ƯƠ
Ệ
7 PH
NG PHÁP ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN HI U QU
Ả
Ấ
Ệ
NH T CHO DOANH NGHI P
ươ ự ệ ể ả ạ ậ ộ Ph ng pháp đánh giá nhân viên hi u qu giúp b n có th nhìn nh n m t cách tr c quan,
ấ ề ệ ệ ủ ừ ấ ạ ớ chính xác và khách quan nh t v hi u su t làm vi c c a nhân viên. T đó, b n m i có th ể
ể ố ơ ộ đ ng viên và phát tri n nhân viên t t h n.
ươ ế ạ ấ 1. Ph ậ ng pháp x p h ng c p b c
ươ ả ấ ơ ươ ườ ượ Đây là ph ng pháp đánh giá nhân viên đ n gi n nh t. Ph ng pháp này th ng đ c áp
ệ ủ ừ ệ ậ ỏ ở ộ ơ ụ d ng cho các doanh nghi p nh . B i vì các công vi c c a t ng b ph n, cá nhân khá đ n
ờ ố ượ ả ồ ệ ấ ạ ả gi n, rõ ràng. Đ ng th i s l ệ ỉ ầ ng nhân viên r t ít. B n ch c n so sánh hi u qu làm vi c
ạ ẽ ế ầ ừ ạ ớ ườ ế ấ ế ủ c a các nhân viên v i nhau. Sau đó, b n s x p h ng tăng d n t ng i y u nh t đ n ng ườ i
ỏ ấ ặ ấ ượ ế ể ạ ố ụ gi i nh t ho c ng ượ ạ c l i. Các tiêu chí x p h ng có th là doanh s , ch t l ể ng tuy n d ng;
ế ệ ngân sách ti ằ t ki m h ng năm…
ươ ụ ệ ệ ể ả Tuy nhiên, ph ng pháp đánh hi u qu công vi c này không th áp d ng cho các doanh
ệ ừ ố ượ ớ ở ệ ạ ề ứ ạ ơ nghi p v a và l n. B i vì s l ng nhân viên khá nhi u, công vi c l i ph c t p h n.
ươ ặ 2. Ph ng pháp so sánh c p
ươ ế ạ ơ Ph ng pháp đánh giá nhân viên này khách quan và chính xác h n. X p h ng chéo cũng
ự ư ế ạ ấ ậ ươ ấ ả ươ t ng t nh x p h ng c p b c. Tuy nhiên, ph ng pháp này so sánh t ớ t c nhân viên v i
ờ ế ủ ằ ươ ấ nhau. Nh th , tính chính xác, khách quan và công b ng c a ph ng pháp này r t cao.
ế ậ ư ộ ướ ạ ẽ ừ ụ ể ạ ẽ C th , b n s thi ậ t l p m t ma tr n nh hình bên d ặ i. Sau đó, b n s so sánh t ng c p
ạ ẽ ộ ả ạ ồ ế ể ế ớ nhân viên v i nhau và cho đi m. Sau đó, b n s c ng các k t qu l ạ i r i x p h ng các nhân
viên.
ặ ươ ư ấ ạ ạ M c dù, đây là ph ng pháp đánh giá nhân viên r t chính xác nh ng b n nên h n ch s ế ử
ẽ ệ ạ ả ầ ở ụ d ng. B i vì khi so sánh các nhân viên này, b n s làm gi m sút tinh th n làm vi c và s ự
ế ủ ể ượ ẽ ọ ặ ọ đoàn k t c a nhân viên. Nhân viên s tìm m i cách đ v ậ t m t nhau. Th m chí, h có th ể
ơ ấ ươ ế ố ớ ệ ớ ấ ạ ch i x u nhau. Do đó, ph ng pháp này r t nên h n ch đ i v i các doanh nghi p l n.
ươ ể 3. Ph ả ng pháp b ng đi m
ươ ị ặ ự ả Đây là ph ộ ố ng pháp đánh giá nhân viên d a trên m t s tiêu chí do nhà qu n tr đ t ra. Đó có
ố ượ ể ấ ượ ệ ươ th là kh i l ng công vi c, tác phong, ch t l ng, hành vi… Ph ế ợ ấ ng pháp này k t h p r t
ủ ệ tố Quy trình đánh giá nhân viên c a doanh nghi p. t
ư ẻ ươ ớ ế ư ế ạ ấ ậ ả ố Bên ngoài có v nh ph ấ ng pháp này gi ng v i x p h ng c p b c. Th nh ng b n ch t
ạ ươ ể ề ả ơ bên trong l i hoàn toàn khác. Ph ng pháp b ng đi m mang tính cá nhân nhi u h n. Trong
ươ ế ề ậ ặ ạ ấ ổ ơ ệ ạ khi đó ph ng pháp x p h ng c p b c mang tính t ng quát nhi u h n. Đ c bi ỉ ầ t, b n ch c n
ủ ươ ươ nhìn vào các tiêu chí đánh giá c a hai ph ể ấ ng pháp là có th th y ngay. Do đó, ph ng pháp
ệ ừ ợ ớ này khá thích h p v i doanh nghi p v a.
