BÀ I BÁ O  C Á O G IÁ  T R Ị ĐA DẠ NG  SINH

HỌ C

VIỆT  NA M

Sinh viên th c hi n Nguy n Th H i Lý

ự ị ả

Giá trị

ngườ

ấ ấ ấ

ng -Cung c p l ấ ươ th c, th c ph m ẩ ự -Cung c p gấ -Cung c p song mây -Cung c p ch t đ t ấ ố -Cung c p cây làm thu cố -Cung c p hoa ấ

-S n ph m c a h ủ ệ ẩ sinh thái -Giá tr v môi ị ề tr -Quan h gi a các ệ ữ loài i trí -Tiêu khi n- gi ể -Khoa h c và đào t o ạ ọ

Gián ti pế Tr c ti p ự ế

Vi

t Nam

Th ng kê đa d ng sinh h c ạ

ọ ở ệ

v Th c v t b c cao: 10484 loài

ự ậ ậ

v Đ ng v t: - 275 loài thú

- 826 loài chim

- 189 loài bò sát

- 80 loài ch nhái (l ế

ưỡ

ng c ) ư

- 2472 loài cá (472 loài cá n

c ng t, kho ng

ướ

2000 loài cá bi n)ể

- Hàng ch c nghìn loài đ ng v t không x

ng

ươ

n

c và trong đ t.

ụ c n,

s ng ố

ở ạ ở ướ

Cung c p l ng th c, th c ph m ấ ươ ự ự ẩ

Tr c ự ti pế

ưỡ

ướ

250.000 ü 3000 loài/ gi ng cây là ngu n th c ồ ố ăn. üLúa, lúa mỳ, ngô, khoai tây, lúa m ch, khoai lang, s n cung c p 75% ch t ấ ắ dinh d ng cho con i. ườ ng üNăm 2010 xu t kh u ẩ nhóm nông s n, th y s n ủ ả ả c đ t th i gian qua ạ ờ g n 12 t USD ỷ ầ

Cung c p l ng th c, th c ph m ấ ươ ự ự ẩ

üCung c p th c ăn cho gia ứ súc: Kho ng 200 loài.

Tr c ự ti pế

ấ ả

Cung c p l ng th c, th c ph m ấ ươ ự ự ẩ

Tr c ự ti pế

üHàng ch c loài cây ụ ng th c, th c ph m ự ự c phát hi n. Vd: ệ

l ươ m i đ ớ ượ t o xo n, c bi n,.... ắ ả ỏ ể

Ngu n cung c p g ấ ồ ỗ

ỗ ượ ứ

üG đ ề

l

üG chi m t ỷ ệ ớ ặ

c ng d ng ụ nhi u trong cu c s ng: ộ ố làm nhà, các đ dùng, ồ c u đ ng,… ầ ườ l n ế trong các m t hàng xu t kh u.

ấ ỗ ủ

ạ ầ

ẩ ệ USD…

ấ ü Năm 1959, giá tr ị toàn c u c a g xu t ỗ ủ USD. Năm kh u là 6 t ỷ 2010, kim ng ch xu t kh u m t hàng g c a Vi t Nam đ t g n 3,4 t ỷ

Tr c ự ti pế

Cung c p song mây ấ

ü

Tr c ự ti pế

nhi u n ướ

ü

Ở ề ả c Đông Nam Á, mây song là m t ộ đúng hàng th 2 sau g ỗ ứ ế ị

t Nam, t nhóm lâm s n có giá tr kinh t và tre n a.ứ Vi Ở ệ ượ

ướ ế ế ầ

ả i dân ữ ườ ộ

ấ ướ ệ ỹ ệ ả

lâu mây song đã đ c khai thác ừ ch bi n và gieo tr ng đ cung c p nguyên li u cho ệ ể ồ c và xu t kh u. Nh ng s n ph m nhu c u trong n ẩ ẩ ấ m i song mây đã đi vào cu c s ng c a ng ở ọ ủ ố c. Mây song dùng đan lát, làm đ th mi n đ t n ồ ủ công m ngh , các s n ph m công nghi p: bàn, gh , ế ẩ gi ấ ẩ ị

ườ ü c ta có kho ng 5 chi và 30 loài song mây ng có giá tr xu t kh u cao. n Ở ướ ả

Cung c p ch t đ t ấ ố ấ

Tr c ự ti pế

ự ậ

ứ ầ ầ ừ

tăng nhanh s Dân ố =>nhu c u v c i đ t ề ủ ố ầ : tăng. Ch t đ t l y t ấ ố ấ ừ •Savan, rú b i, đ t nông ụ nghi p ệ •* Sinh kh i th c v t có ố gluxit nh h t ngũ c c, ư ạ c c i đ ng, mía ườ ả ủ ng,… đ ườ •* Sinh kh i ch a d u ố g m cây c i d u, d a ả ồ d u,... ầ

ề ủ ử ụ ở

Trung Qu cố

9320 tri u USD ệ

n ĐẤ

9080 tri u USD ệ

Indonexia

2317 tri u USD ệ

Thái Lan

2027 tri u USD ệ

Vi

t Nam

1278 tri u USD ệ

m t s n c là: Theo FAO, giá tr hàng năm v c i s d ng ị ộ ố ướ

Cung c p thu c ch a b nh ố ữ ệ ấ

Tr c ự ti pế

ố c li u t ệ ự ự c ph m t ẩ c phát tri n d a vào ể ướ nhiên. S n xu t d ừ ấ ượ ả

vi sinh ơ ồ ố ừ

ư

ượ

ạ ở

ố ỏ ấ ụ ệ ẫ ạ

ế ồ

üH n 80% dân s các n ơ ngu n d ồ ượ đ ng, th c v t và VSV ự ậ ộ üH n 3000 lo i kháng sinh có ngu n g c t ạ v t nh Penicillin, Ampicillin,… ậ c dùng làm thu c trên TG. vd: üTrên 21000 cây đ ố cây n lang, cây cúc th m, cây n c s i,cây b ch ọ ơ ữ qu ,… ả üVi t Nam có 3830 loài cây làm thu c( Theo Vi n ệ c li u-2000) Ví d :ích m u, c g u, b c hà, d ượ ng nhu, ng i c u, di p cá, cây gai, h ng hoa, h ươ ng u t ư ấ

t, hoa ngũ s c,.. ả ứ ắ

N c đ c b c p ch a b nh li ệ ử ữ ệ ọ ộ ọ ạ S n xu t ch ph m Lumbrokinase t ẩ ế ấ ả Cá ng a có tác d ng b th n, tráng d t n a ng ừ ươ ụ ự i, đ ng ộ ườ giun đ t ấ ng, ti u són ể

ổ ậ kinh

ổ ớ ứ

i ta tìm đ ự ườ

ả ấ

ỏ ộ ả ng. ể

ị ư

ẩ ượ ổ

c t ng h p t ể ề ầ

c li u và thu c c truy n ố ổ ượ ề ẩ ấ

ệ ệ ệ

ề ố ị

i m i nghiên c u kho ng 3% trong t ng s Con ng ố ả ườ c các loài đ ng, th c v t. M i năm, ng ỗ ượ ậ ộ kho ng 300 ch t m i t đ i d ớ ừ ạ ươ * M t thành ph n trong san hô Bi n Đ có kh năng ầ đi u tr ung th da ề m t *D c ph m cribullin mesylate đ ợ ừ ộ ượ m u thành ph n có trong b t bi n, có th đi u tr ung ị ể ọ ẫ th vú ư * T ng giá tr xu t kh u d ị ổ c a Vi ủ * Trong năm 2002-2005, có 23 thu c m i đi u tr các b nh ung th , b nh th n kinh, b nh nhi m trùng, b nh ệ ệ tim m ch, các b nh v h mi n d ch, ch ng viêm,… t Nam năm 1997 là 60 tri u USD ớ ễ ố ư ệ ệ ầ ề ệ ễ ạ ị

Ngu n cung c p hoa ấ ồ

mà các loài hoa đem l ạ ế

ẩ ạ ệ ớ ớ i m t ngu n ngo i t ồ

ẩ ấ

i cho ü Giá tr kinh t ị chúng ta là r t to l n.H ng năm ngành xu t ấ ấ l n cho kh u hoa đem l ộ ạ n n kinh t qu c dân. ố ế ü Xu t kh u hoa các lo i trong năm 2010 đ t ạ ẩ ấ kho ng 11,5 tri u USD. Xu t kh u hoa cúc các ẩ ả ệ lo i đ t cao nh t v i 7 tri u USD. ấ ớ ạ ạ ệ ü Năm 2005, thành ph H Chí Minh xu t kh u ố ồ cây c nh h n 2,5 tri u USD ệ ả ơ

Th tr ng xu t nh p kh u m t s ch ng hoa ị ườ ộ ố ủ ấ ậ ẩ

Ch ng lo i ạ ủ

ng Th tr ị ườ xu t kh u ẩ ấ

Kim ng ch ạ xu t kh u ẩ ấ (USD) 404.843,58 ng, Nh t B n ậ ả ướ

ng, h ng ồ ướ

ng, kỳ lân ướ

Australia Bỉ Đài Loan Thái Lan

Inđônêxia 118.641,2 11.865,7 3.202,4 3.074 2.171,9 1.035 cúc, c m ch ẩ h ng, kỳ lân ồ c m ch ẩ hoa t iươ c m ch ẩ iươ hoa t h ngồ c m ch ẩ ướ ng, h ng, ly ồ

S n ph m c a h sinh thái ủ ệ ả ẩ

Gián ti pế

ữ ự ậ ậ ả ệ ụ ấ ơ ấ

ủ ồ ố

ạ ươ ồ

ng là ngu n ể ứ ứ

ể ẩ ố ị ự ề ạ ơ ự ậ

üCác loài th c v t ch a di p l c có giá tr nh ị ư nh ng sinh v t s n xu t s c p thông qua qúa trình quang h p.ợ üNgoài ra chúng cũng là ngu n s ng c a các sinh v t khác trong chu i th c ăn ứ ậ üPhù du th c v t trong các đ i d ự ậ th c ăn c s cho chu i th c ăn trong bi n và giúp ỗ ơ ở cho s đi u ch nh chu trình khí quy n toàn c u ầ üS đa d ng các vi sinh v t,vi khu n c đ nh nit cho th c v t s d ng, làm tăng năng su t cây ự ậ ử ụ USD tr ng và có giá tr hàng năm

c tính kho ng 50 t ị ướ ấ ỷ ả ồ

ng Giá tr v môi tr ị ề ườ

ng c ềLàm s ch môi tr Đi u hòa không khí B o v ngu n n B o v đ t đai ườ ồ ướ ạ ệ ệ ấ ả ả

Quan h gi a các loài ệ ữ

i trí Tiêu khi n – gi ể ả

Khoa h c và đào t o ạ ọ

ồ ấ

üNgu n cung c p v n ố gen, tài nguyên ph c ụ v nghiên c u cho ứ ụ ng lai i và t hi n t ươ ệ ạ ü Giá tr phi v t th : ể ậ ị ph c v c m h ng ụ ụ ả c a các nhà văn, nhà ủ th , nh c sĩ, làm phim ạ ơ ü Là n i h c t p ngo i ạ ơ ọ ậ khóa cho h c sinh, sinh ọ viên tìm hi u v th ề ế ể i sinh v t gi ậ

S l a ch n cho t

ng lai

ự ự

ươ

ộ ấ ng lai: ạ ậ ả

ề ự ậ

ng th c ồ ự ậ ư

ả ươ c nuôi tr ng ớ ữ ậ ố

ng protein cao, … ậ ố ọ ạ ậ ộ ữ ộ

ng th c, th c ph m trong t Ngu n l ươ ự ự ồ ươ üS t n t i (và h u h t các lo i sinh i c a loài ng ự ồ ạ ủ ế ườ v t khác) ph c thu c r t nhi u vào sinh v t s n ụ ậ xu t c b n, ch y u là th c v t. ấ ơ ả ủ ế ü Các nghiên c u ch ra r ng có kho ng 12.000 loài ằ ứ ỉ th c v t có th đ c s d ng làm l ể ượ ử ụ nh ng m i ch có 150 loài đ ượ ỉ ớ ü. Ch n t o nh ng gi ng đ ng v t m i có hàm ộ ọ ạ l ượ üCh n t o gi ng v t nuôi - nh ng loài đ ng v t đ c đáo

ề ấ ị

Beefalo, con lai c a bò và loài bò r ng bizon M ỹ ừ Cung c p nhi u th t ch a hàm l ng protêin cao ứ và ít béo h n nh ng con trâu,bò đ c đi n hình. ữ ượ ự ể ơ

ü

Ngu n thu c m i ớ ồ ố

ng, 27 lo i methanol đ ạ ượ

VQG Cúc t Nam, qua phân tích các cây ở t xu t t c chi 22 ấ ừ ế ố ố ử ạ ộ

nguyên li u th c t t ồ ế ừ

Vi Ở ệ Ph ươ loài cây, 24 loài có ho t tính ch ng s t rét. ạ ü Ngoài ra còn thí nghi m th ho t tính c a m t ủ ệ s loài đ th kh năng ch ng HIV. ố ể ử ả ố t t ü Qua phân tích các ch t chi ế ừ ự ệ Vi v t t Nam và 350 ch t chi ngu n khác ấ ậ ở ệ i cho th y các ch t có ho t tính sinh trên th gi ạ ấ ấ ế ớ h c cao chi m 17% ế ọ

Ngu n năng l ồ ượ ng m i ớ

ề ủ

ỏ ả ệ

ồ ệ ữ ế ớ ượ ạ

ế ồ

ế ả ạ

ơ

ự ự ậ ọ

cây ngô, ừ xác th c v t thân g , ỗ ậ xác th c v t thu c h cây có ộ ng thay th ế ượ

ồ nhiên Th gi i đã tr i qua nhi u cu c kh ng ho ng v ả ề ộ năng l ng (d u m , khí đ t, …), báo hi u tình ố ầ t nh ng ngu n tài nguyên không tái tr ng c n ki ạ t o này Chúng ta đang ra s c tìm ki m ngu n ứ ạ ng thay th khác có kh năng tái t o cao năng l ượ h n và s ch h n ạ ơ * D u t o, D u mía, Ethanol t ầ ả Xenluloza Ethanol t Butanol sinh h c t ọ ừ đ ng, … là nh ng ngu n năng l ữ ườ t c tìm th y t đã đ ấ ừ ự ượ

ng d ng trong CNSH Ứ ụ

Ngu n v t li u ph c v ụ ụ ậ ệ chuy n gen, gen ch th , ị ỉ ồ ể

K t lu n ậ

ế

ậ ạ

ầ ủ ế ứ i. ớ ọ ườ

i và con ng ậ ấ

i c a các sinh v t trên trái đ t có quan h ệ ế ố

ộ i môi tr ng. ườ ộ

ụ ng và tác đ ng tr l ở ạ ậ ườ ị ủ

üĐa d ng sinh v t là m t thành ph n c a ngu n tài ồ ộ nguyên thiên nhiên, có m t vai trò h t s c quan ộ tr ng đ i v i sinh gi ố ớ ü S t n t ự ồ ạ ủ ch t ch v i nhau, chúng ph thu c vào các y u t ẽ ớ ặ môi tr üGiá tr c a đa d ng sinh v t là vô giá vì không có i trên đa d ng sinh h c s không có s s ng t n t hành tinh này

ạ ọ ẽ ồ ạ ự ố ạ