BÀI THUY T TRÌNH KINH T MÔI TR
NG
Ế
Ế
ƯỜ
Ầ
NHÓM 4 KÍNH CHÀO TH Y CÔ VÀ CÁC B N!!!Ạ
i v n đ
Hi n nay trên th gi
ế ớ ấ
ề ô nhi m môi ễ c quan ượ ỏ c đang phát tri n- ể ướ
ệ tr ngườ là h t s c nóng b ng,và đ ế ứ t tâm đ c bi nh ng n ữ ệ ở ặ t Nam. trong đó có Vi ệ
ề
Trong th i kì n n kinh t ờ ạ ộ
n ế ướ ệ
ị
c ta đang ti n ế hành ho t đ ng công nghi p hóa,hi n đ i ạ ệ hóa;đ y nhanh quá trình đô th hóa --->tình ẩ tr ng môi tr
ng ngày càng ô nhi m.
ườ
ễ
ạ
ữ
ướ ể
==>Vi c b o v môi tr ng là m t trong ườ ả ệ ệ ộ c h t nh ng v n đ đ c đ ng và nhà n ế ả ề ượ ấ s c quan tâm trong quá trình phát tri n kinh ứ xã h i t ộ ế
Ế
ng?
N I DUNG THUY T Ộ TRÌNH I.Th nào là bi n đ i môi tr ế
ườ
ế
ổ
ạ
ế
ổ
II.Các d ng làm bi n đ i môi tr
ngườ
III.Các d ng ch t gây ô nhi m ấ
ễ
ạ
IV.Tiêu chu n môi tr
ng
ẩ
ườ
ự
ẩ
V.Tiêu chu n ho t đ ng xây d ng ạ ộ ng đ i v i môi tr
ố ớ
ườ
ng
ự
ủ
ườ
Th c tr ng c a môi tr ạ hi n nay ệTh c tr ng c a môi tr ủ ạ
ườ
ự
ệ
ứ
ấ
ng hi n nay di n ra r t ph c ễ t pạ
ườ
Ô nhi m môi tr ễ
ề ơ ớ ứ ộ
ả ừ
ọ
t, rác th i t c qua x lý hàng ngày v n
nhi u n i, v i m c đ ngày càng ệ ử
sinh ẫ
ng x y ra ở ả nghiêm tr ng, ngu n n ồ ướ ạ ho t t ạ ừ th i ra môi tr ả
ầ ạ các khu công nghi p không đ ượ ng l n. ng v i kh i l ớ ớ
c s ch thì d n c n ki ệ ố ượ
ườ
Các khí th i đ c
ả ộ ộ
ệ
Ô nhi m không khí : ễ các khu công nghi p, xe c … h i t ạ ừ ngày càng làm cho b u không khí ô ầ nhi m nghiêm tr ng ọ
ễ
ng : thiên tai,
ườ
ổ
Khí h u thay đ i th t th lũ l
ậ t, h n hán th
ấ ng xuyên x y ra ườ
ụ
ạ
ả
Ph n I.ầ
BI N Đ I MÔI TR
NG
Ế Ổ
ƯỜ
Ệ
ệ ượ ế
NG: ƯỜ ng làm thay
ọ
ầ ọ ủ ấ ườ
ủ
ặ
ộ
t qua m c cho phép
ượ
ứ
ộ
Ề Ế Ổ ườ ặ
ượ
ị
1.KHÁI NI M V BI N Đ I MÔI TR ng là hi n t Bi n đ i môi tr ổ ế đ i tr c ti p ho c gián ti p các thành ph n v t ậ ổ ự ế lý, hóa h c, sinh h c, sinh thái h c c a b t kỳ ọ ng ho c toàn b thành ph n nào c a môi tr ầ ng v hay toàn b môi tr ườ c xác đ nh. đã đ
Ế Ổ
Ph n II ầ CÁC D NG BI N Đ I Ạ MÔI TR
NGƯỜ
1.Ô NHI MỄ
ấ
ạ ộ t qua nh ng gi
ủ ữ
ng đ t là h u qu các ho t đ ng c a con i ớ
ầ
ủ ộ
ớ
ấ ộ
ư ệ
ể
ệ
ấ ng đ t ngày càng b suy thoái.. Riêng ị
ự ế
ấ
NG Đ T 1.a_ Ô NHI M MÔI TR Ễ ƯỜ Ấ
ấ năm ụ ể ấ ừ 14,2 tr ha gi m xu ng còn ả c ta m t
ấ 0,11->0,12 tr ha di n ệ
ướ