ươ ư ữ 4. Ph ng pháp l u gi
ươ ặ Đây là ph ng pháp đánh giá nhân viên song hành v i ấ ớ Quy trình đánh giá nhân viên ho c hu n
ệ ề ớ ươ ạ ẽ ể ư ữ ể ỉ luy n nhân viên. Khác v i nhi u ph ng pháp, b n s ch đánh nh ng đi m u đi m v ượ t
ặ ỗ ầ ủ ữ ế ả ộ ườ ạ ầ tr i ho c l i l m c a nhân viên. Nh ng k t qu bình th ng b n không c n quan tâm.
ươ ế ệ ạ ấ ấ ạ ợ Ph ng pháp r t thích h p n u b n đang trong giai đo n hu n luy n nhân viên.
ươ 5. Ph ng pháp quan sát
ươ ề ị ươ ẽ Đây là ph ng pháp đánh giá nhân viên thiêng v đ nh tính. Do đó ph ng pháp này s thích
ụ ơ ữ ệ ệ ị ụ ể ạ ẽ ề ợ h p các ngành d ch v h n là nh ng ngành công nghi p, nông nghi p. C th , b n s đ ra
ạ ẽ ế ầ ố ộ ố ể ể m t s tiêu chí, quan đi m đ quan sát. Sau đó b n s đ m t n s các hành vi.
ư ữ ủ ầ ấ ộ Latham và Wexley đã đ a ra nh ng hành vi c n quan sát c a m t nhân viên n u ăn trong
khách s n:ạ
ề ấ ượ ể Không đ khách phàn nàn v ch t l ng món ăn
ẹ ặ Trình bày món ăn đ p m t
ậ ệ Không lãng phí nguyên v t li u
ị ẵ ữ ẩ Chu n b s n cho b a sau
ậ ạ ứ ệ ồ ẽ V sinh b n ch u s ch s , không thò tay vào th c ăn
ươ ụ ả ị 6. Ph ng pháp qu n tr theo m c tiêu (MBO)
ươ ươ ự ư Ph ng pháp đánh giá nhân viên này t ng t ế nh Quy trình đánh giá nhân viên. Vì th ,
ạ ế ấ ươ ươ ằ KynaBIz tin r ng b n đã bi t r t rõ ph ng pháp này qua bài vi ế ướ t tr c. Đây là ph ng pháp
ề ở ấ ệ ừ ớ ệ ấ xu t hi n r t nhi u các doanh nghi p v a và l n.
Ư ể ấ ủ ớ ươ ụ ủ ệ ả ả u đi m l n nh t c a ph ng pháp này là đ m b o m c tiêu chung c a doanh nghi p luôn
ự ươ ế ờ ộ ỡ ữ ị ớ ả ồ đúng ti n đ . Đ ng th i có s t ng tác, giúp đ gi a nhà qu n tr v i nhân viên. Tuy nhiên,
ượ ấ ủ ể ớ ươ ụ ề ả nh c đi m l n nh t c a ph ị ộ ấ ng pháp này là ph thu c r t nhi u vào ban qu n tr .
ị ặ ế ượ ụ ư ế ả ợ N u nh ban qu n tr đ t ra m c tiêu không h p lý, chi n l ể ẫ c không đúng đăn có th d n
ả ả ộ ệ ị ổ ữ ộ ớ ế t ổ ể i k t qu c m t năm làm vi c b đ sông đ b . Đây cũng là m t trong nh ng lí do mà nhà
ấ ạ ừ ề ệ ả ạ ị ư ấ t v n qu n tr huy n tho i Peter F.Drucker đã t ng nói: “90% doanh nghi p th t b i là l ỗ ở i
ể ả ị ượ ữ ủ ề ớ ộ ề nhà qu n tr ”. Đi u này có th đi ng c v i nh ng suy nghĩ và hành đ ng c a nhi u ch ủ
ệ ở ệ ầ ự ấ ạ ủ ự ậ ư ệ doanh nghi p Vi t Nam. Nh ng đó là s th t. Đa ph n s th t b i c a doanh nghi p là do
ả ị ủ ự ế s y u kém c a ban qu n tr .
