Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng
lượt xem 106
download
Đầu tư xây dựng khu dân cư và dịch vụ hiện đại, có hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, không gian kiến trúc cảnh quan đẹp, vệ sinh môi trường tốt; đảm bảo gắn kết hài hòa với cảnh quan và môi trường xung quanh, góp phần hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật và diện mạo kiến trúc cảnh quan khu vực phường Chánh Lộ nói riêng và thành phố Quảng Ngãi nói chung. Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về dự án này, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài báo cáo Đánh giá tác động môi trường "Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng".
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... 6 DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... 8 DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... 10 TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................... 11 MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 24 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................ 24 1.1. Xuất xứ của Dự án .............................................................................................. 24 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ................................. 24 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt ............................................................ 24 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............ 25 2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật ...................................................................... 25 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ..................................................................... 26 2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu liên quan đến dự án ................................................... 26 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................... 27 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ............................................................................... 27 CHƯƠNG 1 ................................................................................................................ 29 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................................... 29 1.1. Tên dự án .............................................................................................................. 29 1.2. Chủ đầu tư ........................................................................................................... 29 1.3. Vị trí địa lý của dự án ........................................................................................... 29 1.3.1. Vị trí địa lý của dự án ........................................................................................ 29 1.3.2. Đặc điểm khu vực dự án .................................................................................. 31 Bảng 1.1. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất: .............................................. 32 1.3.3. Các đối tượng xung quanh ................................................................................ 33 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................................... 35 1.4.1. Mục tiêu của dự án ........................................................................................... 35 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .................................................... 35 Bảng 1.2. Bảng dự kiến cơ cấu quỹ đất xây dựng theo phương án chọn ........ 37 Bảng 1.3. Nhu cầu dùng nước ................................................................................. 40 1.4.3. Phương án kỹ thuật ........................................................................................... 42 1.4.4. Danh mục máy móc thiết bị .............................................................................. 44 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 1 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị trong giai đoạn thi công .......................... 44 1.4.5. Tiến độ thực hiện Dự án .................................................................................. 44 1.4.6. Tổng vốn đầu tư ............................................................................................... 45 Bảng 1.5. Tổng hợp tổng mức đầu tư ................................................................... 45 1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................ 45 CHƯƠNG 2 ................................................................................................................ 46 ĐIÊU KIÊN MÔI TR ̀ ̣ ƯỜNG TỰ NHIÊN VA KINH TÊ XA HÔI KHU V ̀ ́ ̃ ̣ ỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................ 