
BÀI THUYẾT TRÌNH CÁ NHÂN
B N CH T VÀ CH C NĂNG Ả Ấ Ứ
C A KI M TOÁNỦ Ể
GVHD : Lê Th Bích Ng cị ọ
SVTH : Tr ng Th Ái Vân – T14KDN2ươ ị
MSSV : 0644 1

3 Quan điểm
Ki m toán đ ng nghĩa v i ki m tra k toánể ồ ớ ể ế
Ki m toán đ ng nghĩa v i ki m tra tài chínhể ồ ớ ể
Ki m toán hi n đ iể ệ ạ
* 4 lo i hình ki m toán:ạ ể
+/ Ki m toán thông tinể
+/ Ki m toán quy t cể ắ
+/ Ki m toán hi u quể ệ ả
+/ Ki m toán hi u năng ể ệ 2

KHÁI NIỆM CỦA KIỂM TOÁN
Ki m toán là vi c xác minh và bày t ý ki n ể ệ ỏ ế
v th c tr ng các ho t đ ng c n đ c ki m ề ự ạ ạ ộ ầ ượ ể
toán do các ki m toán viên có trình đ và ể ộ
nghi p v t ng x ng th c hi n thông qua ệ ụ ươ ứ ự ệ
ph ng pháp ki m toán ch ng t và ph ng ươ ể ứ ừ ươ
pháp ki m toán ngoài ch ng t trên c s ể ứ ừ ơ ở
pháp lý có hi u l c.ệ ự
3

CÁC CHỦ THỂ CỦA KIỂM TOÁN
M i qu c gia có các tên g i khác nhau.ỗ ố ọ
M , Canada : K toán viên công ch ngỞ ỹ ế ứ
Pháp : Chuyên gia k toánỞ ế
Đ c : Qu n gia k toánỞ ứ ả ế
Vi t Nam : Ki m toán viênỞ ệ ể
4

BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN
Ki m toán là m t môn khoa h c đ c l p có ể ộ ọ ộ ậ
đ i t ng, ch c năng và ph ng pháp ố ượ ứ ươ
nghiên c u riêng.ứ
Ki m toán không ph i là ho t đ ng t thân ể ả ạ ộ ự
hay v thân mà nó sinh ra t nhu c u qu n lý ị ừ ầ ả
và ph c v cho nhu c u qu n lý đóụ ụ ầ ả
5

