BÀI THUY T TRÌNH KINH T MÔI TR

NG

ƯỜ

NHÓM 4 KÍNH CHÀO TH Y CÔ VÀ CÁC B N!!!Ạ

i v n đ

Hi n nay trên th gi

ế ớ ấ

ề ô nhi m môi ễ c quan ượ ỏ c đang phát tri n- ể ướ

ệ tr ngườ là h t s c nóng b ng,và đ ế ứ t tâm đ c bi nh ng n ữ ệ ở ặ t Nam. trong đó có Vi ệ

Trong th i kì n n kinh t ờ ạ ộ

n ế ướ ệ

c ta đang ti n ế hành ho t đ ng công nghi p hóa,hi n đ i ạ ệ hóa;đ y nhanh quá trình đô th hóa --->tình ẩ tr ng môi tr

ng ngày càng ô nhi m.

ườ

ướ ể

==>Vi c b o v môi tr ng là m t trong ườ ả ệ ệ ộ c h t nh ng v n đ đ c đ ng và nhà n ế ả ề ượ ấ s c quan tâm trong quá trình phát tri n kinh ứ xã h i t ộ ế

ng?

N I DUNG THUY T Ộ TRÌNH I.Th nào là bi n đ i môi tr ế

ườ

ế

ế

II.Các d ng làm bi n đ i môi tr

ngườ

III.Các d ng ch t gây ô nhi m ấ

IV.Tiêu chu n môi tr

ng

ườ

V.Tiêu chu n ho t đ ng xây d ng ạ ộ ng đ i v i môi tr

ố ớ

ườ

ng

ườ

Th c tr ng c a môi tr ạ hi n nay ệTh c tr ng c a môi tr ủ ạ

ườ

ng hi n nay di n ra r t ph c ễ t pạ

ườ

 Ô nhi m môi tr ễ

ề ơ ớ ứ ộ

ả ừ

t, rác th i t c qua x lý hàng ngày v n

nhi u n i, v i m c đ ngày càng ệ ử

sinh ẫ

ng x y ra ở ả nghiêm tr ng, ngu n n ồ ướ ạ ho t t ạ ừ th i ra môi tr ả

ầ ạ các khu công nghi p không đ ượ ng l n. ng v i kh i l ớ ớ

c s ch thì d n c n ki ệ ố ượ

ườ

Các khí th i đ c

ả ộ ộ

Ô nhi m không khí : ễ các khu công nghi p, xe c … h i t ạ ừ ngày càng làm cho b u không khí ô ầ nhi m nghiêm tr ng ọ

ng : thiên tai,

ườ

Khí h u thay đ i th t th lũ l

ậ t, h n hán th

ấ ng xuyên x y ra ườ

Ph n I.ầ

BI N Đ I MÔI TR

NG

Ế Ổ

ƯỜ

ệ ượ ế

NG: ƯỜ ng làm thay

ầ ọ ủ ấ ườ

t qua m c cho phép

ượ

Ề Ế Ổ ườ ặ

ượ

1.KHÁI NI M V BI N Đ I MÔI TR ng là hi n t Bi n đ i môi tr ổ ế đ i tr c ti p ho c gián ti p các thành ph n v t ậ ổ ự ế lý, hóa h c, sinh h c, sinh thái h c c a b t kỳ ọ ng ho c toàn b thành ph n nào c a môi tr ầ ng v hay toàn b môi tr ườ c xác đ nh. đã đ

