bán hàng = 1.200.000.000 đ S n l ỷ ệ T l ả ượ chi phí tăng thêm = ( ố M c lãi mong mu n + CP th i k ) ờ ỳ / (S n l ng SP x CP n n đ n v )
ả ượ = [300.000.000 + 1.200.000.000] / [81.250 x 80.000] = 0,2308 hay 23,08 %
ị ả
ẩ ỷ ệ l cp tăng thêm)
ặ ả ỗ ế ị ế ộ ị ả trên m t đôi mà XUMI ph i ch u n u quy t đ nh bán ế ơ Gía bán đ n v s n ph m ề = CP n n x (1+ t = 81.250 x (1+23,08%) = 100.000 đ/sp ươ ng pháp này ta có: Theo ph ề + Chi phí n n = 81.250 đ/sp + Giá bán = 100.000 đ/sp ơ + Giá bán đ n đ t hàng = 75.000 đ/sp 75.000 – 81.250 = 6.250 đ/đôi là kho n l K t lu n: ươ ị ế ng pháp đ nh phí.
ậ ả ưở ớ ố ượ ng t i kh i l ng hàng bán hàng ngày, ơ ầ ở ộ ủ ế ệ ị ườ ể ấ ậ ậ Công ty không nên bán n u tính giá bán theo ph Tuy nhiên ặ ấ ệ + Vi c ch p nh n đ n đ t hàng này không nh h ả + N u m c tiêu c a doanh nghi p là m r ng th tr ng thì công ty XUMI có th ch p nh n ặ ự ế ế ị
ề ế ơ ế ổ ị ị Cp n n = bi n phí sx cho 1 đ n v + bi n phí ngoài sx cho 1 đ n v ị ố ượ ả ấ ả khách hàng cũ không yêu c u gi m giá bán. ụ ơ đ n đ t hàng này ẩ ả 2. Đ nh giá bán s n ph m theo bi n phí tr c ti p ề Ta có: giá bán sp = cp n n + cp tăng thêm ế Bi n phí sx = Chi phí s n xu t T ng đ nh phí sx / S l ơ ẩ ng s n ph m
= 6.500.000.000 2.500.000.000 / 80.000 = 50.000đ/sp ả ố ượ ị ẩ BP ngoài sx = [Chi phí ngoài sx Đ nh phí ngoài sx ] / S l ng s n ph m = 1.200.000.000 – 800.000.000 / 80.000 = 50.000đ/sp ề ỷ ệ ứ ả ượ ố ổ ị ề ơ Chi phí n n = 50.000 +5.000 =55.000 đ/sp T l chi phí tăng thêm = [M c lãi mong mu n + T ng đ nh phí ] / [S n l ị ng SP x CP n n đ n v ]
ị ả cp tăng thêm)
ề ế ầ ả ấ ị
ựơ ế ộ c khi bán hàng theo
= [300.000.000 +(800.000.000+2.500.000.000)] / [55.000 x 80.000] = = 0,8182 hay 81.82% ẩ ơ Gía bán đ n v s n ph m ỷ ệ ề = CP n n x (1+ t l = 55.000 x (1+81,82%) = 100.000 đ/sp ị ơ Giá n n đ n v = 55.000đ/đôi + Trong đó khách hàng ch u 5.000 đ/đôi ( ph n bi n phí ngoài s n xu t) ơ + Giá bán theo đ n = 75.000 đ/đôi + 75.000 – 50.000 = 25.000 đ/đôi là lãi bi n phí trên m t đôi mà XUMI thu đ ặ ơ đ n đ t hàng. ế Lãi bi n phí = 25.000 x 20.000 = 500.000.000 đ.
ề
ị
ọ Lê Th Ng c Huy n
doahongkhonggai12
ị ổ ầ ư thêm máy móc ở ộ ị ế ị ả ượ ng ệ ạ ỏ ng … ặ ng bán: 80.000sp, đ n đ t hàng: 20.000 đôi. S n l ế ế i không v ặ ợ ạ ơ t k (80.000 + 20.000 < 110.000 ) ượ ừ ơ c t đ n đ t hàng chính là l ậ i nhu n đ t ể ấ ố ượ ặ ặ ườ ả ng bán th i kh i l ế ng ngày, không liên quan đ n ầ ự ế ể ấ ả ế ệ ậ ươ ặ ậ ơ Đ nh phí không thay đ i, công ty không b thêm đ nh phí vì: Công ty không đ u t ưở thi t b , không m r ng xây thêm nhà x ả ượ ấ ố i đa: 110.000đ/năm, s n l Công su t t ượ ấ ấ ả t công su t thi s n xu t hi n t ầ ị Vì không làm tăng thêm đ nh phí nên ph n lãi phí thu đ ậ ượ ượ ơ c. c. Nên đ n đ t hàng có th ch p nh n đ đ ớ ưở ơ ữ ơ H n n a đ n đ t hàng này không nh h ng t vi c khách hàng yêu c u gi m giá bán. V y theo ph ng pháp bi n phí tr c ti p thì công ty có th ch p nh n đ n đ t hàng.

