ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
Ọ Ứ Ụ KHOA KHOA H C NG D NG
Ậ
Ề
Ỹ BÁO CÁO SEMINAR K THU T DI TRUY N
***
Ủ Ề Ả
Ổ Ợ
Ấ
CH Đ : S N XU T VACCINE TÁI T H P
ộ ầ ị Giáo viên b môn: TS Tr n Th Dung
ự ệ Nhóm th c hi n:
ầ Ngô Tr n Đình Khoa 61303589
ạ ầ ươ Ph m Tr n C ng Lĩnh 61303612
1
ị ẩ Lê Th C m 61303027
Ộ
N I DUNG BÁO CÁO
ớ ệ I. Gi ủ ề i thi u ch đ .
ệ ạ II. Khái ni m, phân lo i vacine.
ả ổ ợ ọ ằ ả ấ h p (minh h a b ng quy trình s n xu t Vaccine phòng
III. Quy trình s n xu t Vaccine tái t cúm A H5N1 cho ng ấ i).ườ
ụ ự ễ ủ ả ấ ổ ợ ị ệ ở ề ừ h p trong phòng ng a và đi u tr b nh
IV. ng d ng th c ti n c a s n xu t Vaccine tái t ng Ứ i.ườ
2
ậ ế V. K t lu n.
Ớ Ệ I.GI Ủ Ề I THI U CH Đ :
ự ấ ủ ệ ấ
ậ t đã xu t ữ ệ ự ố ủ ấ ệ ự ậ t
ậ ậ ạ ộ ề ệ ể ữ ạ ả ố ị ừ Ngay t khi xu t hi n s s ng, trong s đ u tranh c a các loài sinh v t thì b nh t ậ ớ ệ ặ t là s ký sinh c a các loài vi sinh v t t hi n. Đ c bi ướ ạ hi m nghèo t o ra nh ng n n d ch th m kh c và c ậ i các đ ng v t b c cao đã gây ra nh ng b nh t p đi nhi u sinh m ng.
ể ấ Vào năm 1684 Antoni van Leeuwenhoek (16321723) phát minh ra kính hi n vi và nhìn th y vi
ẩ ầ khu n đ u tiên.
ườ ầ ứ ươ ậ H n 100 năm sau Edward Jenner là ng i đ u tiên nghiên c u ra ph ể ủ ng pháp ch ng đ u đ
ơ ừ ệ ậ phòng ng a b nh đ u mùa.
ạ ừ ổ ủ ế ậ ở Trong giai đo n t
1857 đ n 1885 Louis Pasteur tr thành “Ông t ” c a ngành Vi sinh v t và ế ạ ườ ầ ệ ệ ạ i đ u tiên ch t o ra vaccine phòng b nh than và b nh d i. cũng là ng
ử ế ượ ậ ữ ệ ề ặ ạ t b c và đ t nhi u
ướ Sang n a th k 20, m c dù công ngh vaccine có nh ng b ề ả ế ỷ ư c ti n v ị ệ ứ ể ề ể
ệ ớ thành tích đáng k , nh ng cũng đã n y sinh nhi u thách th c, nhi u b nh d ch nguy hi m tái phát và ấ m i xu t hi n.
ế ữ ổ ợ ề ọ
ử ề ấ
ở ướ ứ ượ
ộ ề ế ớ Đ n nay, cùng v i nh ng ti n b v công ngh DNA tái t ụ ớ ộ ị đã có tác đ ng to l n, m h ế ế ế ượ t k Vacine đã đ ễ ề ề ữ ệ ứ t k d a trên vector virus tái t
ả ổ ậ ố ượ ệ h p, v Genomics, v Virus h c và ả ế ng ng d ng trong quá trình s n xu t Vaccine th ộ ụ c nghiên c u và ng d ng r ng rãi trong quá ổ ợ h p ọ c xem là có hi u qu n i b t, có vai trò quan tr ng
ế ệ ớ ệ ể ọ ễ mi n d ch h c phân t ứ ấ ệ ớ c thi h m i. R t nhi u chi n l ế ế ự trình phòng ch a b nh truy n nhi m. Trong s đó, Vaccine thi ệ (Recombinant virusBased vectoral vaccine) đ trong vi c phát tri n Vaccine th h m i.
Ổ Ợ Ệ II.KHÁI NI M VACCINE, VACCINE TÁI T H P:
1.Vaccine là gì ?