Ế Ổ

Ph n II ầ CÁC D NG BI N Đ I Ạ MÔI TR

NGƯỜ

1.Ô NHI MỄ

ạ ộ t qua nh ng gi

ủ ữ

ng đ t là h u qu các ho t đ ng c a con i ớ

ủ ộ

ấ ộ

ư ệ

ấ ng đ t ngày càng b suy thoái.. Riêng ị

ự ế

NG Đ T 1.a_ Ô NHI M MÔI TR Ễ ƯỜ Ấ

ấ năm ụ ể ấ ừ 14,2 tr ha gi m xu ng còn ả c ta m t

ấ 0,11->0,12 tr ha di n ệ

ướ

vÔ nhi m môi tr ườ ễ ả ậ ng i làm thay đ i các nhân t sinh thái v ượ ổ ườ ố h n sinh thái c a các qu n xã s ng trong đ t. ấ ố ạ v Đ t là m t ngu n tài nguyên vô cùng quý giá. Nh ng v i ồ nh p đ gia tăng dân s và t c đ phát tri n công nghi p và ho t ố ạ ố ộ ị đ ng đô th hoá nh hi n nay thì di n tích đ t canh tác ngày ư ệ ị ộ càng b thu h p, ch t l ẹ ấ ấ ượ ị suy thoái tài nguyên đ t là r t đáng t Nam, th c t Vi ch v i ỉ ớ ở ệ 1943 di n ệ lo ng i và nghiêm tr ng. C th là đ t r ng, t ạ ừ ọ 8,6 tr ha c ta là n tích đ t r ng ố ấ ừ ở ướ năm 1993. trung bình m i năm n ỗ tích đ t r ng. ấ ừ

ƯỜ

1.b_Ô NHI M MÔI TR Ễ N ổ ướ ọ ấ ậ ớ ự ấ

ự ủ ưỡ

ng x y ra ả c ng t và các vùng ự ướ

ạ ươ

NG CƯỚ- Ô nhi m n c là s thay đ i theo chi u x u ấ ễ ề đi các tính ch t v t lý, hoá h c ,sinh h c c a ủ ọ c, v i s xu t hi n các ch t l th l ng, n ấ ạ ở ể ỏ ướ r n làm cho ngu n n c tr nên đ c h i v i ộ ạ ớ ở ồ ướ ắ i và sinh v t. Làm gi m đ đa d ng con ng ạ ộ ậ ườ sinh v t trong n c. ướ ậ - N c b ô nhi m là do s ph d ễ ướ ị các khu v c n ch y u ọ ủ ế ở ven bi n, vùng bi n khép kín. ể ể ng là nguyên nhân chính gây ô - nhi m đó là các s c tràn d u ầ ự ố

các đ i d Ở ễ

c

ế ớ

40% dân s ố th gi ng 1,2 t

ỷ ườ thi u n i

ế ướ ạ

ng cho th y có

i đang thi u n ế ướ c s ch đ dùng. ể t Nam, theo đánh giá c a các chuyên gia môi ủ 9 l u v c sông chính đang b ô nhi m ấ

ư ự

i có Trên th gi ế ớ nghiêm tr ng, có ọ Vi ở ệ tr ườ n ng b i các ch t h u c , kim lo i n ng. ấ ữ ơ ặ

ạ ặ

c

ồ ướ

Nguyên nhân chính gây ô nhi m ngu n n là:

các khu chung c . ư

nhiên (nhi m phèn, nhi m m n,

- Do n ả ướ - Do n ướ ả t - Do y u t ế ố ự

c th i sinh ho t t ạ ừ c th i công nghi p. ệ ễ

…).

- Do n c ch y tràn trên m t đ t. - Do m t s ch t h u c có đ c tính cao.

ướ ộ ố ấ ữ ơ

ặ ấ ộ

- Do vi khu n gây b nh, ký sinh trùng,…

NG KHÔNG KHÍ

1.c Ô NHI M MÔI TR Ễ

ƯỜ

ng không khí là s có m t m t ch t ự

ườ ộ ự ế

ớ ứ

ườ

ạ ế ườ

ộ i và môi tr ể ủ

ệ ự ế

ệ ễ

ng mù,… Hi n nay

ươ

phía Nam, đ b i

t là các khu công nghi p ệ ở ồ

- Ô nhi m môi tr ấ ễ ho c m t s bi n đ i quan tr ng trong thành ph n l ầ ạ không khí, làm cho không khí không s ch, có nguy c ạ ơ gây h i đ n đ ng – th c v t, nh h ng t i s c kh e ự ậ ả ỏ ưở ng xung quanh. con ng - S phát tri n c a các ngành công nghi p, nông ự nghi p, giao thông,… là nguyên nhân tr c ti p gây ô ng nh m a nhi m b u không khí. Gây ra các hi n t ư ư ệ ượ n axit, th ng t ng ôzôn, s c ở ướ ệ ầ ủ ta, đ c bi ộ ụ ặ trong không khí tăng g p ấ 4 l nầ , n ng đ khí CO g p ấ 3,7 l nầ