46 2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ............................................................................ 46 ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ịa chất 2.1.1. Điêu kiên vê đia ly, đ .............................................................................. 46 ̀ ̣ 2.1.2. Điêu kiên vê khí t ̀ ượng ...................................................................................... 46 Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (0C) ........ 47 Bảng 2.2. Độ ẩm không khí trung bình các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (%) .............................................................................................................................. 48 Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (h) ........................ 49 Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (mm) .................... 50 2.1.3. Điều kiện thủy văn ........................................................................................... 50 ̣ ̣ 2.1.4. Hiên trang ch ất lượng cac thanh phân môi tr ́ ̀ ̀ ường vật lý ................................. 50 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu khảo sát hiện trạng môi trường nền tại khu vực dự án ................................................................................................................................. 50 Bảng 2.6. Hiện trạng môi trường không khí ......................................................... 51 Bảng 2.7. Hiện trạng môi trường nước mặt ........................................................ 53 Bảng 2.8. Hiện trạng môi trường nước ngầm ..................................................... 54 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ......................................................................... 55 2.2. Điều kiện kinh tế xã hội ................................................................................... 55 2.2.1. Điều kiện kinh tế khu vực Dự án ..................................................................... 55 2.2.2. Điều kiện về kinh tế trong vùng ...................................................................... 56 2.2.3. Điều kiện về văn hoá – xã hội .......................................................................... 56 CHƯƠNG 3 ................................................................................................................ 58 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................................... 58 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ..................................................................................... 58 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ........................................... 58 Bảng 3.1. Quy mô tính toán bồi thường, giải phóng mặt bằng .......................... 61 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 2 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ............................ 64 Bảng 3.2. Các nguồn gây tác động liên quan chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục công trình ......................................................................... 65 Bảng 3.3. Tải lượng các chất ô nhiễm từ xe chạy trên đường ........................... 67 Bảng 3.4. Tải lượng khí thải trong hoạt động vận chuyển đất san lấp mặt bằng ............................................................................................................................ 68 Bang 3.5. Hê sô ô nhiêm do hoat đông xây d ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ựng ..................................................... 68 Bang 3.6. Kh ̉ ối lượng chất ô nhiễm trong thành phần khí thải từ phương tiện vận chuyển ................................................................................................................ 69 Bang 3.7. T ̉ ải lượng ô nhiễm nước thải sinh hoạt tính cho một người trong ngày đêm ..................................................................................................................... 70 Bang 3.8. T ̉ ải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 70 Bảng 3.9. Các nguồn gây tác động không liên quan chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục công trình ................................................................ 73 Bang 3.10. M ̉ ưc ôn tôi đa t ́ ̀ ́ ừ hoat đông cua các ph ̣ ̣ ̉ ương tiện vận chuyển và thiêt́ bi thi công ̣ ................................................................................................................... 73 3.1.3. Đanh gia tác đ ́ ́ ộng trong giai đoan d ̣ ự án đi vào hoat đông ̣ ̣ ................................ 76 Bang 3.11. Thành ph ̉ ần nước mưa chảy tràn ........................................................ 