ẩ ễ ặ ằ ệ ch đ ng, nh m đ c hi u
ộ ệ
ộ ướ ớ ễ ị ế Vaccine là ch ph m có tính ủ ơ ể ố ớ ứ ề ể ề ng dùng Vaccine đ đi u tr m t s b nh ( kháng nguyên dùng đ t oể ạ mi n d ch ị ụ ể , m t h Vaccine li u pháp
ủ ộ ứ ng trong các ư ệ ậ ậ ệ ừ vaccinia, lo iạ virus gây b nh đ u bò
nh ng khi đem ch ng ệ ố ị ộ ố ệ ữ ấ ệ ừ ượ b nh đ u mùa c
ủ ặ ắ mi n d ch ủ vacca nghĩa là "con bò cái"). Vi c dùng (ti ng Latinh ừ hay tiêm phòng ho cặ tiêm ch ngủ , m c dù v cxin ế ậ ch ng ng a
). Thu t ng Vaccine xu t phát t ườ ạ i l ể ữ ể ượ ư ơ ể ườ ủ ệ ở tăng s c đ kháng c a c th đ i v i m t (s ) tác nhân gây b nh c th . Các nghiên c u m i còn m ướ ra h ệ li u pháp i giúp ng a đ cho ng ọ ệ ắ v cxin đ phòng b nh g i chung là ượ ấ không nh ng đ c c y (ch ng), tiêm mà còn có th đ c đ a vào c th qua đ ng mi ng.
ổ ợ 2.Tái t h p là gì ?
ế ệ ạ ố Khi các gen liên k t không hoàn toàn, xu t hi n các d ng giao t
ệ ượ ổ ợ
m i không gi ng cha ạ ệ ấ ọ ng này g i là tái t ể ế ổ ợ ệ ử ớ ớ h p (recombination) và các d ng m i ầ ố ứ ộ h p (recombinant). Đ đánh giá m c đ liên k t, dùng khái ni m t n s tái
3
ế ự ắ ẹ m do có s s p x p lai các gen. Hi n t ấ ạ ọ xu t hi n g i là d ng tái t ổ ợ h p. t
ổ ợ ể ố ổ ợ ứ ể ổ ố ị % tái t h p = S cá th tái t ố h p / t ng s cá th x 100% ( gi ng công th c tính hoán v gene )
ạ ạ ổ ợ Các công đo n chính t o DNA tái t h p
ọ ệ 1.Ch n nguyên li u
ượ ọ ườ DNA đ c ch n làm ph
ươ ủ ế ừ ế ươ ượ ậ ạ ậ ượ ệ c thu nh n ch y u t ể ậ ng ti n v n chuy n gen (vector) th bào vi sinh v t, đ ng là DNA plasmid và DNA ng pháp c tách và làm s ch theo ph t
ế phage. Chúng đ chi
ượ ậ ừ ế ế ầ c thu nh n t c chi DNA ch a gen c n nghiên c u (DNA l ) cũng đ
ườ ể ạ t t tách DNA. Ngoài ra, ng
ơ ờ t tách DNA plasmid, DNA virus. ạ ứ ế ng pháp chi ợ ừ ặ ổ ươ ậ ượ t tách bào sinh v t đ ổ ử ụ i ta còn s d ng DNA t ng ế ượ c theo c ch mRNA nh enzyme sao chép ng ươ ng pháp hóa h c ho c t ng h p t
ặ ỹ ứ và làm s ch và ki m tra theo ph ọ ằ ợ h p b ng ph nuclease S1 ho c k thu t GublerHoffman.
ạ ớ ư ố Các enzyme đ c t, n i các đo n DNA l i v i nhau nh enzyme ristriction, enzyme ligase cùng
4
ủ ư ậ ể ắ ộ ố ạ ớ ự ợ v i s h p tác c a m t s enzyme khác nh kinase và alkanline phosphotase, ...
