
THUY T QUAN H CON NG I TRONG QU N LÝẾ Ệ ƯỜ Ả
Sau khi áp d ng thuy t qu n lý “theo khoa h c” c a F.Taylor và thuy t qu n lý “hànhụ ế ả ọ ủ ế ả
chính” c a H.Fayol vào th c ti n qu n lý ph ng Tây, các nhà nghiên c u đã nh nủ ự ễ ả ở ươ ứ ậ
th y có nh ng h n ch t cách ti p c n mang tính c gi i v con ng i tách r i quanấ ữ ạ ế ừ ế ậ ơ ớ ề ườ ờ
h xã h i qua t t ng “con ng i kinh t ” c a các thuy t này, đc bi t là vi c ápệ ộ ư ưở ườ ế ủ ế ặ ệ ệ
d ng máy móc thuy t qu n lý theo khoa h c đã bi n con ng i thành m t th g n nhụ ế ả ọ ế ườ ộ ứ ầ ư
máy móc, làm vi c th đng. Vào đu th k XX, m t s nhà khoa h c M đã nghiênệ ụ ộ ầ ế ỷ ộ ố ọ ỹ
c u trên th c nghi m, sau đó đúc k t thành nh ng l p lu n lý thuy t theo khuynhứ ự ệ ế ữ ậ ậ ế
h ng m i hình thành nên thuy t “quan h con ng i ”.ướ ớ ế ệ ườ
1. S l c ti u s Mary Parker Follet (1868 - 1933)ơ ượ ể ử
Mary Parker Follet (3/9/1868 - 18/12/1933). Bà đc sinh ra t i Boston - M . ượ ạ ỹ
Là m t nhân viên xã h i ng i M , nhà t v n qu n lý, tri t gia, và là ng i tiênộ ộ ườ ỹ ư ấ ả ế ườ
phong trong các lĩnh v c lý thuy t t ch c và hành vi t ch c. Mary Parker Follet cùngự ế ổ ứ ổ ứ
v i Elton Mayo (1880 – 1949) ng i Australia là 2 ng i đu tiên có công khai phá vàớ ườ ườ ầ
đt n n móng cho thuy t “quan h con ng i”. ặ ề ế ệ ườ
Năm 1892, M.Follet b c vào tr ng đi h c Radcliffe, chi nhánh ph n c a Harvard.ướ ườ ạ ọ ụ ữ ủ
Ngoài ra, bà còn h c tr ng đi h c Cambrige – Anh. ọ ườ ạ ọ
Bà h c tri t, kinh t , chính tr và lu t, trong đó đc bi t yêu thích tri t h c. ọ ế ế ị ậ ặ ệ ế ọ
1

T năm 1900 đn năm 1930, bà đã có công sáng l p ra m t câu l c b Boston v iừ ế ậ ộ ạ ộ ở ớ
m c đích th o lu n và tìm ra gi i pháp th a mãn nh ng nhu c u xã h i: giáo d c, yụ ả ậ ả ỏ ữ ầ ộ ụ
t ... cho c ng đng ng i nghèo. ế ộ ồ ườ
Tác ph m chính: Nhà n c m i (1920) và Kinh nghi m sáng t o. Trong đó, cu nẩ ướ ớ ệ ạ ố
“Kinh nghi m sáng t o” bàn v m i quan h gi a ng i v i ng i trong s n xu tệ ạ ề ố ệ ữ ườ ớ ườ ả ấ
kinh doanh và bà đã đa ra ph ng pháp gi i quy t mâu thu n b ng s th ng nh t.ư ươ ả ế ẫ ằ ự ố ấ
Ti n s M.Pinto đã nh n xét: “M. Follet, ng i ph n hàng đu duy nh t trong l chế ỹ ậ ườ ụ ữ ầ ấ ị