76 Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo đầu người . 77 Bảng 3.13. Thành phần khí độc hại trong khói thải của các phương tiện giao thông ........................................................................................................................... 79 Bảng 3.14. Thành phần khí độc hại trong khói thải tùy thuộc vào chế độ vận hành của các phương tiện giao thông ..................................................................... 79 3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố ........................................................................... 80 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT – ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 82 Bảng 3.15. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng 82 ..................................................................................................................................... CHƯƠNG 4 ................................................................................................................ 84 BIÊN PHAP PHONG NG ̣ ́ ̀ ƯA, GI ̀ ẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ƯNG PHO S ́ ́ Ự CỐ MÔI TRƯƠNG ̀ ........................................... 84 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 3 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG ......................................................................... 84 4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án ....................................................................... 84 4.1.2. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................. 86 4.1.3. Giai đoạn hoạt động ......................................................................................... 91 Bảng 4.1. Tần suất thu gom chất thải .................................................................... 94 4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ..................................... 95 4.2.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án ................................................................................. 95 4.2.2. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................ 96 4.2.3.Giai đoạn hoạt động .......................................................................................... 97 CHƯƠNG 5 ................................................................................................................ 99 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯƠNG ̀ ......................... 99 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ................................................. 99 Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường ...................................................... 100 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .............................................. 102 5.2.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng 102 ....... 5.2.2. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng thứ cấp và đi vào hoạt động ................................................................................................................. 103 CHƯƠNG 6 .............................................................................................................. 104 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................................... 104 6.1. Ý KIẾN ỦY BAN NHÂN DÂN ........................................................................ 104 6.2. Ý KIẾN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM .................................. 104 6.3. Ý KIẾN CỦA NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG .................................................. 105 6.4. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM PHƯỜNG CHÁNH LỘ ............................................................................................ 105 KÊT LUÂN VA KIÊN NGHI ́ ̣ ̀ ́ ̣ ................................................................................. 106 ́ ̣ 1. KÊT LUÂN ............................................................................................................ 106 2. KIÊN NGHI ́ ̣ ........................................................................................................... 106 3. CAM KẾT ............................................................................................................. 106 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ........................................................... 