vÔ nhi m môi tr ườ ễ ả ậ ng i làm thay đ i các nhân t sinh thái v ượ ổ ườ ố h n sinh thái c a các qu n xã s ng trong đ t. ấ ố ạ v Đ t là m t ngu n tài nguyên vô cùng quý giá. Nh ng v i ồ nh p đ gia tăng dân s và t c đ phát tri n công nghi p và ho t ố ạ ố ộ ị đ ng đô th hoá nh hi n nay thì di n tích đ t canh tác ngày ư ệ ị ộ càng b thu h p, ch t l ẹ ấ ấ ượ ị suy thoái tài nguyên đ t là r t đáng t Nam, th c t Vi ch v i ỉ ớ ở ệ 1943 di n ệ lo ng i và nghiêm tr ng. C th là đ t r ng, t ạ ừ ọ 8,6 tr ha c ta là n tích đ t r ng ố ấ ừ ở ướ năm 1993. trung bình m i năm n ỗ tích đ t r ng. ấ ừ
ƯỜ
ự
ệ
1.b_Ô NHI M MÔI TR Ễ N ổ ướ ọ ấ ậ ớ ự ấ
ả
ự ủ ưỡ
ng x y ra ả c ng t và các vùng ự ướ
ạ ươ
NG CƯỚ- Ô nhi m n c là s thay đ i theo chi u x u ấ ễ ề đi các tính ch t v t lý, hoá h c ,sinh h c c a ủ ọ c, v i s xu t hi n các ch t l th l ng, n ấ ạ ở ể ỏ ướ r n làm cho ngu n n c tr nên đ c h i v i ộ ạ ớ ở ồ ướ ắ i và sinh v t. Làm gi m đ đa d ng con ng ạ ộ ậ ườ sinh v t trong n c. ướ ậ - N c b ô nhi m là do s ph d ễ ướ ị các khu v c n ch y u ọ ủ ế ở ven bi n, vùng bi n khép kín. ể ể ng là nguyên nhân chính gây ô - nhi m đó là các s c tràn d u ầ ự ố
các đ i d Ở ễ
c
ế ớ
40% dân s ố th gi ng 1,2 t
ỷ ườ thi u n i
ế ướ ạ
ng cho th y có
i đang thi u n ế ướ c s ch đ dùng. ể t Nam, theo đánh giá c a các chuyên gia môi ủ 9 l u v c sông chính đang b ô nhi m ấ
ư ự
ễ
ị
i có Trên th gi ế ớ nghiêm tr ng, có ọ Vi ở ệ tr ườ n ng b i các ch t h u c , kim lo i n ng. ấ ữ ơ ặ
ạ ặ
ở
c
ễ
ồ ướ
Nguyên nhân chính gây ô nhi m ngu n n là:
các khu chung c . ư
nhiên (nhi m phèn, nhi m m n,
- Do n ả ướ - Do n ướ ả t - Do y u t ế ố ự
c th i sinh ho t t ạ ừ c th i công nghi p. ệ ễ
ễ
ặ
…).
ả
- Do n c ch y tràn trên m t đ t. - Do m t s ch t h u c có đ c tính cao.
ướ ộ ố ấ ữ ơ
ặ ấ ộ
- Do vi khu n gây b nh, ký sinh trùng,…
ệ
ẩ
NG KHÔNG KHÍ
1.c Ô NHI M MÔI TR Ễ
ƯỜ
ộ
ặ
ng không khí là s có m t m t ch t ự
ọ
ổ
ặ
ườ ộ ự ế
ớ ứ
ườ
ạ ế ườ
ộ i và môi tr ể ủ
ệ ự ế
ệ ễ
ầ
ng mù,… Hi n nay
ươ
phía Nam, đ b i
ệ
t là các khu công nghi p ệ ở ồ
ộ
- Ô nhi m môi tr ấ ễ ho c m t s bi n đ i quan tr ng trong thành ph n l ầ ạ không khí, làm cho không khí không s ch, có nguy c ạ ơ gây h i đ n đ ng – th c v t, nh h ng t i s c kh e ự ậ ả ỏ ưở ng xung quanh. con ng - S phát tri n c a các ngành công nghi p, nông ự nghi p, giao thông,… là nguyên nhân tr c ti p gây ô ng nh m a nhi m b u không khí. Gây ra các hi n t ư ư ệ ượ n axit, th ng t ng ôzôn, s c ở ướ ệ ầ ủ ta, đ c bi ộ ụ ặ trong không khí tăng g p ấ 4 l nầ , n ng đ khí CO g p ấ 3,7 l nầ
Các ngu n gây ô nhi m không khí
ồ
ễ
oxit
Các lo i oxit nh : nit ơ ư ạ đioxit (NO, NO2), nit ơ (NO2), SO2, CO, H2S và các lo i khí halogen (clo, brom, ạ iôt). Các h p ch t flo. ợ ấ Các ch t t ng h p (ête, ợ ấ ổ
benzen).