s t t ng qu n lý đã thành công v t b c trong lĩnh v c mà bà đã ch n.... Bà đcử ư ưở ả ượ ậ ự ọ ượ
coi là nhà tiên tri vì nh ng t t ng c a bà đ xu t đã đc các nhà tâm lý h c, xã h iữ ư ưở ủ ề ấ ượ ọ ộ
h c gi a th k XX quan tâm nghiên c u, đa ra xem xét phát tri n và khu ch tr ng”.ọ ữ ế ỉ ứ ư ể ế ươ
2. S l c v h c thuy t quan h con ng i. ơ ượ ề ọ ế ệ ườ
a. Tên h c thuy tọ ế
“Thuy t quan h con ng i trong qu n lý”:ế ệ ườ ả Thuy t quan h con ng i là nghiênế ệ ườ
c u nh ng đng c tâm lý thu c hành vi c a con ng i trong quá trình lao đng s nứ ữ ộ ơ ộ ủ ườ ộ ả
xu t, trong quan h t p th và đc bi t là các v n đ h p tác – xung đt trong quáấ ệ ậ ể ặ ệ ấ ề ợ ộ
trình này. Lý thuy t qu n lý c a thuy t này đc xây d ng ch y u d a vào nh ngế ả ủ ế ượ ự ủ ế ự ữ
thành t u c a tâm lý h c, coi tr ng y u t con ng i và quan h xã h i. Và đa ra cácự ủ ọ ọ ế ố ườ ệ ộ ư
quan ni m “qu n lý là hoàn thành công vi c thông qua ng i khác”, “công nhân thamệ ả ệ ườ
gia qu n lý” , “ng i lao đng coi doanh nghi p nh là nhà c a mình”, “đng thu n vàả ườ ộ ệ ư ủ ồ ậ
dân ch gi a công nhân và ch ”, “hài hòa v l i ích”,….ủ ữ ủ ề ợ
b. Hoàn c nh ra đi h c thuy t ( kinh t - xã h i )ả ờ ọ ế ế ộ
Chi n tranh th gi i th nh t (1914 – 1918) k t thúc, các qu c gia b c vào th i kìế ế ớ ứ ấ ế ố ướ ờ
khôi ph c kinh t , nhu c u m r ng th tr ng c a các n c phát tri n đã làm gia tăngụ ế ầ ở ộ ị ườ ủ ướ ể
tính c nh tranh gi a các qu c gia.ạ ữ ố
Trong n i b các n c phát tri n, các t ch c, các liên đoàn xu t hi n và lên ti ng b oộ ộ ướ ể ổ ứ ấ ệ ế ả
v quy n l i ng i lao đng và t o ra nhi u áp l c đi v i ch doanh nghi p và nhàệ ề ợ ườ ộ ạ ề ự ố ớ ủ ệ
n c.ướ
Sau m t nghiên c u th c nghi m m t nhà máy đi n t i Chicago (M ) năm 1942,ộ ứ ự ệ ở ộ ệ ạ ỹ
ng i ta rút ra k t lu n là vi c tăng năng su t lao đng không ch ph thu c các đi uườ ế ậ ệ ấ ộ ỉ ụ ộ ề
ki n lao đng và ch đ ngh ng i... mà còn ch u s chi ph i b i nh ng đng c tâmệ ộ ế ộ ỉ ơ ị ự ố ở ữ ộ ơ
2

lý đi v i hành vi c a con ng i và b u không khí trong t p th lao đng, v i nh ngố ớ ủ ườ ầ ậ ể ộ ớ ữ
quan h h p tác - xung đt trong quá trình s n xu t. Tác phong x s và s quan tâmệ ợ ộ ả ấ ử ự ự
