Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
Ứ
ƯỜ
TRUNG TÂM NGHIÊN C U TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
Ạ Ọ
KHOÁ B I D
NG SAU Đ I H C
Ồ ƯỠ Ọ
Ế Ậ
Ả
Ữ
Ể
Ề
TI P C N SINH THÁI H C TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ PHÁT TRI N B N V NG
Ậ
Ề
BÀI T P CHUYÊN Đ
Ế
ƯỜ
KINH T TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
ữ
ắ
H c viên:
Kh
ườ
Đ n v :
ọ ơ ị V
ươ ng H u Th ng ậ ố n qu c gia Bù Gia M p
1
ộ
Hà N i: 12/2009
Ầ
Ậ
PH N BÀI T P
ạ
ủ
ấ
ụ
ữ ố ượ
ộ m t t ả ng ong và di n tích v
ộ ườ
ấ
ệ t vi c th
ố ổ n nhãn hi n có thì s t ả ậ n nhãn ph i hoàn t ộ
ướ i ta xác đ nh đ ạ
ị ườ
ậ
ị
ộ ượ ộ ượ ng m t là 10kg, giá tr th tr
ả ườ ỗ ổ ong). M i t
ị ong t o ra m t l
ậ
ủ ồ ủ ồ ộ ả ử s có m t ch nuôi ong c nh m t ch tr ng nhãn. Ch tr ng nhãn Bài 1: Gi ộ ả ủ ồ ượ ợ ở ẽ ộ ổ i b i l ong th ph n cho kho ng m t ha nhãn. Ch tr ng nhãn đ c l ả ự ượ ả ủ c th t do. Tuy nhiên theo tính không ph i chi tr gì cho ch nuôi ong vì ong đ ệ ườ ệ ong quá ít không toán gi a s l ụ ủ ụ ấ ủ ườ n nhãn, do v y ch v đ th ph n cho toàn b v ố ả ạ ấ c tính kho ng 10$ cho m t ha nhãn. Còn đ i ph n nhân t o, kho n chi phí này ậ ủ ớ c m t hàm chi phí c n biên là MC= 10+ 2Q v i ch nuôi ong ng ố ổ (Q là s t ng là 2$ ộ cho m t cân m t ong.
ế
ườ
ổ
a. Hãy cho bi
t ng
i nuôi ong nuôi bao nhiêu t ?
ả
ổ
ệ
ả
b. Đó có ph i là t
ong hi u qu không? Vì sao?
ể
ệ
ộ
ế
ườ
t ng
i nuôi ong nên nuôi bao nhiêu
ả ề ặ c. Đ có hi u qu v m t xã h i hãy cho bi t ?ổ
ể ệ ế
ả
ồ ị d. Th hi n k t qu đã tính toán lên đ th .
Bài làm:
ố ổ
a)Tính s t
ong (Q)
ể ạ ợ
ậ ố
ị ườ
ạ
ả
Đ đ t l
i nhu n t
i đa trong th tr
ả ng c nh tranh hoàn h o thì ph i có MC = P
ọ
ậ
ổ
G i MC
ong, ta có:
ủ ộ o là chi phí c n biên c a h nuôi ong, P là giá 1 t
MCo = P 10 + 2Q = 2 x 10 Q = 5 (t )ổ
ả
ệ
ẩ
ầ
ả
ạ ủ
ả
ộ
ư ạ ượ
ằ ấ ở ứ tổ là đ t hi u qu vì t ề ả ạ i đó cung c u v s n ph m b ng m c 5 b) s n xu t ệ ườ ả ệ ư i nuôi ong, còn hi u qu xã h i thì nhau. Nh ng hi u qu đó là c a cá nhân ng ch a đ t đ
c.
ố ổ
ể ạ
ệ
ầ
ả
c) Tính s t
ộ ong c n nuôi (Q = ?) đ đ t hi u qu xã h i
ọ
ủ
ậ
ườ
ồ
ườ
t là l
i tr ng nhãn và ng
i nuôi
N, MBo l n l ầ ượ ậ
ườ ồ
ợ i ích c n biên c a ng ủ i tr ng nhãn.
G i MB ong, MCN là chi phí c n biên c a ng
ệ
ả
ỉ
ộ Hi u qu xã h i khi và ch khi:
MBN = MCN
2
MBo = MCo > MCN = MCo 20 + 10 = 10 + 2Q Q = 10 (t )ổ MBN = MBo
ọ ằ
ế
ẽ
ả
d) Minh h a b ng hình v các k t qu
o
P MC
30
P
20
10
ạ ộ
ấ s ho t đ ng s n xu t xi măng trên thi tr ậ
ả ậ ườ ng có hàm chi phí c n biên ạ ứ i ích c n biên MB= 40 0,08Q và hàm chi phí ngo i ng
ả ử Bài 2: Gi ợ MC= 16+ 0,04Q, hàm l ậ c n biên MEC= 8+ 0,04Q.
