
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
KINH T MÔI TR NGẾ ƯỜ
Nhóm: 5
SINH VIÊN MÃ S SINH VIÊNỐ
Nguy n Quang Minhễ91202152
Lê Di u Linhệ91202136
Đinh Th Thu H ngị ươ 91202018
Đ ng B o Qu cặ ả ố 91202045
Nguy n Th M H nhễ ị ỹ ạ 91202012
Tr n Ch n Khoaầ ấ 91202020
N p bài: 23g30 ngày 25/03/2014ộ
1

Tp. H Chí Minh, 2014ồ
Câu 1. Lý thuy tế
1. Hi n giá thu n (NPV) là phép tính đ c s d ng đ c tính giá tr ho c l i íchệ ầ ượ ử ụ ể ướ ị ặ ợ
thu n – trong su t vòng đ i c a m t d án c th , th ng là đ u t dài h n,ầ ố ờ ủ ộ ự ụ ể ườ ầ ư ạ
ch ng h n nh xây d ng m t tòa th chính m i ho c l p đ t các thi t b năngẳ ạ ư ự ộ ị ớ ặ ắ ặ ế ị
l ng hi u qu . NPV cho phép các nhà s n xu t so sánh các l a ch n thay thượ ệ ả ả ấ ự ọ ế
khác nhau trên m t qui mô th i gian t ng t b ng cách chuy n đ i t t c cácộ ờ ươ ự ằ ể ổ ấ ả
tùy ch n s li u c a đ ng USD hi n hành. M t d án đ c coi là ch p nh nọ ố ệ ủ ồ ệ ộ ự ượ ấ ậ
đ c n u giá tr hi n t i thu n thu ti n m t là tích c c qua dòng th i gian dượ ế ị ệ ạ ầ ề ặ ự ờ ự
ki n c a d án. Nh v y:ế ủ ự ư ậ
Hi n giá (PV) là giá tr l i ích (chi phí) t ng lai qui v giá tr t ng đ ng ệ ị ợ ươ ề ị ươ ươ ở
th i đi m hi n t i. Hi n t i th ng đ c g i là năm 0, là th i đi m b t đ uờ ể ệ ạ ệ ạ ườ ượ ọ ờ ể ắ ầ
năm 1.
Hi n giá thu n (NPV) là hi n giá c a t t c các l i ích tr hi n giá c a t t cệ ầ ệ ủ ấ ả ợ ừ ệ ủ ấ ả
các chi phí. Giá tr này b ng t ng dòng l i ích thu n h ng năm,m i giá tr t ngị ằ ổ ợ ầ ằ ỗ ị ở ừ
năm là hi n giá.ệ
Công th c cho NPV đòi h i ph i bi t kho ng th i gian (t, th ng là trong năm) trong đóứ ỏ ả ế ả ờ ườ
ti n m t đ c đ u t vào d án, th i gian c a d án (N, trong cùng m t đ n v th iề ặ ượ ầ ư ự ờ ủ ự ộ ơ ị ờ
gian t), lãi su t (i), và dòng ti n m t t i nh ng đi m trong dòng th i gian (ti n vào, ti nấ ề ặ ạ ữ ể ờ ề ề
ra, C).
