
Page | 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
---------------o0o---------------
QUẢN LÝ TIẾP THỊ
GVHD: TS Phạm Đức Kỳ
Học viên: Hoàng Chí Thành
MSHV: 1770271
Tháng 8 - 2021

BT Quản LÝ Tiếp Thị HK200
G V H D : T S . P h ạ m Đ ứ c K ỳ
MỤC LỤC
BÀI TẬP QUẢN LÝ TIẾP THỊ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................................. 3
Câu 1: Does Marketing Create or Satisfy Needs? .............................................................. 3
Câu 2: Shifts in Marketing ? ............................................................................................ 6
Câu 3: Nike ................................................................................................................... 17
Câu 4: Google ................................................................................................................ 35
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN TIẾP THỊ CHIẾN LƯỢC & KẾ HOẠCH ............................. 46
Câu 1: Mission Statement .............................................................................................. 46
Câu 2: Value chain ........................................................................................................ 51
Câu 3: Electrolux ........................................................................................................... 58
Câu 4: Emirates ............................................................................................................. 66
CHƯƠNG 3: THÔNG TIN TIẾP THỊ VÀ DỰ BÁO NHU CẦU ......................................... 74
Câu 1: Thảo luận tình huống 1 ....................................................................................... 74
Câu 2: Thảo luận tình huóng 2 ....................................................................................... 82
Câu 3: Thảo luận tình huóng 3 ....................................................................................... 85
Câu 4: Microsoft ............................................................................................................ 86
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG ...................................................................... 107
Câu 1: Tiếp thị theo mục tiêu có phải là xấu? ................................................................ 107
Câu 2: Mental Accounts ............................................................................................... 111
Câu 3: B2B and B2C .................................................................................................... 117
Câu 4: Marketing Discussion ....................................................................................... 118
CHƯƠNG 5: KẾT NỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ ĐỊNH VỊ SỰ CẠNH TRANH .............. 121
Câu 1: Privacy ............................................................................................................. 121
Câu 2: Brand ............................................................................................................... 126
Câu 3: Marketing Discussion: ...................................................................................... 129
Câu 4: Samsung ........................................................................................................... 130
CHƯƠNG 6: PHÂN KHÚC - MỤC TIÊU - ĐỊNH VỊ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU ........ 133
Câu 1: Mass markting and Niche Marketing ................................................................ 133
Câu 2: Brand extension ................................................................................................ 141
Câu 3: Brand positioning ............................................................................................. 147
Câu 4: McDonald's ...................................................................................................... 152
CHƯƠNG 7: CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ ................................................. 161
Câu 1: Product performance or product aesthetics ....................................................... 161
Câu 2: Products or services .......................................................................................... 162

BT Quản LÝ Tiếp Thị HK200
G V H D : T S . P h ạ m Đ ứ c K ỳ
Câu 3: Market Research .............................................................................................. 166
CHƯƠNG 8: CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ ......................................................................... 168
Câu 1: Pricing Strategy ................................................................................................ 168
Câu 2: Marketing Discussion: ...................................................................................... 169
Câu 3: Ebay ................................................................................................................ 170
Câu 4: Air Arabia ........................................................................................................ 171
CHƯƠNG 9: CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI ...................................................................... 173
Câu 1: Marketing Debate - Does It Matter Where You Sell? ......................................... 173
Câu 2: Marketing Discussion ....................................................................................... 173
Câu 3: Amazon ............................................................................................................ 174
Câu 4: Best buy ........................................................................................................... 175
CHƯƠNG 10: CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG............................................................ 176
Câu 1: Quảng cáo truyền hình...................................................................................... 176
Câu 2: Bán hàng hiệu quả là lựa chọn hay đào tạo ........................................................ 178
Câu 3: Nhân viên bán hàng có quan trọng không ? ....................................................... 180
Câu 4: Nội dung Buzzz hay tin tức tốt lành ................................................................... 183
CHƯƠNG 11: THỰC HIỆN VÀ KIỂM SOÁT CÁC HOẠT ĐỘNG MARKETING .......... 188
Câu 1: Rèn luyện khoa học hay nghệ thuật ................................................................... 188
Câu 2: Tiếp thị có ý nghĩa xã hội .................................................................................. 194
Câu 3: Starbucks ......................................................................................................... 196
Câu 4: Virgin Group .................................................................................................... 202