Các ch t l
l ng (b i r n,
ấ ơ ử
ụ ắ
b i l ng, b i vi sinh v t),
ụ ỏ
ụ
ậ
nitrat, sunfat, các phân t
ử
cacbon, sol khí, mu i, khói,
ộ
s
ng mù, ph n hoa.
ươ
ấ
Các lo i b i n ng, b i đ t,
ạ ụ ặ
ụ ấ
đá, b i kim lo i nh đ ng,
ư ồ
ụ
ạ
chì, s t, k m, niken, thi c,
ẽ
ế
ắ
cađimi...
Khí quang hoá nh ozôn,
ư
FAN, FB2N, NOX, anđehyt,
etylen...
Ch t th i phóng x .
ạ
ấ
ả
Nhi
t đ .
ệ ộ
Ti ng n.
ế ồ
h n 130
ậ
ơ
ố ế
ế
ự
ế ớ
ệ ộ ủ
i không có bi n pháp h u hi u đ ể
ắ
ườ ệ ượ
ng ả ữ ủ
ể
ệ
, trong vòng ấ tăng 0,40 °C. Các nhà khí i đã đ a ra d báo r ng đ n năm 1,5 – 4,50 °C ệ ữ ệ hi uệ ngứ nhà kính. ễ lỗ th ngủ t ngầ ôzôn. CFC là "k phá ho i" chính
ẻ
ạ
N u nh chúng ta không ngăn ch n đ
Theo các tài li u khí h u qu c t ệ t đ Trái Đ t năm qua nhi ệ ộ h u h c trên th gi ằ ư ọ ậ t đ c a Trái Đ t s tăng thêm 2050 nhi ấ ẽ n u nh con ng ư ế kh c ph c hi n t ụ M t h u qu n a c a ô nhi m khí quy n là hi n ộ ậ t ng ượ c a t ng ôzôn. ủ ầ ư
ặ ượ 30 năm t
c hi n ệ i m t ặ ớ ừ 1,5 – 3,5 m (Stepplan Keckes). ng CO2 s tăng g p đôi vào n a
ử
ẽ
ấ
ế t ng hi u ng nhà kính thì trong vòng ượ ệ ứ n c bi n s dâng lên t ể ẽ ướ Có nhi u kh năng l ượ ả ề đ u th k sau. ế ỷ ầ
ầ
Hi u ng nhà ệ ứ kính- th ng t ng ủ ozon- trái đ t ấ nóng lên
2. SUY THOÁI MÔI TR
NGƯỜ
ườ ng và s l
ưở ườ
ng môi
ề ấ ượ ng s ng trên quy mô toàn c u đe
ầ
ố ộ ố
ườ
ng là s làm thay - Suy thoái môi tr ự ng c a đ i ch t l ủ ố ượ ấ ượ ổ ng, gây nh thành ph n môi tr ả ườ ầ ng x u cho đ i s ng c a con h ủ ờ ố ấ ng i và thiên nhiên". - Các suy thoái v ch t l tr ườ d a cu c s ng loài ng ọ Đ t g i là kh ng ho ng môi tr ả ấ ọ
i trên Trái ng ườ .
