1. Không gian vector
Problem 1.1. Giả sử A một ma trận vuông cấp n, và C(A) = {B|BA =AB} tập hợp
tất cả các ma trận vuông phức cấp ngiao hoán được với A. Chứng minh rằng: C(A) không
gian vector con của không gian vector Mn×nvà dim C(A)n.
Hint. Xét ánh xạ tuyến tính: T:Mn×n Mn×n
B7→ AB BA.
Khi đó S= ker T không gian vector con của không gian các ma trận Mn×n.Để ý rằng, nếu
C ma trận khả nghịch thì
AB =BA
khi và chỉ khi C1ACC1BC =C1BCC1AC. Nếu D1, . . . , Dn các ma trận độc lập tuyến
tính thì C1D1C,...,C1DnCcũng độc lập tuyến tính. Do đó để đơn giản ta giả sử A dạng
Jordan, với khối Jordan thứ icấp klà:
Ai=
a1. . . 0
......
0a1
0 0 a
.
Khi đó Aigiao hoán với
Bi=
b1b2. . . bk
......
0b1b2
0 0 b1
.
Do đó Agiao hoán với
B=
B1...
Br
.
trong B nbiến nên dim C(A)n.
Problem 1.2. Cho S không gian con của không gian Mn(C)sinh bởi tập tất cả các ma trận
dạng AB BA. Chứng minh rằng: dim S=n21.
Hint. Ta cần chỉ ra S n21vector độc lập tuyến tính. Đó các ma trận: Mij =MikMkj
Mkj Mik , i 6=j(có n2nphần tử)
M11 Mjj =Mij Mj1Mj1Mij , j 6= 1 (có n1phần tử), trong đó ma trận Mij ma trận
phần tử 1 vị trí ij, các vị trí khác đều bằng 0. Do đó dim Sn21,mặt khác S6=Mn×n
nên dim S < n2.Suy ra: dim S=n21.
Problem 1.3. Cho A, B các không gian vector con của không gian vector hữu hạn chiều V
sao cho A+B=V. Gọi n= dim V, a = dim A, b = dim B. Lấy S tập tất cả các tự đồng cấu
fcủa V f(A)A, f(B)B. Chứng minh rằng S không gian con của không gian tất
cả các tự đồng cấu của Vvà y biểu thị số chiều của Squa a, b, n.
Hint. Lấy f, g Svà r, s R.Khi đó ta có: vA, (rf +sg)(v) = f(rv) + g(sv)A
f, g bất biến đối với A. Tương tự ta cũng (rf +sg)(v)B. Vy rf +sg S, hay
S không gian vector con của không gian vector các tự đồng cấu của V. Để tính số chiều
của Sta chỉ cần tính số chiều của không gian các ma trận bất biến với Avà B. Gọi A1, B1
không gian vector con của Vsao cho A= (AB)LA1, B = (AB)LB1.Khi đó
dim(AB) = r=a+bn, dim A1=ar, dim B1=br. Lấy {u1, ..., uar} cở sở
của A1,{v1, ..., vr} cở sở của AB,{w1, ..., wbr} cở sở của B1, Mỗi tự đồng cấu bất
biến đối với A, B thì phải bất biến đối với AB. Do đó f(ui)được biểu thị tuyến tính qua
1
2
{u1, ..., uar, v1, ..., vr},f(vi)chỉ thể biểu diễn tuyến tính qua {v1, ..., vr},f(wi)được biểu
diễn tuyến tính qua {v1, ..., vr, w1, ..., wbr}. Suy ra ma trận của f dạng:
ar r b r
ar M10 0
r M2M3M4
br0 0 M5
trong đó số phần tử khác 0 nhiều nhất (ar)2+rn + (br)2=a2+b2+n2(a+b)n. Vy
dim S=a2+b2+n2(a+b)n.
Problem 1.4. Cho T tự đồng cấu của không gian vector V. Giả sử xV Tmx=
0, T m1x6= 0 với m số nguyên nào đó. Chứng minh rằng: x, T x, T 2x, . . . , T m1xđộc lập
tuyến tính.
Hint. Giả sử rằng có:
a0x+a1T x +··· +akTkx+··· +am1Tm1x= 0.