c a ng i qu n lý đn tình hình s c kho , hoàn c nh riêng t cùng nh ng nhu c uủ ườ ả ế ứ ẻ ả ư ữ ầ
tinh th n c a ng i lao đng th ng có nh h ng l n đn thái đ và k t qu laoầ ủ ườ ộ ườ ả ưở ớ ế ộ ế ả
đng. M t thuy t qu n lý m i xu t hi n, g i là thuy t “quan h con ng i”. ộ ộ ế ả ớ ấ ệ ọ ế ệ ườ
Nh ng ng i m đng cho t t ng qu n lý c a thuy t này là Hugo Munsterbergữ ườ ở ườ ư ưở ả ủ ế
v i tác ph m “Tâm lý h c và hi u qu c a công nghi p” năm 1913; Mary Parker Folletớ ẩ ọ ệ ả ủ ệ
v i các tác ph m “Nhà n c m i” (1920), “Kinh nghi m sáng t o”...; Elton Mayo v i ýớ ẩ ướ ớ ệ ạ ớ
ni m “con ng i xã h i” thay vì “con ng i thu n lý kinh t ”; Abraham Maslow v i lýệ ườ ộ ườ ầ ế ớ
thuy t v 5 c p nhu c u c a ng i lao đng (g m: nhu c u v t ch t - sinh lý, nhu c uế ề ấ ầ ủ ườ ộ ồ ầ ậ ấ ầ
an toàn, nhu c u xã h i, nhu c u đc tôn tr ng và nhu c u t hoàn thi n b n thân);ầ ộ ầ ượ ọ ầ ự ệ ả
Herbert Simon v i thuy t hành vi trong qu n lý…ớ ế ả
3. N i dung chính c a h c thuy tộ ủ ọ ế
a. V mâu thu n và gi i quy t mâu thu n trong qu n lýề ẫ ả ế ẫ ả
Theo quan đi m c a Follet, mâu thu n không ph i là tranh ch p mà là bi u hi n c aể ủ ẫ ả ấ ể ệ ủ
s khác bi t v ý ki n, quan đi m. Do đó, mâu thu n không x u cũng không t t, quanự ệ ề ế ể ẫ ấ ố
tr ng là nhà qu n lý s d ng mâu thu n đó nh th nào. Bà liên h mâu thu n v i ọ ả ử ụ ẫ ư ế ệ ẫ ớ ma
sát vì mâu thu n là ma sát c a con ng i. Ma sát có th làm gi m v n t c c a các v tẫ ủ ườ ể ả ậ ố ủ ậ
chuy n đng, song nh ma sát vĩ c m m i phát ra đc âm thanh và con ng i m iể ộ ờ ầ ớ ượ ườ ớ
phát hi n ra l a. Th nên trong qu n lý, t t c là tùy thu c vào nhà qu n lý bi t lúcệ ử ế ả ấ ả ộ ả ế
nào thì nên lo i tr ma sát gi a con ng i và khi nào thì s d ng nó.ạ ừ ữ ườ ử ụ
T cách nhìn nh n trên v mâu thu n, Follet ch ra 3 ph ng pháp gi i quy t mâuừ ậ ề ẫ ỉ ươ ả ế
thu n là áp ch , th a hi p và th ng nh t trong đó bà ng h ph ng pháp th ng nh t.ẫ ế ỏ ệ ố ấ ủ ộ ươ ố ấ
Ph ng pháp th nh t: Áp ch . Theo Follet, đây là ph ng pháp d th c hi nươ ứ ấ ế ươ ễ ự ệ
nh t song ít làm cho ng i ta th a mãn v lâu dài do ch đem l i s th ng l i cho m tấ ườ ỏ ề ỉ ạ ự ắ ợ ộ
phía.