ạ ắ ớ ự ủ ể 2.Công đo n c t v i s tham gia c a enzyme RE ki u II
ế ở ữ ữ RE (Restriction Endonuclease) ki u II: là nh ng enzyme c t h n ch
ị ộ ệ
ắ ạ ộ ố ư ộ ắ ả ể nh ng v trí xác đ nh và ể ầ ổ ợ ể h p b i vì chúng có m t s u đi m: H u nh ch có m t ki u ướ ắ ở ị c
c dùng trong công ngh DNA tái t ệ ự ậ ở ệ ả ế ầ ạ ở ượ đ ạ ho t tính c t, enzyme khác đ m nhi m vi c c i biên. M i m t enzyme c t nh n bi ngay ị ư ỉ ợ v trí phù h p đ nh tr 2+ và không c n năng l ượ ỗ ỉ ầ t. Chúng ch c n ion Mg bên trong hay c nh trình t ị ng ATP.
RE ki u IIể
ủ ử ắ
ầ ề ạ DNA và c t DNA thành hai m nh d ng ư ụ ả khác nhau nh
ỗ Các enzyme này g p chu i đích c a nó trên phân t ả ắ ủ ằ ượ ủ ạ ệ ộ ặ ệ ầ đ u b ng hay đ u dính. Hi u qu c t c a enzyme gi ệ ộ t đ , ion kim lo i, môi tr ng c a enzyme, nhi hàm l ế ố ộ ớ ạ i h n ph thu c vào nhi u y u t ế ủ ườ ng đ m, pH và đ tinh khi t c a DNA.
ố ớ ự ặ ủ ạ 3.Công đo n n i v i s có m t c a DNA ligase
ậ ế ướ ể ố
ả ứ ự plasmid có mang DNA l
ủ ạ . Ph n ng n i đ ộ ề ạ ố ượ c th c hi n nh enzyme DNA ligase. ằ ờ ố ầ ả ạ
ầ
ứ ạ ử ể ế ữ ầ ườ ủ ư ộ ử ẫ i ta coi DNA ligase nh m t ch t keo phân t đ k t dính các m u DNA l , ng
ể ạ B c ti p theo c a kĩ thu t di truy n là n i các đo n DNA vào vector chuy n gen đ t o ệ ố ả ứ DNA ligase là m t enzyme xúc tác các ph n ng n i hai m nh DNA b ng cách t o c u n i phosphodiester gi a đ u 5’(P) và đ u 3’(OH) c a hai nucleotide đ ng c nh nhau (Hình 62). Trong sinh ạ ớ ấ ọ h c phân t i v i nhau.
ả ằ ượ ố ầ ướ ụ ứ ằ ầ
N i đ u b ng đ ế
ạ ữ ầ ạ ầ ằ ả ứ ể ệ ấ ấ ả
ố ạ ớ ườ ạ ả ồ c n i l ng ng
ủ ạ c x y ra khi hai đo n DNA đ u b ng đ ng c nh nhau. D i tác d ng c a ượ enzyme ligase, liên k t phosphodiester gi a đ u 5’(P) và đ u 3’(OH) đ c hình thành và hai nucleotide ố ượ ấ ầ i v i nhau. Kh năng n i hai đo n DNA đ u b ng r t th p. Đ tăng hi u su t ph n ng, đ ộ ủ ườ i ta ph i tăng n ng đ c a các đo n DNA. th ả ữ
ố ầ ệ ể ạ ầ ế ủ ầ i nhau đ t o liên k t hydro gi a các baz nit
5
ầ ệ ầ ế ơ ổ N i đ u l ch: Đ u tiên, hai m nh DNA đ u l ch do có nh ng baz b sung nên chúng ti n g n ố ạ ơ ổ b sung. Sau đó, hai nucleotide c a hai đ u n i t o ủ ơ ụ ướ ữ ế ữ ạ l liên k t este gi a OH(3’) và P(5’) d i tác d ng c a enzyme DNA ligase.
ả ứ ố DNA và các ph n ng n i
ổ ợ 3.Vaccine tái t h p
ạ ự ộ
ể ả ậ ấ ậ ậ ộ
ủ ế bào đ ng v t ho c vi sinh v t) đ s n xu t các kháng nguyên này ị ễ c tiêm vào v t ch (t ả ứ ộ Đây là lo i nucleic acid vaccine, d a trên nguyên lý m t gen mã hóa cho protein kháng nguyên ặ ệ ượ ặ đ c hi u đ ở ộ và kh i đ ng m t ph n ng mi n d ch.
ổ ợ ọ ủ ẩ ậ ượ ả Vaccine tái t ộ ự c làm gi m đ c l c, không còn
6
ả ậ ệ kh năng gây b nh đ i v i đ i t ế h p là các ch ph m sinh h c c a vi sinh v t đ ố ớ ố ượ ng nh n vaccine.