Các ngu n gây ô nhi m không khí

oxit

Các lo i oxit nh : nit ơ ư ạ đioxit (NO, NO2), nit ơ (NO2), SO2, CO, H2S và các lo i khí halogen (clo, brom, ạ iôt). Các h p ch t flo. ợ ấ Các ch t t ng h p (ête, ợ ấ ổ

benzen).

Các ch t l

l ng (b i r n,

ấ ơ ử

ụ ắ

b i l ng, b i vi sinh v t),

ụ ỏ

nitrat, sunfat, các phân t

cacbon, sol khí, mu i, khói,

s

ng mù, ph n hoa.

ươ

Các lo i b i n ng, b i đ t,

ạ ụ ặ

ụ ấ

đá, b i kim lo i nh đ ng,

ư ồ

chì, s t, k m, niken, thi c,

ế

cađimi...

Khí quang hoá nh ozôn,

ư

FAN, FB2N, NOX, anđehyt,

etylen...

Ch t th i phóng x .

Nhi

t đ .

ệ ộ

Ti ng n.

ế ồ

h n 130

ơ

ố ế

ế

ế ớ

ệ ộ ủ

i không có bi n pháp h u hi u đ ể

ườ ệ ượ

ng ả ữ ủ

, trong vòng ấ tăng 0,40 °C. Các nhà khí i đã đ a ra d báo r ng đ n năm 1,5 – 4,50 °C ệ ữ ệ hi uệ ngứ nhà kính. ễ lỗ th ngủ t ngầ ôzôn. CFC là "k phá ho i" chính

N u nh chúng ta không ngăn ch n đ

Theo các tài li u khí h u qu c t ệ t đ Trái Đ t năm qua nhi ệ ộ h u h c trên th gi ằ ư ọ ậ t đ c a Trái Đ t s tăng thêm 2050 nhi ấ ẽ n u nh con ng ư ế kh c ph c hi n t ụ M t h u qu n a c a ô nhi m khí quy n là hi n ộ ậ t ng ượ c a t ng ôzôn. ủ ầ ư

ặ ượ 30 năm t

c hi n ệ i m t ặ ớ ừ 1,5 – 3,5 m (Stepplan Keckes). ng CO2 s tăng g p đôi vào n a

ế t ng hi u ng nhà kính thì trong vòng ượ ệ ứ n c bi n s dâng lên t ể ẽ ướ Có nhi u kh năng l ượ ả ề đ u th k sau. ế ỷ ầ

Hi u ng nhà ệ ứ kính- th ng t ng ủ ozon- trái đ t ấ nóng lên

2. SUY THOÁI MÔI TR

NGƯỜ

ườ ng và s l

ưở ườ

ng môi

ề ấ ượ ng s ng trên quy mô toàn c u đe

ố ộ ố

ườ

ng là s làm thay - Suy thoái môi tr ự ng c a đ i ch t l ủ ố ượ ấ ượ ổ ng, gây nh thành ph n môi tr ả ườ ầ ng x u cho đ i s ng c a con h ủ ờ ố ấ ng i và thiên nhiên". - Các suy thoái v ch t l tr ườ d a cu c s ng loài ng ọ Đ t g i là kh ng ho ng môi tr ả ấ ọ

i trên Trái ng ườ .