ủ
3.S C MÔI TR
NG
Ự Ố
ƯỜ
ng là các tai bi n ho c r i ro ế ườ ự ố
i ho c bi n đ i b t th ặ ế ủ ủ ạ ộ ườ
- S c môi tr ặ ủ x y ra trong quá trình ho t đ ng c a con ả ng ổ ấ ườ nhiên, gây suy thoái môi tr Nh ng s c môi tr ng: ự ố
ng c a thiên ng nghiêm tr ng. ọ ườ
ng và U ượ
ừ ạ
ụ ệ ả
ầ ở
ữ ườ Năm 2002, cháy r ng U Minh Th ừ Minh H đã thiêu h y 3.460 ha r ng tràm ủ nguyên sinh. Năm 2002-2003 cháy r ng đã ừ thiêu tr i kho ng 10% di n tích r ng ừ ở p đi Australia . Sóng th n ướ i dân,… sinh m ng c a hàng ngàn ng Châu Á đã c ườ ủ ạ
PH N 3 Ầ
Ô NHI M MÔI TR
NG
Ễ
ƯỜ
V y Ô nhi m môi
ễ ng là gì ?
ậ tr
ườ
ệ
ễ
t Nam:” Ô nhi m môi ng, vi ph m
ườ
ng c a Vi ệ ủ ấ ủ
ườ
ạ
ế
ng” ng ch đ ỉ ượ ng, n ng đ ho c c ặ ộ
ườ ườ ồ
ị ộ
i, sinh
c coi là b ô nhi m n u trong ễ ng đ các tác nhân trên ườ ộ
ườ
ế
ấ
ả
Theo Lu t B o v Môi tr ườ ậ ả ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi tr tr ổ ự tiêu chu n môi tr ẩ Tuy nhiên, môi tr đó hàm l đ t đ n m c có kh năng tác đ ng x u đ n con ng ạ ế v t và v t li u. ậ
ượ ứ ậ ệ
ễ
ấ
ạ
3
III/ Các d ng ch t gây ô nhi m môi tr
ng:
ườ
2
1
ả
3.Các ấ ở ch t d ng ạ r n( ch ắ t th i ấ r n)ắ
2.Các ch t ấ ả ở th i d ng ạ l ng ỏ (n c ướ th i)ả
1. Các ch t ấ ả ở th i d ng ạ khí (khí th i)ả
:
d ng khí
1/ Ch t th i ấ
ả ở ạ
oxit
ơ ư đioxit (NO2),
ơ
ợ
ấ ổ
Các lo i oxit nh : nit ạ (NO, NO2), nit SO2, CO, H2S và các lo i ạ khí halogen (clo, brom, iôt). Các h p ch t flo. ấ Các ch t t ng h p (ête, ợ benzen).
Các ch t l
l ng (b i r n,
ấ ơ ử
ụ ắ
b i l ng, b i vi sinh v t),
ụ ỏ
ụ
ậ
nitrat, sunfat, các phân t
ử
cacbon, sol khí, mu i, khói,
ộ
s
ng mù.
ươ
Các lo i b i n ng, b i đ t,
ạ ụ ặ
ụ ấ
đá, b i kim lo i nh đ ng,
ư ồ
ụ
ạ
chì, s t, k m, niken, thi c,
ế
ẽ
ắ
cađimi...
Khí quang hoá nh ozôn,
ư
FAN, FB2N, NOX, anđehyt,
etylen...
Ch t th i phóng x , nhi
t
ả
ấ
ạ
ệ
đ , ti ng n.
ộ ế
ồ
A.T nhiên:
ự
Do các hi n t
ng t
nhiên gây ra: núi l a, cháy
ệ ượ
ự
ử
r ng. ừ
B.Công nghi p:ệ
ớ
ồ
ấ ủ ố
ạ
ố ạ ế
ư
ơ
ộ
ụ ệ
ề
i. Đây là ngu n gây ô nhi m l n nh t c a con ng ườ ễ Các quá trình gây ô nhi m là quá trình đ t các nhiên ễ li u hóa th ch: than, d u, khí đ t t o ra: CO2, CO, SO2, ầ ệ NOx, các ch t h u c ch a cháy h t: mu i than, b i, quá trình th t thoát, rò r trên dây truy n công ngh , các ỉ quá trình v n chuy n các hóa ch t bay h i, b i. ụ
ấ ữ ấ ậ
ể
ấ
ơ
i:
ậ ả
ồ
ị
ặ ạ
t ệ ở
ố ớ ư
ố
ễ
ệ
ộ
ụ ấ
ố
ươ
ồ
ố
ỏ
ng đ i nh , ch y u là các ư
ủ ế ặ
ễ ử ụ
ạ ộ
ệ
ấ
ụ
ễ
ặ
ộ
ộ ộ ễ
ủ ế
ụ
C, Giao thông v n t Đây là ngu n gây ô nhi m l n đ i v i không khí đ c ớ ễ bi khu đô th và khu đông dân c . Các quá trình t o ra các khí gây ô nhi m là quá trình đ t nhiên li u đ ng c : CO, CO2, SO2, NOx, Pb,CH4 Các b i đ t đá cu n ơ theo trong quá trình di chuy n. ể D, Sinh ho t:ạ Là ngu n gây ô nhi m t t ho t đ ng đun n u s d ng nhiên li u nh ng đ c bi ệ gây ô nhi m c c b trong m t h gia đình ho c vài h ộ xung quanh. Tác nhân gây ô nhi m ch y u: CO, b i, khí th i t
các nhà máy, xe c ,..