ư ươ Khi đ a vaccine vào c th b ng các ph
ộ ị ề ng pháp khác nhau, chúng đ u có kh năng kích thích ẽ ả ứ ả ả ấ
ủ ể ễ ớ ứ ơ ể ằ ơ ể ị ự ệ ọ ơ ể c th sinh mi n d ch. Khi c th ch u s kích thích c a kháng nguyên, s c m ng s n xu t ra m t ả ạ lo i protein m i có ch c năng b o v g i là kháng th (antibody)
ằ ệ ấ ượ ệ Hi n nay, b ng công ngh DNA tái t ả i ta đã s n xu t đ
ở ồ ệ
ườ ạ ệ ể ả ậ ộ ố ỏ ủ c protein v c a m t s ượ ả c s n m m long móng, b nh d i và viêm gan B. Tuy nhiên, vaccine đ ồ ặ ả ng pháp trên có giá thành cao, đi u ki n b o qu n và v n chuy n nghiêm ng t, đ ng
ạ ấ ờ ầ ể ế ổ ợ h p ng ệ ề ủ ậ ư lo i virus nh virus b nh l ươ xu t theo ph ỹ th i c n có k thu t viên đ ti n hành tiêm ch ng.
Ọ Ằ Ổ Ợ Ả Ấ Ả
ƯỜ Ấ III.QUY TRÌNH S N XU T VACCINE TÁI T H P (MINH H A B NG QUY TRÌNH S N XU T VACCINE PHÒNG CÚM A H5N1 CHO NG I):
ớ ệ ạ ậ ạ ợ ổ V i công ngh gene hi n đ i, ng
ắ ể ạ ườ ấ ệ ầ ặ ệ i ta c t đo n gene t ng h p trên vi sinh v t gây b nh, ghép ệ bào nuôi c y đ t o protein đ c hi u cho m m b nh, dùng protein này đ
ệ ẩ ễ ế ặ ủ ụ ụ ễ ệ ả ạ ị ị ể gene này vào vi khu n hay t ạ tiêm ch ng t o mi n d ch đ c hi u. D ng vaccine này an toàn ít tác d ng ph , kh năng mi n d ch cao.
ọ ằ ả ấ Minh h a b ng quy trình s n xu t Vaccine phòng cúm A H5N1 ờ ườ ng i:
ướ ệ ậ ẫ ị ễ ệ B c 1: Thu nh n m u b nh và thông tin tình hình d ch t b nh cúm:
ượ ườ ế ế ở ng xuyên trong năm b i các nhân viên y t
c ti n hành th ố ụ ủ ạ
ạ Công đo n này đ ặ ấ ữ ệ ọ ự ử ứ ủ ệ , nhân viên giám ể sát ho c Trung tâm cúm qu c gia (National Influenza Centres NICs).M c đích c a công đo n này đ cung c p d li u cho vi c ch n l a ch ng virus ng c làm vaccine.
ướ ẩ ậ ơ ộ B c 2: Ch n đoán, phân l p virus và các phân tích s b :
ượ ự ệ ờ ế ủ ầ ở c th c hi n trong vòng vài gi đ n 3 tu n b i các nhân viên c a NICs và
ữ ố ạ Công đo n này đ ệ nh ng phòng thí nghi m cúm qu c gia khác.
ướ ầ ượ ế ặ ế Tr c tiên virus c n đ ậ c phân l p trong t
ệ bào MDCK. Sau đó xác ử ự
ộ ộ ế ủ ự
ử ế ủ ẫ ố ứ bào phôi tr ng gà ho c t ẽ ế ụ ể ặ ẽ ọ ự ễ
i (WHO Collaborating Centres WHO CCs) đ t ế ế ớ th gi
ệ ị đ nh virus thu c type cúm nào (A B, C,...). N u là type cúm A, thì s ti p t c th c hi n th nghi m xác ặ ự ị đ nh virus thu c phân type HA và NA nào c a cúm type A. D a vào đ c đi m kháng nguyên ho c s ị ờ phân b theo th i gian và vùng đ a lý c a virus gây nhi m, NICs s ch n l a m u virus và g i đ n 1 ớ ổ ứ ặ ở ợ trong 4 Trung tâm h p tác v i t ch c Y t ặ Atlanta, London, Melbourne ho c Tokyo.
