Ậ
Ế Ề Ự
Ể
Ề BÀI T P NÊU Ý KI N CÁ NHÂN V Ề QUAN ĐI M QUY N L C VÀ TI N TỆ
ọ H và tên:
Mã sinh viên:
ộ Hà N i 2017.
I.
ặ ấ
ề Đ t v n đ :
ề ự ố ườ ạ i sáng t o ra
và quy n l c v n là đôi b n đ ng hành t ề ệ ừ ủ ạ ạ ả ừ ặ
ờ khi ra đ i Ti n t ề ạ ồ ề ự ắ ả ộ th a loài ng ự và quy n l c đã t o nên “C p đôi hoàn h o”, s ườ ồ i
ả ề ệ Ti n t ề ti n, ngay t ề ế ợ k t h p ti n – quy n t o nên các vòng xo n trong b n đ gen xã h i loài ng ể ồ đ r i càng ngày càng khó gi i mã.
ỏ ề ẻ ề ề ườ i nêu câu h i “ti n đ ra quy n hay quy n đ ra ti n”?
ộ ẻ ọ ề ể
ố
ố ề ắ ề ố ộ ậ i th a mãn m i quan đi m, m i góc nhìn d các n ượ ặ ổ c b u c t n kém có khi lên đ n c t
ầ ớ ố ề các t p đoàn t b n xuyên qu c gia.
ẽ ưở ể ư ườ ng nh là không th , ặ ệ ư ả ướ ả ứ Ở b n, c “đ c s t” t ả ậ ị ng ngh sĩ ho c t ng th ng ph i có th t ế ả ỷ ướ ầ ử ố đô la ư ả ườ ắ ử
ườ ắ ử ủ ế
ệ ằ ẳ ị ậ ợ ừ i đ c c mang i t ng l ế ấ ợ ậ i v t ch t không nhi u mà ch y u là danh ti ng ở ộ ố ướ m t s n c, ch ng h n
ố
đô la, hay t
ố các chính sách mà ng ề ố ạ ở Trung Qu c, b ng ộ ơ ả ưở ụ C c tr ể ấ ầ ng Pongpat Chayapan, ị ị ạ ướ ố ế ươ ụ ấ ả ớ ộ ỷ ng Thái Lan
ụ ẻ ỉ
ề ưở ề
ậ ừ ứ ch c tr ở ả ộ ư ẳ ố ề ở ng thôn tr lên. ố ộ
ề ề
II.
ng lĩnh Trung Qu c đã ch c m t xe vàng đi h i l ẻ ạ i là “ti n đ ra quy n”. ế ả ề ự ể ế ẫ Ngày nay v n có ng ọ ả ờ ỏ M t câu tr l ệ ư ố nó cũng gi ng nh câu chuy n con gàqu tr ng. ở ề mu n n m quy n, mu n tr thành th ộ ỗ nhi u ti n. M i cu c v n đ ng tr ế ừ và ph n l n s ti n đó đ n t ổ ạ ậ i các t p đoàn này s h Đ i l ữ ạ i đ c c thu l i. Nh ng ng l ự và s nghi p chính tr . Còn ề ự quy n l c trong b máy lãnh đ o, Chu Vĩnh Khang đã v vét m t kh i tài s n có ề ị ng C c Đi u giá tr lên đ n 16 t ụ tra Trung v i kh i tài s n b t ch thu có th ch t đ y m y ch c i!ả xe t ộ ố ể ế ế N u ch nhìn vào m t s ví d nêu trên thì có th k t lu n “quy n đ ra ti n”. ố ả ượ ạ i mu n có quy n thì ph i mua, mua t Nh ng ng c l ộ ự ướ ế Ch ng th mà m t c u t ế ế ấ c p trên, mà n u đã th thì l ướ ế ậ Vì v y tr ề ệ c h t chúng ta ph i hi u rõ th nào là quy n l c? th nào là ti n t ?