ả
ẩ
ằ
ấ
ả
ẩ
ằ
(Q là s n ph m tính b ng t n, P là giá s n ph m tính b ng USD)
ứ ả
ứ ả
ẩ ươ ứ
ệ
ấ
ả
ị
a. Xác đ nh m c s n xu t hi u qu cá nhân và m c s n ph m t
ng ng.
ứ ả
ệ
ả
ộ
ị
ươ ứ
ấ b. Xác đ nh m c s n xu t hi u qu xã h i và giá t
ng ng.
ộ ạ
ứ
ạ ộ
ợ
ố ư
ộ ể ấ i u cá nhân và xã h i đ th y
ệ ạ
ộ
i xã h i t ạ ộ
i m c ho t đ ng t ả
c. So sánh phúc l ượ đ
c thi
ấ t h i do ho t đ ng s n xu t này gây ra cho xã h i?
ề ứ ố ư
ứ
ế
ầ
ộ
ể ề
ạ ộ
ỉ
ụ i u xã h i, c n áp d ng m c thu là bao
d. Đ đi u ch nh ho t đ ng v m c t nhiêu?
ể ệ ế
ả
ồ ị e. Th hi n k t qu trên đ th .
Bài làm:
O 5 10 Q
ể ạ
ả
ị a) Xác đ nh B (Q
ệ M , PM) đ đ t hi u qu cá nhân
3
ị
ủ
ạ
ắ
ố ớ
i đi m c t nhau c a MB và MPC mà đ i v i cá nhân thì MPC = MC
ể ể
ủ
B xác đ nh t nên ta có B là đi m chung c a MB và MC.
B (QM , PM): MB = MC 40 – 0,08Q = 16 + 0,04Q Q = 200 (t n)ấ
ấ ở ể
ứ
ể ạ
ệ
ả
đi m B(200,24), t c là
ở ứ m c
ứ
ấ
ng Q
ả ả ậ V y đ đ t hi u qu cá nhân thì ph i s n xu t ả ượ M = 24 (USD). M = 200 (t n), m c giá P s n l
ể ạ
ệ
ả
ị b) Xác đ nh E (Q
ộ S , PS) đ đ t hi u qu xã h i
MSC = MPC + MEC mà MPC = MC suy ra MSC = MC + MEC
MSC = 16 + 0,04Q + 8 + 0,04Q MSC = 24 + 0,08Q
ị
ể
ạ
ạ ứ
i đi m c t nhau c a MSC và MSB mà MSB = MB (vì ngo i ng tiêu
ủ ủ
ắ ể
E xác đ nh t ự c c) nên ta có E là đi m chung c a MB và MSC.
E (QS , PS): MB = MSC 40 – 0,08Q = 24 + 0,08Q Q = 100 (t n)ấ
ươ
ườ
ặ
Thay vào ph
ng trình đ
ng MB ho c MSC ta có: P = 32 (USD)
ể ạ
ả ả
ệ
ộ
ấ ở ể
ứ
đi m E(100,24), t c là
ở ứ ả m c s n
ứ
ấ
ậ V y đ đ t hi u qu xã h i thì ph i s n xu t ượ l
ng Q
ả S = 100 (t n), m c giá P
S = 32 (USD).
c) Tính S∆EAB
ươ
ượ
ng trình MSC ta tính đ
c P
Thay QM = 200 vào ph
A = 24 + 0,08 x 200 = 40
S∆EAB = ½ x (QM QS) x (PA – PM) = ½ x 100 x 16 = 800
d) Tính t* = ?
T = ?