ả ừ
ộ
d ng r n:
2/ Ch t th i ấ
ả ở ạ
ắ
ả ắ
ấ ả
ừ
ấ ư
các ho t đ ng ừ ạ
ự
ẩ
ị bao g m các ồ đô th ị ở ạ ộ sinh ho t (th c ăn/th c ph m th a, ấ
ừ
ấ
ho t đ ng ạ ộ , giáo d c), du ụ
ụ
ế
ạ
A, Ch t th i r n (CTR) đô th : ch t th i phát sinh t nh : CTR t ừ ứ ôi th i; đ gia d ng th i b ; gi y, nilon, là/cành ả ỏ ụ ồ ố cây…và ch t th i v sinh); CTR t ả ệ ng m i (ch , d ch v y t th ợ ị ươ l ch…ị
ấ
c ch m, s n, in
ạ ộ ẩ ử
ệ (s n xu t ả ơ
ướ
ấ
ả
ấ ạ ộ
ệ ấ
ư ừ
ạ ặ
B, CTR t ho t đ ng công nghi p ừ các s n ph m t y r a, n ẩ ả n…; s n xu t hàng m ngh , đan lát…); CTR ỹ ấ các ho t đ ng xây d ng (đ t, đá, cát s n, t ự ừ g ch ngói, bê tông, g , s n… d th a ho c ỗ ơ ạ không đ t yêu c u)...
ầ
ạ
Ch t th i ả ấ Y tế
t ch t th i r n trong sinh ho t, công nghi p và l ỷ ệ ấ ả ắ ệ
ạ các nghành khác.
ấ
Ch t th i ả công nghi pệ
3/ Ch t th i d ng l ng: ả ạ
ấ
ỏ
Ô nhi m do các ngu n th i đô th hay k ngh có
ệ
ả
ỹ
ị
ễ ấ
ướ ử
c r a c a các ủ
các ch t th i sinh ho t, phân, n nhà máy đ
ả ườ
ồ ạ ng, gi y ấ :
ấ
ướ
ấ ồ ộ
ộ c th i ch a protein. Khi đ
ứ
ẩ ướ
ễ ậ ả ả
ả
ị
ượ ủ ề
ứ
ơ
c
ộ
ấ ủ ấ
ủ ế
ứ
ẫ
c có ch a nhi u Các nhà máy gi y th i ra n ề ứ ả glucid d d y men, Các nhà máy ch bi n th c ự ế ế ph m, s n xu t đ h p, thu c da, lò m , đ u có ổ ề c th i ra dòng ch y, n ả protein nhanh chóng b phân h y cho ra acid amin, acid béo, acid th m, H2S, nhi u ch t ch a S và P, có tính đ c và mùi khó ch u. Mùi hôi c a phân và n ướ ị c ng ch y u là do indol và d n xu t ch a methyl ố c a nó là skatol. ủ
ấ ủ
ố ng phân
ượ
ọ
d ng khí trong
ở ạ
ng. Tuy nhiên , đ i đa s ố
ườ
ạ
ấ ữ ơ Ch t h u c : - Hydrocarbons là các h p ch t c a các nguyên t ợ c a cacbon và hydrogen. Vài CxHy có tr ng l ủ nh (methan, ethan và ethylen) t ỏ ử t đ và áp su t bình th nhi ấ ệ ộ CxHy là l ng và r n. ắ ỏ
ễ
ự
ệ
bi n và các ch t
ể ở ể
ấ
ở ng khai thác m d u, v n chuy n ỏ ầ ầ
ọ
ặ
ớ
- S ô nhi m b i các hydrocarbon là do các hi n t ậ ượ th i b nhi m xăng d u, S th i c a các nhà máy l c ả ị ự ả ủ d u, hay s th i d u nh t xe tàu, ho c là do vô ý làm ầ r i vãi xăng d u.` ơ
ễ ự ả ầ ầ
ố t c , thu c
c :ượ ố ố
ệ ỏ
ố
Nông d Đó là: Thu c sát trùng, thu c di di
t n m, thu c di t chu t… ộ
ệ ấ ệ
ấ
ả ặ ử ụ c trong nông
ượ
Do các nhà máy th i các ch t c n bã ra sông ho c s d ng ặ các nông d nghi p.ệ
n
Ô nhi m ễ cướ
VD: Vedan gây ô nhi m sông Th V i ị ả
ễ
ả
ẩ
ngườ :
•
ề ng là các gi
ườ
ng môi tr
ấ
ệ
•
ườ
ữ
ị
ể
ể ng và
ườ
ạ
ườ ng….).