ộ N i dung chính
1. Quy n l c:
ề ự
ự ủ ể ả ườ ạ c hi u là kh năng ( năng l c) c a ng i lãnh đ o
ề ự ượ ườ ộ ữ ệ Khái ni m: quy n l c đ tác đ ng lên ng i khác theo nh ng cách khác nhau.
ề ự ộ ạ ự ề ạ ộ ở Quy n l c là m t ph m trù xã h i t o nên b i quy n và l c.
ề ộ ườ ứ
ả ượ ự ủ ở dó ng ệ ệ i ta ý th c ra vi c m t nhu c u ậ ủ ự ừ ộ ườ ạ ộ Quy n là m t ph m trù xã h i mà nào đó c a mình ph i đ c th c hi n trong s th a nh n c a ng ầ i khác.
ể c th
ủ ự ậ ự ươ ả ệ ượ ớ ng tác v i cái khác ượ ư ng nh ng nó đ ự ở kh năng gây ra s
ra trong s t ự ậ ự ệ ế ổ ố ộ ộ L c là m t thu c tính v n có c a s v t, hi n t ượ ộ ộ c b c l hi n ra, đ ữ ặ ổ bi n đ i ho c gi cho s v t không đ i.
ạ ệ ề ự
ớ ư
ệ ữ ộ ệ ầ ươ ng tác v i nhau thì quan h đó ch a có quan h quy n ậ ộ ệ
ấ ể ệ ố ủ ủ Karl Marx (18181883) thì ngu n g c c a
ẳ
ở ữ ư ệ ả nhân là ngu n g c t o ra s phân chia quy n l c ề ườ ệ ở ữ ồ ố ạ ữ ư ệ ả ườ ở
ườ ề ấ
ồ ỉ ồ li u s n ề ự i có quy n li u s n xu t. Max ừ
ề
ỉ ằ ế ố phi kinh t ạ ề ự ế ề ự ọ
ề ự ượ ơ ấ c các c quan c a quy n l c ủ chính phủ th c ự ng đ
ế ố ữ nào t o ra quan h quy n l c xã h i?, khi các cá nhân hoàn Nh ng y u t ề ạ ầ ệ l n đ u t toàn xa l ự ề ự l c. Khi quan h xã h i gi a các cá nhân này xác l p thì quan h quy n l c ớ m i xu t hi n. Theo quan đi m c a ộ ự ấ s b t bình đ ng xã h i chính là vi c s h u hay không s h u t ự ế ộ ở ữ ư ấ xu t. Ch đ s h u t ấ ế ộ li u s n xu t là ng i chi m h u t đó ng trong xã h i, mà ư ệ ả ơ ộ ủ ự i không có t l c đi u ch nh hành vi và c h i c a ng ố kinh tế mà còn có t Weber cho r ng quy n l c không ch có ngu n g c là ọ ấ ữ khác n a (gia đình, h c v n, tôn giáo, uy tín,...). nhi u y u t ề ự ộ Trong các d ng quy n l c xã h i, quy n l c quan tr ng nh t là chính trị. Quy n l c chính tr th ị ườ ề ự hi n.ệ
ơ ở ề ự C s hình thành quy n l c
(cid:0) Do chuyên môn
ứ ụ ị ị (cid:0) Do ch c v , đ a v
(cid:0) Do t
ố ấ ề ẩ ch t, quy n uy b m sinh
ạ ệ ố (cid:0) Do h th ng đem l i
ệ Tài li u khác:
(cid:0) Ch c v , đ a v , v trí công tác
ứ ụ ị ị ị
(cid:0) M i quan h
(cid:0) Chuyên môn/ quá trình công tác
ố ệ
(cid:0) Do t
ố ấ ề ẩ ch t, quy n uy b m sinh
ề ề ự (cid:0) Quy n l c m m:
ộ ệ ề ự ế ề (ti ng Anh: ư Soft Power) là m t khái ni m do giáo s