3.S C MÔI TR

NG

Ự Ố

ƯỜ

ng là các tai bi n ho c r i ro ế ườ ự ố

i ho c bi n đ i b t th ặ ế ủ ủ ạ ộ ườ

- S c môi tr ặ ủ x y ra trong quá trình ho t đ ng c a con ả ng ổ ấ ườ nhiên, gây suy thoái môi tr Nh ng s c môi tr ng: ự ố

ng c a thiên ng nghiêm tr ng. ọ ườ

ng và U ượ

ừ ạ

ụ ệ ả

ầ ở

ữ ườ Năm 2002, cháy r ng U Minh Th ừ Minh H đã thiêu h y 3.460 ha r ng tràm ủ nguyên sinh. Năm 2002-2003 cháy r ng đã ừ thiêu tr i kho ng 10% di n tích r ng ừ ở p đi Australia . Sóng th n ướ i dân,… sinh m ng c a hàng ngàn ng Châu Á đã c ườ ủ ạ

PH N 3 Ầ

Ô NHI M MÔI TR

NG

ƯỜ

V y Ô nhi m môi

ễ ng là gì ?

ậ tr

ườ

t Nam:” Ô nhi m môi ng, vi ph m

ườ

ng c a Vi ệ ủ ấ ủ

ườ

ế

ng” ng ch đ ỉ ượ ng, n ng đ ho c c ặ ộ

ườ ườ ồ

ị ộ

i, sinh

c coi là b ô nhi m n u trong ễ ng đ các tác nhân trên ườ ộ

ườ

ế

Theo Lu t B o v Môi tr ườ ậ ả ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi tr tr ổ ự tiêu chu n môi tr ẩ Tuy nhiên, môi tr đó hàm l đ t đ n m c có kh năng tác đ ng x u đ n con ng ạ ế v t và v t li u. ậ

ượ ứ ậ ệ

3

III/ Các d ng ch t gây ô nhi m môi tr

ng:

ườ

2

1

3.Các ấ ở ch t d ng ạ r n( ch ắ t th i ấ r n)ắ

2.Các ch t ấ ả ở th i d ng ạ l ng ỏ (n c ướ th i)ả

1. Các ch t ấ ả ở th i d ng ạ khí (khí th i)ả

:

d ng khí

1/ Ch t th i ấ

ả ở ạ

oxit

ơ ư đioxit (NO2),

ơ

ấ ổ

Các lo i oxit nh : nit ạ (NO, NO2), nit SO2, CO, H2S và các lo i ạ khí halogen (clo, brom, iôt). Các h p ch t flo. ấ Các ch t t ng h p (ête, ợ benzen).

Các ch t l

l ng (b i r n,

ấ ơ ử

ụ ắ

b i l ng, b i vi sinh v t),

ụ ỏ

nitrat, sunfat, các phân t

cacbon, sol khí, mu i, khói,

s

ng mù.

ươ

Các lo i b i n ng, b i đ t,

ạ ụ ặ

ụ ấ

đá, b i kim lo i nh đ ng,

ư ồ

chì, s t, k m, niken, thi c,

ế

cađimi...

Khí quang hoá nh ozôn,

ư

FAN, FB2N, NOX, anđehyt,

etylen...

Ch t th i phóng x , nhi

t

đ , ti ng n.

ộ ế

A.T nhiên:

Do các hi n t

ng t

nhiên gây ra: núi l a, cháy

ệ ượ

r ng. ừ

B.Công nghi p:ệ

ấ ủ ố

ố ạ ế

ư

ơ

ụ ệ

i. Đây là ngu n gây ô nhi m l n nh t c a con ng ườ ễ Các quá trình gây ô nhi m là quá trình đ t các nhiên ễ li u hóa th ch: than, d u, khí đ t t o ra: CO2, CO, SO2, ầ ệ NOx, các ch t h u c ch a cháy h t: mu i than, b i, quá trình th t thoát, rò r trên dây truy n công ngh , các ỉ quá trình v n chuy n các hóa ch t bay h i, b i. ụ

ấ ữ ấ ậ

ơ

i:

