ĐẠI SỐ BẢN
(ÔN THI THẠC TOÁN HỌC)
Bài 19. Bài tập v không gian véctơ Euclide
PGS TS Mỵ Vinh Quang
Ngày 10 tháng 3 năm 2006
1. Tìm một sở trực giao, sở trực chuẩn của không gian véctơ con Lcủa R4trong các
trường hợp sau:
a. L=hα1, α2, α3ivới α1= (1,1,0,0), α2= (1,1,1,1), α3= (0,1,0,1)
b. L=hα1, α2, α3ivới α1= (1,2,2,1), α2= (1,1,5,3), α3= (3,2,8,7).
c. L=(x1, x2, x3, x4)
x1x2+x4= 0
x2x3x4= 0
Giải.a. Dễ thấy α1, α2, α3ĐLTT nên α1, α2, α3 sở của L. Để tìm sở trực giao
của Lta chỉ cần trực giao hóa hệ véctơ α1, α2, α3. Ta có:
β1=α1
β2=α2hα2, β1i
hβ1, β1iβ1= (1,1,1,1) 2
2(1,1,0,0) = (0,0,1,1)
β3=α3hα3, β1i
hβ1, β1iβ1hα3, β2i
hβ2, β2iβ2
= (0,1,0,1) 1
2(1,1,0,0) 1
2(0,0,1,1) = (1
2,1
2,1
2,1
2)
Ta thể chọn β3= (1,1,1,1). Vy, sở trực giao của Llà:
β1= (1,1,0,0), β2= (0,0,1,1), β3= (1,1,1,1)
Trực chuẩn hóa sở trực giao trên, ta được sở trực chuẩn của Llà:
e1= ( 1
2,1
2,0,0), e2= (0,0,1
2,1
2), e3= (1
2,1
2,1
2,1
2)
b. Giải tương tự câu a., chi tiết dành cho bạn đọc.
c. Đầu tiên, ta tìm một sở của L.L không gian nghiệm của hệ
x1x2+x4= 0
x2x3x4= 0 (1)
do đó sở của L hệ nghiệm bản của hệ (1). Hệ (1) vô số nghiệm ph thuc
2 tham số x3, x4. Ta có:
x2=x3+x4
x1=x2x4=x3
1
do đó, hệ nghiệm bản của hệ (1) là:
α1= (1,1,1,0); α2= (0,1,0,1)
Do đó, sở của L α1, α2. Trực giao hóa hệ véctơ α1, α2, ta sẽ được sở trực giao
của L.Ta có:
β1=α1
β2=α2hα2, β1i
hβ1, β1iβ1= (0,1,0,1) 1
3(1,1,1,0) = (1
3,2
3,1
3,1)
Ta thể chọn β2= (1,2,1,3) và sở trực giao của Llà:
β1= (1,1,1,0), β2= (1,2,1,3)
Trực chuẩn hóa sở trực giao β1, β2ta được sở trực chuẩn của Llà:
e1= ( 1
3,1
3,1
3,0), e2= (1
15,2
15,1
15,3
15)
2. Chứng minh các hệ véctơ sau hệ trực giao trong R4. y b sung chúng để được một
sở trực giao của R4
a. α1= (1,1,1,1), α2= (1,0,1,0)
b. α1= (0,0,1,1), α2= (1,1,11)
Giải.a. hα1, α2i= 0 nên α1α2. Để b sung được một sở trực giao của R4, đầu tiên
ta phải b sung thêm 2 véctơ α3, α4của R4để được một sở của R4, sau đó ta trực
giao hóa sở đó, ta sẽ được sở trực giao của R4, chứa các véctơ α1, α2.
nhiều cách chọn các véctơ α3, α4để α1, α2, α3, α4 sở của R4(chọn để định
thức cấp 4 tương ứng khác 0). dụ ta thể chọn α3= (0,0,1,0), α4= (0,0,0,1).
Khi đó định thức cấp 4 tương ứng của hệ α1, α2, α3, α4bằng 1, nên hệ α1, α2, α3, α4
ĐLTT nên sở của R4. Trực giao hóa hệ véctơ α1, α2, α3, α4.
β1=α1
β2=α2hα2, β1i
hβ1, β1iβ1
=α201=α2
β3=α3hα3, β1i
hβ1, β1iβ1hα3, β2i
hβ2, β2iβ2
= (0,0,1,0) 1
4(1,1,1,1) 1
2(1,0,1,0) = (1
4,1
4,1
4,1
4)
Ta thể chọn β3= (1,1,1,1)
β4=α4hα4, β1i
hβ1, β1
β1hα4, β2i
hβ2, β2iβ2hα4, β3i
hβ3, β3iβ3
= (0,0,0,1) 1
4(1,1,1,1) 0
2(1,0,1,0) 1
4(1,1,1,1)
= (0,1
2,0,1
2)
Ta thể chọn β4= (0,1,0,1)
2
Vy ta thể b sung thêm 2 véctơ
β3= (1,1,1,1), β4= (0,1,0,1)
để được α1, α2, β3, β4 sở trực giao của R4.
b. Giải tương tự câu a., chi tiết xin dành cho bạn đọc.