NPV =
Ví d :ụ M t xí nghi p đang xem xét thay đ i chi u sang c a h t bóng đèn s i đ tộ ệ ổ ế ủ ọ ừ ợ ố
truy n th ng sang đèn huỳnh quang. Đ u t ban đ u đ thay đ i đèn là $40.000. Sauề ố ầ ư ầ ể ổ
đ u t ban đ u, d ki n s chi phí $ 2000 đ v n hành h th ng chi u sáng, nh ngầ ư ầ ự ế ẽ ể ậ ệ ố ế ư
2

cũng s mang l i $15.000 ti t ki m m i năm. Nh v y, m t dòng ch y ti n m t h ngẽ ạ ế ệ ỗ ư ậ ộ ả ề ặ ằ
năm là $13.000 m i năm sau đ u t ban đ u. Đ đ n gi n, gi s t l chi t kh u 10%ỗ ầ ư ầ ể ơ ả ả ử ỷ ệ ế ấ
và gi đ nh r ng h th ng chi u sáng s đ c s d ng trong kho ng th i gian 5 năm.ả ị ằ ệ ố ế ẽ ượ ử ụ ả ờ
Dòng ti n t có th mô t nh sau:ề ệ ể ả ư
012345
Đ u tầ ư -40.000
V n hànhậ-2.000 -2.000 -2.000 -2.000 -2.000
Ti t ki mế ệ 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000
CF -40.000 13.000 13.000 13.000 13.000 13.000
K ch b n này s có NPV tính nh sau:ị ả ẽ ư
t = 0; NPV = ( -40.000)/(1 + 0,10)1 + 0,10)0 = -40.000.00
t = 1; NPV = ( 13.000)/(1.10)1 = 11.818,18
t = 2; NPV = (13.000)/(1.10)2 = 10.743,80
t =3; NPV = ( 13000)/(1.10)3 = 9.767,09
t = 4; NPV = ( 13.000)/(1.10)4 = 8.879,17
t = 5; NPV = ( 13.000)/(1.10)5 = 8.071,98
D a trên các thông tin trên, t ng hi n t i giá tr qua các năm c a d án s là $ 9.280,22.ự ổ ệ ạ ị ủ ự ẽ
Môt khi giá tr hi n t i thu n đ c tính toán, các l a ch n thay th khác nhau có thị ệ ạ ầ ượ ự ọ ế ể
đ c so sánh, khi đó l a ch n có th đ c th c hi n. M i đ xu t v i m t NPV < 0ượ ự ọ ể ượ ự ệ ọ ề ấ ớ ộ
nên b qua vì nó có nghĩa r ng d án có th s b m t ti n ho c không t o ra đ l iỏ ằ ự ể ẽ ị ấ ề ặ ạ ủ ợ
nhu n. L a ch n đúng là d án có NPV > 0, ho c n u có m t s ph ng án thay thậ ự ọ ự ặ ế ộ ố ươ ế
v i NPV d ng, s l a h p lý s là ph ng án v i NPV cao h n. V i h u h t cácớ ươ ự ự ợ ẽ ươ ớ ơ ớ ầ ế
ph ng án ch n l a xã h i, chi phí c h i cũng đ c xem xét khi ra quy t đ nh. Giá trươ ọ ự ộ ơ ộ ượ ế ị ị
hi n t i thu n cung c p m t cách đ gi m thi u c h i b b qua và xác đ nh các tùyệ ạ ầ ấ ộ ể ả ể ơ ộ ị ỏ ị
ch n t t nh t có th .ọ ố ấ ể
3

ví d c th này gi đ nh r ng lãi su t không thay đ i theo th i gian. V i kho ngỞ ụ ụ ể ả ị ằ ấ ổ ờ ớ ả
th i gian dài h n th ng có yêu c u tính toán riêng bi t cho t ng năm đ đi u ch nhờ ơ ườ ầ ệ ừ ể ề ỉ
cho nh ng thay đ i c a lãi su t. Khi chi t kh u đ c s d ng nó s đ c tính đ nữ ổ ủ ấ ế ấ ượ ử ụ ẽ ượ ế
r ng các l i ích trong t ng lai s không có giá tr nhi u nh trong th i đi m hi n t i.ằ ợ ươ ẽ ị ề ư ờ ể ệ ạ
Ví dụ: $10 hôm nay ch có tr giá $ 9, $ 5, ho c th m chí 1$ vào năm 2025. Lý do là sỉ ị ặ ậ ử
d ng t l chi t kh u có hai m t: t t c nh ng th đ u t ng đ ng, (1) cá nhân thíchụ ỷ ệ ế ấ ặ ấ ả ữ ứ ề ươ ươ
l i ích ngay h n là sau này, và (2) h có xu h ng s r i ro, không ch c ch n nh ng gìợ ơ ọ ướ ợ ủ ắ ắ ữ
s x y ra trong t ng lai.ẽ ả ươ