ạ ị ề ộ Đ i v i virus H5N1 và nh ng virus thu c cúm type A khác mà có ti m năng gây đ i d ch cúm thì
ơ ộ ằ ữ ẩ ữ ệ
ế ả ả ự ố NICs ho c nh ng phòng thí nhgi m cúm qu c gia khác còn ti n hành ch n đoán s b b ng PCR và ượ ử ạ c g i l gi ế i cho WHO CCs. . Các k t qu này sau đó cũng đ ố ớ ặ i trình t
ồ ươ ướ ế ấ ả B c 3: S n xu t kháng huy t thanh ch n s ng:
ạ ấ ầ ượ ệ ự ở
7
Công đo n này m t 3 5 tu n đ ụ ủ ở c th c hi n b i WHO CCs ạ ả ấ ằ Memphis và Tokyo.M c đích c a công đo n này là s n xu t kháng th Atlanta, London, Melbourne, ị ể ở ồ ươ ch n s ng nh m xác đ nh
ể ọ ự ử ủ ứ ề ng quan v tính kháng nguyên c a virus (antigenic distance) đ ch n l a virus ng c làm
ố ươ m i t vaccine.
ướ ể ề ặ B c 4: Phân tích đ c đi m di truy n và kháng nguyên:
ạ ấ ầ ượ ự ệ ở Công đo n này m t 13 tu n và đ ở c th c hi n b i WHO CCs Atlanta, London, Melbourne,
Memphis và Tokyo.
ỗ ệ M i năm, WHO CCs xây d ng th
ử ủ ơ ủ ả ng c a h n 5000 ch ng virus cúm và sau đó gi
ườ ấ ở ồ ươ ch n s ẽ ả ớ ề ặ ệ ể
ị ề ủ ị ử ự ng xuyên th nghi m HI (haemagglutination inhibition) s ự ế ụ d ng kháng huy t thanh s n xu t i trình t ể đ xác đ nh phân type. V i phân tích này s cho cái nhìn toàn di n v đ c đi m kháng nguyên và di truy n c a virus đang gây d ch.
ủ ể ề ặ ợ ớ Ngoài phân tích đ c đi m di truy n và kháng nguyên c a virus, WHO CCs còn h p tác v i FDA
ỹ
ế ẫ
ế ễ ượ ụ ủ ẻ ằ i tr ng ộ ng thành và m t vài tr em đ
ủ ể ầ ớ ị
ể ạ ệ ệ ờ
ệ ạ ệ ự ả ự ị ư ệ ẫ (Food and Drug Administration, M ), NIBSC (National Institute of Biological Standards and Control, ậ Anh) và TGA (Therapeutic Goods Adminitration, Úc) ti n hành phân tích các m u huy t thanh thu nh n ị ừ ườ ưở c gây mi n. M c đích c a phân tích này là nh m xác đ nh t ổ ể tính kháng nguyên c a virus g n đây có thay đ i đáng k so v i virus cũ hay không, đ xác đ nh xem ạ ủ ố i virus cúm hi n th i hay không. Nói cách i có đ ch ng l li u kháng th t o ra do vaccine hi n t ạ ệ ố i virus đang l u hành ngoài th c đ a hay không. khác, li u vaccine cũ v n còn hi u l c b o v ch ng l
ọ ự ướ ứ ử B c 5: Đánh giá và ch n l a virus ng c làm vaccine:
ể ề ặ ự ự ủ
ớ ẽ gene cho phép d đoán ch ng virus cúm s ể i và ch n l a virus H5N1 tri n khai làm vaccine. Ngay khi
Các d li u v đ c đi m kháng nguyên và trình t ọ ự ẽ ữ ệ ả ượ ủ ả
ế c ch n l a làm vaccine thì WHO s khuy n cáo trên website c a WHO cho nhà s n ố ọ ự ứ ủ ấ ệ ư l u hoành kho ng 8 tháng trong mùa cúm t ch ng virus đ ệ xu t, các vi n nghiên c u, các phòng thí nghi m cúm qu c gia….
ướ ự ổ ợ ề ậ ằ ỹ ượ B c 6: S tái t h p virus cúm b ng k thu t di truy n ng c:
ạ ả ầ ượ ự ệ ở Công đo n này m t kho ng 6 tu n và đ ở c th c hi n b i WHO CC Atlanta, và Memphis, và
ệ ấ ủ các phòng thí nghi m c a FDA và NIBSC.
