L i nói đ u: ờ ầ
t Nam đang b Trong giai đo n hi n nay, Vi ạ ệ ệ ướ ể c vào th i kỳ phát tri n ờ
kinh t v i t c đ cao. Đi u ki n không th thi u đ ph c v cho phát ế ớ ố ụ ụ ề ệ ể ế ể ộ
tri n kinh t i không đ ể ế là nhu c u v v n nh ng ngu n v n trong n ư ề ố ầ ồ ố c l ướ ạ ủ
c nhu c u trong giai đo n này. Do đó m t nhi m v quan đáp ng đ ứ ượ ụ ệ ầ ạ ộ
tr ng đ c đ t ra là ph i thu hút đ ọ ượ ặ ả ượ ố c m t cách hi u qu các ngu n v n ệ ả ộ ồ
t bên ngoài. V n đ u t n c ngoài trong đó ngu n h tr ừ ầ ư ướ ố ỗ ợ ồ ể phát tri n
chính th c ODA đã đóng góp vai trò quan tr ng trong ti n trình tăng tr ứ ế ọ ưở ng
c a Vi và h i nh p kinh t ậ ộ ế ủ ệ t Nam. V i tính ch t quan tr ng đó, khoá ấ ớ ọ
lu n s là nh ng nghiên c u t ng h p v v n ODA nh m các m c đích ợ ứ ổ ề ố ụ ữ ẽ ậ ằ
sau:
- V m t lý lu n, cho bi t v trí và vai trò c a ODA trong n n kinh t ề ặ ậ ế ị ủ ề ế
Vi t Nam. ệ
ố - V m t th c ti n, trình bày th c tr ng vi c thu hút và s d ng v n ề ặ ử ụ ự ự ệ ễ ạ
ODA vào phát tri n kinh t trong giai đo n t năm 1993 tr l i đây. ể ế ạ ừ ở ạ
- Đánh giá nh ng thành t u và t n t i trong quá trình s d ng ODA vào ồ ạ ự ữ ử ụ
nh ng m c đích trên. ụ ữ
- Đ ra m t s ki n ngh và gi ộ ố ế ề ị ả i pháp nh m thúc đ y vi c thu hút và s ẩ ệ ằ ử
d ng v n ODA m t cách hi u qu nh t. ụ ệ ả ấ ố ộ
Bài th o lu n s d ng ph ậ ử ụ ả ươ ổ ng pháp nghiên c u tài li u, so sánh, t ng ứ ệ
h p và phân tích, k t h p v i nh ng k t qu th ng kê thu đ c t ế ợ ả ố ữ ế ợ ớ ượ ừ ự th c
ti n, v n d ng lý lu n đ làm sáng t v n đ c n nghiên c u. ậ ụ ể ễ ậ ỏ ấ ề ầ ứ
Nh v y, b c c bài th o lu n g m 3 ph n: ư ậ ố ụ ả ậ ầ ồ
- Ph n I : T ng quan v ODA. ề ầ ổ
ể - Ph n II : Th c tr ng thu hút và s d ng ODA trong lĩnh v c phát tri n ử ụ ự ự ầ ạ
kinh t .ế
- Ph n III : Gi i pháp thu hút, tăng c ầ ả ườ ả ử ụ ng và nâng cao hi u qu s d ng ệ
ODA trong phát tri n kinh t Vi t Nam. ể ế ở ệ
PH N I : T NG QUAN V ODA. Ổ Ầ Ề
I. L ch s phát tri n ODA trên th gi ể i ế ớ ử ị
Sau chi n tranh th gi i th II, h u h t các qu c gia tham gia chi n tranh ế ớ ế ứ ế ế ầ ố
t h i h t s c n ng n và đ u ph i nhanh chóng ti n hành công đ u b thi ề ị ệ ạ ế ứ ặ ề ề ế ả
cu c khôi ph c kinh t . Tuy nhiên, khôi ph c kinh t ụ ộ ế ụ ế ố ớ ố đ i v i nh ng qu c ữ
gia b thi ị ệ ạ ầ t h i trong chi n tranh không th ch d a vào n i l c mà còn c n ể ỉ ự ộ ự ế
có s h tr t bên ngoài. T nh ng lý do đó, ngu n h tr phát tri n chính ự ỗ ợ ừ ừ ữ ỗ ợ ể ồ
th c đã ra đ i cùng k ho ch Marshall nh m h tr các n c Châu Âu ỗ ợ ứ ế ạ ằ ờ ướ
ph c h i kinh t , đ c bi t là ph c h i các ngành công nghi p b chi n tranh ụ ồ ế ặ ệ ụ ồ ệ ế ị
tàn phá. Các n c châu Âu đ ti p nh n đ ướ ể ế ậ ượ c các ngu n h tr này đ u đã ỗ ợ ề ồ
ng trình ph c h i kinh t toàn di n và l p k ho ch thành đ a ra m t ch ư ộ ươ ụ ồ ế ệ ế ậ ạ
ch c h p tác kinh t châu Âu, hi n nay là OECD. l p t ậ ổ ứ ợ ế ệ
Ngày 14 tháng 12 năm 1960, 20 n c châu Âu đã chính th c ký hi p đ nh ướ ứ ệ ị
t ch c kinh t và phát tri n OECD (Organization for Economic ổ ứ ế ể
Cooperation and Development). Hi p đ nh này chính th c có hi u l c t ệ ệ ự ừ ứ ị
năm 1961 và sau đó có thêm 4 n c là Nh t B n, Niudilân, Ph n Lan và ướ ậ ả ầ
Australia. Trong khuôn kh h p tác phát tri n, các n c thành viên OECD ổ ợ ể ướ
đã l p ra các u ban chuyên môn trong đó có u ban vi n tr ệ ậ ỷ ỷ ợ ể phát tri n
DAC (Development Assistance Committee) đ h tr các n c đang phát ể ỗ ợ ướ
tri n.ể
giúp các n c đang phát Sau đó, khái ni m v m t chính sách vi n tr ề ộ ệ ệ ợ ướ
tri n ph c h i n n kinh t ồ ề ụ ể ế đã ra đ i v i tên g i: ờ ớ ọ h tr phát tri n chính ỗ ợ ể
th c (Official development assistance), đ t là ODA. ứ c g i t ượ ọ ắ