ươ ỉ ố ọ ấ ằ ế ệ 7. Ph ng pháp đánh giá hi u su t b ng các ch s tr ng y u (KPI)
ẽ ươ ữ ề ạ ấ ậ ở Đây có l là ph ng pháp đánh giá nhân viên mà b n nghe nhi u nh t. B i vì thu t ng KPI
ớ ộ ớ ấ ả ộ ự ậ ậ ộ ỉ không ch quen thu c v i b ph n nhân l c mà còn v i t t c b ph n khác. Tuy nhiên,
ươ ứ ạ ạ ưở ữ ằ ơ ph ng pháp đánh giá nhân viên b ng KPI ph c t p h n nh ng gì b n t ề ng. Nhi u doanh
ệ ứ ự ự ỉ ạ ữ ệ ậ ả ừ nghi p v a và nh ỏ ch l m d ng ấ ụ thu t ng này ch th c s không ph i đánh giá hi u su t
ươ ọ ử ụ ộ ỉ ươ ằ b ng KPI. Ph ng pháp đánh giá h s d ng ch là m t trong năm ph ữ ầ ng pháp đ u. Nh ng
ệ ố ơ doanh nghi p t ẽ ử ụ t h n thì s s d ng MBO.
ộ ộ ể ạ ỉ ố ệ ấ ườ ệ ả ườ R t ít doanh nghi p có th t o ra m t b ch s KPI và đo l ng hi u qu . Th ỉ ng ch có
ừ ệ ớ ượ ề ể ể ở ế ậ ệ các doanh nghi p v a và l n làm đ c đi u này. B i vì đ có th thi ả t l p KPI hi u qu ,
ệ ủ ừ ỏ ạ ố ợ ự ể ả ầ ả ặ ạ b n c n ph i hi u rõ công vi c c a t ng nhân viên, đòi h i b n ph i có s ph i h p ch t
ẽ ớ ả ị ch v i ban qu n tr .
ộ ộ ồ ơ ạ ầ ầ ồ Đ u tiên, b n c n có m t b h s KPI bao g m:
ườ ệ ị Tên ng i ch u trách nhi m KPI
ả Mô t KPI
ứ Công th c tính KPI
ơ ườ ị Đ n v đo l ng
ầ ườ ấ T n su t đo l ng
ố ệ ệ ạ S li u năm hi n t i
ế ạ ỉ Ch tiêu k ho ch
ươ ể ạ ế ộ ỉ Các ch ạ ng trình hành đ ng đ đ t ch tiêu k ho c
ờ ạ ự ự ẽ ệ ắ Bây gi , b n và KynaBiz s cùng b t tay vào th c hi n xây d ng KPI
ướ ế ủ ụ ọ ị B ệ c 1: Xác đ nh các m c tiêu tr ng y u c a công vi c
ướ ươ ự ế ậ ụ ệ ấ B c này t ng t ư nh thi t l p m c tiêu trong quy trình đánh giá hi u su t làm vi c ệ . Từ
ủ ổ ứ ạ ỉ ầ ụ ế ậ ụ ư m c tiêu chung c a t ch c b n ch c n thi t l p các m c tiêu cá nhân. Sau đó đ a ra các tiêu
ể ẩ ườ chu n đ đánh giá, đo l ng.
ướ ạ ứ ộ ỏ ụ ự ệ B ệ c 2: Phân lo i m c đ th a mãn m c tiêu khi th c hi n công vi c
ư ụ ể ể ạ ấ ẩ ỗ ộ Sau khi đã đ a ra các tiêu chu n đ đánh giá, b n có th phân m i m c tiêu thành 5 c p đ .
ấ ắ ố ư ệ ệ ế ả ạ ầ ầ Đó là xu t s c; t t; đ t yêu c u; c n c i thi n và làm vi c kém. N u nh nhân viên hoàn
ươ ể ề ạ ầ ạ ố ỉ ỉ thành t ệ ng đ i 100% các ch tiêu đ ra, b n ch đánh giá là đ t yêu c u (3 đi m). Làm vi c
ể ệ ệ ệ ạ ấ ư ộ kém (1 đi m) khi nhân viên đó làm vi c quá t , thái đ làm vi c l ế i r t kém. N u nh nhân
ư ớ ỉ ụ ề ể ạ viên ch hoàn thành ch a t ỡ ọ i 80% m c tiêu đ ra b n nên cho 2 đi m và tìm cách giúp đ h .