ọ ằ ệ ấ ằ
ắ ể ứ ề ể ườ ạ B ng kinh nghi m trong nhi u năm nghiên c u các nhà khoa h c th y r ng virus cúm A hoang ng New
ượ ủ ề ằ ạ ỹ ứ ở ổ ợ h p di truy n ng ủ c nh m t o ra ch ng virus tái
ể ố ơ ậ ỹ ế ứ h p phát tri n t
t h n trong tr ng gà. K thu t này cho phép 6 gene (mã hóa cho các protein NP, PA, ủ ườ ng g i là PR8) k t h p v i 2 gene mã hóa
ế ợ ả ượ ủ ủ ế
ủ ể ế ể ố ớ
ặ ứ ớ ể ả ấ ờ ị ị ụ ạ d i phát tri n kém trong tr ng gà. Đ kh c ph c tr ng i này, TS Edwin D Kilbourne c a tr York Medical College đã sáng ch ra k thu t tái t ậ ổ ợ t ọ ớ PB1, PB2, M, NS) c a virus cúm A/Puerto Rico/8/34 (th ộ ự ạ ủ cho protein HA và NA (c a ch ng khuy n cáo làm vaccine) đã đ c làm gi m đ c l c t o ch ng virus m i mang đ c đi m kháng nguyên HA và NA gi ng v i ch ng khuy n cáo làm vaccine và có th phát tri n trong tr ng nhanh k p th i cung c p vaccine khi có d ch x y ra.
ệ ề ượ ườ ủ ả V i virus H5N1, b ng công ngh di truy n ng
ớ ộ ự ằ ằ ạ ỏ i ta t o ra ch ng virus cúm H5N1 gi m ự ổ ợ ạ ị ạ c, ng ắ i v trí phân c t HA.S tái t ạ ỏ h p HA và NA (đã lo i b
đ c l c b ng cách lo i b vài acid amin t 8
ộ ầ ủ ộ ự ủ ạ ả ớ
ể ẩ ạ ự ể ể
gene, ki m tra hình thái khu n l c ệ ủ i trình t ướ ượ ử ế ứ ộ ủ c khi ch ng virus đ c g i đ n các vi n
ứ ả ạ ủ ph n gây đ c) c a virus H5N1 v i các gene còn l i c a ch ng PR8 t o nên ch ng virus gi m đ c l c ả ượ ứ c gi có th phát tri n trong tr ng gà. Sau đó, virus đ ồ ươ ng tr (plaquing), và đ an toàn trong tr ng, gà và ch n s ấ nghiên c u và nhà s n xu t vaccine.
ề ủ ướ ủ ể ặ ị ổ ợ B c 7: Xác đ nh đ c đi m kháng nguyên và di truy n c a ch ng tái t h p:
ầ ấ ượ ế ở Công đo n này m t kho ng 4 tu n và đ ở c ti n hành b i WHO CCs Atlanta, London,
ả ạ Melbourne, Memphis và Tokyo.
ế ằ ả ượ ồ ươ ể ả ấ h p H5N1 đ c tiêm cho ch n s
ủ ạ Virus tái t ủ ặ h p có cùng đ c tính kháng nguyên HA và NA c a ch ng hoang d i. WHO CCs
ng đ s n xu t kháng huy t thanh nh m đ m ủ ể ả ấ ủ ỳ ự ả ằ h p đ đ m b o r ng b y k s
ế ổ ọ ổ ợ ồ ớ ng đ n các acid amin quan tr ng đ i v i tính kháng nguyên hay gây
ề ượ ầ ẽ ả ế c nhu c u s ph i ti n hành
ạ ổ ợ ả ổ ợ b o ch ng virus tái t ủ ự ả gene HA và NA c a ch ng virus tái t i trình t và NIBSC cũng gi ưở ả thay đ i nào là không nh h ệ ặ ế b nh. N u đ c đi m kháng nguyên và di truy n là không thoã mãn đ ứ ể ki m tra l ể ọ ự ạ i và ch n l a l ử i virus ng c làm vaccine.
ể ủ ướ ặ ổ ợ B c 8: Đánh giá đ c tính phát tri n c a virus tái t h p:
ạ ả ầ ấ ượ ự ệ ả ấ ở Công đo n này m t kho ng 3 tu n và đ c th c hi n b i các nhà s n xu t vaccine.