ỉ
ể ề
ạ ộ
ề ứ ố ư
ụ
ế
ộ
ứ i u xã h i, thì m c thu áp d ng là
Đ đi u ch nh ho t đ ng v m c t t* = MECQ
ổ
* mà Q* = QS = 100 suy ra t* = 8 + 0,04 x 100 = 12 (USD/t n)ấ ế : T = t* x Q = 12 x 100 = 1200 (USD)
T ng doanh thu thu là
ể
ẽ
ễ ằ e) Bi u di n b ng hình v
4
P (USD)
A
t
S
MSC A 40 P S =MC + t* 36 E P
M
32 28 S=MPC = MC B P MEC 24 20
D =MSB =MB 16
8
M
ả
ấ
ả
ố
ấ ể
ặ
ễ ả ử s có 2 h ng s n xu t hóa ch t th i xu ng dòng sông gây ô nhi m ế ị ử t b x c dòng sông. Đ gi m m c ô nhi m, các hãng đã l p đ t các thi
ả ể ả ả
ứ ả ậ
ủ ả
ư
ế
Bài 3 : Gi ồ ướ ngu n n ướ lý n
ắ t chi phí gi m th i c n biên c a h ng nh sau
c. Cho bi
:
MAC1 = 800 – Q
MAC2 = 600 – 0.5Q
ượ
ướ
ả
ả
ằ
Trong đó Q là l
ng n
ả c th i (m
3), chí phí gi m th i tính b ng $
3
ế
ố ổ
ườ
ứ
ả
ỉ
ơ ệ
ả ồ
ứ
ề
ả
ổ
ả a/ N u c quan qu n lý môi tr ng mu n t ng m c th i 2 hãng ch còn 1000m ả ộ ằ b ng bi n pháp thu m t m c phí th i đ ng đ u cho 2 hãng thì chi phí gi m th i ủ c a m i bên là bao nhiêu
?
ả ủ
ả
ổ
ị
b/ Xác đ nh t ng chi phí gi m th i c a 2 hãng trên
?
ế
ườ
ả
ạ
ẩ
ng nh tr ả
ố ả ồ
ứ ề
ẩ ứ
ơ ỉ
ẩ
ả
ị
ư ướ c c/ N u c quan qu n lý v n mu n đ t m c tiêu chu n môi tr ỗ ư nh ng ch quy đ nh chu n m c th i đ ng đ u cho 2 hãng thì chi phí gi m th i m i hãng ?
ể ệ
ả ằ
ế d/ Th hi n các k t qu b ng đ th
ồ ị ?
Bài làm
ả ậ
ủ
ả
Theo bài cho thì chi phí gi m th i c n biên c a 2 hãng là
(1)
MAC1 = 800 – Q
(2)
MAC2 = 600 – 0.5Q
ượ
ướ
ả
V i Qớ
ng n
ả c th i (m
3) ; chi phí gi m th i là $ ả
1 , Q2 là l
ả ậ
ủ
ả
ả
ấ
:
a/ Theo hàm chi phí gi m th i c n biên c a 2 hãng s n xu t trên thì
ư
ả
Hãng sx1 : Khi ch a có phí th i nghĩa là P
1 = 0, mà P1 = MAC1
O Q (t n)ấ 100 Q* 200 Q
5
=> P1=800 – Q1 = 0 Q = 800 (m3)
ươ
ự ư
ư
Hãng sx2 : T
ng t
nh hãng sx1 khi ch a có phí th i
ả ;
P2 = 600 – 0.5Q2 = 0 => Q2 = 1200 (m3)
ượ
ả ủ
ậ ổ V y t ng l
ng th i c a hai hãng là
: 1200+ 800 = 2000 (m3)
ầ
ủ
ả ủ
ả
ườ ơ Vì theo yêu c u c a c quan qu n lý môi tr ả
ư ậ ượ
ả
ả
ổ ấ ầ ử ụ
ả ứ
ả
ấ
ả
ứ ng là t ng m c th i c a 2 ng th i mà 2 hãng s n xu t c n gi m th i là 2000 ư
hãng là 1000 (m3). Nh v y l – 1000 =1000 (m3). Trong khi đó 2 hãng s n xu t này s d ng m c phí th i nh nhau, nghĩa là P1 = P2
MAC1 = MAC2
Ta có :
( Vì P1 = P2)
Q1 + Q2 =1000
800 – Q1 = 600 – 0.5 Q2
Q1 = 467
Q1 + Q2 =1000
Q2 = 533
ươ
ạ
ứ
ả
ng trình MAC
Thay Q1, Q2 Vào ph
1 ho c MAC
2 ta có m c phí th i F = P
1 = P2
ượ
ả ủ
ấ
ả
= 800 – 467 = 333 ($). Và l
ả ng th i c a hãng s n xu t 1 th i ra là
:
ứ
ạ
800 – Q1 = 333, suy ra Q1 = 467 và Q2 = 533 (T i m c phí 333 $)
ổ
ả
ị
ả b/ Xác đ nh t ng chi phí gi m th i
ả ủ
ổ
ả T ng chi phi chí gi m th i c a các hãng
ả Hãng s n xu t 1
ấ : = ½ x 333 x (800 – 467) = 55,44 $ (=