ầ ỹ Joseph Samuel Nye, Jr. ở đ i h c Harvard
ể i Mườ ộ
ứ ữ ố ng đ khi n ng
ế ề ự ủ ữ ố
ưỡ ứ ề
ộ ạ
ng b c, ép bu c. Ng ự ứ ủ ế
ọ ề ế ự ộ ờ ố ư ề ố
Quy n l c m m ầ ư ạ ọ đ a ra l n đ u tiên ng 1990, Bound to Lead: The Changing trong m t quy n sách phát hành năm ượ ả ề là dùng kh năng giành đ ề ự Nature of American Power. Quy n l c m m c ườ ể ưở ả ệ i nh ng th mình mu n thông qua vi c gây nh h ề ộ ặ ể khác làm theo nh ng gì mình mu n. M t đ c đi m c a quy n l c m m là ề ự ề ự ượ ạ ớ quy n l c c l i v i quy n l c m m là không c ự ề ự ượ c ngứ , mà d a vào s c m nh quân s và kinh t ế ự c th c , quy n l c đ ả ư ờ ố ằ ệ hi n ch y u b ng cách đe d a v quân s (trong đ i s ng nh sa th i, ỷ ậ k lu t…) và lôi cu n v kinh t , mua chu c (trong đ i s ng nh tăng ấ ươ l ng, thăng c p).
2. Ti n t
ề ệ :
ả ấ
ằ ỏ ễ
ậ ổ ấ hàng hóa và d ch v ọ ườ ề ẵ ậ ử ụ ườ
ư ả ấ c phát hành b o đ m giá tr b i các tài s n khác nh vàng, kim
ị ở ộ ượ ạ ể ể ẩ ị i đ u s n sàng ch p nh n s d ng) và th ả ự ạ ệ ... Ti n là m t chu n m c chung đ có th so
ả ề ị ị ủ Khái ni m: ệ Ti nề là v t ngang giá chung có tính thanh kho n cao nh t dùng ụ nh m th a mãn b n thân và mang tính d ả ể đ trao đ i l y ậ thu nh n (nghĩa là m i ng ng ướ c Nhà n đ ế lo i quý, trái phi u, ngo i t sánh giá tr c a các hàng hóa và d ch v ụ.
ờ ừ ế ự ế ủ
ộ ầ nhu c u kinh t ấ ị ấ ạ ạ
ổ ộ c a loài ng ườ ả ườ ể ự i đã có th t ị ẩ ề ả i khi mà n n s n xu t đ t ộ ạ do đi l i trong m t ph m ồ ề
ỏ
đ
ữ ề
ộ ượ i ch c n mang theo m t l ng nh kim lo i quý ế ơ ể ổ ẩ ữ nhi u n i đ đ i cho mình nh ng nhu y u ph m ề ệ ượ ờ ạ c quy c và ng m i đã ra đ i, ti n t ề ế ừ ướ i, nhà n c có quy n thu thu t ặ ỉ ẽ ng m i. Nói m t cách ch t ch thì ti n ch là nh ng gì mà lu t ươ ệ ộ ướ các ậ ế ng ti n thanh toán. Trong kinh t
ậ ề ề ệ ề Ti n ra đ i t th c t ộ ế đ n m t trình đ nh t đ nh và con ng ớ vi lãnh th r ng l n. Khi đó, thay vì ph i chu n b hành lý c ng k nh cho ỉ ầ ạ ế ườ chuy n đi dài ngày, con ng ề ề ượ ư ặ ộ ở ho c ti n đ c a chu ng ươ ạ ộ ừ ế ầ t. T đó các ho t đ ng th c n thi ổ ạ ướ ở ả c. Đ i l ban hành, qu n lý b i nhà n ộ ạ ươ ạ ộ ho t đ ng th ả ộ ắ pháp b t bu c ph i công nh n là m t ph ộ ố h cọ , có m t s khái ni m v ti n.