IV.Tiêu chu n trong qu n lí môi tr Khái ni m chung v tiêu chu n: ẩ ệ i h n cho phép Tiêu chu n môi tr ớ ạ ẩ ng xung các thông s v ch t l ườ ấ ượ ố ề ng ch t gây ô nhi m trong quanh v hàm l ễ ấ ượ ề ch t th i , đc c quan có th m quy n quy đ nh, ị ề ẩ ơ ả làm căn c và b o v môi tr ng ườ ả ứ t Nam:” Theo lu t b o v môi tr ng c a Vi ệ ậ ả ủ ệ ng là nh ng chu n m c, Tiêu chu n môi tr ứ ẩ ườ ẩ c quy đ nh dùng làm căn i h n cho phép, đ gi ượ ớ ạ c đ qu n lý môi tr ng”(ki m tra , ki m soát ả ườ ứ ể ng, x lí các vi ph m môi tr môi tr ử đánh giá tác đ ng c a môi tr ộ
ườ
ủ
Ẩ
PHÂN LO I TIÊU CHU N MÔI TR
Ạ NGƯỜ
ng môi
ề
ẩ
ấ ượ
Tiêu chu n v ch t l ng xung quanh: tr
ườ
Tiêu chu n v ch t th i:
ề
ẩ
ấ
ả
ế
i:
Tiêu chu n có liên quan đ n ẩ s c kh e con ng ỏ
ườ
ứ
ng có môi
ẩ
ả
ệ ổ
ọ
ề
Tiêu chu n môi tr ườ ẩ t đ i v i s quan h m t thi ế ố ớ ự ệ ậ phát tri n b n v ng c a m i ỗ ủ ữ ề ể qu c gia. ố H th ng tiêu chu n môi ệ ố ng là m t công trình khoa tr ộ ườ h c liên ngành, ph n ánh trình ọ đ khoa h c, công ngh , t ộ ch c qu n lí và ti m năng kinh ả ứ t -xã h i. ộ ế
ISO 14000 LÀ GÌ ???
ổ
ứ
ẩ ộ ộ v Qu n lý môi tr
ẩ
ả
ố ế ề ộ
ẩ
ể
tr
Năm 1993, T ch c Tiêu chu n qu c t ố ế (ISO) b t đ u xây d ng m t b các tiêu ự ắ ầ ng g i chu n qu c t ọ ườ là ISO 14000. B tiêu chu n này g m 3 ồ nhóm chính: Nhóm ki m toán và đánh giá môi ng. ườ
Nhóm h tr h
ng v s n ph m.
ề ả
ẩ
ỗ ợ ướ Nhóm h th ng qu n lý môi
ệ ố
ả
tr
ng.
ườ
Ph m vi áp d ng ISO 14000: ụ
ạ
ấ ả
ệ
ự
ể
ậ
ụ ấ ố ư
T t c các doanh nghi p.
Các khu v c nh d ch v , ngân hàng, ư ị b o hi m, khách s n, xu t nh p ạ ả kh u, buôn bán, phân ph i, l u kho, ẩ v n t i hàng hoá, khai thác. ậ ả
ư ườ
ơ
ng h c, các c ơ h p quân
ủ
ọ ổ ợ
quan chính ph và các t s . ự
Các c quan nh tr
ẩ
ồ
c.