ậ ả

ặ ạ

t ệ ở

ố ớ ư

ụ ấ

ươ

ng đ i nh , ch y u là các ư

ủ ế ặ

ễ ử ụ

ạ ộ

ộ ộ ễ

ủ ế

C, Giao thông v n t Đây là ngu n gây ô nhi m l n đ i v i không khí đ c ớ ễ bi khu đô th và khu đông dân c . Các quá trình t o ra các khí gây ô nhi m là quá trình đ t nhiên li u đ ng c : CO, CO2, SO2, NOx, Pb,CH4 Các b i đ t đá cu n ơ theo trong quá trình di chuy n. ể D, Sinh ho t:ạ Là ngu n gây ô nhi m t t ho t đ ng đun n u s d ng nhiên li u nh ng đ c bi ệ gây ô nhi m c c b trong m t h gia đình ho c vài h ộ xung quanh. Tác nhân gây ô nhi m ch y u: CO, b i, khí th i t

các nhà máy, xe c ,..

ả ừ

d ng r n:

2/ Ch t th i ấ

ả ở ạ

ả ắ

ấ ả

ấ ư

các ho t đ ng ừ ạ

ị bao g m các ồ đô th ị ở ạ ộ sinh ho t (th c ăn/th c ph m th a, ấ

ho t đ ng ạ ộ , giáo d c), du ụ

ế

A, Ch t th i r n (CTR) đô th : ch t th i phát sinh t nh : CTR t ừ ứ ôi th i; đ gia d ng th i b ; gi y, nilon, là/cành ả ỏ ụ ồ ố cây…và ch t th i v sinh); CTR t ả ệ ng m i (ch , d ch v y t th ợ ị ươ l ch…ị

c ch m, s n, in

ạ ộ ẩ ử

ệ (s n xu t ả ơ

ướ

ấ ạ ộ

ệ ấ

ư ừ

ạ ặ

B, CTR t ho t đ ng công nghi p ừ các s n ph m t y r a, n ẩ ả n…; s n xu t hàng m ngh , đan lát…); CTR ỹ ấ các ho t đ ng xây d ng (đ t, đá, cát s n, t ự ừ g ch ngói, bê tông, g , s n… d th a ho c ỗ ơ ạ không đ t yêu c u)...

Ch t th i ả ấ Y tế

t ch t th i r n trong sinh ho t, công nghi p và l ỷ ệ ấ ả ắ ệ

ạ các nghành khác.

Ch t th i ả công nghi pệ

3/ Ch t th i d ng l ng: ả ạ

Ô nhi m do các ngu n th i đô th hay k ngh có

ễ ấ

ướ ử

c r a c a các ủ

các ch t th i sinh ho t, phân, n nhà máy đ

ả ườ

ồ ạ ng, gi y ấ :

ướ

ấ ồ ộ

ộ c th i ch a protein. Khi đ

ẩ ướ

ễ ậ ả ả

ượ ủ ề

ơ

c

ấ ủ ấ

ủ ế

c có ch a nhi u Các nhà máy gi y th i ra n ề ứ ả glucid d d y men, Các nhà máy ch bi n th c ự ế ế ph m, s n xu t đ h p, thu c da, lò m , đ u có ổ ề c th i ra dòng ch y, n ả protein nhanh chóng b phân h y cho ra acid amin, acid béo, acid th m, H2S, nhi u ch t ch a S và P, có tính đ c và mùi khó ch u. Mùi hôi c a phân và n ướ ị c ng ch y u là do indol và d n xu t ch a methyl ố c a nó là skatol. ủ

ấ ủ

ố ng phân

ượ

d ng khí trong

ở ạ

ng. Tuy nhiên , đ i đa s ố

ườ

ấ ữ ơ Ch t h u c : - Hydrocarbons là các h p ch t c a các nguyên t ợ c a cacbon và hydrogen. Vài CxHy có tr ng l ủ nh (methan, ethan và ethylen) t ỏ ử t đ và áp su t bình th nhi ấ ệ ộ CxHy là l ng và r n. ắ ỏ

bi n và các ch t

ể ở ể

ở ng khai thác m d u, v n chuy n ỏ ầ ầ

- S ô nhi m b i các hydrocarbon là do các hi n t ậ ượ th i b nhi m xăng d u, S th i c a các nhà máy l c ả ị ự ả ủ d u, hay s th i d u nh t xe tàu, ho c là do vô ý làm ầ r i vãi xăng d u.` ơ