GHC)
ả Hãng s n xu t 2
ấ : = ½ x 333 x (1200 – 533) = 111,05 $ ( =
LKE)
ả ủ
ư ậ
ả
ả
ấ
ổ
Nh v y suy ra t ng chi phí gi m th i c a 2 hãng s n xu t trên là
55,44 + 111,05 = 166, 49 $
ể ạ ượ
ụ
ườ
ư ướ
c/ Đ đ t đ
c m c tiêu môi tr
ng nh tr
c
ể ạ
ụ
ườ
ư
c, nh ng v n gi
Nh v y đ đ t m c tiêu môi tr ả ủ
ư ậ ị
ổ
ư ướ ng nh tr ả
ẫ ứ ữ ượ c m c đ 3) thì m i hãng ch ỉ ổ
ả
ả th i quy đ nh. Có nghĩa là t ng th i c a 2 hãng ph i là 1000 (m ượ đ
3, suy ra S* = 500 m3. Nh v y
c phép xã th i 500 m
ư ậ :
ả
ả
Hãng sx 1 ph i gi m là
: 800 – 500 = 300 m3
6
ả
ả
Hãng sx 2 ph i gi m là
: 1200 – 500 = 700 m3
ạ
ứ
Chi phí cho 1 m3 t
ả i m c th i 500 m
3 là : P1 = 800 – 500 = 300 m3
ư ậ
ể
ả
ả
ổ
ủ ả
ả
3 c a h ng s n xu t 1 ấ
Nh v y ta có th suy ra t ng chi phí gi m th i cho 300 m là :
= ½ x 300 x (800 – 500) = 45.000 $ (= ABC)
ươ
ả
ả
ổ
ng t
ự ủ
ấ
ư : P2 = 600 – 0,5 x 500 = 350 $. Suy ra t ng chi phí gi m th i cho nh vây T 700 m3 c a hãng s n xu t 2 là ả :
= ½ x 350 x (1200 – 500) = 122, 500 $ ( = DBE)
ồ ị ể ệ
d/ Đ th th hi n
P ($)
800
600
500
400
350
F = 333
300
ứ ẩ ả S* = M c chu n th i
7
200
Q (m3)
100
B
O
100
200
463
533
800
1200
500
ố ự
ẩ
ả ự
ướ
ừ i ích và chi phí đ
ệ rác th i d tính th c hi n trong ả ượ i đây (đv
ự c cho trong b ng d
ệ
ồ
ả ế ấ Bài 4 : M t d án s n xu t ch ph m vi sinh t ố ệ ề ợ ữ vòng 5 năm. Nh ng s li u v l tri u đ ng)
ợ L i ích hay chi phí Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm4 Năm 5
ả ấ ự 1. Chi phí xây d ng và s n xu t 1500 400 450 500 550 600
ả ẩ ợ 2. L i ích cho bán s n ph m 0 600 650 700 750 800
ự
ệ
ỉ
ả
D a vào vi c tính toán ch tiêu NPV, hãy gi
i thích
:
ỏ ệ
ế
ế
ị ợ
ấ
t kh u các giá tr l
i ích và chi
ế
ấ
ự a/ D án có hi u qu hay không n u b vi c chi ỷ ệ l phí (t
ả ệ t kh u = 0).
chi
ệ
ế ử ụ
ư ế
ộ ỷ ệ
ế
l
chi
ấ t kh u là
ổ ả ủ ự b/ Hi u qu n c a d án thay đ i nh th nào n u s d ng m t t ị ợ 12% cho các giá tr l
i ích và chi phí.
ồ ị ế
ế
ả
ằ
ừ
ứ
ế
ế năm th 0 đ n h t
ể ệ c/ Th hi n các k t qu tính toán trên b ng đ th bi n trình t ứ năm th năm.
Bài làm
ỉ
a/ Tính ch tiêu PNV, Khi r=0
ợ ườ 3. L i ích môi tr ng 0 200 200 200 200 200
ợ ườ ợ ườ Không tính l i ích môi tr ng Tính l i ích môi tr ng
Năm thứ Bt/(1+r)t Ct/(1+r)t Bt/(1+r)t Ct/(1+r)t PV1 PV2
0 1500 1500 0 1500 1500 0
600 200 400 800 400 400 1
650 200 450 850 450 400 2
700 200 500 900 500 400 3
750 200 550 950 550 400 4
800 200 600 1600 600 400 5
(cid:0) (cid:0)
8
ự
ẩ
ả
ấ
ừ ả ệ
ợ
i ích môi tr
ạ ộ
ư ệ
ả ự
ả ừ ế T b ng tính trên ta có khi r = 0. Thì d án s n xu t ch ph m vi sinh t rác th i ế ườ ạ ộ có hi u qu sau 5 năm ho t đ ng. Nh ng n u không tính l ng thì sau ả 5 năm thì d án ho t đ ng không có hi u qu .