ướ ọ ọ ứ ả Tr ổ ợ ượ h p đ
ặ ế c khi virus tái t ể ử c ch n l c làm vaccine ng c , các nhà s n xu t vaccine ph i ấ ấ ử ế
ể ủ ử ể
ứ ấ ế ầ ấ ượ ơ ả ủ ớ ắ ậ
ả ứ ti n hành ki m tra đ c tính phát tri n c a chúng trong t bào nuôi c y. Virus ng c là vaccine H5N1 ứ phát tri n kém h n virus cúm A ng c làm vaccine phòng cúm theo mùa hàng năm. Đây là 1 thách th c ạ ờ ớ ng vaccine đ l n trong 1 th i gian th t ng n khi có đ i l n cho các nhà s n xu t n u c n cung c p l ả ị d ch x y ra.
ướ ạ ấ ẩ ấ ị B c 9: Chu n b các hoá ch t cho vaccine b t ho t:
ạ ầ ấ ả ượ ế ả ở Công đo n này m t kho ng 6 tu n và đ ấ c ti n hành b i nhà s n xu t vaccine và các phòng thí
ủ ệ nghi m c a FDA, NIBSC và TGA.
ấ ế ấ ở Các hoá ch t dùng cho vaccine H5N1 b t ho t đ ở c ti n hành b i WHO CC
Tokyo và các ẩ ượ ấ ở ở ạ ượ FDA, NIBSC và TGA.Các hoá ch t này sao đó đ c chu n hoá b i các
ệ ệ ủ ố phòng thí nghi m qu c gia phòng thí nghi m c a FDA, NIBSC và TGA.
ấ ả ữ ổ ợ ẵ ấ ạ ị t, virus tái t c hoàn t
t c nh ng công đo n chu n b trên đ ể ệ ả ấ ổ ượ ấ ả ộ
ượ ắ ầ ả ẩ ấ ườ ầ ấ ả Sau t h p và các hóa ch t đã s n c chuy n đ n cho các nhà s n xu t và b t đ u ngay vào công vi c s n xu t vaccine.T ng c ng i là kho ng 2852 tu n. ế có đ ờ th i gian s n xu t vaccine H5N1 cho ng
Ứ Ụ IV. NG D NG
Vaccine phòng cúm A H5N1 cho ng iườ
9
ướ ệ ậ ẫ ị ễ ệ B c 1: thu nh n m u b nh và thông tin tình hình d ch t b nh cúm
ơ ộ ướ ẩ ậ B c 2: ch n đoán, phân l p virus và các phân tích s b
ồ ươ ướ ế ả ấ B c 3: s n xu t kháng huy t thanh ch n s ng
ướ ể ề ặ B c 4: phân tích đ c đi m di truy n và kháng nguyên
ọ ự ướ ứ ử B c 5: đánh giá và ch n l a virus ng c làm vaccine
ướ ổ ợ ề ậ ằ B c 6: tái t h p virus b ng kĩ thu t di truy n ng ượ c
ậ ủ
Kĩ thu t này cho phép 6 gene – mã hóa cho các protein NP,PA,PB1,PB2,M,NSc a virus cúm ủ ườ ủ ớ ng g i là PR8) k t h p v i 2 gene mã hóa cho protein HA và NA (c a ch ng
ế ợ ộ ự ủ ể ế ả ớ c gi m đ c l c làm ch ng virus m i mang đ c đi m kháng nguyên HA
ặ ứ ể ể ố ờ ị
ủ ị ọ A/Puerto Rico/8/34 (th ượ khuy n cáo làm vaccine) đã đ ế ớ và NA gi ng v i ch ng khuy n cáo làm vaccine và có th phát tri n trong tr ng nhanh k p th i cung ấ c p vaccine khi có d ch xãy ra.