QLTT –1770271 – Chương 1
G V H D : T S . P h ạ m Đ ứ c K ỳ P a g e | 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Câu 1: Does Marketing Create or Satisfy Needs?
Hãy bình luận quan điểm “ tiếp thị định hình nhu cầu và mong muốn
của người tiêu dùng” và quan điểm “tiếp thị chỉ phản ánh/thỏa mãn
nhu cầu và mong muốn của khách hàng”?
Theo tháp nhu cầu Maslow, các nhu cầu của con người được trình bày
theo một hệ thống thứ tự cấp bậc từ thấp lên cao, có 5 cấp bậc tương ứng
với 5 tầng như hình bên dưới. Các nhu cầu thấp hơn trong hệ thống phân
cấp phải được thỏa mãn trước khi các cá nhân có thể tham dự vào những
nhu cầu cao hơn.
Hình 1.1a Tháp nhu cầu Maslow
Mô hình tháp nhu cầu của Maslow này có thể được chia thành 2 nhóm:
Nhóm nhu cầu thiếu hụt (tầng 1, tầng 2, tầng 3) và nhóm nhu cầu phát
triển (tầng 4, tầng 5).

QLTT –1770271 – Chương 1
G V H D : T S . P h ạ m Đ ứ c K ỳ P a g e | 4
Những nhu cầu cơ bản đầu tiên là nhu cầu sinh lý và nhu cầu về sự an
toàn của con người phải đáp ứng trong mọi trường hợp (tầng 1, tầng 2) là
thức ăn , quần áo và chỗ ở. Thứ ba, nhu cầu xã hội (tầng 3) như sự thuộc
về, thiện chí và tình cảm, v.v. ….và cuối cùng, nhu cầu được quý trọng
và nhu cầu được thể hiện mình .
Như vậy các nhu cầu không phải do nhà tiếp thị tạo ra mà nó có sẵn tự
nhiên, và là một phần của cuộc sống con người. Mọi người có mong muốn
không giới hạn nhưng nguồn lực có hạn.
Ví dụ : “Uống” là một số nhu cầu (Needs) , không phải do nhà tiếp thị
tạo ra, chúng là tự nhiên và là một phần của cuộc sống con người. Nhưng
marketing có khả năng tạo ra những nhu cầu cụ thể ví dụ: “uống bia
không độ cồn khi tham gia lái xe”.
Mọi người có mong muốn không giới hạn giống như việc “mong muốn
uống bia và không phải chịu bị xử phạt khi tham gia giao thông. Đây là
nhu cầu khá thiết thực, nhưng vì không biết sản phẩm nào hoặc biết được
cách nào thỏa mãn mong muốn đó nên vẫn chỉ dừng lại ở nhu cầu (Needs).
Và rồi nhờ sản phẩm “bia không có cồn “ (ví dụ Heineken 0 độ và sản
phẩm tương tự) được sản xuất ra, và dựa vào tiếp thị / quảng cáo sản phẩm
mà họ biết được cách để thỏa mãn nhu cầu đó (Wants).
Đến khi việc chọn đúng sản phẩm mình cần được quyết định thông qua
tiếp thị, minh chứng bằng việc khách hàng sẵn sàng bỏ tiền ra để mua sản
phẩm đó mà không phải là sản phẩm khác, tức là nhu cầu lúc này đã trở
thành nhu cầu có khả năng thanh toán (Demands).
Tóm lại, tiếp thị tạo ra mong muốn (Wants) hoặc khả năng thanh
toán (Demands) chứ không tạo ra nhu cầu (Needs).