NPV1 = = 500 NPV2 = = 500
ỉ
b/ Tính ch tiêu PNV, khi r = 12%
ợ ườ ợ ườ Không tính l i ích môi tr ng Tính l i ích môi tr ng Năm thứ
Bt/(1+r)t Ct/(1+r)t Bt/(1+r)t Ct/(1+r)t PV1 PV2
0 0 1500 1500 0 1500 1500
1 535.7 357.1 178.6 714.3 357.1 357.2
2 518.2 358.7 159.5 677.6 358.7 318.9
3 498.2 355.9 142.3 640.6 355.9 284.7
4 476.6 349.5 127.1 603.7 349.5 254.2
5 453.9 340.5 113.4 567.4 340.5 226.9
ườ
ợ
ợ
Theo k t qu b ng tính, thì c 2 tr
i ích môi tr
ng h p, tính l ệ
ườ ề
ả ự
ủ
ả
ườ
ả ả ế ợ i ích môi tr
ng và ự ng c a d án đ u không có hi u qu sau 5 năm th c
không tính l hi n.ệ
ợ
L i ích
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NPV1 = = 779.1 NPV2 = = 58,1
800
700
600
9
Bt (2) Bt (1)
500
400
NBt (2) 300
200 NBt (1)
100
O
ờ Th i gian (Năm) 100
400
500
Ct (1) C≡ t (2)
1000
Bài 3 :
ườ
ự
ầ ư
i nuôi tôm s tính NPV cho d án này theo doanh thu và chi phí đ u t ấ ớ
ẽ ấ
1. Ng ả s n xu t v i lãi su t 8%/năm theo công th c
ứ :
1500 ồ ị ể ệ ả ủ ự ệ Đ th th hi n hi u qu c a d án Chi phí
10
NPV =
5
t
0
ố
ượ
ủ
ườ
ả
ướ
Thay s vào ta tính đ
c NPV c a ng
i nuôi tôm (xem tính toán b ng d
i)
(cid:0) ) ( (cid:0) (cid:0) (cid:0) CB t t t r 1( )
Năm
0 3 4 1 2 5
ừ 0 270 260 290 280 250 ẩ Doanh thu t ả s n ph m
130 450 120 140 150 160 ầ ư Chí phí đ u t ấ ả vào s n xu t
ườ ườ
0 10 20 30 40 50
Chi phí môi tr i ng (ng nuôi tôm không ả ả ph i tr )
ố ế t
(1+0,08)0 (1+0,08)1 (1+0,08)2 (1+0,08)3 (1+0,08)4 (1+0,08)5 Nhân t ấ kh u (1+r chi 1)
NPV 450 157,4 128,6 103,2 80,9 61,2
450 130 150 170 190 210
Chi phí s n ả ấ ế xu t n u bao ả ồ g m c chi phí MT
ố ế t
NPV= 450+157,4+128,6+103,2+280,9+80,9+61,2=81,31219
ườ
ệ ự
ự
Ng
i nuôi tôm nên th c hi n d án này vì NPV > 0
ệ
ế ườ
ả ủ ự ầ ư ả
đánh giá hi u qu c a d án thông qua tính NPV theo doanh thu, ấ ấ ớ s n xu t v i lãi su t 10%/năm theo công ng và chi phí đ u t
Các nhà kinh t chi phí môi tr th cứ :
ơ ộ ủ ề
ự
(1+0,1)0 (1+0,1)1 (1+0,1)2 (1+0,1)3 (1+0,1)4 (1+0,1)5 Nhân t ấ kh u (1+r chi 2)
ế
ả * Nhà qu n lý kinh t
đánh giá
:
5
2. Tính NPV2 d a vào chi phí c h i c a ti n là 10%
t
0
(cid:0) ) ( (cid:0) (cid:0) (cid:0) CB t t t r ) 1(
11
NPV2 =
ớ
ố
ế
V i nhân t
chi
ấ t kh u (1+r
2) = (1+0,1)
ố
Thay s vào ta có NPV
2 = 57,19
IRR = r1 + [ NPV/(NPV NPV2)] (r2 r1)
ố
Thay s vào ta có IRR = 0,147 = 14,7 %
ơ ộ ề
ớ
ớ
ơ
So sánh IRR v i chi phí c h i ti n vay là 10% thì th y r ng IRR l n h n cho
ự
ệ
ế
ấ ằ ả ấ d án này r t có hi u qu .