Ngay t đ u nh ng năm 1950, ph n đông các n ừ ầ ữ ầ ướ ề c công nghi p l n đ u ệ ớ
vi n tr cho các n ệ ợ ướ c đang phát tri n. Tính đ n năm 1980, M đã vi n tr ế ể ệ ỹ ợ
cho các n c h n 180 t USD và là n c tài tr l n nh t th i kỳ đó. Ngoài ướ ơ ỷ ướ ợ ớ ấ ờ
ra còn có các n c vi n tr l n khác nh Pháp, Na Uy, Thu Đi n,… Liên ướ ợ ớ ư ệ ể ỵ
Xô cũ, Trung Qu c và các n c Đông Âu cũng cung c p các kho n vi n tr ố ướ ệ ấ ả ợ
t i các n c XHCN kém phát tri n và m t ph n t ớ ướ ầ ớ ể ộ ổ i Trung Đông. T ng
vi n tr t các n c XHCN t năm 1947 t i năm 1980 là 24 t USD. ợ ừ ệ ướ ừ ớ ỷ
c đang phát tri n đ Năm 1970, đ vi c h tr các n ể ệ ỗ ợ ướ ể ượ ộ c ti n hành m t ế
cách đ ng b và hi u qu , đ ng th i mang tính b t bu c đ i v i các n ờ ố ớ ả ồ ệ ắ ồ ộ ộ ướ c
phát tri n, l n đ u tiên Đ i h i đ ng Liên h p qu c đã chính th c thông ạ ộ ồ ứ ể ầ ầ ợ ố
qua Ngh quy t trong đó quy đ nh ch tiêu ODA b ng 0,7% GNP c a các ỉ ủ ế ằ ị ị
n c phát tri n. Theo quy t đ nh này, các n ướ ế ị ể ướ ạ c phát tri n s ph n đ u đ t ể ẽ ấ ấ
ch tiêu trên vào năm 1985 ho c mu n nh t vào cu i th p k 80, và đ t 1% ặ ấ ậ ạ ộ ố ỷ ỉ
GNP vào năm 2000. Tuy nhiên, trên th c t ự ế ệ vi c th c hi n nghĩa v này ệ ự ụ
c là r t khác nhau. S li u năm 1990 cho th y m t s n c a các n ủ ướ ộ ố ướ c ố ệ ấ ấ
t m c quy đ nh này nh Đan M ch (0,96%), Thu th c hi n b ng ho c v ằ ặ ượ ự ệ ứ ư ạ ị ỵ
Đi n (0,92%), Hà Lan (0,88% GNP) trong khi m t s n c giàu nh M ộ ố ướ ể ư ỹ
(1)
ch trích có 0,17% GNP, Nh t B n là 0,33% GNP,... ậ ả ỉ
Nh ng năm g n đây, không ch có các n c công nghi p phát tri n mà ữ ầ ỉ ướ ệ ể
còn có m t s n ộ ố ướ c đang phát tri n cũng b t đ u cung c p ODA nh ắ ầ ư Ả ể ấ
R p Xê út, n Đ , Trung Qu c, Đài Loan, Hàn Qu c, Singapore, Thái Ấ ậ ộ ố ố
Lan,...
Nhìn chung, ODA đã giúp nhi u n c kém phát tri n có đ ề ướ ể ượ ữ c nh ng
b c ti n rõ r t và v ng ch c. Đi n hình là Nh t B n, sau Đ i chi n th ướ ữ ế ể ế ệ ắ ậ ả ạ ế
gi i l n th II, n n kinh t Nh t B n ki t qu vì chi n tranh, nh ng cho ớ ầ ứ ề ế ậ ả ệ ư ệ ế
đ n nay Nh t B n đã tr thành m t trong s nh ng n ế ữ ậ ả ở ộ ố ướ c có n n kinh t ề ế
phát tri n nh t th gi i và v n ODA chính là m t y u t ế ớ ể ấ ộ ế ố ố quan tr ng đóng ọ
góp cho thành công c a Nh t B n. Ngu n v n này còn phát huy hi u l c ệ ự ở ậ ả ủ ồ ố
nhi u qu c gia khác trên th gi i nh Hàn Qu c, Thái Lan, Singapore,... ế ớ ề ố ư ố
ể ế ớ
Không n m ngoài xu h ướ ố ể
ủ ề ệ
ế ằ
t Nam cũng i, Vi ệ đ t n c và coi ế ấ ướ t cho vi c phát tri n c s h t ng ể ơ ở ạ ầ ệ ể t b c. Do đó, chúng ta c n tìm hi u ượ ậ c đi m c a nó đ có th thu hút và ể ượ ầ ể ủ ể
ấ
ng phát tri n chung c a th gi ằ đang c g ng thu hút v n ODA đ phát tri n n n kinh t ể ố ắ đây là m t ngu n l c quan tr ng đ c bi ọ ộ ặ ồ ự tăng tr nh m đ a n n kinh t ng v ưở ư ề rõ b n ch t c a ODA, u đi m và nh ấ ủ ể ư ả s d ng m t cách có hi u qu nh t. ộ ử ụ ả ệ II.Khái ni m ODA. ệ
1. Khái ni m.ệ
i đây Cho đ n nay, v n ch a có m t đ nh nghĩa hoàn ch nh v ODA, d ộ ị ư ề ẫ ỉ ướ
ế ộ ố ị ả ể
là ngu n v n h tr ố ồ ể ứ ợ ỗ ợ
ồ ả ệ
ồ ượ ệ ư
ượ ể ơ ướ ủ
ạ ứ ủ ủ ừ ủ ơ
ố
ướ ạ ị
ế
ố hay n ố ế đ ố ế ượ v n ký k t.Hi p đ nh ký k t h tr ị . ố ế
là m t s đ nh nghĩa mà chúng ta có th tham kh o: ổ ợ - ODA là vi n tr h tr phát tri n chính th c. ODA ệ ề bên ngoài bao g m các kho ng vi n tr và cho vay v i đi u chính th c t ớ ợ ứ ừ c hi u là ngu n v n dành cho các n c đang và kém ki n u đãi. ODA đ ố c các các c quan chính th c c a chính ph trung phát tri n đ ng và ươ ể ng ho c các c quan th a hành c a chính ph , các t ch c liên ph đi ặ ứ ươ ổ ầ ch c phi chính ph tài tr . V n ODA phát sinh t chính ph , các t nhu c u ủ ủ ừ ợ ổ ứ c t t c a m t qu c gia, đ c n thi c b n xem xét ch c qu c t ượ ổ ạ ộ ứ ế ủ ầ ẩ c đ i di n có th m và cam k t tài tr thông qua m t hi p đ nh qu c t ệ ộ ệ ợ ế quy n hai bên nh n và h tr ế ổ ợ ầ n y ề ệ ổ ợ ố ậ c chi ph i b i công pháp qu c t đ ượ ố ở - Hỗ tr phát tri n chính th c ODA là các kho n vi n tr không hoàn l ạ i ứ ệ ể ả ợ ợ