C c u c a h th ng tiêu chu n môi ơ ấ ủ ệ ố ng bao g m tr ườ 1. Nh ng quy đ nh chung. ị ữ 2. Tiêu chu n n ướ 3. Tiêu chu n không khí, bao g m khói b i, khí th i (các ch t ồ
ụ
ả
ấ
ả
ẩ ẩ th i) v.v... ẩ
ử ụ
ệ ấ
ế
ả
ả
t c .
bón trong s n xu t nông nghi p. ấ ề ả
ử ụ
ừ
ố
4. Tiêu chu n liên quan đ n b o v đ t canh tác, s d ng phân ệ 5. Tiêu chu n v b o v th c v t, s d ng thu c tr sâu, di ậ 6. Tiêu chu n liên quan đ n b o v các ngu n gen, đ ng th c ả
ệ ự ế
ệ ỏ ự
ệ
ồ
ộ
v t, đa d ng sinh h c. ậ
ọ
7. Tiêu chu n liên quan đ n b o v c nh quan thiên nhiên, các di
ệ ả
ế
ả
ị
ng do các ho t đ ng khai
ẩ ẩ ạ ẩ tích l ch s , văn hoá. ử ẩ
ườ
ạ ộ
ế thác khoáng s n trong lòng đ t, ngoài bi n v.v...
8. Tiêu chu n liên quan đ n môi tr ả
ể
ấ
ng
ố ớ
ạ ộ
V.Tiêu chu n môi tr ườ ẩ đ i v i ho t đ ng xây ạ ộ d ng:ự1.Ho t đ ng xây d ng: Bao g m ồ : ự - L p quy ho ch xây d ng, l p d án đ u ầ
ự ậ
- Kh o sát xây d ng, thi
ự ạ ậ xây d ng công trình. t ự ư
ự ả ự
t k xây d ng ế ế ự
- Qu n lý d án đ u t
công trình, thi công xây d ng công trình, giám sát thi công xây d ng công trình. ự
ả ự ự
ọ
xây d ng công ầ ư ạ ộ ầ ạ ộ ự ự
trình, l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng và các ho t đ ng khác có liên quan đ n xây d ng công trình. ự ế
ề
ự
ạ ộ
ổ
ạ ộ ứ ự
Đi u 4:(Lu t xây d ng) ậ Nguyên t c c b n trong ắ ơ ả ho t đ ng xây d ng ự T ch c, cá nhân ho t đ ng xây d ng ph i tuân theo các ả nguyên t c c b n sau đây: ơ ả
ắ
1. B o đ m xây d ng công trình theo quy ho ch,
ả
ự
ỹ
ả
ạ ệ
ả
ả t k ; b o đ m m quan công trình, b o v môi ng và c nh quan chung; phù h p v i đi u ki n
ề
ớ
ợ
ể
ng; k t h p phát tri n kinh t
ị - xã h i v i ộ ớ
ộ ủ ừ ế
ả ặ ế ợ
thi ế ế ả tr ệ ườ nhiên, đ c đi m văn hoá, xã h i c a t ng đ a t ự ph ể ươ qu c phòng, an ninh; ố
2. Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây
ủ
ự
ẩ
ẩ
d ng;ự
3. B o đ m ch t l
ấ ượ
ả
ả
ộ
trình, tính m ng con ng ạ ch ng cháy, n , v sinh môi tr
ng, ti n đ , an toàn công ế i và tài s n, phòng, ả ườ ng;
ổ ệ
ố
ườ
ả
ự
ả
ộ
4. B o đ m xây d ng đ ng b trong t ng công ồ trình, đ ng b các công trình h t ng k thu t;
ừ ỹ
ạ ầ
ậ
ồ
ộ
5. B o đ m ti
t ki m, có hi u qu , ch ng lãng
ả
ả
ế
ệ
ệ
ả
ố
phí, th t thoát và các tiêu c c khác trong xây
ự
ấ
d ng.ự
ế ủ
ớ ố ệ ổ l ỷ ệ
ượ ng chi m t ế
Theo s li u t ng k t c a nhi u n ướ gi ủ xây d ng trong đô th th t ng l ổ c trên th ề ế tiêu th năng l ng c a công trình ụ ớ 40-70% i ị ườ ng tiêu th c a toàn thành ph . ố i thì t ự ượ ụ ủ