Ph ng pháp th hai: Th a hi p. Đây là ph ng pháp mà c hai phía đu ph iươ ứ ỏ ệ ươ ả ề ả
th ng l ng và m t m t th gì đó đ hòa bình đc khôi ph c và công vi c l i đcươ ượ ấ ộ ứ ể ượ ụ ệ ạ ượ
ti p t c. Nh ng đây cũng ch là ph ng pháp gi i quy t t m th i do không ai mu nế ụ ư ỉ ươ ả ế ạ ờ ố
ph i t b m t th gì đó c a mình và do đó h s tìm cách giành l i b ng cách nàyả ừ ỏ ộ ứ ủ ọ ẽ ạ ằ
hay cách khác, lúc này ho c lúc khác, khi có c h i.ặ ơ ộ
3

Ph ng pháp th ba: Th ng nh t - nh là m t ph ng pháp t t nh t và làm v aươ ứ ố ấ ư ộ ươ ố ấ ừ
lòng nh t đ ch m d t mâu thu n. Ti n đ c a ph ng pháp là s khác bi t v quanấ ể ấ ứ ẫ ề ề ủ ươ ự ệ ề
đi m c a m i thành viên đu có giá tr . Tuy nhiên s khác bi t này có th gây ra mâuể ủ ỗ ề ị ự ệ ể
thu n và ph đnh l n nhau song th ng nh t có th gi i quy t đc mâu thu n và đemẫ ủ ị ẫ ố ấ ể ả ế ượ ẫ
l i giá tr ph tr i l n h n t ng giá tr c a các thành viên. Đây là cách gi i quy t mâuạ ị ụ ộ ớ ơ ổ ị ủ ả ế
thu n tri t đ và hi u qu nh t. ẫ ệ ể ệ ả ấ
Làm th nào đ th ng nh t mâu thu n? Follet cho r ng :ế ể ố ấ ẫ ằ
+M tộ, công khai nh ng s khác bi t, m u thu n.ữ ự ệ ẫ ẫ
+Hai, xác đnh đy đ nh ng yêu c u, mong mu n c a c hai phía (bao g m cị ầ ủ ữ ầ ố ủ ả ồ ả
nh ng nhu c u b che gi u) => Tìm nh ng đi m chung.ữ ầ ị ấ ữ ể
+Ba, đánh giá và xác đnh nhu c u chung mà c hai phía đu c n ph i đt t i t iị ầ ả ề ầ ả ạ ớ ạ
m t th i đi m nào đó, đi u này g i là “Quy lu t hoàn c nh” - l i d ng hoànộ ờ ể ề ọ ậ ả ợ ụ
c nh đ bu c ch p nh n, bi n khách quan thành ch quan (Ví d nh m iả ể ộ ấ ậ ế ủ ụ ư ỗ
thành viên tham gia vào t ch c đu có nh ng m c tiêu, m c đích cá nhân khôngổ ứ ề ữ ụ ụ
trùng l p tuy nhiên h đu th ng nh t vi c cùng ph i ph n đu vì m c tiêuặ ọ ề ố ấ ở ệ ả ấ ấ ụ
c a t ch c). Tuy nhiên, vi c gi i quy t mâu thu n trên th c t không đn gi nủ ổ ứ ệ ả ế ẫ ự ế ơ ả
nh v y, Follet đã ch ra nh ng tr ng i trong quá trình gi i quy t mâu thu nư ậ ỉ ữ ở ạ ả ế ẫ
nh : thói quen c a tính áp ch và tâm lý mong mu n giành đc quy n l cư ủ ế ố ượ ề ự
tuy t đi c a m i cá nhân. ệ ố ủ ỗ
b. V ra m nh l nh, quy n l c và th m quy n trong qu n lý. ề ệ ệ ề ự ẩ ề ả
Ra m nh l nh: ệ ệ
Follet ph n đi ph ng pháp qu n lý “cây g y và c cà r t” cũng nh quan đi m sả ố ươ ả ậ ủ ố ư ể ử
d ng m nh l nh, ch th t trên xu ng trong thuy t qu n lý theo khoa h c. Phân tích rõụ ệ ệ ỉ ị ừ ố ế ả ọ
nh ng h n ch c a thuy t qu n lý theo khoa h c c a Taylor. Th a nh n nh ng nhuữ ạ ế ủ ế ả ọ ủ ừ ậ ữ
c u khách quan c a ra m nh l nh nh ng không đc áp đt, c ng ch . ầ ủ ệ ệ ư ượ ặ ưỡ ế