ả ợ ủ ho c vay v i đi u ki n u đãi v lãi su t, th i gian ân h n và tr n c a ệ ư ề ề ặ ấ ạ ớ ờ
các c quan chính th c thu c các n c và các t ch c qu c t , các t ứ ơ ộ ướ ổ ứ ố ế ổ ứ ch c
phi Chính ph .ủ
- Vi n tr phát tri n chính th c là hình th c chuy n giao v n (ti n t ề ệ , ứ ứ ể ể ệ ợ ố
các t ch c tài chính qu c t , t các n c công v t ch t, công ngh ,...) t ậ ệ ấ ừ ổ ứ ố ế ừ ướ
nghi p phát tri n cho các n c đang phát tri n và ch m phát tri n. ể ệ ướ ể ể ậ
- H tr phát tri n chính th c là t ể ỗ ợ ứ ấ ả t c các kho n vi n tr không hoàn l ệ ả ợ ạ i
và các kho n tài tr có hoàn l ả ợ ạ i (cho vay dài h n v i m t s th i gian ân ớ ộ ố ờ ạ
h n và lãi su t th p) c a chính ph , các h th ng c a t ệ ố ủ ổ ủ ủ ấ ấ ạ ợ ch c Liên h p ứ
qu c, các t ch c phi chính ph , các t ch c tài chính qu c t ố ổ ủ ứ ổ ố ế ứ (nh Ngân ư
hàng th gi ế ớ i - WB, Ngân hàng phát tri n Châu Á - ADB, Qu ti n t ể ỹ ề ệ ố qu c
t – IMF...) dành cho chính ph và nhân dân n ế ủ ướ c nh n vi n tr . ợ ệ ậ
ặ ể
2. Đ c đi m. ặ Tuy nhiên dù hi u theo b t c đ nh nghĩa nào, ODA cũng có nh ng đ c ấ ứ ị ữ ể
đi m chung sau: ể
- Là ngu n v n tài tr u đãi c a n ủ ướ ợ ư ồ ố ự c ngoài, các nhà tài tr không tr c ợ
ti p đi u hành d án, nh ng có th tham gia gián ti p d i hình th c nhà ư ự ể ề ế ế ướ ứ
th u ho c h tr chuyên gia. Tuy n ỗ ợ ặ ầ ướ ử ụ c ch nhà có quy n qu n lý s d ng ề ủ ả
ng danh m c d án ODA ph i có s tho v n ODA, nh ng thông th ư ố ườ ụ ự ự ả ả
thu n v i các nhà tài tr . ợ ậ ớ
- Ngu n v n ODA g m vi n tr không hoàn l i và các kho n vi n tr ệ ố ồ ồ ợ ạ ệ ả ợ
u đãi. Tuy v y, n u qu n lí, s d ng v n ODA không hi u qu v n có ư ử ụ ả ẫ ệ ế ậ ả ố
nguy c đ l i gánh n ng n n n trong t ng lai. ơ ể ạ ợ ầ ặ ươ
- Các n ướ ớ c nh n v n ODA ph i h i đ m t s đi u ki n nh t đ nh m i ả ộ ủ ộ ố ề ấ ị ệ ậ ố
đ ượ c nh n tài tr . Đi u ki n này tuỳ thu c t ng nhà tài tr . ợ ộ ừ ề ệ ậ ợ
- Ch y u dành h tr ủ ế ỗ ợ cho các d án đ u t ự ầ ư và c s h t ng nh ơ ở ạ ầ ư
GTVT, giáo d c y t ... ụ ế
- Các nhà tài tr là các t ch c vi n tr đa ph ợ ổ ứ ệ ợ ươ ng (g m các t ồ ổ ứ ch c
ch c phi chính thu c T ch c Liên h p qu c, Liên minh châu Âu, các t ố ứ ộ ổ ợ ổ ứ
ph IMF, WB, ADB) và các t ch c vi n tr song ph ủ ổ ứ ệ ợ ươ ng nh các n ư ướ c
thu c T ch c h p tác và phát tri n kinh t OECD, các n c đang phát ứ ể ộ ổ ợ ế ướ
tri n nh R p xê-út, Ti u v ng qu c Ar p, Hàn Qu c, Đài Loan, Trung ư Ả ậ ể ươ ể ậ ố ố
Qu c. Các n ố ướ c cung c p vi n tr nhi u nh t hi n nay là M , Nh t, Pháp, ấ ệ ề ệ ấ ậ ợ ỹ
Anh, Australia, Thu Đi n... ể ỵ
ợ
c vi n tr và vay ODA th ng đ c xác đ nh trên c s * Các tiêu chu n đ Tiêu chu n đ ẩ ẩ ượ ệ ượ c vi n tr và vay ODA : ườ ệ ợ ượ ơ ở ị
tình hình phát tri n kinh t xã h i c a t ng qu c gia, trong đó các tiêu ể ế ộ ủ ừ ố
i và kh năng tr n chu n c b n ch y u nh t là GDP tính theo đ u ng ấ ẩ ơ ả ủ ế ầ ườ ả ợ ả
c a qu c gia đó. Thông th ủ ố ườ ng nh ng n ữ ướ c đang phát tri n có m c thu ể ứ
nh p bình quân đ u ng ầ ậ ườ i m t năm th p h n m c t ấ ứ ố ộ ơ i thi u m i có đ tiêu ớ ủ ể
chu n đ vay ODA. M c t i thi u này đ c đi u ch nh theo th i gian và ứ ố ể ẩ ể ượ ề ờ ỉ
tuỳ vào chính sách c a t ng t ch c tài tr . Ví d năm 1996 Ngân hàng phát ủ ừ ổ ứ ụ ợ
tri n Châu Á (ADB) quy đ nh m c thu nh p bình quân t i thi u là 851 ứ ể ậ ị ố ể
USD/ng i, đ i v i Ngân hàng Th gi i, con s này là 1.305 USD/ng ườ ố ớ ế ớ ố ườ i
(2),...