ề ướ ạ ề ề ấ ạ ặ : là ti n d i d ng ti n gi y và ti n kim lo i. ề (cid:0) Ti n m t
ề ử
ươ ụ ụ ụ ề
ằ ể ễ ặ
ề ẳ ạ
ể ả ố ạ ệ ư ế ế ế ệ ỳ ệ ề ử : là ti n mà các doanh nghi p và cá nhân g i vào ngân hàng (cid:0) Ti n g i ặ ạ ng m i nh m m c đích ph c v các thanh toán không dùng ti n m t. th ề Chúng có th d dàng chuy n thành ti n m t. (cid:0) Chu n tẩ ệ: là nh ng tài s n có th d dàng chuy n thành ti n, ch ng h n ể ễ ữ ề ế nh trái phi u, k phi u, h i phi u, ti n ti ể t ki m, ngo i t .
ế ộ ườ ữ ể ề ể ệ ề N u m t ng i có ti n thì có th dùng ti n đ làm nh ng vi c sau đây:
ụ ề
ổ
(cid:0) ề ử ề ổ ấ ữ ề ư ậ ươ ệ (cid:0) Tiêu ti n (tiêu th , ph ng ti n thanh toán) ể ấ đ u tầ ư) (cid:0) G i ti n đ l y ti n lãi ( ạ ề ệ ộ (cid:0) Đ i l y m t lo i ti n t khác (trao đ i) ị ả (cid:0) Tr ti n (b o toàn giá tr ) ề S u t p ti n.
ư
ố ề ề ả ườ ở ữ ươ ứ ớ ượ ẩ ẩ ố ố ủ ả ả ng s n ph m qu c gia mà i s h u t
ổ ượ ườ ượ ể T ng s ti n trong l u hành ph n ánh s phân chia c a s n ph m qu c gia: L ng ộ ng ti n mà m t ng i đó có th có khi tiêu dùng l ự ng ng v i l ề ở ữ ng ti n s h u.
(cid:0) Ch c năng c a ti n:
ủ ề ứ
Là ph
ươ ệ ng ti n thanh toán
ị ườ ị ơ Là đ n v đo l ng giá tr
ơ ọ ượ ị Là đ n v đo tr ng l ng
Ph
ươ ệ ng ti n tích lũy.
3. Quan đi m quy n l c và ti n t
ề ự ề ệ ể :
ẩ ả ứ ướ ộ ệ
ộ ấ ậ ữ ấ ắ ủ ậ ể ầ
ấ ầ ấ
ấ ậ c b ng các giác quan. N u th thì ti n là v t ch t còn
ế ề ậ ượ ằ ế ế ả
ầ ệ ế ẩ ề ẻ
ả ờ ề ề ề ấ i là có, và cũng theo
ủ ứ ể ệ ng
ậ ứ ộ ạ ạ ế ơ ơ ỳ i đ t đ n m c đ cao h n, quy n to h n
ắ ố ẻ
ự ữ ề ả ọ ề vĩ đ i” trong lĩnh v c Ti nQuy n không th không bi
ệ ị
ế t ư ị ứ ậ ậ ả ể ầ D i góc đ bi n ch ng, “tinh th n là s n ph m c a v t ch t phát tri n cao”, ể nhìn nói m t cách dân dã thì v t ch t là nh ng gì thì có th c m, n m, có th ắ ằ ẩ ả ử th y, ng i th y, còn tinh th n là s n ph m vô hình không nhìn th y b ng m t, ấ ả ề không c m nh n đ ề ể ủ ề ở ứ m c phát tri n quy n là tinh th n, và n u th thì “quy n là s n ph m c a ti n ề ề ề ả cao” nghĩa là m nh đ đúng ph i là “ti n đ ra quy n”?. V n đ là sau khi “ti n ề ẻ ẻ đ ra quy n” thì quy n có đ ra ti n hay không? Câu tr l ườ phép bi n ch ng, quá trình này luôn tuân th quy lu t phát tri n theo đ ề ỗ xo n c, nghĩa là sau m i chu k thì l ơ ề thì đ ra nhi u ti n h n. ề ạ Nh ng “h c gi ị ề ề “Ngh ch lý ti nquy n”. Khái ni m “ngh ch lý” có nét gì đó gi ng nh “đ nh lý” ố ượ ọ trong Toán h c, V t lý…, nghĩa là mu n đ ể ố c công nh n thì ph i ch ng minh.