ễ ự ả ầ ầ

ố t c , thu c

c :ượ ố ố

ệ ỏ

Nông d Đó là: Thu c sát trùng, thu c di di

t n m, thu c di t chu t… ộ

ệ ấ ệ

ả ặ ử ụ c trong nông

ượ

Do các nhà máy th i các ch t c n bã ra sông ho c s d ng ặ các nông d nghi p.ệ

n

Ô nhi m ễ cướ

VD: Vedan gây ô nhi m sông Th V i ị ả

ngườ :

ề ng là các gi

ườ

ng môi tr

ườ

ể ng và

ườ

ườ ng….).

IV.Tiêu chu n trong qu n lí môi tr Khái ni m chung v tiêu chu n: ẩ ệ i h n cho phép Tiêu chu n môi tr ớ ạ ẩ ng xung các thông s v ch t l ườ ấ ượ ố ề ng ch t gây ô nhi m trong quanh v hàm l ễ ấ ượ ề ch t th i , đc c quan có th m quy n quy đ nh, ị ề ẩ ơ ả làm căn c và b o v môi tr ng ườ ả ứ t Nam:” Theo lu t b o v môi tr ng c a Vi ệ ậ ả ủ ệ ng là nh ng chu n m c, Tiêu chu n môi tr ứ ẩ ườ ẩ c quy đ nh dùng làm căn i h n cho phép, đ gi ượ ớ ạ c đ qu n lý môi tr ng”(ki m tra , ki m soát ả ườ ứ ể ng, x lí các vi ph m môi tr môi tr ử đánh giá tác đ ng c a môi tr ộ

ườ

PHÂN LO I TIÊU CHU N MÔI TR

Ạ NGƯỜ

ng môi

ấ ượ

Tiêu chu n v ch t l ng xung quanh: tr

ườ

Tiêu chu n v ch t th i:

ế

i:

Tiêu chu n có liên quan đ n ẩ s c kh e con ng ỏ

ườ

ng có môi

ệ ổ

Tiêu chu n môi tr ườ ẩ t đ i v i s quan h m t thi ế ố ớ ự ệ ậ phát tri n b n v ng c a m i ỗ ủ ữ ề ể qu c gia. ố H th ng tiêu chu n môi ệ ố ng là m t công trình khoa tr ộ ườ h c liên ngành, ph n ánh trình ọ đ khoa h c, công ngh , t ộ ch c qu n lí và ti m năng kinh ả ứ t -xã h i. ộ ế

ISO 14000 LÀ GÌ ???

ẩ ộ ộ v Qu n lý môi tr

ố ế ề ộ

tr

Năm 1993, T ch c Tiêu chu n qu c t ố ế (ISO) b t đ u xây d ng m t b các tiêu ự ắ ầ ng g i chu n qu c t ọ ườ là ISO 14000. B tiêu chu n này g m 3 ồ nhóm chính: Nhóm ki m toán và đánh giá môi ng. ườ

Nhóm h tr h

ng v s n ph m.

ề ả

ỗ ợ ướ Nhóm h th ng qu n lý môi

ệ ố

tr

ng.

ườ

Ph m vi áp d ng ISO 14000: ụ

ấ ả

ụ ấ ố ư

T t c các doanh nghi p.

Các khu v c nh d ch v , ngân hàng, ư ị b o hi m, khách s n, xu t nh p ạ ả kh u, buôn bán, phân ph i, l u kho, ẩ v n t i hàng hoá, khai thác. ậ ả

ư ườ

ơ

ng h c, các c ơ h p quân

ọ ổ ợ

quan chính ph và các t s . ự

Các c quan nh tr

c.