Tính toán NPV có th giúp kh u hao tài kho n, Theo th i gian, h u h t các tài s n đ uể ấ ả ờ ầ ế ả ề
m t giá, m t đi giá tr . Các công ty ho c cá nhân ph i có kh năng tính toán t l baoấ ấ ị ặ ả ả ỷ ệ
g m kh u hao đ cân b ng tài kho n (quy t đoán) và m c đích thu , cũng nh đ giúpồ ấ ể ằ ả ế ụ ế ư ể
d đoán câu h i v th i gian thay th cho tài s n. NPV và tính toán kh u hao r t co giáự ỏ ề ờ ế ả ấ ấ
tr trong kinh t , nó cho chúng ta bi t các d án và các doanh nghi p đ c đ u t t tị ế ế ự ệ ượ ầ ư ố
h n nh th nào và k t qu chúng ta có th mong đ i thu nh p gì trong t ng lai. Tuyơ ư ế ế ả ể ợ ậ ươ
nhiên, trong khi t l kh u hao, có th c tính m t cách đáng tin c y cho y u t v t lyỷ ệ ấ ể ướ ộ ậ ế ố ậ
nh thi t b máy tính ho c nhà c a, tuy nhiên ng d ng cho tài nguyên thiên nhiên và cácư ế ị ặ ử ứ ụ
v n đ môi tr ng l i không ch c ch n l m. Tài nguyên thiên nhiên không nh t thi tấ ề ườ ạ ắ ắ ắ ấ ế
ph i m t đi giá tr theo th i gian. Nh v y, trong h u h t các tr ng h p, các ngu n tàiả ấ ị ờ ư ậ ầ ế ườ ợ ồ
nguyên thiên nhiên không nên trích kh u hao khi tính NPV tài nguyên.ấ
Ngoài ra, do có s không ch c ch n v s t n t i nh ng tác đ ng bên ngoài trong t ngự ắ ắ ề ự ồ ạ ữ ộ ươ
lai, chính vì v y s d dàng h n đ d đoán nh ng gì m t công ty có th làm và cácậ ẽ ễ ơ ể ự ữ ộ ể
ph n ng trong th gi i kinh doanh h n đ đánh giá chính xác. Ch ng h n nh giá trả ứ ế ớ ơ ể ẳ ạ ư ị
c a r ng đ i v i kinh t đ a ph ng trong t ng lai.ủ ừ ố ớ ế ị ươ ươ
2. Giá tr t ng lai c a m t s ti n quy v hi n t iị ươ ủ ộ ố ề ề ệ ạ
FV = PV x (1+ r) n
Trong đó:
4

FV: Giá tr t ng lai, S ti n t i th i đi m k t thúc d ánị ươ ố ề ạ ờ ể ế ự
PV: Giá tr hi n t i, S ti n t i th i đi m b t đ u (ti n g c)ị ệ ạ ố ề ạ ờ ể ắ ầ ề ố
r: Su t chi t kh u (hay lãi su t) m i giai đo nấ ế ấ ấ ỗ ạ
n: Kỳ tính lãi (có th là tháng, quý, bán niên, nh ng th ng là 1 năm) ể ư ườ
(1+ r) n : Giá tr t ng lai c a 1 đ ng v i lãi su t r và th i gian nị ươ ủ ồ ớ ấ ờ
Ví d : M t sinh viên năm th 1 mu n có 1 s ti n là $1.000 đ c i v sau khi raụ ộ ứ ố ố ề ể ướ ợ
tr ng (cu i năm 4), anh ta ph i g i vào ngân hàng ngay đ u năm 1 là bao nhiêu? Bi tườ ố ả ử ầ ế
r ng lãi su t ngân hàng là 15%/nămằ ấ
PV = FV x 1/(1+r)n
1/ (1+ r) n : Giá tr hi n t i c a 1 đ ng v i th i gian n giai đo n và v i lãi su t giaiị ệ ạ ủ ồ ớ ờ ạ ớ ấ
đo n là r ạ
Cách khác: Áp d ng công th c PV = 1000x [1/(1+0,15)4 ] = 1000 x 0,572 = 572 USDụ ứ
Chúng ta có th tính ng c l i xem giá tr t ng lai:ể ượ ạ ị ươ
FV = 572 (1+ 0,15)4 = 572 x 1,749 = 1.000USD
Câu 2. Bài t p (VD 02)ậ
Đ n v : tri u đ ng.ơ ị ệ ồ
012345
Đ u tầ ư -2500
Tr c pợ ấ +500
Phí b o trìả-125 -125 -125 -125 -125
Thu tàiế
nguyên
-160 -200 -240 -200 -200
SP bán 800 1000 1200 1000 1000
Thu kinhế
doanh
-10 -10 -10 -10 -10
5