ờ ạ ệ
* Các đi u ki n và th i h n vay ODA Các kho n vay ODA dành cho các n c nghèo, kém phát tri n th ng có ề ả ướ ể ườ
lãi su t th p, th m chí không có lãi su t, th i h n tr v n lâu, th i gian ân ờ ạ ả ố ấ ấ ậ ấ ờ
h n dài. Ví d nh th i gian hoàn tr ư ờ ụ ạ ả ố ủ v n c a Nh t B n là 30 năm, c a ả ủ ậ
ADB và WB là 40 năm, lãi su t c a ADB là 1%/năm, c a WB là ủ ủ ấ
0,75%/năm, th i gian ân h n là 10 năm,... N u cán cân thanh toán và tình ế ạ ờ
hình kinh t c đi vay đ c a n ế ủ ướ ượ ả ờ ạ c c i thi n m t cách đáng k thì th i h n ệ ể ộ
các kho n vay có th đ ể ượ ả c đi u ch nh nh m th hi n nh ng thay đ i to ể ệ ữ ề ằ ổ ỉ
c a t ng n c. Tuy nhiên, n u s đi u ch nh đó l n trong tình hình kinh t ớ ế ủ ừ ướ ế ự ề ỉ
i. làm n n kinh t ề ế ủ c a qu c gia vay v n b b t n thì có th đi u ch nh l ị ấ ổ ể ề ố ố ỉ ạ
a. Theo ngu n cung c p và n i ti p nh n ậ
3. Phân lo i.ạ ồ ồ
phát tri n chính th c c a chính ph ơ ế ấ - Theo ngu n cung c p : Có 2 lo i : ấ ạ ng: là vi n tr + ODA song ph ợ ươ ệ ứ ủ ể ủ
n c này dành cho chính ph n c kia. Hi n nay, trong s các n c cung ướ ủ ướ ệ ố ướ
ng, Nh t B n và M là nh ng n i. c p ODA song ph ấ ươ ậ ả ữ ỹ ướ ẫ c d n đ u th gi ầ ế ớ
ng: là vi n tr phát tri n chính th c c a m t t ệ ươ ứ ủ ộ ổ ể
+ ODA đa ph ố ế ợ ể
ư
ứ ch c (nh Ngân hàng phát tri n Châu Á, Liên minh Châu Âu,...) ho c ặ ượ c khác nh ng đ c ng trình phát tri n Liên ươ ể
ệ ố
qu c t ư c a chính ph m t n c dành cho chính ph m t n ủ ủ ộ ướ ủ ộ ướ th c hi n thông qua các t ch c ph ng nh Ch ự ươ ư ổ ứ hi p qu c (UNDP) hay Qu nhi đ ng Liên hi p qu c (UNICEF),... ỹ ố ệ ệ ồ c ti p nh n ODA, có th - Theo n i ti p nh n : N u phân lo i theo n ế ơ ế ướ ể ế ậ ạ ậ
chia ODA làm hai lo i:ạ
+ ODA thông th ng: là h tr cho n ườ ỗ ợ ướ ầ c có thu nh p bình quân đ u ậ
ng ườ i th p. ấ
+ ODA đ c bi t: là h tr cho các n c đang phát tri n v i th i h n cho ặ ệ ỗ ợ ướ ờ ạ ể ớ
ng. vay ng n, lãi su t cao h n so v i ODA thông th ơ ắ ấ ớ ườ
b. Theo tính ch tấ
Thông th ườ ng ODA g m hai ph n: ph n không hoàn l ầ ầ ồ ạ i và ph n hoàn ầ
l i v i đi u ki n u đãi (lãi su t th p, th i gian ân h n dài,...) Ph n không ạ ớ ệ ư ề ấ ấ ạ ầ ờ
hoàn l i l n hay nh tuỳ thu c vào kh năng tài chính và h o tâm c a ch ạ ớ ủ ả ả ỏ ộ ủ
tài tr , thông th ợ ườ ng chi m kho ng 15% t ng s ODA. Ph n hoàn l ổ ế ả ầ ố ạ ớ i v i
đi u ki n u đãi chi m ph n l n ODA. Nh v y, n u phân lo i theo tính ầ ớ ệ ư ư ậ ế ế ề ạ
ch t, ODA có th chia thành hai lo i chính: Vi n tr không hoàn l i và ể ệ ấ ạ ợ ạ
vi n tr có hoàn l ệ ợ ạ i. Ngoài ra, còn có m t ph n nh ODA đ ộ ầ ỏ ượ ệ c th c hi n ự
d i d ng vi n tr h n h p, nghĩa là ODA m t ph n c p không, ph n còn ướ ạ ầ ấ ợ ỗ ệ ầ ợ ộ
l i th c hi n theo hình th c vay tín d ng, có th u đãi ho c bình th ng. ạ ể ư ụ ự ứ ệ ặ ườ
- Vi n tr không hoàn l ệ ợ i ạ
không hoàn l i là vi n tr c p không, không ph i tr i và Vi n tr ệ ợ ạ ệ ợ ấ ả l ả ạ
th ng đ c th c hi n d i hai d ng sau đây: ườ ượ ệ ướ ự ạ
+ H tr k thu t (Technical Assistance - TA): là vi c chuy n giao công ỗ ợ ỹ ệ ể ậ
ngh ho c truy n đ t nh ng kinh nghi m x lý, bí quy t k thu t cho ế ỹ ử ữ ệ ệ ề ặ ạ ậ
n c nh n ODA nh s tr giúp c a các chuyên gia qu c t . Tuy nhiên, ướ ờ ự ợ ố ế ủ ậ
trong hình th c vi n tr này thì l ng c a các chuyên gia qu c t l ứ ệ ợ ươ ố ế ạ ủ ế i chi m
ph n đáng k trong t ng giá tr vi n tr . ợ ị ệ ể ầ ổ
+ Vi n tr nhân đ o b ng hi n v t: Các n i hình ệ ệ ạ ằ ậ ợ ướ c ti p nh n ODA d ậ ế ướ
th c hi n v t nh l ng th c th c ph m, thu c men, v i vóc... Tuy nhiên, ư ươ ứ ệ ậ ự ự ẩ ả ố
ng t đ n giá tính cho nh ng hàng hoá này th ữ ơ ườ ươ ế ng đ i cao. Chính vì th , ố
r t khó huy đ ng nh ng hàng hoá này vào m c đích đ u t ấ ầ ư ụ ữ ộ ơ phát tri n. H n ể
không hoàn l i th n a cũng c n nh n th y r ng các kho n vi n tr ấ ằ ữ ệ ầ ậ ả ợ ạ ườ ng
kèm theo m t s đi u ki n v ti p nh n, v đ n giá mà n u n ề ế ộ ố ề ề ơ ế ệ ậ ướ c ch nhà ủ
có ti n ch đ ng th c hi n thì ch a ch c đã c n đ n nh ng hàng hoá hay ủ ộ ư ữ ự ệ ế ề ắ ầ
k thu t đó, hay ít nh t cũng áp d ng m t đ n giá th p h n nhi u l n. Đây ỹ ề ầ ộ ơ ụ ậ ấ ấ ơ
chính là lý do t i sao t tr ng vi n tr không hoàn l i trong t ng s h tr ạ ỉ ọ ệ ợ ạ ố ỗ ợ ổ
phát tri n chính th c có xu h ng ngày càng gi m. ứ ể ướ ả