C c u c a h th ng tiêu chu n môi ơ ấ ủ ệ ố ng bao g m tr ườ 1. Nh ng quy đ nh chung. ị ữ 2. Tiêu chu n n ướ 3. Tiêu chu n không khí, bao g m khói b i, khí th i (các ch t ồ

ẩ ẩ th i) v.v... ẩ

ử ụ

ệ ấ

ế

t c .

bón trong s n xu t nông nghi p. ấ ề ả

ử ụ

4. Tiêu chu n liên quan đ n b o v đ t canh tác, s d ng phân ệ 5. Tiêu chu n v b o v th c v t, s d ng thu c tr sâu, di ậ 6. Tiêu chu n liên quan đ n b o v các ngu n gen, đ ng th c ả

ệ ự ế

ệ ỏ ự

v t, đa d ng sinh h c. ậ

7. Tiêu chu n liên quan đ n b o v c nh quan thiên nhiên, các di

ệ ả

ế

ng do các ho t đ ng khai

ẩ ẩ ạ ẩ tích l ch s , văn hoá. ử ẩ

ườ

ạ ộ

ế thác khoáng s n trong lòng đ t, ngoài bi n v.v...

8. Tiêu chu n liên quan đ n môi tr ả

ng

ố ớ

ạ ộ

V.Tiêu chu n môi tr ườ ẩ đ i v i ho t đ ng xây ạ ộ d ng:ự1.Ho t đ ng xây d ng: Bao g m ồ : ự - L p quy ho ch xây d ng, l p d án đ u ầ

ự ậ

- Kh o sát xây d ng, thi

ự ạ ậ xây d ng công trình. t ự ư

ự ả ự

t k xây d ng ế ế ự

- Qu n lý d án đ u t

công trình, thi công xây d ng công trình, giám sát thi công xây d ng công trình. ự

ả ự ự

xây d ng công ầ ư ạ ộ ầ ạ ộ ự ự

trình, l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng và các ho t đ ng khác có liên quan đ n xây d ng công trình. ự ế

ạ ộ

ạ ộ ứ ự

Đi u 4:(Lu t xây d ng) ậ Nguyên t c c b n trong ắ ơ ả ho t đ ng xây d ng ự T ch c, cá nhân ho t đ ng xây d ng ph i tuân theo các ả nguyên t c c b n sau đây: ơ ả

1. B o đ m xây d ng công trình theo quy ho ch,

ạ ệ

ả t k ; b o đ m m quan công trình, b o v môi ng và c nh quan chung; phù h p v i đi u ki n

ng; k t h p phát tri n kinh t

ị - xã h i v i ộ ớ

ộ ủ ừ ế

ả ặ ế ợ

thi ế ế ả tr ệ ườ nhiên, đ c đi m văn hoá, xã h i c a t ng đ a t ự ph ể ươ qu c phòng, an ninh; ố

2. Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây

d ng;ự

3. B o đ m ch t l

ấ ượ

trình, tính m ng con ng ạ ch ng cháy, n , v sinh môi tr

ng, ti n đ , an toàn công ế i và tài s n, phòng, ả ườ ng;

ổ ệ

ườ

4. B o đ m xây d ng đ ng b trong t ng công ồ trình, đ ng b các công trình h t ng k thu t;

ừ ỹ

ạ ầ

5. B o đ m ti

t ki m, có hi u qu , ch ng lãng

ế

phí, th t thoát và các tiêu c c khác trong xây

d ng.ự

ế ủ

ớ ố ệ ổ l ỷ ệ

ượ ng chi m t ế

Theo s li u t ng k t c a nhi u n ướ gi ủ xây d ng trong đô th th t ng l ổ c trên th ề ế tiêu th năng l ng c a công trình ụ ớ 40-70% i ị ườ ng tiêu th c a toàn thành ph . ố i thì t ự ượ ụ ủ

vTiêu th càng nhi u v t li u và năng l ề

ng thì ậ ệ ụ ượ

ẽ ẫ ế ượ

c trên th gi ướ

ng d n ệ ẩ ướ

vB n tiêu chí v công trình xanh là:

ng phát th i s d n đ n l ả “khí nhà kính”: càng l n và gây ra bi n đ i khí h u. Vì v y, ậ ở ổ ế ớ i hi n nay đã ban r t nhi u n ế ớ ề ấ hành các quy chu n, tiêu chu n và h ẫ ẩ thi “công trình xanh”. t k , xây d ng các ế ế ự