ả nên Nhà qu n lý kinh t
đánh giá
ườ
ồ
ườ
* Nhà môi tr
ng đánh giá
ả (bao g m c chi phí môi tr
ng)
ả
ả
ấ
ồ
’ d a vào chi phí c h i ti n vay và chi phí s n xu t đã bao g m c chí ườ
Tính NPV2 phí môi tr
ự ố ng. Thay s vào ta đ
ơ ộ ề ượ c
’= 49,33
NPV2
Suy ra IRR = r1 + [ NPV/(NPV NPV2
’)] (r2 r1)
IRR = 0,042 = 4,2%
ơ ộ ề
ấ
ậ
ớ
ỏ ơ So sánh IRR v i chi phí c h i ti n vay 10% th y IRR nh h n vì v y các nhà ệ
ườ
ự
ẽ
ả
ạ
ng s đánh giá d án không đ t hi u qu
môi tr
ể ự
ự
ệ
ả ả
ế
ế
3. N u đ d án này th c hi n, các nhà qu n lý nên có các chính sách tr giúp ộ ng,
ả
ớ
ợ ế ườ ư ả nh gi m thu tài nguyên, không bu c ph i tính đ n các chi phí môi tr ượ đ
ẩ c bán s n ph m v i giá cao.
Ầ
Ế
PH N LÝ THUY T
ữ ể ế ự ế ụ ề ạ ứ ự ư ạ Thông qua nh ng hi u bi t th c t , hãy đ a ra 3 ví d v ngo i ng tiêu c c và ngo i
ứ ự ể ỉ ấ ạ ị ườ ằ ng tích c c đ ch ra r ng chúng là nguyên nhân gây nên th t b i th tr ng?
ấ ạ ạ ứ ị ườ A. Ngo i ng và th t b i th tr ng
ấ ạ ủ ữ ể ỉ ủ ể ậ ằ ố ị ườ là thu t ng đ ch các tình hu ng trong đó đi m cân b ng c a các Th t b i c a th tr ng
ị ườ ự ạ ượ ự ồ ự ệ ạ ố th tr ng t do c nh tranh không đ t đ ả c s phân b ngu n l c có hi u qu .
12
ệ ượ ồ ự ự ể ệ ẩ ổ đ c coi là chu n m c chung đ đánh giá vi c phân b ngu n l c. M t s ộ ự ả Hi u qu Pareto
ổ ượ ố ớ ấ ị ủ ệ ả ợ ở phân b đ ộ ậ c coi là hi u qu Pareto đ i v i m t t p h p nh t đ nh các s thích c a ng ườ i
ồ ự ệ ế ể ớ ả ị tiêu dùng, khi mà các ngu n l c và công ngh n u không có kh năng d ch chuy n t i m t s ộ ự
ộ ố ố ườ ố ơ ườ ể phân b khác có th làm cho m t s ng t h n lên mà không làm cho ng i t i khác nghèo
khó h n.ơ
ể ạ ữ ự ự ặ ộ ộ ườ ạ ứ có th t o ra tác đ ng tích c c ho c tác đ ng tiêu c c cho nh ng ng ẫ i khác, d n Ngo i ng
ặ ợ ữ ệ ặ ợ ộ ở ế ự đ n s chênh l ch gi a chi phí ho c l ớ i ích cá nhân v i chi phí ho c l i ích xã h i b i vì
ạ ộ ị ườ ố ượ ế ố ạ ứ ế ế ẫ không có ho t đ ng th tr ng nào chi ph i đ c y u t ngo i ng. Do đó, d n đ n k t qu ả
ị ườ ự ể ở ề ặ ạ ả ấ ấ ị là th tr ng t do có th tình tr ng s n xu t quá nhi u và đ nh giá quá th p ho c ng ượ c
ể ệ ạ ả ấ ả ớ ị ạ ở l i, tình tr ng s n xu t quá ít và đ nh giá quá cao so v i đi m có hi u qu Pareto.
ạ ứ ệ ả ặ ấ ổ ự n y sinh khi các doanh nghi p ho c cá nhân gây ra t n th t, thi ệ ạ t h i Ngo i ng tiêu c c
ườ ồ ườ ữ ấ ổ ệ ạ cho ng ả i khác mà không ph i thanh toán, m i th ng cho nh ng t n th t thi t h i đó.