Tác động Tm1vào hai vế ta có: a0Tm1x= 0,suy ra a0= 0.Bằng quy nạp ta ak= 0,k=
0, m 1suy ra điều phải chứng minh
Problem 1.5. Cho E một không gian Euclide nchiều. Chúng ta nói hai sở (ai)và (bi)
cùng hướng nếu ma trận chuyển từ sở (ai)sang sở (bi) định thức dương. Giả sử (ai)
và (bi) hai sở trực chuẩn cùng hướng. Chứng minh rằng (ai+ 2bi)cũng một sở của
Ecùng hướng với (ai).
Hint. Gọi P ma trận chuyển từ (ai)sang (bi). Khi đó I+ 2P ma trận chuyển từ (ai)sang
(ai+ 2bi). Ta λ giá trị riêng của I+ 2Pkhi và chỉ khi 1
2(λ1) giá trị riêng của P.
Do (ai)và (bi) các sở trực chuẩn nên P ma trận trực giao và các giá trị riêng của P
1, suy ra các giá trị riêng của I+ 2P 3,1. Do đó 0không phải giá trị riêng của I+ 2P
nên I+ 2Pkhả nghịch và (ai+ 2bi) sở. Hơn nữa det P= (1)α1βvới α, β bội của các
giá trị riêng 1,1của P. Do đó det(I+ 2P) = (1)α3β. det p > 0nên α số chẳn. Vy
det(I+ 2P)>0, hay (ai)và (ai+ 2bi)cùng hướng với nhau.
Problem 1.6. Cho V không gian vector nchiều và W một không gian con mchiều của
V,(m < n).CMR, tồn tại một sở của Vkhông chứa một vector nào của W.
Hint. Gọi {v1, . . . , vm} sở của Wvà {u1, . . . , unm} sở của phần tuyến tính của
Wtrong V. Khi đó sở {v1+u1, . . . , vm+u1, u1, . . . , unm}chính sở cần tìm.
Problem 1.7. Cho ϕ ánh xạ tuyến tính từ Vvào W, trong đó Vvà W các không gian
vector hữu hạn chiều. Gọi L, Z không gian vector con của Vvà W. Chứng minh rằng:
a) dim ϕ(L) + dim(ker ϕL) = dim L
b) dim Ldim ker ϕdim ϕ(L)dim L
c) dim Zdim ϕ1Zdim Z+ dim ker ϕ
Hint. a) Xét ánh xạ tuyến tính hạn chế của ϕlên Lta có:
ϕ|L:L ϕL,
ker ϕ|L= ker ϕL. Do đó: dim ϕ(L) + dim(ker ϕL) = dim L.
b) Suy ra từ a) với chú ý rằng dim(ker ϕL)dim ker ϕ.
c) Đặt L=ϕ1Zvà chú ý rằng: ϕL Z. Từ câu b) ta có: dim ϕ1Zdim ϕ(ϕ1Z) +
dim ker ϕdim Z+ dim ker ϕ.
Mặt khác: ker ϕLnên từ a) ta có:
dim ϕ(L) + dim ker ϕ= dim L(1).
3
Ta cũng có: ϕ(L) = Zϕ(V)nên
dim ϕ(L) = dim(Zϕ(V))
= dim Z+ dim ϕ(V)dim(Z+ϕ(V))
dim Z+ dim ϕ(V)dim W
= dim Zdim ker ϕ. (2)
Từ (1) và (2) ta điều phải chứng minh.
Problem 1.8. Cho các đồng cấu của các K-không gian vector hữu hạn chiều ϕ:V W, ψ :
W Z. Chứng minh rằng:
a) dim ker(ψ) = dim ker ϕ+ dim(Im ϕker ψ)
b) dim ker(ψ)dim ker ϕ+ dim ker ψ
c) rank(ψ) = rank ϕdim(ker ψIm ϕ)
d) rank(ψ)rank ϕ+ rank ψdim W
Hint. a) Đặt L= Im ϕvà áp dụng bài tập 1.6.a ta có:
dim ψ(L) + dim(ker ψL) = dim L
hay
dim Im(ψ) + dim(ker ϕL) = dim Vdim ker ϕ
dim ker ϕ+ dim(ker ϕL) = dim Vdim Im(ψ) = dim ker(ψ.ϕ.
b) Suy ra từ câu a) với chú ý rằng: ker ϕLker ϕ
c) Suy ra từ lập luận chứng minh của câu a).
d) Suy ra từ câu c) với chú ý rằng: ker ψIm ϕker ψ.