(1) Ti

t ế (2) Ti

ng, ự

ầ ậ ệ ồ

c, ố ề ki m và s d ng h p lý năng l ợ ử ụ ệ Ngành xây d ng n ướ ự ki m và tái s d ng v t li u xây d ng, ử ụ ệ xu th này ế ki m và tái s d ng ngu n n ử ụ ệ ượ c ta c n nhanh chóng hoà nh p v i ớ t ế ướ (4) B o t n t ế ậ (3) Ti ả ồ

sinh thái và môi tr ng đ t. ườ ấ

Hi n nay, trong công tác

c ta có nhi u v n đ b c xúc, tr ấ

ệ ướ ả

ở ả ắ qu n lý ch t th i r n ấ c h t là ch t ấ ế ướ ề

ề ệ ấ

ư

ơ

ề ứ ạ ứ ạ ợ ử ấ ử

n th i công nghi p nguy h i phát sinh ngày càng nhi u, càng có tính ch t ph c t p và đ c h i, nh ng cho đ n ộ ế khu liên h p x lý ch t th i Nam S n nay ch có (Hà N i)ộ , là có khu x lý ch t th i công nghi p nguy h i đúng k thu t.

Ti p theo là

t l ỷ ệ

thu gom ch t th i r n đô th ị

c ta trung bình m i đ t kho ng

ở i ạ 30%

ấ ả

ườ

ế n ớ ạ ướ s b v t b a bãi ra môi tr ẽ ị ứ ừ ng n nhi m môi tr ườ khí, ô nhi m môi tr ễ

ả ắ 70%, còn l ng xung quanh, gây ô ng không c, ô nhi m môi tr ườ ễ ng đ t và m t m quan đô th . ị ỹ

ướ ườ

đ

c x lý đúng k thu t v sinh môi tr

ng.

Ch kho ng ả ượ ử

30-50% kh i l ỹ

ố ượ ậ ệ

ng ch t th i r n thu gom ả ắ ườ

Đ u t ầ ư ự

ấ ứ ộ ụ

ự ộ

xây d ng b t c m t công trình xây d ng nào (công trình dân d ng, công trình công c ng, công trình d ch v hay công trình ộ ị s n xu t) đ u n y sinh các tác đ ng tiêu c c ề ấ đ i v i môi tr ả ng. ả ố ớ ườ

t k công trình ng t ạ

ả ự ế

Trong giai đo n thi ế ế k ph i xem xét đ y đ các y u t ế ố ủ ầ ế ng đ ng th i áp d ng các tiêu c c đ n môi tr ờ ồ ườ bi n pháp h u hi u đ gi m thi u ô nhi m môi ể ể ả ệ t là đ i v i ngu n n tr ố ớ ch t th i r n, ô nhi m không khí và ti ng n.

ướ ệ ồ

i thi ế ườ tác đ ng ộ ụ ễ c th i, ả ồ ế ữ ng, đ c bi ặ ả ắ ệ ườ ấ ễ

ề ế

Trong đi u ki n bi n đ i khí h u ngày nay, c ướ ả

ậ t ngu n n ồ ế ệ ơ

ổ ệ nguy c khan hi m và c n ki ạ ng t ngày càng tr m tr ng, do v y c n ph i áp ọ ầ ầ ậ ọ

d ng các bi n pháp tái s d ng th i và t n ử ụ ụ ệ ả ậ

dung ngu n n c m a trong công trình xây ồ ướ ư

d ng.ự

Chúng ta hãy cùng nhau góp s c xây d ng m t hành tinh ự xanh-s ch-đ p ạ

Ả Ơ

C M N TH Y CÔ VÀ CÁC BAN ĐÃ L NG NGHE

Ầ Ắ