3. y tìm hình chiếu trực giao và khoảng cách của véctơ xlên không gian con Lcủa R4với:
a. x= (1,1,1,0), L =hα1, α2, α3i, trong đó
α1= (1,1,0,0), α2= (1,1,1,1), α3= (0,1,0,1)
b. x= (1,0,1,2), L =(x1, x2, x3, x4)
x1x2+x4= 0
x2x3+x4= 0
Giải.a. Cách 1. Đầu tiên ta một tìm sở trực chuẩn của L. Theo bài 1, sở trực
chuẩn của L
e1= ( 1
2,1
2,0,0), e2= (0,0,1
2,1
2), e3= (1
2,1
2,1
2,1
2)
Do đó, hình chiếu trực giao x0của xlên L
x0=hx, e1ie1+hx, e2ie2+hx, e3ie3
= 0.e1+1
2e2+1
2e3
= (1
4,1
4,1
4,3
4)
Khoảng cách từ véctơ xđến L độ dài của véctơ xx0= (3
4,3
4,3
4,3
4)do đó,
d(x, L) = kxx0k=36
16 =9
4.
Cách 2. Dễ thấy một sở của L α1, α2, α3và
hα1, α1i= 2,hα2, α1i= 2,hα3, α1i=1
hx, α1i= 0,hα2, α2i= 4,hα3, α2i= 0,
hx, α2i= 1,hα3, α3i= 2,hx, α3i= 1
Do đó, hình chiếu x0của x dạng
x0=x1α1+x2α2+x3α3
trong đó x1, x2, x3 nghiệm của hệ
2x1+ 2x2x3= 0
2x1+ 4x2+ 0x3= 1
x1+ 0x2+ 2x3= 1
Giải hệ, ta nghiệm x1= 0, x2=1
4, x3=1
2, do đó
x0= 0α1+1
4α2+1
2α3= (1
4,1
4,1
4,3
4)
và d(x, L) = kxx0k=9
4.
3
b. Cách 1. Tìm một sở trực chuẩn của L, theo bài 1c., đó sở:
e1= ( 1
3,1
3,1
3,0), e2= (1
15,2
15,1
15,3
15)
Do đó, hình chiếu trực giao x0của xlên Llà:
x0=hx, e1i.e1+hx, e2i.e2=2
3e1+4
15e2
= ( 6
15,18
15,6
15,12
15) = (2
5,6
5,2
5,4
5)
và khoảng cách từ xđến Llà:
d(x, L) = kxx0k=
(3
5,6
5,3
5,6
5)
=90
25 =18
5
Cách 2. Đầu tiên ta tìm một sở của L. Một sở của L hệ nghiệm bản của
hệ: x1x2+x4= 0
x2x3+x4= 0
theo bài 1c., sở đó
α1= (1,1,1,0), α2= (0,1,0,1)
Ta
hα1, α1i= 3,hα2, α1i= 1,hx, α1i= 2,hα2, α2i= 2,hx, α2i= 2
Hình chiếu trực giao x0của xlên L véctơ x0=x1α1+x2α2, trong đó, x1, x2
nghiệm của hệ
3x1+x2= 2
x1+ 2x2= 2
do đó, x1=2
5, x2=4
5.
Vy
x0=2
5α1+4
5α2= (2
5,6
5,2
5,4
5)
và d(x, L) = ||xx0|| =18
5.
4. Cho L không gian véctơ con của không gian Euclide Evà xoE. Ta gọi tập
P:= L+xo={x+xo|xL}
một đa tạp tuyến tính của E. Khoảng cách từ một véctơ αEđến đa tạp P, hiệu
d(α, P )xác định bởi:
d(α, P ) = min{kαuk:uP}
Chứng minh rằng khoảng cách d(α, P )bằng độ dài đường trực giao hạ từ véctơ αxođến
L(tức d(α, P ) = d(αxo, L).
4
Giải. Giả sử hình chiếu trực giao của αxolên L β, tức αxo=β+γ, trong đó,
βL, γL. Khi đó
d(αxo, L) = kγk
với mọi véctơ u=xo+yP(tức yL), ta
kαuk=phαu, α ui=phαxoy, α xoyi
=phβy+γ, β y+γi=pkβyk2+kγk2 kγk
(hβy, γi= 0 γβyL)
do đó min kαuk=kγk, dấu bằng xảy ra khi
kβyk2= 0 β=y=uxo
u=xo+β
Vy
d(α, P ) = min{kαuk} = d(αxo, L)
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u=xo+β, trong đó β hình chiếu trực giao của αxo
lên L.
5. Tìm khoảng cách từ véctơ α= (2,1,4,4) đến đa tạp Pxác định bởi hệ phương trình tuyến
tính: x1x2+x4= 3
x2x3+x4= 3 (1)
Giải. Đầu tiên ta phải viết đa tạp Pdưới dạng
(P) = L+xo={x+xo|xL}
trong đó, L không gian véctơ con của R4. tập nghiệm của hệ phương trình (1) chính
bằng tập nghiệm hệ phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng của hệ (1) cộng với
nghiệm riêng của hệ (1), do đó, Lchính không gian con các nghiệm của hệ thuần nhất
tương ứng hệ (1)
x1x2+x4= 0
x2x3+x4= 0 (L)
còn xo nghiệm riêng bất kỳ của hệ (1). Ta xo= (1,2,3,4) nghiệm của hệ (1)
Theo bài tập 4. d(α, P ) = d(αxo, L). Vy ta cần tìm khoảng cách từ véctơ αxo=
(1,1,1,0) đến không gian con Lcác nghiệm của hệ
x1x2+x4= 0
x2x3+x4= 0
theo bài 3., d(αxo, L) = 9
4
Vy, d(α, P ) = 9
4
6. Cho L KGVT con của không gian Euclide E. hiệu:
L={xE|xL}
Chứng minh
a. L KGVT con của E.Lgọi phần trực giao của L.
5