Vi c th c hi n m nh l nh không t t có nguyên nhân t phía ng i ra m nh l nh vàệ ự ệ ệ ệ ố ừ ườ ệ ệ
ng i nh n l nh do nh h ng c a y u t tâm lý, tr c h t là thói quen c a c haiườ ậ ệ ả ưở ủ ế ố ướ ế ủ ả
phía. T đó, bà đa ra cách th c thay đi thói quen và t o môi tr ng tâm lý cho vi cừ ư ứ ổ ạ ườ ệ
ti p nh n m nh l nh b ng vi c:ế ậ ệ ệ ằ ệ
Xây d ng nên các thái đ nh t đnhự ộ ấ ị
4

Chu n b cho vi c b c l các thái đ nàyẩ ị ệ ộ ộ ộ
Làm tăng s h ng ng đ các thái đ này đc b c l rõ nét h nự ưở ứ ể ộ ượ ộ ộ ơ
Theo Follet, c n h ng t i vi c th ng nh t trong vi c ra m nh l nh gi a nhà qu n lýầ ướ ớ ệ ố ấ ệ ệ ệ ữ ả
và nhân viên. Đng th i, tránh “ch nghĩa ông ch ” khi ra m nh l nh. Bà cũng kh ngồ ờ ủ ủ ệ ệ ẳ
đnh vi c ra m nh l nh c n tuân theo “quy lu t hoàn c nh”. Vi c v n d ng linh ho tị ệ ệ ệ ầ ậ ả ệ ậ ụ ạ
h p lý “quy lu t hoàn c nh” s giúp nhà qu n lý ra m nh l nh d dàng đt đc sợ ậ ả ẽ ả ệ ệ ễ ạ ượ ự
ti p nh n c a nhân viên và h n ch tâm lý ch ng đi c a h .ế ậ ủ ạ ế ố ố ủ ọ
V quy n l c: ề ề ự
Theo Follet quy n l c là “kh năng b t m i vi c ph i x y ra, là m t tác nhân xuiề ự ả ắ ọ ệ ả ả ộ
khi n, nó kh i x ng s thay đi”.ế ở ướ ự ổ
Bà cũng chia quy n l c thành quy n l c tuy t đi (quy n l c đa v ) và quy n l c liênề ự ề ự ệ ố ề ự ị ị ề ự
k t (quy n l c cá nhân). Trong đó quy n l c liên k t m i có kh năng phát huy s cế ề ự ề ự ế ớ ả ứ
m nh và t o ra nhi u l i th h n cho t ch c. Còn quy n l c tuy t đi là tham v ngạ ạ ề ợ ế ơ ổ ứ ề ự ệ ố ọ
c a h u h t m i ng i nh ng không đem l i nhi u l i th nh quy n l c liên k t. Nóủ ầ ế ọ ườ ư ạ ề ợ ế ư ề ự ế
ch t o nên s ph n u t và gây ra ph n ng. Bà cũng g i ý ph ng pháp đ gi m b tỉ ạ ự ẫ ấ ả ứ ợ ươ ể ả ớ
quy n l c tuy t đi nh th ng nh t, cách ng x vòng tròn và quy lu t hoàn c nh.ề ự ệ ố ư ố ấ ứ ử ậ ả
V th m quy n:ề ẩ ề
Th m quy n là quy n l c đc ban cho (đc y thác), quy n đc phát tri n và sẩ ề ề ự ượ ượ ủ ề ượ ể ử
d ng quy n l c. Th m quy n g n li n v i công vi c, b t ngu n t ch c năng, n iụ ề ự ẩ ề ắ ề ớ ệ ắ ồ ừ ứ ộ
dung công vi c ph i th c hi n,ệ ả ự ệ
Follet th a nh n s c n thi t c a th m quy n trong t ch c nh ng không nh n m nhừ ậ ự ầ ế ủ ẩ ề ổ ứ ư ấ ạ
nó. Th m quy n là s n ph m c a ch c năng ch không ph i c a đa v . M i ng iẩ ề ả ẩ ủ ứ ứ ả ủ ị ị ỗ ườ
đu có th m quy n và trách nhi m g n li n v i nhi m v và ch c năng mà ng i đóề ẩ ề ệ ắ ề ớ ệ ụ ứ ườ
đm nhi m.ả ệ
c. Trách nhi m lũy tíchệ
Là ng i qu n lý v a ph i ch u trách nhi m v i k t qu làm vi c c a mình v a ph iườ ả ừ ả ị ệ ớ ế ả ệ ủ ừ ả
ch u trách nhi m v k t qu làm vi c c a nhân viên.ị ệ ề ế ả ệ ủ
5