- Vi n tr có hoàn l ợ ệ i ạ
i th c ch t là vay tín d ng v i đi u ki n u đãi. Tính Vi n tr có hoàn l ợ ệ ạ ệ ư ụ ự ề ấ ớ
ch t u đãi c a các kho n vi n tr đ c th hi n nh ng m t sau: ấ ư ợ ượ ủ ệ ả ể ệ ở ữ ặ
ủ + Lãi su t th p: lãi su t áp d ng cho các kho n vay tín d ng u đãi c a ụ ụ ư ấ ấ ấ ả
WB là 0,75%/năm, c a ADB là 1%/năm, c a Nh t B n dao đ ng trong ủ ủ ậ ả ộ
kho ng 0,75-2,3%/năm,... ả
+ Th i h n vay dài h n: Nh t cho Vi t Nam vay trong 30 năm, Ngân ờ ạ ạ ậ ệ
hàng th gi i cho Vi t Nam vay trong 40 năm,... ế ớ ệ
+ Th i gian ân h n (th i gian t khi vay đ n khi tr v n g c đ u tiên) ạ ờ ờ ừ ả ố ế ầ ố
dài: ADB, Nh t B n cho Vi t Nam th i gian ân h n 10 năm,... ậ ả ệ ạ ờ
ữ ấ ư ướ ạ
c, ODA d ự
các n ở c s d ng đ đ u t ể ầ ư ượ ử ụ xã h i, t o đi u ki n thu n l ệ ề ộ ạ ng đ ế i d ng các ướ ể vào các d án phát tri n i cho s n xu t và ậ ợ ấ ả
Chính vì nh ng tính ch t u đãi này nên kho n vay u đãi th ư ườ ả k t c u h t ng kinh t ạ ầ ế ấ đ i s ng. ờ ố
ề
c. Theo đi u ki n ODA có hai lo i: không đi u ki n và có đi u ki n. Trên th c t ệ ệ ạ ự ế ệ ề ề , ch có ỉ
Thu Đi n là n c duy nh t c p ODA không đi u ki n. Còn l i các n ể ỵ ướ ấ ấ ệ ề ạ ướ c
vi n tr khi c p ODA th ng g n v i nh ng đi u ki n c th v kinh t ệ ấ ợ ườ ệ ụ ể ề ữ ề ắ ớ ế ,
ộ chính tr ,… Ngoài ra, còn có lo i ODA ràng bu c m t ph n, t c là m t ứ ạ ầ ộ ộ ị
ph n các c p khác tuỳ theo ầ ở ấ c p vi n tr , ph n còn l ợ ệ ầ ạ i có th chi tiêu ể ở ấ
n ướ c nh n tài tr . ợ ậ
- ODA không ràng bu cộ
ODA không ràng bu c nghĩa là vi c s d ng ngu n tài tr không b ràng ệ ử ụ ộ ồ ợ ị
b t kỳ bu c b i ngu n s d ng hay m c đích s d ng mà có th chi tiêu ụ ồ ử ụ ộ ở ử ụ ể ở ấ
lĩnh v c nào hay khu v c nào. ự ự
- ODA có ràng bu c ộ
ODA có ràng bu c nghĩa là b t bu c ph i chi tiêu ắ ả ộ ộ c p, ở ấ ở ệ lĩnh v c vi n ự
ụ tr . N c nh n ODA có th b ràng bu c b i ngu n s d ng ho c m c ồ ử ụ ể ị ướ ậ ặ ợ ộ ở
đích s d ng. ử ụ
ODA b ràng bu c b i ngu n s d ng: nghĩa là vi c mua s m hàng hoá ồ ử ụ ộ ở ị ệ ắ
hay trang thi t b hay d ch v b ng ODA đó ch gi i h n cho m t s công ế ị ụ ằ ỉ ớ ạ ộ ố ị
ty do n c tài tr s h u ho c ki m soát (đ i v i tài tr song ph ng), ướ ợ ở ữ ố ớ ể ặ ợ ươ
ho c công ty c a n ng). ủ ướ ặ c thành viên (đ i v i vi n tr đa ph ố ớ ệ ợ ươ
ộ ở ị
ch đ - ODA b ràng bu c b i m c đích s d ng: ấ ị ỉ ượ ử ụ nghĩa là ngu n ODA cung c p ấ ồ c s d ng cho m t s lĩnh v c nh t đ nh ho c m t s d án c th . ụ ể ộ ố ự ử ụ ự ụ ộ ố ặ
d. Theo hình th cứ - H tr cán cân thanh toán ỗ ợ
H tr cán cân thanh toán th ng là h tr tài chính tr c ti p nh ng đôi ỗ ợ ườ ỗ ợ ự ư ế
hàng hoá ho c h tr khi cũng có th là hi n v t thông qua h tr ệ ỗ ợ ể ậ ỗ ợ ặ ậ nh p
kh u. Ngo i t ho c hàng hoá chuy n vào trong n c qua hình th c h tr ạ ệ ẩ ể ặ ướ ứ ỗ ợ
cán cân thanh toán có th đ ể ượ ề c chuy n hoá thành h tr ngân sách. Đi u ỗ ợ ể
c bán trên th này x y ra khi hàng hoá nh p vào nh hình th c này đ ậ ứ ả ờ ượ ị
tr ng trong n đ c đ a vào ngân sách ườ ướ c, và s thu nh p b ng b n t ậ ả ệ ượ ằ ố ư
c a Chính ph . ủ ủ
- Tín d ng th ụ ươ ng m i ạ
ODA có th th c hi n d i d ng tín d ng th ể ự ệ ướ ạ ụ ươ ề ng m i v i các đi u ạ ớ
kho n "m m" nh lãi su t th p, h n tr dài,... ư ề ả ấ ạ ả ấ
- Vi n tr ch ng trình ợ ươ ệ
Vi n tr ch ng trình (còn g i là h tr phi d án) là vi n tr ệ ợ ươ ỗ ợ ọ ự ệ ợ ạ khi đ t
đ ượ c m t hi p đ nh v i đ i tác vi n tr nh m cung c p m t kh i l ệ ớ ố ố ượ ng ệ ấ ằ ộ ợ ộ ị
ODA cho m t m c đích t ng quát trong m t th i h n nh t đ nh, mà không ờ ạ ấ ị ụ ộ ổ ộ
ph i xác đ nh m t cách chính xác nó s đ c s d ng nh th nào. ẽ ượ ử ụ ư ế ả ộ ị
- H tr d án ỗ ợ ự
H tr d án là hình th c ch y u c a h tr phát tri n chính th c, có ỗ ợ ự ủ ế ỗ ợ ủ ứ ứ ể
th liên quan đ n h tr c b n ho c h tr k thu t, và thông th ng các ặ ỗ ợ ỹ ỗ ợ ơ ả ế ể ậ ườ
c chu n b r t k l ng tr d án ph i đ ự ả ượ ị ấ ỹ ưỡ ẩ ướ c khi th c hi n. ự ệ
ch y u là các d án v xây d ng (đ + H tr c b n: ỗ ợ ơ ả ủ ế ự ự ề ườ ầ ng xá, c u
ng h c, b nh vi n,...). Thông c ng, đê đ p, đi n năng, vi n thông, tr ố ễ ệ ậ ườ ệ ệ ọ
th ườ ng các d án này có kèm theo m t b ph n c a vi n tr k thu t d ộ ộ ậ ủ ợ ỹ ậ ướ i ự ệ
d ng thuê chuyên gia n ạ ướ c ngoài đ ki m tra nh ng ho t đ ng nh t đ nh ữ ể ể ạ ộ ấ ị