ề ọ ượ ậ Minh h a kĩ th t di truy n ng ổ ể c (c đi n)
ề ủ ướ ủ ể ặ ị ổ ợ B c 7: xác đ nh đ c đi m kháng nguyên và di truy n c a ch ng tái t h p
ể ủ ướ ặ B c 8: đánh giá đ c tính phát tri n c a virus tái t ổ ợ h p
10
ướ ấ ấ ẩ ị ạ B c 9: chu n b hóa ch t cho vaccine b t ho t
ệ Vacine phòng b nh viêm gan siêu vi A và viêm gan siêu vi B
ỉ
ượ ọ ườ ế i ta dùng dòng t
ậ ấ ế bào th n kh tiên phát Macacca Đ bào ch vaccine viêm gan A, nhóm nghiên c u đã nuôi c y t ự ườ ế bào th c g i là t ỉ ậ ứ bào đ ử ụ ế ạ ả ấ ng tr c, chi phí r t bào th n kh giúp h giá thành mà Hòn Gai, Qu ng Ninh nên s d ng t
ế ể ệ ế ớ mulatta.Trên th gi i hi n nay ng ỉ ở ả ệ t Nam có đ o kh cao.Vi ả ạ ố ệ t. hi u qu l i t
ứ
ổ ợ Còn đ i v i vaccine viêm gan B tái t ợ ố ớ ạ ổ ệ ể ạ (plasmid) và sau đó chuy n n p vào t
ế ặ ụ h p, các nhà nghiên c u áp d ng công ngh gene, gài đ t ế ỳ bào trong n i lên men, có th nhân lên bao nhiêu tu ý,
ế ồ ấ bào n m men, tinh
ế ả ế ạ ấ ọ ơ thành công đo n ADN mã hoá sinh t ng h p HBsAg vào vect ể ồ ọ ấ bào n m men Pichia pastoris. Sau đó, h nhân t ỏ ế ể ủ ộ đ ch đ ng ngu n nguyên li u. Ti p theo là khâu tách kháng nguyên ra kh i t khi ệ ể t, b t ho t, li tâm, l c... đ có kháng nguyên tinh khi ấ t s n xu t vaccine.
Ậ Ế V.K T LU N
ấ ủ ự ấ ệ
ự ệ ự ố ủ ậ
ộ ề ữ ạ ố
ấ ậ ậ t đã xu t ữ ệ ậ ậ t i các đ ng v t b c cao đã gây ra nh ng b nh t ậ ự ố ạ p đi nhi u sinh m ng. Đ giành gi t s s ng con ệ ị ằ ủ ệ ế
ọ ộ ế ể ộ
ể ố ượ ng gây b nh. Vacxin ớ ự ệ ọ ọ ủ ệ ệ ạ i đã tìm m i bi n pháp nh m h n ch tác đ ng có h i đó c a các đ i t ế ỷ c coi là m t ti n b y h c quan tr ng nh t c a th k XX Ngày nay cùng v i s phát tri n không ể ả ượ c vũ khí h u hi u đ b o v chính mình v i s ớ ố
11
ế ệ ớ ổ ợ ệ ề ừ Ngay t khi xu t hi n s s ng, trong s đ u tranh c a các loài sinh v t thì b nh t ệ ệ ậ ớ ặ t là s ký sinh c a các loài vi sinh v t t hi n. Đ c bi ả ướ ạ ể hi m nghèo t o ra nh ng n n d ch th m kh c và c ạ ộ ườ ng ọ ượ ấ ủ đ ườ ừ i đã tìm ra đ ng ng c a công ngh sinh h c con ng ặ ượ l ữ t là Vaccine th h m i hay Vaccine tái t ng nhi u, an toàn và nhanh chóng. Đ c bi h p.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O:
[1] http://www.hcmbiotech.com.vn/technology_detail.php?cateid=4&id=83
[2] http://vietbao.vn/Khoahoc/VietNamsanxuatvaccineviemganAvaviemganBtaito hop/20005460/188/
[3] http://daibio.com.vn/cacungdungtrongyduoc/vaccine.daibio
[4] http://vietsciences1.free.fr/vietscience/khaocuu/nguyenlandung/chuong22.pdf
ươ ạ ọ ụ ề ề ậ ố ỹ ộ ứ ng, Quy n Đình Thi. K thu t di truy n và ng d ng. NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i,
[5] Lê Đình L 2004.
ề ơ ả ề ỹ ữ ệ ề ễ ậ [6] Nguy n Đình Huyên. Nh ng đi u c b n v k thu t di truy n. NXB Nông nghi p, 1999.
12
ươ ọ ỹ ề ậ ậ ỹ [7] Lê Đình L ng. Nguyên lý k thu t di truy n. NXB Khoa h c k thu t, 2001.