ị ớ ề ề ế ư ớ ượ ng ti n vô cùng l n, n u
ớ ố
ọ ể ướ ạ
ề ề ẽ ề ề ự ượ ố
ị ế ề ự
ộ ề ể
ừ ụ ừ ề ự ữ ữ ượ đ c quy n l c, v a gi
ữ ề ể ượ ượ ạ c, ng c l ườ ữ i, nh ng ng
ả ộ ự
ề ự ườ ườ
ườ ắ ẫ ợ ỉ ng ch có con gái. ệ ượ ộ ữ ỉ ng khó gi Ở đây ả i
ậ ậ
ự ậ ủ ỗ ừ ườ ấ ỗ
ậ ủ ừ ờ ế ế
ậ ờ ừ ớ ạ ị ế ợ
ắ ủ ườ ủ
ổ ỗ ừ ắ ề ặ ờ
ế ớ ắ ẩ ắ
ẽ ổ ủ ườ ề ờ nhiên. Chính vì th m i có câu “đ i cha ăn m n, đ i i kèm theo ăn b n thì ch c ch n con cháu s không i xem đi u đó là duy tâm, là c h không
ỗ ừ ẻ ườ ng d ru ng ng ẽ ự ậ t ặ ạ c”, ăn m n l ố ế ệ c đ mà u ng. Không ít ng ạ ể ề Ngh ch lý Ti nQuy n phát bi u nh sau: “ V i l ế ẽ ế ớ phân phát mãi cu i cùng s h t, v i quy n l c vô cùng l n, n u đem phân phát ị ư quy n s tăng thêm”. Ngh ch lý này còn đ i d ng rút g n nh c phát bi u d ạ ầ ẽ ạ ố sau: “ti n đem b thí s c n, quy n đem b thí l i đ y”. ề ướ ố c quy đ nh quy n l c qu c gia thu c v dân chúng nghĩa là Hi n pháp nhi u n ề ự ề ệ không có chuy n ban phát quy n l c cho dân, càng không th cung ph ng quy n ề ạ ự c đi u đó thì v a gi l c cho ngo i bang. Hi u đ ấ ấ ả ượ ấ ướ i thì m t t đ t c . c đ t n ế ớ ấ i n m quy n i giàu nh t không ph i là nh ng ng Trên th gi ố ự l c qu c gia mà là các nhà kinh doanh. Có m t s trùng h p ng u nhiên là khá ườ ắ ề i n m quy n l c hành pháp th i giàu, ng nhi u ng ọ ệ ế không bàn đ n chuy n tr ng nam khinh n mà ch nêu m t hi n t ừ ả nhiên đã v n hành quy lu t bù tr ? thích, ph i chăng t ế ấ ử Kh ng T nói “lu t c a tr i là l y ch th a bù ch thi u, lu t c a ng i là l y ề ớ ả ư ậ i ch thi u bù ch th a”, n u qu nh v y thì v a quy n l n, v a giàu có l ư v a “có n p, có t ” ch a ch c đã là phù h p v i lu t tr i. Câu nói “nhân đ nh ễ th ng thiên” th i ta, giúp cho ai đó có đ “dũng khí” làm ơ li u h n là thu n theo l ướ con khát n ướ ể còn n ớ ợ h p v i xu th hi n đ i.