ệ nào đó c a d án ho c đ so n th o xác nh n các báo cáo cho đ i tác vi n ặ ể ạ ủ ự ả ậ ố
tr .ợ
+ H tr k thu t: ỗ ợ ỹ ậ ch y u là các d án t p trung vào chuy n giao tri ậ ủ ế ự ể
th c (know-how) ho c tăng c ứ ặ ườ ứ ng c s l p k ho ch, c v n, nghiên c u ơ ở ậ ố ấ ế ạ
tình hình c b n tr c khi đ u t ơ ả ướ . ầ ư
ng: là ngu n v n ODA c a Chính ph m t n
ấ c ti n hành khi m t s c cung c p cho Chính ộ ố ế
ố c cung c p v n ODA đ ấ
e.Theo Nhà tài trợ - ODA song ph ồ ươ ph n c ti p nh n. Thông th ậ ủ ướ ườ ế đi u ki n ràng bu c c a n ộ ủ ướ ệ ề ng: là ngu n v n ODA c a các t - ODA đa ph ố ồ ủ ố ng v n ODA song ph ượ ch c qu c t ổ ứ ủ ộ ướ ng đ ượ ươ c tho mãn. ả ố ế ố ủ ươ ấ cung c p
cho Chính ph n ủ ướ c ti p nh n. So v i v n ODA song ph ớ ố ế ậ ươ ố ng thì v n
ODA đa ph ng ít ch u nh h ng b i các áp l c th ng m i, nh ng đôi ươ ị ả ưở ự ở ươ ư ạ
khi l ạ i ch u nh ng áp l c m nh h n v chính tr . ị ạ ữ ự ề ơ ị
4. Ngu n và đ i t ng c a ODA ố ượ ồ ủ
ồ ấ
a.Ngu n cung c p ODA Nh đã đ c p trong đ nh nghĩa v ODA, ngu n cung c p ODA có th ề ề ậ ư ấ ồ ị ể
các chính ph , các t ch c liên chính ph , các t ch c phi chính đ n t ế ừ ủ ổ ủ ứ ổ ứ
c đang phát ph . Nh v y, hi n nay, ngu n vi n tr ODA đ i v i các n ồ ố ớ ư ậ ủ ệ ệ ợ ướ
tri n g m các lo i sau: ể ạ ồ
+ Chính ph n ủ ướ ể c ngoài và các c quan đ i di n cho h p tác phát tri n ệ ạ ợ ơ
c ngoài ví d nh : C quan h p tác qu c t c a chính ph n ủ ủ ướ ư ơ ố ế ụ ợ ả Nh t B n - ậ
JICA, Ngân hàng h p tác qu c t ố ế ợ ể Nh t B n - JBIC, C quan phát tri n ậ ả ơ
Australia - AUSAID, H i đ ng vi n tr qu c t ố ế ệ ồ ộ ợ ả h i ngo i Australia ạ
ACFOA; C quan vi n tr chính th c Nauy - NORAD,... ứ ệ ơ ợ
+ Các t ch c phát tri n Liên hi p qu c (LHQ), bao g m: Ch ng trình ổ ứ ệ ể ố ồ ươ
ố Phát tri n Liên hi p qu c (UNDP), Qu Nhi đ ng Liên hi p qu c ệ ể ệ ố ồ ỹ
(UNICEF); Ch ng trình L ng th c Th gi i (WFP); T ch c L ươ ươ ế ớ ự ứ ổ ươ ng
ệ th c và Nông nghi p c a Liên hi p qu c (FAO); Qu Dân s Liên hi p ự ủ ệ ệ ố ố ỹ
qu c (UNFPA); Qu Trang thi ố ỹ ế ị ủ ổ ứ t b c a Liên hi p qu c (UNCDF); T ch c ố ệ
ệ Phát tri n Công nghi p c a Liên hi p qu c (UNIDO); Cao u Liên hi p ệ ủ ệ ể ố ỷ
qu c v Ng i t n n (UNHCR); T ch c Y t Th gi i (WHO); C quan ề ố ườ ị ạ ổ ứ ế ế ớ ơ
Năng l ng Nguyên t Qu c t (IAEA); T ch c Văn hoá, Khoa h c và ượ ử ố ế ứ ọ ổ
Giáo d c c a LHQ (UNESCO);... ụ ủ
+ Các t ch c Liên chính ph , bao g m: Liên minh Châu Âu (EU), T ổ ủ ứ ồ ổ
ch c h p tác kinh t và phát tri n (OECD), Hi p h i các n c ASEAN... ứ ợ ế ệ ể ộ ướ
+ Các t ch c Tài chính qu c t bao g m: Ngân hàng Th gi i (WB); ổ ố ế ứ ế ớ ồ
Ngân hàng Phát tri n Châu Á (ADB); Qu các n ể ỹ ướ c xu t kh u d u m ẩ ấ ầ ỏ
(OPEC); Ngân hàng Đ u t B c Âu (NIB) và Qu Phát tri n B c Âu ầ ư ắ ể ắ ỹ
(NID); Qu Qu c t v Phát tri n nông nghi p (IFAD),... (tr Qu ti n t ố ế ề ỹ ề ệ ừ ể ệ ỹ
Qu c t IMF). ố ế
b.Đ i t ng c a ODA ố ượ ủ
i ch t p trung vào ODA c a các t ủ ổ ch c và các qu c gia trên th gi ố ế ớ ứ ỉ ậ
c có thu nh p bình quân đ u ng i th p, đ c bi nh ng n ữ ướ ậ ầ ườ ặ ấ ệ ữ t là nh ng
n d c i m c 220 USD/ng i, năm. ướ ở ướ ứ ườ
M c dù v y, vi c xem xét m t qu c gia có đ đi u ki n đ đ ủ ề ể ượ ệ ệ ậ ặ ố ộ ệ c vi n
khác trong đó quan tr ODA hay không còn ph thu c vào r t nhi u y u t ụ ế ố ề ấ ợ ộ
tr ng nh t l i là chính sách ngo i giao, ti p đ n là m c đ n đ nh chính ấ ạ ọ ứ ộ ổ ế ế ạ ị
tr - kinh t trình cam k t phát tri n kinh t ị ế -xã h i và l ộ ộ ế ể ế ố xã h i c a qu c ộ ủ
gia đó. Do đó, m t qu c gia có m c thu nh p bình quân đ u ng ứ ầ ậ ố ộ ườ ơ i cao h n
220 USD/ ng i, năm v n có th thu hút l ườ ể ẫ ượ ng ODA l n h n nhi u l n so ơ ề ầ ớ
v i m t n ớ ộ ướ c có thu nh p th p h n 220 USD/ng ấ ậ ơ ườ i, năm. Đi u ki n v ề ệ ề
thu nh p luôn luôn đ ậ ượ c nh c đ n trong vi c c p ODA nh ng đó ch là ấ ư ế ệ ắ ỉ
đi u ki n c n ch không h n là đi u ki n đ đ m t qu c gia tr thành ề ủ ể ộ ứ ệ ề ệ ầ ẳ ở ố
n c đ ướ ượ ộ c nh n vi n tr . Do v y, năng l c c a b máy lãnh đ o c a m t ự ủ ộ ạ ủ ệ ậ ậ ợ
ủ qu c gia cũng chính là đi u ki n quy t đ nh kh năng thu hút ODA c a ế ị ệ ề ả ố
qu c gia đó vì đôi khi vi c tăng ho c gi m quy t đ nh vi n tr cũng do các ế ị ệ ệ ặ ả ố ợ
lý do chính tr ch không ph i lý do vi n tr kinh t ứ ệ ả ợ ị ế ủ theo đúng nghĩa c a
nó.