108 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 4 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ATGT : An toàn giao thông BHLĐ : Bảo hộ lao động BOD : Biological Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh hóa BTCT : Bêtông cốt thép BVMT : Bảo vệ môi trường CHXHCN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa COD : Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hóa học CP : Cổ phần CTNH : Chất thải nguy hại CTR : Chất thải rắn DO : Diezel oil – Dầu Diezel ĐTM ́ ́ ̣ : Đanh gia tac đông môi tr ́ ường KVDA : Khu vực dự án NĐ – CP ̣ ̣ ̉ : Nghi đinh – Chinh Phu ́ PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam SS : Suspended Solids – Chất rắn lơ lửng TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TDTT : Thể dục thể thao TM – DV : Thương mại – Dịch vụ TNHH ̣ : Trach nhiêm h ́ ưu han ̃ ̣ TTCN : Tiểu thủ công nghiệp THCS : Trung học cơ sở TT BTNMT : Thông tư Bô tai nguyên môi tr ̣ ̀ ường UBND : Ủy ban nhân dân VSMT : Vệ sinh môi trường TTCN : Tiểu thủ công nghiệp ĐK : Đường kính Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 5 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 6 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất: .............................................. 31 Bảng 1.2. Bảng dự kiến cơ cấu quỹ đất xây dựng theo phương án chọn ........ 36 Bảng 1.3. Nhu cầu dùng nước ................................................................................. 39 Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị trong giai đoạn thi công .......................... 43 Bảng 1.5. Tổng hợp tổng mức đầu tư ................................................................... 44 Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (0C) ........ 46 Bảng 2.2. Độ ẩm không khí trung bình các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (%) .............................................................................................................................. 47 Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (h) ........................ 48 Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng và cả năm tại Quảng Ngãi (mm) .................... 49 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu khảo sát hiện trạng môi trường nền tại khu vực dự án ................................................................................................................................. 49 Bảng 2.6. Hiện trạng môi trường không khí ......................................................... 50 Bảng 2.7. Hiện trạng môi trường nước mặt ........................................................ 52 Bảng 2.8. Hiện trạng môi trường nước ngầm ..................................................... 53 Bảng 3.1. Quy mô tính toán bồi thường, giải phóng mặt bằng .......................... 60 Bảng 3.2. Các nguồn gây tác động liên quan chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục công trình ......................................................................... 64 Bảng 3.3. Tải lượng các chất ô nhiễm từ xe chạy trên đường ........................... 66 Bảng 3.4. Tải lượng khí thải trong hoạt động vận chuyển đất san lấp mặt bằng ............................................................................................................................ 67 Bang 3.5. Hê sô ô nhiêm do hoat đông xây d ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ựng ..................................................... 67 Bang 3.6. Kh ̉ ối lượng chất ô nhiễm trong thành phần khí thải từ phương tiện vận chuyển ................................................................................................................ 68 Bang 3.7. T ̉ ải lượng ô nhiễm nước thải sinh hoạt tính cho một người trong ngày đêm ..................................................................................................................... 69 Bang 3.8. T ̉ ải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 69 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 7 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Bảng 3.9. Các nguồn gây tác động không liên quan chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục công trình ................................................................ 72 Bang 3.10. M ̉ ưc ôn tôi đa t ́ ̀ ́ ừ hoat đông cua các ph ̣ ̣ ̉ ương tiện vận chuyển và thiêt́ bi thi công ̣ ................................................................................................................... 72 Bang 3.11. Thành ph ̉ ần nước mưa chảy tràn ........................................................ 75 Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo đầu người . 76 Bảng 3.13. Thành phần khí độc hại trong khói thải của các phương tiện giao thông ........................................................................................................................... 78 Bảng 3.14. Thành phần khí độc hại trong khói thải tùy thuộc vào chế độ vận hành của các phương tiện giao thông ..................................................................... 78 Bảng 3.15. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng 81 ..................................................................................................................................... Bảng 4.1. Tần suất thu gom chất thải .................................................................... 93 Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường ........................................................ 99 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 8 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng ................................................................................................................... 30 Hình 1.2. Các đối tượng xunh quanh khu vực dự án ............................................ 33 Hình 4.1. Sơ đồ xử lý nước thải trong quá trình thi công xây dựng ................... 88 Hình 4.2. Sơ đô kiêm soat va x ̀ ̉ ́ ̀ ử ly s ́ ơ bô n ̣ ước thai nhà v ̉ ệ sinh ...................... 91 Hình 4.3. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................... 92 Hình 4.4. Sơ đồ thu gom rác sinh hoạt của Khu dân cư ....................................... 92 Hình 4.5. Sơ đô thu gom, phân loai va x ̀ ̣ ̀ ử ly ch ́ ất thải nguy hại .......................... 93 Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 9 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1. Giới thiệu về dự án Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” do Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi làm chủ đầu tư. Dự án ra đời với mục tiêu chính là: + Cụ thể hóa quy hoạch chi tiết “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” đã được UBND thành phố Quảng Ngãi phê duyệt. + Hình thành khu nhà ở kết hợp với phát triển dịch vụ thương mại, phát triển thành khu phố hiện đại, văn minh, giải quyết nhu cầu trao đổi mua bán và tiêu thụ hàng hóa của nhân dân. Tạo điều kiện để nhân dân khu vực có cơ hội tiếp xúc và sử dụng dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất. + Tạo cảnh quan môi trường, nâng cao vẻ đẹp kiến trúc đô thị. Dự án có diện tích 13,5ha, quy mô dân số: 1.500 người. 2. Các tác động môi trường do quá trình triển khai thực hiện dự án 2.1. Các tác động bất lợi 2.1.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án Bảng 1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án STT Các hoạt động Các tác động Bụi đất do quá trình đập phá nhà cửa, đốt rác rưởi,… Bụi, khí thải do quá trình đào bốc, di dời mồ mả,... Nước mưa chảy tràn: Quá trình đào, bốc xúc các ngôi mộ, phá dỡ nhà cửa và các công trình kiến trúc nếu gặp trời mưa thì Giải toả, đền nước mưa sẽ cuốn theo các chất bẩn, rác rưởi,… bù, di dời hộ Chất thải rắn: lượng đất hữu cơ bề mặt được cào bỏ trước 01 dân, di dời mồ khi đổ đất san lấp mặt bằng và cây bụi chặt bỏ trong quá trình mả, tái định cư san lấp, đất đá, gạch vỡ, gỗ,... Tiếng ồn: hoạt động phá dỡ nhà cửa, hoạt động của các phương tiện vận tải. Thu hồi đất, di chuyển nhà ở, mồ mả: ảnh hưởng đến các hộ dân trong diện thu hồi, an ninh, trật tự xã hội, tâm linh của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 10 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” người dân. Thay đổi mục đích sử dụng đất: ảnh hưởng đến công ăn việc làm của các hộ dân trong khu vực dự án. Kinh tế xã hội: ảnh hưởng sinh hoạt hàng ngày, việc lưu thông đi lại của người dân, an ninh trật tự tại địa phương. 2.1.2. Giai đoạn xây dựng dự án Bảng 2. Các nguồn tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ST Các hoạt động Các tác động T Bụi đất do phương tiện vận chuyển đi lại trên đường; Hoạt động vận Tiếng ồn do quá trình vận chuyển của phương tiện vận 01 chuyển nguyên chuyển; vật liệu xây dựng Khí thải do phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel, xăng,…: CO, SO2, NOx. Bụi đất do hoạt động của máy móc san ủi mặt bằng; Hoạt động đào Bụi đất do phương tiện vận chuyển đi lại trên đường; đất, san ủi mặt 01 bằng, vận chuyển Tiếng ồn do quá trình vận chuyển của các phương tiện vận nguyên vật liệu chuyển; xây dựng Khí thải do phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel, xăng,…: CO, SO2, NOx. Bụi từ quá trình sàn cát, đào đắp,…; Tiếng ồn, độ rung do các công tác thi công của các máy móc, phương tiện kỹ thuật, công nhân; Khí thải do hoạt động của các loại máy móc thiết bị, khí Hoạt động thi 02 thải từ quá trình hàn kim loại; công xây dựng Nước thải xây dựng: rửa xe, nước từ các mương rãnh làm cống thoát,…; Chất thải rắn: đất bùn bị bóc bỏ, xi măng đã vón cục, vật liệu rơi vãi, bao bì,… Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 11 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Nước thải sinh hoạt của công nhân; Sinh hoạt của 03 CTR sinh hoạt: bao bì thực phẩm, đồ hộp,… công nhân Gây ảnh hưởng an ninh trật tự địa phương. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 12 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 2.1.3. Giai đoạn hoạt động của dự án Bảng 3. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án STT Các hoạt động Các tác động Hoạt động mua Tiếng ồn; bán trong khu 01 Nước thải; Thương mại – dịch vụ Chất thải rắn. Bụi; Hoạt động của các Tiếng ồn; phương tiện giao Khí thải từ các phương tiện giao thông; 02 thông tập trung Tai nạn giao thông; mua bán Chất thải rắn: đất cát dính vào bánh xe từ các khu vực khác mang tới. Hoạt động của dân cư trong khu Nước thải sinh hoạt; 03 nhà ở liên kề, biệt CTR sinh hoạt: bao bì thực phẩm, đồ hộp. thự 2.2. Các rủi ro, sự cố môi trường có thể xảy ra 2.2.1. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị dự án Các sự cố về sạt lở đất: trong quá trình đào đắp đất san lấp mặt bằng, nếu không tuân thủ các nguyên tắc xây dựng có thể xảy ra các sự cố về sạt lở, sụt lún đất. Sự cố về tai nạn lao động: mật độ giao thông đột ngột tăng trong khu vực sẽ không tránh khỏi tình trạng tắc nghẽn giao thông và nguy cơ xảy ra tai nạn rất cao. 2.2.2. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng dự án Sự cố về tai nạn lao động, tai nạn giao thông: trong công tác thi công xây dựng, vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng,… cần thực hiện các biện pháp an toàn lao động. Sự cố về chạm chập, cháy nổ: các nguyên nhân gây ra cháy nổ có thể do chập điện, hút thuốc của công nhân,… do sự chủ quan của người lao động, do thiếu các trang thiết bị bảo hộ lao động. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 13 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 2.2.3. Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động dự án Sự cố chập điện: do hút thuốc tại khu vực có nồng độ hơi xăng cao, do các loại thiết bị điện hoạt động quá tải trong quá trình vận hành sẽ phát sinh nhiệt và dẫn đến cháy nổ; Sự cố rò rỉ dầu do vận chuyển và lưu trữ các loại nguyên liệu, nhiên liệu không đúng quy cách; Sự cố do thời tiết bất thường như gió bão, mưa lớn, lũ lụt, sét đánh,... 3. Các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu Để giảm thiểu các tác động xấu liên quan đến quá trình chuẩn bị mặt bằng, thi công xây dựng và giai đoạn dự án đi vào hoạt động, Chủ đầu tư và đơn vị thi công xây dựng dự án là những đơn vị chịu trách nhiệm chính trong việc thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. 3.1. Các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị dự án Thông báo cho nhân dân địa phương biết về các nội dung của dự án, quy mô dự án, vị trí thực hiện dự án, những lợi ích do dự án mang lại cho địa phương. Quá trình thực hiện giải phóng mặt bằng có phát sinh khí thải và bụi từ các hoạt động phá dỡ nhà cửa, phương tiện thi công, nước thải, chất thải rắn và các nguồn tác động không liên quan đến chất thải như tiếng ồn, độ rung,… Giảm thiểu bằng cách thực hiện các biện pháp kỹ thuật như phun nước chống bụi, ngăn cách với khu vực bên ngoài bằng tường tạm, bố trí các thiết bị hoạt động luân phiên hợp lý tránh cộng hưởng tiếng ồn. Hoạt động di dời, đền bù và tái định cư: có chính sách đền bù, hỗ trợ để người dân có điều kiện thuận lợi chuyển hướng sản xuất nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống, giảm thiểu các tệ nạn xã hội do biến động kinh tế xã hội gây ra. 3.2. Các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn xây dựng dự án 3.2.1. Đối với khí thải và bụi do quá trình thi công dự án Phun nước trên đoạn đường xe vận chuyển thường xuyên đi lại và khu vực ra vào công trình; Khu vực công trương ̀ , kho chưa vât liêu xây d ́ ̣ ̣ ựng được che chăn băng t ́ ̀ ương ̀ ̣ ̣ tam (băng gô, van hoăc tôn) đ ̀ ̃ ́ ể hạn chế bụi phát tán ra môi trường xung quanh; Quá trình vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ thi công như cát, đá,… Chủ đầu tư sẽ sử dụng bạt che kín các thùng xe vận chuyển vật liệu xây dựng khi di chyển trên đường giao thông; Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 14 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Khi bốc dỡ nguyên vật liệu, công nhân sẽ được trang bị các phương tiện bảo hộ lao động để hạn chế ảnh hưởng của bụi đến sức khỏe công nhân; Tránh việc hoạt động cùng một lúc nhiều phương tiện vận chuyển, thiết bị thi công; Vạch tuyến đường giao thông hợp lý để giảm thiểu ảnh hưởng đến các công trình lân cận và dân cư xung quanh; Bên ngoài công trường cần che chắn bằng các tường tạm để tránh phát sinh bụi gây ảnh hưởng đến dân cư xung quanh. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 15 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 3.2.2. Đối với nước thải + Đối với nước thải sinh hoạt Xây dựng nhà vệ sinh tạm để công nhân sử dụng trong suốt quá trình thi công xây dựng. Nước thải sinh hoạt của công nhân được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi thải ra môi trường. Các nhà vệ sinh này sẽ được tháo dỡ, hoàn trả lại mặt bằng khi dự án hoàn thành. Cứ 6 tháng một lần, Chủ dự án hợp đồng với đơn vị có chức năng đến hút cặn trong các bể tự hoại của nhà vệ sinh tạm thời trong lán trại. + Đối với nước mưa chảy tràn Đơn vị thi công sẽ tạo các đường thoát nước mưa trong khu vực dự án, tạo các rãnh thoát nước mưa tạm thời nhằm tránh tồn đọng nước mưa; Thu gom triệt để rác thải sinh hoạt, không đổ rác vào mương thoát nước tại khu vực dự án. + Đối với nước thải xây dựng Để không gây tắc nghẽn hệ thống thu gom nước thải của khu vực và chảy tràn làm mất vệ sinh, chủ đầu tư và đơn vị thi công cam kết xây dựng bể chứa và lắng cát ngay tại khu vực trước khi thoát ra mương thoát nước của khu vực. 3.2.3. Đối với chất thải rắn, chất thải xây dựng và chất thải nguy hại Đối với chất thải xây dựng được tập kết tận thu làm vật liệu san lấp nền. Đối với chất thải sinh hoạt của công nhân: được thu gom bằng các thùng chứa rác có nắp đậy và được vận chuyển xử lý đúng qui định bởi Công ty cổ phần môi trường đô thị Quảng Ngãi, định kỳ thu gom 3 lần/tuần. Đối với chất thải nguy hại: chủ yếu là giẻ lau dính dầu nhớt. Chủ đầu tư kết hợp đơn vị thi công thực hiện thu gom riêng vào các thùng rác chuyên dùng có nắp đậy và được vận chuyển xử lý bởi Công ty có chức năng theo đúng quy định hiện hành. 3.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung động Xây dựng kế hoạch thi công hợp lý, tránh thi công vào các giờ nhạy cảm như đầu giờ sáng, buổi trưa, cuối giờ chiều; Trang bị nút bịt tai cho những công nhân làm việc trực tiếp với nguồn ồn, cách ly nguồn ồn; Sử dung cac loai may moc thiêt bi it gây ôn; ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ Thực hiện tốt việc bảo trì, bảo dưỡng máy móc, vận hành đúng kỹ thuật; Thực hiên biên phap vây kin khu v ̣ ̣ ́ ́ ực dự an đang thi công xây d ́ ựng; Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 16 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Các loại máy móc như gầu xúc, máy kéo, máy ủi, xe tải,… có thể gây ra tiếng ồn là 90 dBA ở khoảng cách 15 m. Nếu các máy đó hoạt động cùng lúc thì độ ồn tăng lên từ 95 – 98 dBA. Vi thê cân phai phân bô th ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ời gian hoat đông cho cac loai ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ức thâp nhât cac loai may moc nay hoat đông cung luc. may moc, han chê đên m ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ Thực hiên kê hoach thi công h ̣ ́ ̣ ợp ly. ́ 3.3. Các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn khu dân cư đi vào hoạt động 3.3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước thải * Nước mưa chảy tràn: Thiết kế hệ thống thoát nước mưa bao gồm các mương rãnh thoát nước kín xung quanh các phân khu chức năng. Lắp đặt hệ thống thoát nước mưa dọc theo các con đường, có bộ phận chắn rác và hố ga để lắng cát. * Nước thải sinh hoạt Nhà vệ sinh Bể tự hoại 3 ngăn Hố ga Cống thoát chung của khu vực 3.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do CTR Thùng chứa CTR tái sử Bán ve chai Chất thải dụng rắn Phân loại Thùng chứa C.ty MT đô thị CTR hữu cơ Tp. Quảng Ngãi thu gom xử lý 3.3.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 17 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” Thiết kế đường giao thông, bãi đỗ xe có cự ly an toàn, không để tiếng máy xe hoạt động ảnh hưởng đến dân cư, trường học,... Cần xem trọng biện pháp thiết kế cảnh quan giao thông bằng cách trồng cây xanh và các hàng hoa dọc theo các tuyến đường giao thông trong khu vực dự án. Các hàng cây xanh và hàng hoa không chỉ tạo cảnh quan đẹp mà còn có vai trò to lớn trong giảm thiểu ô nhiễm không khí. Cây xanh hấp thụ được một số khí độc hại, ngăn chặn và giảm được tiếng ồn, điều tiết vi khí hậu, tạo nhiệt độ mát mẻ trong khu vực xung quanh. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 18 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 3.3.4. Giảm thiểu tiếng ồn, độ rung Nền móng đặt máy móc, thiết bị được xây dựng bằng bê tông có chất lượng cao; Lắp đặt các đệm chống rung bằng cao su để giảm rung; Bảo dưỡng máy móc thiết bị định kỳ; Sử dụng máy móc thiết bị mới, hiện đại đã được thiết kế giảm ồn và giảm rung. 3.3.5. Giảm thiểu mùi Hang ngay, các h ̀ ̀ ộ dân sinh sống trong khu dân cư và dịch vụ phải tiên hanh ́ ̀ ̀ ập kết rác thải đến khu vực nhà chứa rác thải của dự án. thu gom va t Hợp đồng với Công ty cổ phần môi trường đô thị Quảng Ngãi đến thu gom vận chuyển rác từ các khu vực có phát sinh rác thải hàng ngày nhằm tránh thời gian lưu quá lâu khiến rác bị phân hủy, thối rửa. Các xe thu gom, vận chuyển, các thùng chứa rác công cộng cần thường xuyên định kỳ rửa sạch sẽ để tạo thẩm mỹ và tránh phát sinh mùi hôi. 3.4. Phòng ngừa các sự cố môi trường 3.4.