
LỚP 11DKKT08: NHÓM 5
Môn:KếToánQuảnTrịGV:NguyễnThịDiện Page1
6.3.1. Bài tập số 1
Công ty TNHH Thanh Bình, kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế
toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo phương
pháp nhập trước, xuất trước, tiến hành lập kế hoạch sản xuất cho năm 2010. Cơ sở
để lập kế hoạch căn cứ vào số liệu sau:
1. Dự tính số lượng sản phẩm tiêu thụ cho cả năm là 200.000 sản phẩm. Trong
đó:
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý I: 30.000 sản phẩm
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý II: 50.000 sản phẩm
- Số sản phẩm tiêu thụ ở quý III: 80.000 sản phẩm
- thụ ở quý IV: 40.000 sản phẩm
2. Giá bán một sản phẩm dự tính : 100.000 đồng/ sản phẩm.
3. Bảng tổng hợp định mức chuẩn được cho như sau:
Chỉ tiêu
Định mức
cho 1 sản
phẩm
Đơn giá
đồng/kg
(giờ)
Chi phí
sản xuất
Chi phí NVL trực tiếp (kg) 2,5 2.000 5.000
Chi phí nhân công trực tiếp
( giờ)
3,5 6.000 18.000
Biến phí sản xuất chung (giờ) 3,0 1.000 3.000
Định phí sản xuất chung (giờ) 3,0 3.000 9.000
Chi phí sản xuất 1 sản phẩm 35.000

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5
Môn:KếToánQuảnTrịGV:NguyễnThịDiện Page2
Yêu cầu:
1. Lập dự toán về doanh thu tiêu thụ sản phẩm và dự kiến số tiền thu được.
Biết rằng 60% doanh thu bán hàng được thu ngay trong quý, còn 40% sẽ
được thu ở quý sau.
2. Lập dự toán sản xuất. Biết rằng số thành phẩm cần dự trữ cuối kỳ bằng
20% số thành phẩm cần bán trong kỳ kế tiếp. Số thành phẩm tồn kho cuối
kỳ bằng 20% số thành phẩm cần bán trong kỳ kế tiếp. Số thành phẩm tồn
kho cuối quý 4 hằng năm dự tính là 5.000 sản phẩm.
3. Lập dự toán thời hạn thanh toán chi phí mua nguyên vật liệu trực tiếp.
Biết rằng số nhu cầu nguyên vật liệu cần dự trữ cuối kỳ bằng 5% số nhu
cầu dùng để sản xuất cho quý sau, số nguyên vật liệu tồn kho cuối quý 4
dự tính là 3.000 kg. Lập dự toán thời hạn thanh toán chi phí mua nguyên
vật liệu. Biết rằng 60% trị giá nguyên vật liệu mua vào sẽ được thanh
toán ngay trong quý, còn 40% sẽ trả ở quý sau.
4. Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp, biết rằng tiền lương thanh toán
ngay trong quý cho người lao động.
5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung, biết rằng định phí sản xuất chung
được phân bổ đều cho các quý. Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng cho
sản xuất cả năm là 400.000.000 đồng.
6. Lập dự toán tiền liên quan trong kỳ. Biết rằng chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp theo từng quý lần lượt là 300.000.000 đồng,
400.000.000 đồng. Tiền mặt tồn quỹ là 100.000.000 đồng, công ty chi trả
nợ vay ngân hàng quý 2 là 1.500.000, quý 3 và quý 4, mỗi quý là
3.600.000 đồng.
BÀI GIẢI

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5
Môn:KếToánQuảnTrịGV:NguyễnThịDiện Page3
BẢNG DỰ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NĂM 2010
(ĐVT: 1000 Đ)
Chỉ tiêu
Quý
Năm
I II III IV
Số lượng SP tiêu thụ 30,000 50,000 80,000 40,000 200,000
Đơn giá bán 100 100 100 100 100
Doanh thu 3,000,000 5,000,000 8,000,000 4,000,000 20,000,000
Số tiền dự kiến thu được qua các quý
Quý I 1,800,000 1,200,000 3,000,000
Quý II 3,000,000 2,000,000 5,000,000
Quý III 4,800,000 3,200,000 8,000,000
Quý IV 2,400,000 2,400,000
Tổng số tiền thu được 1,800,000 4,200,000 6,800,000 5,600,000 18,400,000
Doanh thu = Mức tiêu thụ KH * Đơn giá bán
Quý I: 30.000 * 100 = 3.000.000
Quý II: 50.000 * 100 = 5.000.000
Quý III: 80.000 * 100 = 8.000.000
Quý IV: 40.000 * 100 = 4.000.000
Cả năm: 200.000 * 100 = 20.000.000
Lịch thu tiền dự kiến:
Quý I: 3.000.000 * 60% = 1.800.000
Quý II: 3.000.000 * 40% + 5.000.000 * 60% = 4.200.000

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5
Môn:KếToánQuảnTrịGV:NguyễnThịDiện Page4
Quý III: 5.000.000 * 40% + 8.000.000 * 60% = 6.800.000
Quý IV: 8.000.000 * 40% + 4.000.000 * 60% = 5.600.000
Cả năm: 1.800.000 + 4.200.000 + 6.800.000 + 5.600.000 = 18.400.000
BẢNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT NĂM 2010
(ĐVT: SP)
Chỉ tiêu Quý Cả năm
I II III IV
Số lượng sản phẩm tiêu thụ
30,000
50,000
80,000
40,000
200,000
Số lượng sản phẩm tồn kho cuối
kỳ
10,000
16,000
8,000
5,000
5,000
Số lượng sản phẩm tồn kho đầu
kỳ
5,000
10,000
16,000
8,000
5,000
Sản phẩm cần sản xuất trong kỳ
35,000
56,000
72,000
37,000
200,000
Số lượng sản phầm Tồn kho CK= 20% * Số lướng tiêu thụ KH của quý sau
Quý I: 50.000 * 20% = 10.000
Quý II: 80.000 *20% = 16.000
Quý III: 40.000 *20% = 8.000
Quý IV: 5.000 (giả thuyết)
Cả năm: 5.000 (số tồn kho quý IV)
Số lượng sản phẩm Tồn ĐK = Tồn CK quý trước

LỚP 11DKKT08: NHÓM 5
Môn:KếToánQuảnTrịGV:NguyễnThịDiện Page5
Quý I = Cuối kỳ quý IV/2009 = 5.000
Quý II = Cuối kỳ quý I = 10.000
Quý III = Cuối kỳ quý II = 16.000
Quý IV = Cuối kỳ quý III = 18.000
Sản phẩm cần sản xuất trong kỳ = SP tiêu thụ + TK cuối kỳ -TK đầu kỳ
Quý I: 30.000 + 10.000 – 5.000 = 35.000
Quý II: 50.000 + 16.000 – 10.000 = 56.000
Quý III: 80.000 + 8.000 – 16.000 = 72.000
Quý IV: 40. 000 + 5.000 – 8.000 = 37.000
Cả năm : 35.000 + 56.000 + 72.000 + 37.000 = 200.000
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP NĂM 2010
(ĐVT: 1000 Đ)
Chỉ tiêu Quý Năm
I II III IV
1. Số lượng SP cần SX
35,000
56,000
72,000
37,000
200,000
2. Lượng định mức
2.5
2.5 2.5 2.5 2.5
3. Số lượng VL cần cho
SX
87,500
140,000
180,000
92,500
500,000
4. Số lượng VL tồn CK
7,000
9,000
4,625
3,000
3,000
5. Số lượng VL tồn ĐK
4,375
7,000
9,000
4,625
4,375

