Bài 3
Mô hình lý thuyết T do
ch nghĩa trong QHQT
Tài liu tham kho
1. P.R. Viotti M. V. Kauppi. lu n QHQT.
+ Ph n III - Thuy t đa ngun (tr.321-611) ế
+ Ph n V - Nh ng quan đi m chu n m c
(tr.717-763)
2. HVQHQT, Lý lu n QHQT (TL d ch tham
kh o):
+ Michael Doyle, “Ch nghĩa t do chính
tr qu c t ế
+ Robert Jervis, H p tác trong môi tr ng ườ
l ng nan v an ninh”ưỡ
+ John Mearsheimer, “L i h a hão c a th
ch qu c t ế ế
1. Giai
đo n
hình
thành
và phát
tri n
1.1. Prior to WWI
Features: bao g m các t t ng thi u h th ng, mang ư ưở ế
n ng tính tri t lý, ch y u t p trung vào chính tr n i ế ế
b ;
Các đ i di n tiêu bi u
oKh ng T , M nh T ?
oPh.de Vitoria (1480-1546)
oJohn Locke (1632-1704) (Two Treaties of Civil
Government), 1690.
oAdam Smith (1723-1790)
oImmanuel Kant (1724-1804)
oCác t t ng trào l u t do khác châu Âu M ư ưở ư
trong th k XVIII XIX, bao g m ch nghĩa h i ế
không t ng và hòa bình ch nghĩaưở
Các t t ng chính:ư ưở
Chính tr và đ o đ c là th ng nh t; các quy n t
nhiên c a con ng i là kng th t c b đ c ườ ướ ượ
và vi c b o đ mc quy n này là u tiênng ư
đ u;
b n ch t con ng i t t đ p và l i ích gi a các ườ
cá nhân v c b n là h h p v i nhau; ơ
trong xã h i t do, n n c- qu c gia ch đóng ướ
vai trò t i thi u, ch y u làm tr ng tài phân x ế
các tranh ch p các nn và duy trì c đi u ki n
đ b o đ m các quy n c a cá nn;
kng ph nh n nh tr ng chính ph và
xung đ t, chi n tranh trong QHQT, nh ng cho ế ư
r ng do b n ch t t t đ p c a con ng i, các ườ
qu c gia có th t o ra s h h p v l i ích
đi đ n thi t l p m t n n hbình “nh ế ế
vi n”(perpeptual peace) b ng nhi u cách:
thông qua tc đ y t do th ng m i, m ươ
r ng ch đ dân ch , cùng nhau xây d ng b ế
lu t và th ch chung đi u ti t l i ích gi a ế ế
các qu c gia.
C ý: trong th i kỳ này t t ng v “nm ư ưở
l i ích” g n v i ch nghĩa đa ngun cũng đã
xu t hi n (th nh hành M )