ạ ừ ệ ả ặ ạ ợ ự n y sinh khi các doanh nghi p ho c cá nhân t o ra l ữ i ích cho nh ng Ngo i ng tích c c
ườ ậ ượ ữ ệ ả ả ng i khác mà không nh n đ c nh ng kho n thù lao tho đáng cho vi c đó.
ụ ề ấ ạ ị ườ B. Các ví d v th t b i th tr ng
ố ớ ạ ứ ự 1. Đ i v i ngo i ng tích c c
ể ừ ặ ạ ụ ệ ả ậ ề ả Ví d 1: Nuôi ong, b o v và phát tri n r ng ng p m n t i Nam Phú Ti n H i – Thái Bình
ệ ở ượ ự ủ ộ ổ ứ ự ệ ể Vi c nuôi ong đây đ ế c H i C u chi n binh c a xã t ể ch c th c hi n. Đ phát tri n
ượ ậ ộ ọ ộ ổ ọ ị ườ ệ ả đ c đàn ong m t cách n đ nh thì h đã v n đ ng m i ng ể ừ i cùng b o v phát tri n r ng
ể ạ ị ậ ặ ươ ng p m n ven bi n t i đ a ph ng.
ạ ạ ạ ộ ồ ợ ề ụ ớ ọ ộ V i ho t đ ng này ngoài m c đích nuôi ong, h đã t o t o ra m t ngu n l ỷ ả i v thu s n
ữ ậ ặ ố ị ườ ừ ấ r t giá tr sinh s ng trong các r ng ng p m n này và nh ng ng ể ử ụ i dân khác có th s d ng
ữ ả ẩ ả ả ộ nh ng s n ph m đó không ph i chi phí m t kho n nào.
ụ ạ ắ Ví d 2: Làng làm bún t i B c Ninh
ề ề ộ ố ạ ị ươ ư ữ ờ ố Làm bún là m t ngh truy n th ng t i đ a ph ng nh ng th i cu i nh ng năm 1990 và
ộ ượ ữ ể ẽ ạ ạ ướ ứ ả ầ đ u nh ng năm 2000 đã phát tri n m nh m đã t o ra m t l ớ ng l n n c th i ch a hàm
ưỡ ượ l ng dinh d ấ ng r t cao.
13
ứ ượ ợ ậ ườ ạ ả ậ ấ ộ Nh n th c đ c l ộ i ích này h nhà ông Tr ng đã t n dùng và s n xu t ra m t lo i phân
ấ ườ ế ể ố ớ ị vi sinh r t giá tr (Phân vi sinh Tr ng Sinh) và mang l ạ ợ i l i ích kinh t đáng k đ i v i gia
ủ ể ệ ấ ả ế ệ đình ông. Hi n nay công ty c a ông r t phát tri n và gi i quy t công ăn vi c làm cũng nh ư
ườ ủ ề ề ấ v n đ môi tr ng c a làng ngh bún này.
ư ậ ệ ạ ộ ộ ồ ị Nh v y, vi c các h làm bún đã t o m t ngu n tài nguyên có giá tr mà không tính toán và
ư ữ ộ ườ ượ ưở ợ ả ấ ộ nh ng h nh ông Tr ng đã đ c h ng l i ma không m t m t kho n chi phí nào cho
ệ ồ ngu n nguyên li u đó.
ụ ồ ở ồ Ví d 3: Tr ng hoa h ng Sa pa
ơ ạ ệ ệ ớ ộ ồ ể ấ Các h gia đình, các doanh nghi p tr ng hoa v i di n tích khá l n t i Sapa đ cung c p hoa
ị ườ ư ệ ồ ớ ị ế ượ cho th tr ng. Nh ng v i vi c tr ng hoa ngoài giá tr kinh t ọ mà h bán đ ạ ọ c thì h đã t o
ấ ẹ ộ ả ủ ầ ậ ọ ộ ị ữ ả ra m t c nh quan r t đ p g p m t ph n cho c nh quan c a khu du l ch này. Dù v y, nh ng
ọ ạ ả ượ ợ l i ích c nh quan mà h t i ra đó thì không đ ả c tính toán và chi tr .
ệ ồ ị ạ ụ ệ Giá tr mà vi c tr ng hoa mang l ự i ngoài m c đích chính mà cá nhân và doanh nghi p tr c
ế ượ ư ả ữ ị ị ị ti p thu đ c thì nh ng giá tr nh c nh quan thì khách du l ch và nhà kinh doanh du l ch
ượ ừ ưở ả ộ ả ả ả đ c th a h ng mà không ph i chi tr m t kho n nào c .