Problem 1.9. Giả sử P, Q, R các ma trận vuông cấp n. Chứng minh rằng:
rank(P Q) + rank(QR)rank Q+ rank(P QR).
Hint. Sử dụng bài tập 1.7 câu c) ta có:
rank(P QR) = rank(P Q)dim(ker(P Q)Im R)
rank(QR) = rank Qdim(ker QIm R)
Suy ra:
rank(P Q) + rank(QR) = rank(P QR) + rank Q+ dim(ker QIm R)
dim(ker(P Q)Im R)
rank(P QR) + rank Q
Problem 1.10. Cho Vvà W các không gian vector hữu hạn chiều. T:V W ánh xạ
tuyến tính, X không gian vector con của không gian vector WChứng minh: dim(T1X)
dim Vdim W+ dim X. Hơn nữa nếu Ttoàn ánh thì ta đẳng thức.
Hint. Xét ánh xạ tuyến tính: F:V /T1X W/Xđược cho bởi: F(x) = T(x). Khi đó F
đơn ánh. Thật vy, nếu F(y) = 0 thì T(y)Xdo đó yT1Xhay y= 0.Từ đó suy ra:
dim(V/T1X)dim(W/X)
hay
dim Vdim T1Xdim Wdim X.
Vy
dim T1Xdim Vdim W+ dim X.
4
Problem 1.11. Cho f:E E một tự đồng cấu tuyến tính của không gian vector hữu
hạn chiều E. Chứng minh rằng
dim ker f22 dim ker f.
Hint. Áp dụng bài tập 1.10 với X= ker f.
Problem 1.12. Cho Avà B các ma trận vuông cấp n. Chứng minh rằng không gian nghiệm
của hai phương trình AX = 0 và BX = 0 bằng nhau khi và chỉ khi tồn tại ma trận Ckhả
nghịch sao cho A=CB.
Problem 1.13. Cho A ma trận vuông phức cấp nsao cho trAk= 0 với k= 1, . . . , n. Chứng
minh rằng A ma trận luỹ linh.
Hint. Giả sử A dạng chéo hoá Jordan với các khối Jordan tương ứng với các giá trị riêng
λ1, . . . , λmphân biệt. Khi đó Ak ma trận các phần tử trên đường chéo chính các giá trị
riêng λk
i. Từ giả thiết tr(Ak) = 0,1kmta hệ phương trình:
m
X
i=1
µiλk
i= 0,k= 1, ..., n.
Từ hệ y ta suy ra λi= 0,1im. Vy Asẽ ma trận luỹ linh.
Problem 1.14. Cho A, B các ma trận vuông cấp nsao cho AB BA =B. Chứng minh
rằng
(1) AkB=Bk(A+kIn),với mọi kN.
(2) det(B) = 0 và tr(Bk) = 0,với mọi kN.
(3) B ma trận lũy linh.
Problem 1.15. Cho A, B các ma trận vuông cấp n, thoả mãn điều kiện: AB =BA = 0 và
Im Aker A={0},Im Bker B={0}.Chứng minh rằng: rank(A+B) = rank(A) + rank(B).
Hint. Ta rank(A+B)rank(A) + rank(B).Giả sử e1, e2, . . . , ekvà u1, u2, . . . , us các
sở của Im(A)và Im(B)tương ứng. Ta chứng minh hệ vector e1, e2, . . . , ek, u1, u2, . . . , usđộc
lập tuyến tính trong Im(A+B). Thật vy, giả sử Pλiei+Pµjuj= 0, ta suy ra PλiAei+
PµjAuj= 0. Từ giả thiết AB = 0 ta Im(B)ker(A), do đó ta suy ra PλiAei= 0, hay
A(Pλiei) = 0. Từ đó ta Pλiei= 0. Vy λi= 0. Tương tự ta cũng µj= 0. Tóm lại ta
hệ vector e1, e2, . . . , ek, u1, u2, . . . , us sở của Im(A+B).