vTiêu th càng nhi u v t li u và năng l ề
ng thì ậ ệ ụ ượ
ẽ ẫ ế ượ
ậ
c trên th gi ướ
ng d n ệ ẩ ướ
vB n tiêu chí v công trình xanh là:
ng phát th i s d n đ n l ả “khí nhà kính”: càng l n và gây ra bi n đ i khí h u. Vì v y, ậ ở ổ ế ớ i hi n nay đã ban r t nhi u n ế ớ ề ấ hành các quy chu n, tiêu chu n và h ẫ ẩ thi “công trình xanh”. t k , xây d ng các ế ế ự
(1) Ti
t ế (2) Ti
ng, ự
ầ ậ ệ ồ
c, ố ề ki m và s d ng h p lý năng l ợ ử ụ ệ Ngành xây d ng n ướ ự ki m và tái s d ng v t li u xây d ng, ử ụ ệ xu th này ế ki m và tái s d ng ngu n n ử ụ ệ ượ c ta c n nhanh chóng hoà nh p v i ớ t ế ướ (4) B o t n t ế ậ (3) Ti ả ồ
sinh thái và môi tr ng đ t. ườ ấ
Hi n nay, trong công tác
ả
c ta có nhi u v n đ b c xúc, tr ấ
ệ ướ ả
ở ả ắ qu n lý ch t th i r n ấ c h t là ch t ấ ế ướ ề
ề ệ ấ
ư
ạ
ơ
ả
ấ
ỉ
ề ứ ạ ứ ạ ợ ử ấ ử
ệ
ả
n th i công nghi p nguy h i phát sinh ngày càng nhi u, càng có tính ch t ph c t p và đ c h i, nh ng cho đ n ộ ế khu liên h p x lý ch t th i Nam S n nay ch có (Hà N i)ộ , là có khu x lý ch t th i công nghi p nguy h i đúng k thu t.
ạ
ậ
ỹ
Ti p theo là
t l ỷ ệ
thu gom ch t th i r n đô th ị
c ta trung bình m i đ t kho ng
ở i ạ 30%
ấ ả
ườ
ễ
ế n ớ ạ ướ s b v t b a bãi ra môi tr ẽ ị ứ ừ ng n nhi m môi tr ườ khí, ô nhi m môi tr ễ
ả ắ 70%, còn l ng xung quanh, gây ô ng không c, ô nhi m môi tr ườ ễ ng đ t và m t m quan đô th . ị ỹ
ướ ườ
ấ
ấ
ỉ
ấ
đ
c x lý đúng k thu t v sinh môi tr
ng.
Ch kho ng ả ượ ử
30-50% kh i l ỹ
ố ượ ậ ệ
ng ch t th i r n thu gom ả ắ ườ
Đ u t ầ ư ự
ự
ấ ứ ộ ụ
ụ
ự ộ
xây d ng b t c m t công trình xây d ng nào (công trình dân d ng, công trình công c ng, công trình d ch v hay công trình ộ ị s n xu t) đ u n y sinh các tác đ ng tiêu c c ề ấ đ i v i môi tr ả ng. ả ố ớ ườ
t k công trình ng t ạ
ả ự ế
Trong giai đo n thi ế ế k ph i xem xét đ y đ các y u t ế ố ủ ầ ế ng đ ng th i áp d ng các tiêu c c đ n môi tr ờ ồ ườ bi n pháp h u hi u đ gi m thi u ô nhi m môi ể ể ả ệ t là đ i v i ngu n n tr ố ớ ch t th i r n, ô nhi m không khí và ti ng n.
ướ ệ ồ
i thi ế ườ tác đ ng ộ ụ ễ c th i, ả ồ ế ữ ng, đ c bi ặ ả ắ ệ ườ ấ ễ
ề ế
Trong đi u ki n bi n đ i khí h u ngày nay, c ướ ả
ậ t ngu n n ồ ế ệ ơ
ổ ệ nguy c khan hi m và c n ki ạ ng t ngày càng tr m tr ng, do v y c n ph i áp ọ ầ ầ ậ ọ
d ng các bi n pháp tái s d ng th i và t n ử ụ ụ ệ ả ậ
dung ngu n n c m a trong công trình xây ồ ướ ư
d ng.ự