ể ế Ti u k t
ệ ự ấ ạ ư ậ ạ ứ ị ườ ữ ự ấ ấ ớ ư Nh v y, v i nh ng ngo i ng tích c c nh trên cho th y đã xu t hi n s th t b i th tr ng vì
ồ ự ị ề ữ ể ả ộ nh ng ngu n l c và các giá tr đ u không th tính hoán m t cách hoàn h o.
ố ớ ạ ứ ự 2. Đ i v i ngo i ng tiêu c c
ả ạ ụ ỏ ồ ề ở ố ỳ Ví d 1: Khai thác khoáng s n t i m đ ng Sin Quy n C c M Bát Xát – Lào Cai
ỏ ồ ủ ề ộ ớ ướ ở ắ ầ ừ Sin Quy n là m t m đ ng l n c a n c ta, m b t đ u khai thác t ớ ả năm 2003 v i s n
ệ ấ ặ ồ ượ ướ l ng c tính 1 tri u t n qu ng đ ng /năm.
ư ậ ộ ượ ệ ả ớ ồ ả ớ ỏ V i vi c khai thác nh v y m đã th i ra sông H ng m t l ả ấ ng l n các ch t th i là nh
ưở ớ ấ ượ ướ ủ ặ ệ ơ ườ ạ h ng t i ch t l ng n c c a dòng sông. Đ c bi t h n là ng i dân t i thôn Minh Trang
ạ ậ ướ ấ ấ ặ ả ủ ộ ổ ề ướ ị ố s ng ngay t i chân đ p n c th i c a nhà máy đã ch u m t t n th t r t n ng v n c sinh
ế ễ ệ ễ ạ ấ ấ ả ồ ị ị ho t do các gi ng b nhi m đ ng; đ t nông nghi p b ô nhi m m t kh năng canh tác. Cho
ề ạ ữ ể ấ ờ ư ượ ẫ ả ế ế đ n th i đi m này nh ng v n đ t i thông Minh Trang v n ch a đ c gi i quy t.
14
ệ ự ậ ệ ử ụ ừ ụ ả ố ố ưở Ví d 2: Vi c s d ng thu c thu c tr sâu; b o v th c v t và kích thích tăng tr ố ớ ng đ i v i rau
ị ườ ệ ề ấ ư ượ ẫ ố ạ Hi n nay, r t nhi u lo i sau khi mang ra th tr ng v n còn d l ể ng đáng k thu c tr ừ
ặ ả ả ưở ự ế ố ớ ườ ậ ệ ự ậ sâu ho c b o v th c v t đã gây nh h ng tr c ti p đ i v i ng i tiêu dùng, th m chí có
ộ ộ ế ấ ứ ạ ệ ệ ả ứ khi ng d c đ n m c ph i đi c p c u t i b nh vi n.
ử ụ ủ ủ ệ ắ ớ ườ ả V i vi c không tuân th các nguyên t c chăm sóc và s d ng c a ng ớ ấ ộ i s n xu t c ng v i
ườ ạ ớ ườ ả ng i kinh doanh không có trách nhiêm đã gây h i t i ng ị i tiêu dùng mà không ph i ch u
ố ớ ệ ộ ệ ạ m t trách nhi m nào đ i v i thi ọ t h i mà h đã gây ra.
ụ ạ ự ấ ố ở ộ ễ Ví d 3: Ô nhi m không khí t ả i khu v c máy s n xu t Thu c lá Thanh Xuân – Hà N i.
ạ ườ ữ ườ ạ ấ ố ị ự T i khu v c này ng i dân, sinh viên và nh ng ng i đi l ớ i r t kho ch u v i mùi thu c lá
ư ậ ễ ả ưở ế ứ này. Nh v y, nhà máy này đã gây ô nhi m không khí làm nh h ẻ ủ ng đ n s c kho c a
ườ ườ ậ ượ ườ ề nhi u ng ữ i mà nh ng ng i này cũng không nh n đ ộ ự ồ c m t s b i th ữ ng cho nh ng
ệ ạ ả ọ ị thi t h i mà h ph i gánh ch u.
ể ế Ti u k t
ề ẩ ộ ố ơ ẩ ạ ứ ự ụ ề ầ ớ Quan m t s ví d trong ph n này, v i ngo i ng tiêu c c ti m n nhi u nguy c x y ra xung
ữ ộ ườ ễ ậ ế ộ đ t. Nh ng tác đ ng này th ng d ràng nh n bi t.
15