Vy rank(A+B) = rank(A) + rank(B).
Problem 1.16. Cho A1, A2, . . . , Am các ma trận vuông đối xứng cấp n thoả mãn điều kiện
AiAj= 0,i6=j. Chứng minh rằng:
rank(A1) + rank(A2) + ··· + rank(Am)n.
Problem 1.17. Ma trận Ađược gọi pseudoreflection nếu rank(AI) = 1.Chứng minh
rằng mọi ma trận Acấp n tích của không quá n+ 1 ma trận pseudoreflection.
Problem 1.18. Cho A ma trận phức và k một số tự nhiên. Chứng minh rằng tồn tại ma
trận Xsao cho Xk=A.
Problem 1.19. Cho A ma trận phức cấp msao cho y (An)
n=1 hội tụ đến ma trận B.
Chứng minh rằng Bđồng dạng với ma trận đường chéo các phần tử trên đường chéo chính
bằng 0hoặc 1.
Hint. Do A2n=An.Ansuy ra B2=B. Vậy ta điều cần chứng minh.
5
Problem 1.20. Cho W không gian vector n-chiều, Uvà V các không gian con của W
sao cho UV={0}. Giả sử u1, u2, . . . , ukUvà v1, v2, . . . , ukVvới k > dim U+ dim V.
Chứng minh rằng tồn tại các số λ1, λ2, . . . , λkkhông đồng thời bằng 0sao cho
k
X
i=1
λiui=
k
X
i=1
λivi= 0.
Khẳng định trên còn đúng không nếu kdim U+ dim V.
Hint. Chú ý rằng ta đơn cấu U×V Wnên số chiều của U×Vkhông quá n.
Problem 1.21. Cho f đa thức hệ số thực bậc n > 0và p0, p1, p2, . . . , pn các đa thức
hệ số thực và bậc dương. CMR, tồn tại các số thực a0, a1, a2, . . . , ankhông đồng thời bằng
không sao cho đa thức Q(x) =
n
X
i=0
ai(pi(x))ichia hết cho f.
Problem 1.22. Cho V một không gian vector trên trường vô hạn Kvà V1, V2, . . . , Vn các
không gian vector con của V. Giả sử
V=
n
[
i=1
Vi.
Chứng minh rằng tồn tại isao cho V=Vi.
Hint. Đặt A=V1. . . Vn1.Ta sẽ chứng minh rằng Vn=Vhoặc VnA. Từ đó suy ra điều
phải chứng minh. Thật vy, giả sử Vn6=Vvà Vn6⊂ A. Khi đó tồn tại các vector xV\Vnvà
yVn\A. Khi đó ta x+λy /Vn,với mọi λ6= 0.Do đó ta x+y, x + 2y, . . . , x +ny
A=V1. . . Vn1.Do đó tồn tại các số nguyên k, l sao cho x+ky, x +ly Vi,từ đó suy ra
yViA. Điều y mâu thuẫn.
Problem 1.23. Cho y các tự đồng cấu
V0
f1
V1
f2
V2
f1
··· fm
Vm.
Chứng minh rằng
m
X
i=1
dim ker fi
m
X
i=1
dim(Vi/Im fi) = dim V0dim Vm.
Hint. Trước hết ta chứng minh cho trường hợp m= 1.Tức f1:V0 V1,ta dim V0=
dim Im f1+ dim ker f1= dim V1dim(V1/Im f1) + dim ker f1.Do đó
dim V0dim V1= dim ker f1dim(V1/Im f1).
Tương tự, ta
dim V0dim V1= dim ker f1dim(V1/Im f1)
dim V1dim V2= dim ker f2dim(V2/Im f2)
···
dim Vm1dim Vm= dim ker fmdim(Vm/Im fm).
Cộng vế theo vế các đẳng thức trên, ta điều cần chứng minh.
Problem 1.24. Cho f, g các tự đồng cấu tuyến tính của không gian vector Vn-chiều thoả
mãn điều kiện fg=gf,gluỹ linh và rank(fg) = rank(f).Chứng minh các khẳng định
sau:
a) Im(f)ker(gf) = {0},
b) Im(f)ker(g2f) = {0},
c) Từ đó suy ra f= 0.