ư ế ượ ữ ạ ạ ợ ể N u nh nhân viên v t xa nh ng gì b n mong đ i, b n có th
ướ ế ụ ệ ừ ọ ố B c 3: Thi t lâp tr ng s cho t ng m c ti u
ứ ộ ụ ề ề ẽ ầ ạ ỗ ộ ọ ọ M i m t m c tiêu b n đ ra đ u có t m quan tr ng khác nhau. M c đ quan tr ng này s tùy
ệ ủ ừ ừ ề ệ ầ ộ ườ thu c vào t ng công vi c c a t ng cá nhân. Đây là ph n mà nhi u doanh nghi p th ắ ng m c
ọ ườ ả ầ ở ố ự ể ọ ph i sai l m. B i vì h th ng cho các tr ng s d a theo quan đi m cá nhân.
ỉ ố ẽ ư ậ ề ở ị ế Đi u này hoàn toàn không chính xác. B i vì n u nh v y thì các ch s s thành đ nh tính dù
ạ ị ượ ủ ạ ẽ ộ ồ ơ ệ ị ướ cho b n có đ nh l ng. Do đó b h s KPI c a b n s vô giá tr . Vì nó đã đi l ch h ng ban
ủ ớ ố ượ ạ ọ ố ầ đ u so v i ý nghĩa khách quan, chính xác c a nó. Mu n có đ c tr ng s chính xác, b n có
ể ả th tham kh o các cách sau:
ặ ỉ ệ ự ế ạ ầ ỗ Áp đ t t l ố ụ ph n trăm tr c ti p cho m i m c tiêu: Khi làm cách này b n đ i
ế ượ ế ụ ủ ệ ạ ả ả ờ ớ chi u v i chi n l ồ c, m c tiêu c a doanh nghi p. Đ ng th i, b n ph i tham kh o các
ệ ế tài li u và ý ki n chuyên gia.
ế ứ ự ắ ế ượ ự ề ể ủ ụ S p th th t và cho đi m: Đi u này d a vào chi n l c, m c tiêu c a doanh
nghi pệ
ể ệ ả ấ ặ ặ So sánh c p và cho đi m: Đây là cách làm khách quan và hi u qu nh t. M c dù
ạ ẽ ạ ơ ố ư ờ ở ứ cách làm này h i t n th i gian nh ng nó x ng đáng. B i vì, b n s t o m t b h s ộ ộ ồ ơ
ệ ờ KPI tuy t v i.
ướ ợ ế ả B ổ c 4: Đánh giá t ng h p k t qu
tb. B n ch c n l y các tích c a tr ng s
ệ ệ ấ ố ỉ ầ ấ ủ ạ ọ ể Cu i cùng là tính toán đi m hi u su t làm vi c G ố
ố ủ ụ ụ ể ớ ộ ạ ớ ụ ư m c tiêu v i đi m s c a m c tiêu đó đem c ng l i v i nhau. Ví d nh hình
ể ấ ặ ộ N u Gế ấ ắ tb ≥4 ho c thu c top 5% – 10% nhân viên có đi m cao nh t thì đây là nhóm xu t s c
tb <4 ho c thu c top 15% – 20% nhân viên có đi m trung bình cao ti p theo thì đây
ế ể ế ặ ộ N u 3.1≤ G
là nhóm v ượ ộ t tr i
tb <3.1 ho c thu c top 50% – 70% thì đây là nhóm hoàn thành ch tiêu
ế ặ ộ ỉ N u 3.0≤ G
tb <3.0 thì đây là nh ng nhân viên c n c i thi n. B n nên tìm hi u nguyên nhân và
ế ầ ả ữ ệ ể ạ N u 2.0≤ G
ả ỡ ư đ a ra gi i pháp giúp đ các nhân viên này.
ế ệ ấ ữ ạ ầ N u 1.0≤ G ậ ứ tb <2.0 thì đây là nh ng nhân làm vi c r t kém. B n c n xem xét ngay l p t c
ọ ự ự ữ ế ệ ẳ ạ ợ ớ ắ nh ng nhân viên này. N u h th c s không phù h p v i doanh nghi p b n nên th ng th n
ớ ọ ệ nói chuy n v i h .
ộ ở ế ợ ỗ ầ ư ậ ạ ả ố ồ ạ Cu i cùng, sau m i l n đánh giá nh v y b n nên k t h p thêm ph n h i 360 đ . B i vì b n
ộ ộ ồ ơ ể ả ừ ầ ầ ạ ẩ ả không th có m t b h s KPI hoàn h o ngay t ụ ả l n đ u. Do đó, b n c n ph i liên t c c i
ệ ệ ể ớ ợ thi n đ phù h p v i doanh nghi p.