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án + Giảm thiểu sự cố sụt lún, sạt lở đất Khảo sát kỹ địa chất, địa hình khu vực xây dựng dự án trước khi thi công; Thực hiện các biện pháp kỹ thuật xây dựng thích hợp đối với đặc điểm địa chất, địa hình khu vực xây dựng dự án; Nếu phát hiện xảy ra sụt lún, sạt lở đất chúng tôi sẽ nhanh chóng thực hiện các biện pháp khắc phục sự cố, đảm bảo an toàn cho tính mạng công nhân trên công trường, dân cư và các công trình công cộng xung quanh khu vực xây dựng dự án. + Giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông Đặt biển báo công trình đang thi công phía trước đoạn đường vào dự án, để người dân khu vực biết và đi đường tránh nhằm hạn chế nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông; Bố trí lịch vận chuyển ra vào khu vực hợp lý, tránh tình trạng nhiều xe ra vào khu vực cùng lúc; Sử dụng xe có thắng xe, đèn báo, còi còn sử dụng được. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 19 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
- Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng” 3.4.2. Giai đoạn xây dựng dự án + Giảm thiểu tai nạn lao động Chỉ huy trưởng công trình và công nhân xây dựng sẽ được tập huấn về an toàn lao động trước khi bắt đầu xây dựng dự án. Chỉ huy trưởng công trình hướng dẫn và giám sát chặt chẽ việc tuân thủ an toàn lao động của công nhân xây dựng. Trang bị các phương tiện bảo hộ lao động cho công nhân xây dựng theo các quy định hiện hành của Bộ Lao động và Thương binh Xã hội. + Phòng chống cháy nổ Đường nội bộ trong khu vực công trường phải đảm bảo tia nước phun từ vòi rồng của xe cứu hỏa có thể khống chế được lửa phát sinh ở bất kỳ vị trí nào. Sắp xếp, bố trí các máy móc thiết bị đảm bảo trật tự, gọn và tạo khoảng cách an toàn cho công nhân khi có sự cố cháy nổ xảy ra. Hệ thống dây điện, các chỗ tiếp xúc, cầu dao điện có thể gây ra tia lửa điện phải được bố trí thật an toàn. + Giảm thiểu tác động đến môi trường kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng Đặt các biển báo “Công trường đang thi công” trên những tuyến đường thi công, quan trọng nhất là trong những giờ cao điểm; Thông báo trước cho nhân dân trong phường về lịch trình xây dựng và kế hoạch giao thông (ít nhất là một tuần trước ngày tiến hành thi công); Thu dọn vật liệu xây dựng thải bỏ ngay trong ngày; Khi thi công cắt qua các đoạn cống thoát nước, phải xây dựng hệ thống thoát nước tạm thời để không làm gián đoạn quá trình thoát nước của khu vực; Khi thi công tuyến cống qua vỉa hè, lòng đường nhà thầu phải hoàn trả vỉa hè và lòng đường như cũ. Các công nhân không phải là người địa phương phải đăng ký tạm trú với công an địa phương để đảm bảo vấn đề an ninh của khu vực. + Đối với an toàn giao thông Gắn các biển báo, nhắc nhở, khuyến khích chủ các phương tiện vận chuyển chấp hành tốt luật giao thông đường bộ để tránh những tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Quảng Ngãi Trang 20 Công ty tư vấn: Công ty TNHH TM & CN Môi Trường MD
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Thủy điện Thu Cúc”
86 p | 860 | 267
-
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy bia Việt Nam – công suất 420 triệu lít/năm
123 p | 748 | 235
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường công ty thủy sản PROCIMEX
20 p | 683 | 217
-
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Giang
56 p | 672 | 163
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 p | 557 | 131
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường của dự án bãi chôn lấp Phước Hiệp (nhóm 5)
20 p | 539 | 90
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đầu tư khai thác chế biến đá xây dựng
83 p | 231 | 64
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Khu thương mại - dịch vụ chợ Đức Phổ và kết hợp khu nhà ở liền kề
144 p | 226 | 60
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 6)
20 p | 244 | 45
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Các vấn đề quan trọng liên quan đến môi trường của một dự án (nhóm 4)
30 p | 233 | 39
-
Hướng dẫn làm báo cáo đánh giá tác động môi trường với dự án công trình giao thông
37 p | 169 | 35
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng của dự án thủy điện Trung Sơn (nhóm 1)
13 p | 172 | 30
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư Tàu chở dầu Thanh Châu tại Cảng Quốc Phòng/QK7
88 p | 138 | 27
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường (nhóm 7)
10 p | 149 | 12
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Các vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 8)
10 p | 125 | 9
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 3)
14 p | 118 | 7
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 2)
9 p | 151 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn