Ở Ộ Ộ Ủ Ệ
ạ
ƯỜ Ầ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc ờ , ngày 10 tháng 5 năm 2017. ộ ậ ầ C n Gi Ạ Ụ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH Ạ TR NG THPT C N TH NH
Ư Ả Ế BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C Ú
Ồ ƯỠ Ộ ƯỜ N I DUNG 3B I D NG TH NG XUYÊN
ọ Ngô Văn H iộ ọ T : ổ Sinh h c – CN10
ừ
H và tên GV: Năm vào ngành: 2010 ế T ngày: 01/9/2016 đ n ngày: 10/5/2017 ứ Tôi đã nghiên c u các Module:
Ạ Ộ
Ọ Ế Ố Ả ƯỞ Ự Ạ Ạ Ụ THÔNG QUA HO T Đ NG GIÁO D C Ọ Ế Ớ NG T I TH C HI N K HO CH D Y H C
Ủ Ệ
Ủ ƯỚ Ạ Ợ
1. MODULE 29: GIÁO D CỤ H C SINH THPT Ệ 2. MODULE 15: CÁC Y U T NH H Ạ Ộ 3. MODULE 32: HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN CH NHI M Ế Ự 4. MODULE 14: XÂY D NG K HO CH THEO H
NG TÍCH H P
ự ứ ề ộ ố ứ ư ề ậ ấ Qua t nghiên c u, tôi rút ra m t s nh n th c v các v n đ liên quan nh sau:
Ọ Ự Ạ Ạ ƯỚ Ợ Ế MODULE 14: XÂY D NG K HO CH D Y H C THEO H NG TÍCH H P
ợ ể ề ạ ọ
ợ
ổ ọ ậ ụ ươ ng th ộ ạ ộ Ph
ọ ỏ ậ ợ Vi N i dung 1: Tìm hi u v d y h c tích h p. ạ ọ Ho t đ ng 1: D y h c tích h p là gì? ức tích h p các môn h c hay DHTH đã đ t Nam, đã c nh c v n d ng t ấp h c quan tâm v n d ụng t ng s
ọ ợ ạ ế ớ Ở ệ i. ợ ng đ i ph bi n ư ươ t ọ ụ ư
ể ụ
ọ ậ
ổ ế ở nhiều ươ ượ ư cướ trên th gi iều môn h c, cọ n ị ấ ạ ph m tích h p và quá trình d y h c d nâng cao ch t lu ng giáo d c HS (nh các môn Sinh h c, Đ a lí, Ngữ văn... đưa các n i dung giáo d c vào môn h c) ọ . ể i ch ế ạ ộ ỉ
ế ng trình, k ho ch đ nâng cao năng l ực là bi ệ ức. Thực hi n m t năng l ộ ế ạ ống có ý nghĩa. Thay vì vi c d y m t s l
ướ ế ọ
ạ ẳ ạ
ọ
lễ phép trong d y h c đ o đ ướ ế ẫ
ạ ễ phép trong tình huống cho tr ế ộ ượ ng ki n th ể ả ộ ệ ả ọ ọ ị ưc, t p trung vào năng l ực chứ ộ t sế ử d ng các n i dung và các k ụ ĩ năng ớ ườ ức cho HS, ng ố ượ l n ki n th i GV ức đó vào tình huống thực t ế hay ức, hãy xem ọ ế ử t s c và bi ngườ ức liên quan đ n môi tr ngườ xung quanh
ộ ươ ớ DHTH chú tr ng t ầ ơ không đ n thu n ch là ki n th ộ ệ trong m t tình hu ng ể ậ ế ụ ó th v n d ng các ki n th c h t hãy xem xét xem h c sinh c tr ẫ ữ ắ ạ ư ờ không, ch ng h n nh : thay vì nh c l i nh ng l i m u nói ộ ỏ ẫ ờ ọ ựa ch n m t m u l ả i nói 1 xét h c sinh c kh năng l ọ ặ ắn; ho c thay vì h c m t l ỏ ộ ụ d ng m u đ m t cách đúng đ ỏ (trong môn Sinh h c, Đ a lí...), h c sinh c kh năng hành đ ng đ b o v môi tr mình...
ợ ọ ậ ạ DHTH đu c hi u
ờ ầ ều c n thi
ộ ổ ị
ể là quá trình d y h c sao cho trong ướ ữ HS nh ng năng l ọ ậ ướ ạ ấ ượ ư ụ ợ ợ ọ ực rõ ràng, có dự tính tr hình thành ẩ ế ụ v các quá trình h c t p ti p theo và chu n b cho HS b tư ưởng s ph m tích h p là nâng cao ch t l của t ầ ạ ộ ộ đó toàn b các ho t đ ng h c t p góp ph n ụ ằ ế ữ t cho HS, nh m ph c c nh ng đi ụ iêu c b n ộ ơ ả c vào cu c s ng lao đ ng. M c t ụ iêu giáo ớ S phù h p v i các m c t ng giáo d c H
ườ ệ ủa nhà tr ng.
ạ ộ ặ
ụ d c toàn di n c ư Ho t đ ng 2. Đ c tr ng c a d y h c tích h ớ ọ ậ DHTH hướng t i vi c t ụ ử d ng ph
ức các ho t đ ng h c t p, trong đ HS h c cách s ữ ợp ạ ộ ố
ọ ầ ó ý nghĩa g n v i cu c s ộ ế
ỏ ớ ợ ệ ậ ộ ộ ủ ạ ọ ệ ổ ch ức và kĩ năng trong nh ng tình hu ng c ọ ủ ức c a HS t ống nh t, dấ ừ các môn h c khác nhau đu c huy đ ng và ph ựa trên c sơ ở các m iố liên h lí lu n và th ối h pợ ộ ống. Trong quá trình h cọ ớ iố h p v i nhau, ề c pậ c đ ợ ượ ực tiễn đ
các ki n thế ư ậ ậ t p nh v y, các ki n th ạ t o thành m t n i dung th trong các môn h c đọ ó.
ế DHTH có các đ c trặ ưng chủ y u sau: l àm cho các quá trình h c t p c
ớ ọ ậ ộ ổ ằ ớ nườ g v i th gi
i nhà tr ế ọ ậ ụ ệ ắ ọ ậ ó ý nghĩa, b ng cách g n quá ộ ế ớ ế ớ i cu c t th gi ọ ức của nhiều môn h c và ụ ử d ng ki n th
ệ ằ trình h c t p v i cu c s ng h ng ngày, không làm tách bi sống; làm cho quá trình h c t p mang tính m c đích rõ r t; s không ch dỉ ừng lại
ờ ộ n i dung các môn h c. ụ ọ ể ộ t là trí t Từ góc đ giáo d c, DHTH phát tri n các năng l
ạ
ộ ụ ạ ưởng t ực, đ c bi ệ ặ ống đ HS v n d ng ki n th ế ậ ể ữ ặ ượ ọ ng khoa h c và năng ức trong các tình huống ầ ọ ọ ự trùng l p các n i dung d y h c gi a các môn h c, góp ph n
i n i dung h c t p.
ế ạ
ậ ạ ọ
ế ọ ậ ể ạ ấ ơ ả ủa giáo d c nhà tr M t đ c đi m r t c b n c
ế ẩ ệ ạ ụ ỉ ạ ủa giáo viên. Muốn d y h c đ t hi u qu cao thì nh t thi ó m c đích, c t ph
ả ọ ỗ
ấ ế ắ ế
ạ ó k ho ch, ị ủa ẽ t h c s b t đ u ra sao, ạ ế ậ ắ ọ ọ ệ ạ ế
ế ư ậ ọ ạ ế
ọ ạ ữ ộ ẩ ượ ó dự ki n đ ạ ừng bài d y, trong đ ẩ ả ế ạ ươ ầ ộ ọ ươ ọ lực duy trì của HS vì nó luôn t o ra các tình hu ộ ống. Nó cũng làm gi m sả ớ ầ g n v i cu c s ả ộ ả gi m t ộ ạ ọ N i dung 2: Tìm hi u cách l p k ho ch d y h c ế ho ch d y h c là gì? ạ ộ Ho t đ ng 1. K ụ ể ộ ặ ợ ường là đư c ti n hành c i sướ ự ch đ o c ải có sự chu n b c ế d người th y giáo. M t trong nh ng khâu chu n b quan tr ng là l p k ho ch cho chu i bài mình s ị ầ ạ ộ ạ ế ọ ẽ ấ ầ d y, cho t c m t cách khá ch c ch n ti diễn bi n và k t qu th nào. Công tác chu n b cho vi c d y h c g i là l p k ho ch d y h c. ạ ọ ậ ị ảo ra bao g m toàn ồ iên so n thạ ộ ặ ối v i tớ ừng ch ng ho c m t
t h c tr ộ b công vi c c ế ọ ti
ế ạ ế ạ iên thành hai lo i: Kạ ạ ế ho ch năm h c và k ho ch ọ
ả Nh v y, k ho ch d y h c là b n ch ng trình công tác do giáo v ốt năm h c, trong m t h c kì, đ ệ ủa th y và trò trong su ên l p.ớ ể ọ ọ ủ ạ
ạ Ta có th chia k ho ch d y h c c a giáo v ọ ạ ộ ạ
ộ ớ ọ bài h c (còn g i là giáo án hay bài so n). ậ ế ho ch năm h c ọ Ho t đ ng 2. Cách l p k ạ d y cho năm h c, m t ch Kế ho ch ạ h ngữ nét l n khái quát c
ấ ượ ng h ng ph n đ u nâng cao ch tấ l
ươ ị ác đ nh ph ộ ọ ấ aủ giáo viên b môn, sau ph n m c t ả n iộ ạ ng d y ộ
ươ ộ ọ ng, m t h c kì là n ướ ươ ầ cho m iỗ ch ế ững dự ki n sau đây ụ iêu c a ủ môn h c trong toàn b ng: ọ v i nhớ
ươ ầ ủ ộ ả iờ gian đ ể đ mả b o hoàn thành ch ng trình m t cách đ y đ và c ó
gi ngả ọ dung r tấ quan tr ng, giúp cho giáo viên x ạ ế ọ h c. Trong k ho ch năm h c c ươ ừng ch ọ ng năm h c là t ụ iêu. ị Xác đ nh m c t Dự ki n k ho ch th ạ ế ế ấ ầ ấ ươ ế ch t l ng (ghi rõ ngày b t đ u và ngày k t thúc).
ả ọ ó sẵn hay cần tự t o.ạ
t kêệ ươ tài li u, sách tham kh o, ph ổ ấ ệ ữ ấ ầ ộ ươ Li Đ ề xu t nh ng v n đ ề c n trao đ i và t ạ ệ ng ti n d y h c c ế ngưỡ liên quan đ n n i dung và ph ự b i ồ d ng pháp
ọ ạ d y h c.
ữ ệ ể ầ ặ ọ ị ả ăng,
ế Xác đ nh y ộ trình đ và s ự ti n b c ể ắ ều tra, theo dõi h c sinh đ n m v ng đ c đi m, kh n êu c u và bi n pháp đi ờ ọ ộ ủa h qua t ừng th i kì.
ọ ạ ư ặ ữ ủ
ạ ả ừng ch
ệ ể m t b n đ theo dõi công vi c th ả ự ki n đ nh ng công vi c ệ ế iên m i,ớ ớ ó đối v i giáo v ng là kh ế ho ch l p ra là đ ph n đ u ẩ ấ ế ể ủa mình. Mu n kổ ậ ực hi n cệ
ế Kế ho ch năm h c không n ế ụ t v n v t nh ng ph i d t quá chi ti ên vi ườ ọ ạ ế ệ ậ ạ ời gian gi ng d y. Vi c l p k ho ch năm h c th ươ ạ ế ượ ụ ể ơ ệ ng đ công vi c đ c c th h n. K ể ầ ế ì th giáo v iên c n gi ấ ượ ầ ị đ nh làm trong th ể ậ có th l p k ho ch t thực hi n, vệ ho ch cạ
ữ ộ ả ị ẩ iên c n chu n b : ươ ng trình m
ẽ ạ ấ ng giáo v ó ch t l ứ + Nghiên c u kĩ ch t ối v i môn h c, th y đ c t inh th n nh t quán đ ượ ư ưởng chủ đ o, tạ
ọ ế
ậ ệ ướ ế ệ ỏ iên quan, tr c h t ình s d y, sách giáo khoa và tài li u c l ểm đ i m i ấ ớ ổ ượ ớ ầ c các đi ả ướ ấ ức thống nh t cho c n c. ế ủ t n d ng ki n ụ
ị ấ ưới và l p trớ ế ấ ườ ỏ ể ên thì c th tranh th ề thu c l p tr ộ ớ ên. ả ng và c
ủa b n thân mình. ạ . c phân công d y ụ ạ ộ ộ ối các bài d y c a B Giáo d c và Đào t o đ ch ể ủ đ ng v ề thời gian
ạ ể ắ đ n m đ ọ ấ trong sách. Đây là v n đấ ề r t quan tr ng vì sách giáo khoa n đ nh ki n th ứ ả ươ Nếu có đi u ki n ngh ề ớ iên c u c ch ng trình l p d ặ ạ thức cũ đ h c sinh không ph i h c l ả ọ ạ ể ọ i ho c h n ch v n đ ệ ủa tr ế ị ứ + Nghiên c u tình hình thi t b , tài li u c ượ ứ ớ ọ + Nghiên c u tình hình l p h c sinh đ ứ ả ạ ủ +Nghiên c u b n phân ph ạ ổ trong su t quá trình d y. ạ ộ Ho t đ ng 3. C ọ ấu trúc c a kủ ế ho ch bài h c
1. Các kiểu bài so nạ
ạ ướ ạ ạ Có nhiều cách phân lo i bài so n. Cách phân lo i d i đây d ựa vào m c tụ iêu chính của bài
ạ ồ so n, bao g m:
ế ứ
ủ ức m i;ớ ố ki n thế ức;
Bài nghiên c u ki n th ệ ậ Bài luy n t p, c ng c Bài thực hành thí nghi m;ệ
Bài kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng.
2. Các b ài so nạ c xây d ng b
ụ ế ẩ ự êu của bài h c cọ ăn cứ vào chu n ki n th ức kĩ năng và yêu c u vầ ề thái độ
trong ch
ủ ầ
ướ ị Xác đ nh m c ti ươ ng trình. ứ Nghiên c u sách giáo khoa và các tài li u l ữ ế ộ ơ ả ầ ữ ể ờ ức, kĩ năng thái đ c b n c n hình thành và phát tri n ộ ệ iên quan đ : ể hiểu chính xác, đ y đ nh ng n i , HS
ị dung của bài h cọ , xác đ nh nh ng ki n th xác đ nh trình t
ị ự lôgic c a bài h c. ủ ị ụ ế ệ ậ ị
ữ ể ả ữ ế ủ ứng các nhi m v nh n thúc c a HS: xác đ nh nh ng ki n th ữ ó. Dự ki n nh ng kh ó khăn, nh ng tình hu ức, kĩ ống có th n y sinh và các
ươ ả ng án gi
ươ ằ ợ ng ti n, TBDH, HTTCDH và cách th ức đánh giá thích h p nh m giúp
ể ộ ọ ả Xác đ nh kh năng đáp ó và c n cầ ọ năng mà h c sinh đã c ế i quy t. ph ọ Lựa ch n PPDH: Ph ọ ậ HS h c t p tích c ệ ạ ực, chú đ ng sáng t o phát tri n năng l ực tự h c.ọ
ế t k n i dung, nhi ệm v , cách th
Xây dưng k ho ch bài h c: xác đ nh m c t ầ ờ ọ ạ ượ ạ ầ ụ ạ ộ ị c cho t ụ iêu, thi ế ế ộ ạ ộ ừng ho t đ ng d y c ạ ủa GV và ho t đ ng h c t p c ức ho tạ ọ ậ ủa
ộ đ ng, th i gian và yêu c u c n đ t đ HS.
ức độ
ệ
ồ ế t TT, ghi nh , t i thích đ
c, ch ế ượ ậ ậ ụ ứ ế Mục tiêu ki n th c: g m 6 m ậ ế ậ t: Nh n bi +Nh n bi ả ể +Thông hi u: Gi ậ ụ +V n d ng: V n d ng nh n bi ớ ái hi n thông tin. ứng minh đ ể ả t TT đ gi c.ượ ế ấ i quy t v n đ ặ ề đ t ra.
ầ ỏ ế ậ ộ ẫ ụ ệ +Phân tích: chia TT ra thành các ph n TT nh và thi t l p m ữ ối liên h ph thu c l n nhau gi a
chúng.
ồ ạ ậ ế ế ạ t k l i TT t ệ ừ các ngu n tài li u khác nhau và tr ên c sơ ở đó t o l p n ên m tộ +T ng h p: Thi
ổ ợ hình mẫu mới.
ậ ế
ệ ả ộ ộ ươ ng pháp, m t n i dung ki n th ưng bởi vi c đi sâu vào b n ch t c ộ ộ ư ưởng, m t ph ặ ượ ế c đ c tr t ức đ ức. ấ ủa
ộ ướ ng, hi n t
ế ạ ồ ợ ạ t làm và thông th o (thành th o). ức độ: làm đự c, bi
ể ằ ề giá tr cị ủa m t t ả +Đánh giá: Th o lu n v ộ ệ ới trong vi c lĩnh h i ki n th c m Đây là m t b ượ ệ ượng. đối t Mục tiêu kĩ năng: g m hai m Mục tiêu thái đ : ộ T o sạ ự hình thành thói quen, tính cách, nhân cách nh m phát tri n con ng ườ i
ệ
ộ ụ iêu GD. ể ầ ủ ướ ọ ế ợ ng tích h p
toàn di n theo m c t N i dung 3: Tìm hi u các yêu c u c a k ho ch d y h c theo h Ho t đ ng 1. Các yêu c ơ ả ầu c b n đ ọc
ạ ộ ấ ể ạ
ọ ợ ạ ạ ộ ế ho ch bài h ạ iố v i m t k ớ ư ng pháp d y h ự c t ng th các ph ợ ổ ả ơ ạ ơ ữ ụng ph iố h p nh ng phu ng pháp d y h c, m m d ệ i nệ ki n v n d
ặ ề ẫ ạ ọc đa d ng và nh ứ ộ ề m c đ chi ti o vẻ ữ ạ C u trúc bài so n ph i bao quát đ ậ ợ ớ ả ữ ứng đự c v i c nh ng giáo viên đã dày d n kinh nghi m l n nh ng giáo viên tr
ậ ư ạ ồ ổ ậ ư ọ ệ ạ ộ ngườ hay giáo sinh thực t p s ph m. Đ ng th ời làm n i b t ho t đ ng c i uề ế t ẻ m iớ ủa h c sinh nh là thành
ả ợ ầ Bài so n ph i nêu đu c các m c t t h c. Giáo v
iên c n ph i ợ ươ ạ chi uề , t o đạ đ cể ó th thích ể ra tr ph n cầ ốt y u.ế ạ ức kĩ năng của bài d y, tr ụ iêu c aủ ti ên c s ế ọ ơ ở đó có ph ị ả xác đ nh chính ụ ng pháp d y phù h p. M c đích y
ộ ộ ỉ ạ ụ ạ ộ ị
ạ ạ ị ạ ầ ấ ỏ xác tr ngọ êu c u sầ ẽ ực hi nệ bài d y và chính n i dung bài d y quy đ nh m c đích ức ụ ề h t sế ức quan tr ngọ , đòi h i ý th êu c u là v n đ
ệ xác đ nh m c đích y ạ tâm ki n thế ế ch đ o toàn b n i dung k ho ch th ậ yêu c u. ầ Chính vì v y vi c ệ trách nhi m cao c
ả ấ ủa giáo viên lúc so n bài. ả êu đ ạ Bài so n ph i n ượ ế ấu và ti n trình c t h c, bài so n ph i làm n i b t các v n đ
ế ế ủa ti ạ
ợ ậ ạ ả ậ ừ d đ n kh
ộ ệ ề ổ ậ ế ầ ế ức này đ n ph n ki n ó, từ đ n gi n ễ ế ả ơ ế th cứ ế ức này đ n ki n ỗi ẹ ảm bài d y là m t h toàn v n, m
ầ ức, diễn gi ự phát tri n t ó h th ng. Làm rõ s ả ữ iố liên h ệ logic gi a các ph n, b o đ ộ ệ
ạ ầ ẹ ó chặt ch t o n ên m t h toàn v n. ầ ị
c n i dung, ph ớ ệ ắ ượ ộ ọ ắ ộ
ữ ế ọ ức đó đ n h c sinh, đ h
ẽ ạ ươ ộ ế ọ ối v i m t ti ỗ truyền th cho đ ượ ười th y sầ ự đ ng não, s ế c ki n th ụ ử d ng công
ờ ả ng pháp làm vi c c t h c. T ụ ộ ợ ứng v i tớ ừng gi
ầ ồ ị ức đ n chế ngờ ỏi ơ c phu ng pháp thích h p ệ ủa th y và trò trong ti ệ ủa th y và trò trong c ti ả ế ọ t h c: ế ừ chỗ giáo viên n m v ng n i dung ki n ể ọ c ụ thực sự. Mu nố như ạ gi ng và trong bài so n ạ ế ọ ụ ể, xác đ nh đ dùng d y t h c c th
ượ ươ úng.
ướ ế ọ ạ c k t c ạ sau: Sự phát tri n ể logic từ giai đo n này đ n giai đo n khác, t ế ầ ừ ph n ki n th ớ thức khác. Gi ng d y phù h p v i quy lu t nhân th ả i, suy lu n t ộ ức t p m t cách c ể ấ ế ừ ki n thế ệ ố ạ ế đ n ph t y u t ảm b o mả ụ ể khác. C th là đ ệ ộ ph n là m t phân h , các phân h g n b ạ ả xác đ nh đ Bài so n ph i ề h t sế ức quan tr ng đ Đây là v n đấ ạ thức, v n d ng thành th o ki n th ậ ế ụ ụ ắt và v n d ng đ n m bắ ượ ậ c đòi h ượ ọ ả ựa ch n đ ầ ậ v y th y giáo ph i l ụ ể ph i nả êu đ ộ c m t cách c th công vi c c ử d ng ch ụ ọ h c và ph ng pháp s ắ ạ ọ ạ ộ Ho t đ ng 2. Nguyên t c d y h c theo h ng tích h ợp
ươ ể ợ ộ Ch ng trình c xây d ựng theo ki u tích h p m t cách hài ữ hòa gi a các
c a ủ chúng ta hi n nay đ lĩnh vực có liên quan thông qua m t s i dây ượ cầu n iố nào đó.
các ki n thế ức có liên quan (hay còn g i là ki n th
ợ Tích h p là s ế ế ợ ự k t h p c ọ ọ ẽ ớ ệ ộ ợ ó h ệ th ng ố ộ ộ ợ h p) và ki n th ức môn h c thành m t n i dung th ế ắn bó chăt ch v i nhau d ống nh t, gấ ầ ức c n tích ựa trên nh ngữ
ọ ễ ư ậ ợ ư ầ ộ ực ti n đu c đ a vào bài h c. Nh v y, c n ph i c ả ăn cứ vào n i dung bài
ậ ế ức tích h p cợ ó liên quan.
ế ầ ọ ọ t cách l
ọ ế ức môn h c; bi ức đ tích h p khác nhau đ đ
ư c n i dung c n tích h p trong ki n th ợ ọ
ức tích h p chợ ứa đựng trong các bài h c, các môn h c khác nhau. Do đ ế ợ ộ ợ ớ ọ ứng, phù h p v i các m ỏ ạ ên lớp c h n n ợ ả ế ầ ọ ó, GV ọ ạ ựa ch n, phân lo i các ả ể ưa vào bài gi ng. Ngoài ra, do ốt nh t đấ ể ọ ề quan tr ng, m u ch ấ ặ ự đ c SGK ho c các t ể ài ên đ HS t
m iố liên h vệ ề lí lu n và th ọ ọ ể ựa ch n ki n th h c đ l ộ N i dung các ki n th ị ph i ả xác đ nh đ ộ ươ ức t ki n thế ng ế ờ ấ ữ ả th i gian gi ng tr t ch n nh ng v n đ ên GV ph i bi ả ức nào dễ hi u nể ạ gi ng d y theo cách tích h p, còn ph n ki n th ệ li u tham kh o.
ế ọ ầ ế ạ ạ ợ ư ả ệ ư Vi c đ a ra các ki n th ức tích h p vào k ho ch d y h c c n d ạ ựa vào các nguyên tắc s ph m
sau:
ổ ặ tr ngư c a mủ ôn h cọ .
ệ ố ó tính h th ng, đ c t ặ r ngư .
ả ả
Không làm thay đ i tính đ c Khai thác n i ộ dung cần tích hợp m tộ cách có ch n ọ l c, cọ ừ ứ Đ m b o tính v a s c ụ ộ ủ ế ạ ợ
ạ ọ ạ ộ ướ ữ ng tích h
ề ộ ơ ả ủ ế ho ch d y h c theo h ạ ợ ạ ọ ợp ị ạ ằ ạ ể ể N i dung 4: Tìm hi u m c tiêu, quan đi m v n i dung c a k ho ch d y h c tích h p ụ Ho t đ ng 1. Nh ng m c tiêu c b n c a k ọ Kế ho ch d y h c tích h p nh m nh iều m c tụ iêu khác nhau, có th ể xác đ nh b nố m c tụ iêu l nớ
sau:
ọ ậ ọ ậ ậ ằ ặ ơ ó ý nghĩa h n b ng cách đ t các quá trình h c t p và nh n th ức
+ Làm cho quá trình h c t p c ớ trong hoàn cảnh có ý nghĩa đối v i HS.
ệ ế ứ y u.ế t cái c
ụ +Phân bi + D y sạ ử dụng ki n thế ớ ốt y u v i cái th ức trong tình hu ng.
ợ ọ ế
ạ ệ ụ ế ực hành, sử d ng ki n ệ i vi c th ức. M c tiêu c ủa ụ ế ạ ó năng lực làm vi cệ ớ DHTH chú tr ng t ọ ười chủ đ ng, sáng t o, c
ố thức mà HS đã lĩnh h i độ ư c, thay vì ch h c t p lí thuy t m i lo i ki n th ỉ ọ ậ DHTH là hướng tới vi c giáo d c HS thành con ng trong xã h i cũng nh làm ch
ệ ộ +L p mậ
ư ệ ữ ể ạ ộ ộ Ho t đ ng 2. Các quan đi m trong n i dung d y h c tích h
ộ o cu c sộ ống của b n thân sau này. ả ối liên h gi a các khái ni m đã h c. ọ ạ ọ ế ễ ọ ợp ợ ệ iên k t, tích h p các môn h c:
ọ ế ộ Có bốn quan đi m khác nhau trong vi c l Quan điểm trong “N i b môn h c". Theo quan đi ỉ ậ ểm này ch t p trung ch ủ y u vào n i dung
ộ ộ ằ ể ọ
ể ị ể ữ của môn h c. Quan đi m này nh m duy trì các môn h c Quan đi m “đa môn". Quan đi m này theo đ nh h ữ ống, nh ng “đ
ọ riêng r .ẽ ướ ữ ứ ng: nh ng tình hu ể
ứ ể ọ
ể ữ ượ c xem xét, ngh ụ: nghiênn c u gi ọ
ể dung ki n thế ức nào đó đ ọ môn h c khác nhau, ví d ọ Sinh h c. Quan đi m này, nh ng môn h c ti p t c ti p c n m t cách s thổ ời đi m trong quá trình ngh ôn h c chọ
i bài Toán theo quan đi ế ụ ộ ậ ế ề tài. Nh v y, các m ư ậ ấ ượ ể ượ ữ
ọ
ọ Ở
ả ả iều môn h c: Sinh h c, Đ a lí, Toán h c... ọ ể ả ự soi sáng của nhiều môn h c. Ví d ượ ướ ử c d ế ữ
ọ ậ ẽ ượ ậ ạ ề tài", n iộ ữ iên c u theo nh ng quan đi m khác nhau nghĩa là theo nh ng ậ í, ểm Toán h c, theo quan đi m V t l ả ờ ộ ỉ ặ ẽ m t riêng r và ch g p nhau ưa thưc sự đ ợ ứ c tích h p. iên c u các đ Quan điểm “liên môn", trong đó chúng ta đề xu t nh ng tình hu ậ ế ống ch cỉ ó th đ c ti p c n ỉ ạ ụ: câu hỏi “T i sao ph i b o v r ng?" ch ệ ừ úng ta đây ch ộ ế i quy t m t tình ế ớ ải liên k t v i ị ợ ớ úng tích h p v i nhau đ gi ộ ề c p m t cách r ời r c mà ph
ữ ế ả ấ ợ ộ m t cách h p lí qua s ọ ỏ ể ả i ánh sáng c a nh c th gi i thích đ ế ự liên k t gi a các môn h c, làm cho ch ọ nh nấ m nh đ n s ạ huống cho tr ướ c đ nhau xung quanh nh ng v n đ c: Các quá trình h c t p s không đ ả ề ph i gi i quy t.
ữ ế ể ọ Quan điểm “xuyên môn", trong đó chúng ta chủ y u phát tri n nh ng kĩ năng mà h c sinh c ó thể
ấ ả ọ sủ d ng trong t t c các môn h c, trong t t c các tình hu
ứ ạ ợ ụ
ống. ể ậ ọ ọ ấ ả ể ả ặ ọ ả ữ ụ Trong quá trình nghiên c u các quan đi m tích h p đ v n d ng vào d y h c, c n l u ý không ức c nầ
ồ ộ ưng của môn h c; Đ m b o tính ch n l c, h th ừ ức đ ng th i phát huy cao đ tính tích c
ệ ọ ướ ả ầ ư ọ ệ ống của nh ng ki n th ế ực và vốn sống c a HS. ườ ả ổ làm thay đ i tính đ c tr ả ả ợ tích h p; Đ m b o tính v a s ệ ạ Để vi c d y h c theo h ờ ợ ó hi u qu thì đi ủ ều quan tr ng là b n thân ng
ợ ệ ả i GV ph i ự c trau
ều ki n cho GV đ ạ ời các c sơ ở đào t o GV
ọ ng tích h p c nườ g ph thông cũng c n ổ ệ ụ ữ ạ ầ t o đi ắ n m v ng chuyên môn và nghi p v . Nhà tr ứng đự c đòi h ườ ức th ồ ủ ỏi c a DHTH. Đ ng th ợ ể ế ồ d i ki n th ên đ đáp ng xuy ạ ực hoá mô hình đào t o GVDHTH. ệ ầ ớ /. c n s m hi n th