Sau khi đã ký các cam k t vi n tr , đ đ c ti p nh n ngu n vi n tr ợ ể ượ ế ệ ế ệ ậ ồ ợ
ODA, các n c phát tri n ph i tuân theo các đi u ki n c a ngu n h tr và ướ ệ ủ ỗ ợ ề ể ả ồ
ng trình. t ng d án, ch ự ừ ươ
M t yêu c u n a đ i v i n c đó và ố ớ ướ ữ ầ ộ c nh n vi n tr là uy tín c a n ợ ủ ệ ậ ướ
nh ng ti n b đ t đ ế ộ ạ ượ ữ c thông qua quá trình s d ng v n vi n tr c a các ử ụ ợ ủ ệ ố
n c này. Đây là ti n đ quan tr ng t o thu n l i cho n ướ ậ ợ ề ề ạ ọ ướ ậ c ti p nh n ế
ODA có đ c s tin t ng t ượ ự ưở ừ ậ phía các nhà tài tr qua đó ti p t c và nh n ế ụ ợ
đ c nhi u s ng h h n n a. ượ ộ ơ ữ ề ự ủ
Ngoài nh ng yêu c u đ trên, n ng là ữ ầ ượ c đ t ra ặ ở ướ c nh n vi n tr , th ệ ậ ợ ườ
nh ng n ữ ướ ồ c đang phát tri n còn g p m t khó khăn không nh đó là ngu n ể ặ ỏ ộ
v n đ i ng theo yêu c u c a t ng d án, t ng giai đo n c a d án. Khi ố ủ ừ ố ứ ủ ự ự ừ ầ ạ
các n c đó g p ph i khó khăn v kinh t ho c do s y u kém c a các c ướ ề ả ặ ế ự ế ủ ặ ơ
ế quan thi hành, vi c không đáp ng đ ngu n v n đ i ng s làm ch m ti n ủ ố ứ ứ ẽ ệ ậ ồ ố
i ngân, làm ch m th i gian đ a công trình vào s d ng, tăng chi phí đ gi ộ ả ử ụ ư ậ ờ
th c hi n d án và làm gi m sút uy tín đ i v i nhà tài tr . ợ ệ ự ố ớ ự ả
5.Vai trò c a ODA đ i v i các qu c gia trên th gi ố ớ i ế ớ ủ ố
a.Vai trò c a ODA đ i v i các n c ti p nh n ố ớ ủ ướ ế ậ
*Nh ng tác đ ng tích c c ự ữ ộ
Các n c đang phát tri n nói chung và đ i v i Vi ướ ố ớ ể ệ ố t Nam nói riêng mu n
thì ph i có m t l đ y m nh n n kinh t ẩ ề ạ ế ộ ượ ả ng v n l n đ t p trung đ u t ể ậ ố ớ ầ ư
cho m t s lĩnh v c đ c bi m c r t th p. Do đó ự ặ ộ ố ệ t là c s h t ng còn ơ ở ạ ầ ở ứ ấ ấ
không th ch d a vào ngu n l c trong n c mà còn ph i bi ồ ự ỉ ự ể ướ ả ế ậ ụ t t n d ng
ngu n v n t bên ngoài. M t th c t là mu n phát tri n kinh t , các n ố ừ ồ ự ế ộ ể ố ế ướ c
t ng x ng (ví d nh mu n đ t đ đ u ph i có m t kho n đ u t ộ ề ầ ư ươ ả ả ạ ượ ố c t c ư ứ ụ ố
ng kinh t kho ng 10% nh Vi t Nam thì c n đ u t đ tăng tr ộ ưở ế ư ả ệ ầ ư ộ m t ầ
l ng ti n v n kho ng 30% GDP). Mà th c t các n ượ ự ế ề ả ố ướ ứ c này ch có m c ỉ
tích lu t n i b n n kinh t i 10% GDP. ỹ ừ ộ ộ ề ch d ế ỉ ướ
Đáp ng yêu c u trên, ngu n v n h tr phát tri n chính th c có đ c thù ỗ ợ ứ ứ ể ầ ặ ồ ố
ng t 15 - 40 năm l i thêm th i gian là lãi su t vay th p, th i h n dài (th ấ ờ ạ ấ ườ ừ ạ ờ
ân h n t 10 đ n 20 năm),v n đ u t t p trung l n, có th lên t i hàng ạ ừ ầ ư ậ ể ế ố ớ ớ
trăm tri u USD cho m t d án. Bên c nh đó ngu n v n này nh m h tr ộ ự ỗ ợ ệ ạ ằ ồ ố
các n c nghèo gi i quy t các v n đ trên, đi u mà ngu n v n t ướ ả ố ư ả b n ề ế ề ấ ồ
(đ u t tr c ti p) không bao gi làm đ c. ầ ư ự ế ờ ượ
Tuy xét v m i quan h thì ODA và tăng tr ng kinh t không hoàn toàn ề ố ệ ưở ế
ng kinh t t l ỉ ệ thu n t c là không ph i c vi n tr tăng lên thì tăng tr ả ứ ệ ậ ứ ợ ưở ế
cũng tăng lên. Tăng tr ng kinh t còn ph thu c vào kh năng qu n lý t ưở ế ụ ả ả ộ ố t
c nh n vi n tr . Trong đi u ki n qu n lý t t, thêm 1% vi n tr c a n ủ ướ ề ệ ệ ậ ả ợ ố ệ ợ
trong GDP thì tăng tr ng kinh t tăng thêm là 0.5%. ưở ế
ODA giúp tăng thu nh p bình quân đ u ng i d n đ n tăng phúc l i và ậ ầ ườ ẫ ế ợ
m c s ng cho ng i dân t đó thúc đ y phát tri n. Ví d vào năm 1966, ứ ố ườ ừ ụ ể ẩ
Thái Lan là n c nghèo v i thu nh p d i m c 1 USD/ngày (theo th i giá ướ ậ ớ ướ ứ ờ
1985), t l t vong s sinh năm 1967 là 0,84%. Tuy nhiên n c này đã có ỷ ệ ử ơ ướ
ậ nh ng bi n đ i m nh m , nh t là nh ng năm cu i th p k 80 và đ u th p ữ ữ ế ẽ ạ ấ ậ ầ ổ ố ỷ
k 90. Nh ng thành t u này đ ỷ ữ ự ượ ệ c đánh giá là có vai trò quan tr ng c a vi n ủ ọ
tr ODA. ợ
ODA giúp đ u t vào con ng ầ ư ườ ự i mà v n đ quan tr ng nh t là các d án ọ ề ấ ấ
liên quan đ n ph c p giáo d c và chăm sóc s c kho c ng đ ng. V n đ ẻ ộ ổ ậ ứ ụ ế ấ ồ ề
t vì theo th ng kê g n đây c a WB trong s g n 5 này càng tr nên c p thi ở ấ ế ố ầ ủ ầ ố
t i s ng ng các n c đang phát tri n là thành viên c a WB thì có: ỷ ườ ố ở ướ ủ ể
3 t ng i s ng d i m c 2 USD/ngày và kho ng 1,3 t ng ỷ ườ ố ướ ứ ả ỷ ườ ố i s ng
d i m c 1 USD/ngày. ướ ứ
M i ngày có 40.000 ng i ch t do các b nh liên quan đ n hô h p. ỗ ườ ế ệ ế ấ
ng. 130 tri u tr em trong đ tu i không có c h i đ n tr ộ ổ ơ ộ ế ẻ ệ ườ
1,3 t c s ch. ng ỷ ườ i không có c h i ti p c n v i ngu n n ơ ộ ế ậ ồ ướ ạ ớ
ODA cũng có vai trò đ i v i công cu c c i t kinh t c a chính ph các ộ ả ổ ố ớ ế ủ ủ
n c đang phát tri n qua các d án, ch ng trình h tr năng l c, c i t c ướ ự ể ươ ỗ ợ ả ổ ơ ự
c u các t ấ ổ ứ ch c, các c quan ch c năng c a chính ph . ủ ứ ủ ơ
H n n a vi c s d ng ODA còn mang l i nhi u thu n l i khác cho các ệ ử ụ ữ ơ ạ ậ ợ ề
qu c gia đang phát tri n trong công cu c c i cách kinh t ể ả ố ộ ế ư nh nh ng u ữ ờ
đi m sau: ể
V n ODA s giúp n ẽ ố ướ ự c nh n tài tr có c h i ng d ng các thành t u ơ ộ ứ ụ ậ ợ
khoa h c k thu t và công ngh trên th gi i. Tuy các n ế ớ ệ ậ ọ ỹ ướ ệ c công nghi p
phát tri n không mu n chuy n giao công ngh cao cho các n ể ể ệ ố ướ ệ c nh n vi n ậ
c chuy n giao cũng t tr nh ng nh ng công ngh đ ữ ệ ượ ư ợ ể ươ ng đ i hi n đ i so ệ ạ ố
c này. Trong quá trình th c hi n, n v i trình đ c a các n ớ ộ ủ ướ ự ệ ướ c vi n tr ệ ợ
th ng c chuyên gia sang h ườ ử ướ ộ ủ ng d n th c hi n d án do đó cán b c a ự ự ệ ẫ
n c nh n vi n tr có th h c h i đ c r t nhi u kinh nghi m đáng quý. ướ ể ọ ỏ ượ ấ ệ ề ệ ậ ợ
V n ODA cũng giúp n ố ướ c nh n vi n tr có c h i đào t o ngu n nhân ơ ộ ệ ậ ạ ợ ồ
c ngoài, các cán l c cho đ t n ự ấ ướ c mình. Khi th c hi n các d án có v n n ệ ố ướ ự ự
b qu n lý, cán b k thu t cũng nh công nhân s có c h i ti p thu công ư ộ ơ ộ ế ộ ỹ ẽ ậ ả
ồ ngh m i, làm quen v i các quy trình làm vi c khoa h c và hi n đ i, đ ng ệ ớ ệ ệ ạ ớ ọ
th i rèn luy n đ c tác phong làm vi c công nghi p. ệ ượ ờ ệ ệ
Tóm l ạ ể i, ODA đóng m t vai trò h t s c qua tr ng đ i v i vi c phát tri n ố ớ ế ứ ệ ộ ọ
kinh t c a các n c đang phát tri n đ c bi ế ủ ướ ể ặ ệ ể t là trong lĩnh v c phát tri n ự
c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ế ố xã h i do tính ch t u đãi đ c thù c a ngu n v n ấ ư ủ ặ ộ ồ
ạ này. Tuy v y, vi c s d ng ngu n v n này không ph i là không có h n ệ ử ụ ậ ả ồ ố
ch .ế
c ti p nh n *ODA và nguy c ph thu c c a các n ơ ụ ộ ủ ướ ế ậ
Tuy nhiên, đ i v i n ố ớ ướ c ti p nh n, ngu n h tr song ph ồ ỗ ợ ế ậ ươ ề ng t o đi u ạ
ki n giúp tăng tr ng và phát tri n kinh t ệ ưở ể ế ồ ấ đ ng th i h cũng ph i ch p ờ ọ ả
nh n nh ng đi u ki n ràng bu c r t ch t ch t phía các n ộ ấ ẽ ừ ữ ề ệ ậ ặ ướ ợ c tài tr .
Nh ng ràng bu c này có th xu t phát t lý do kinh t cũng có th là ràng ữ ể ấ ộ ừ ế ể
bu c v chính tr . Ví d năm 2003 này M s n sàng vi n tr và cho Th ỹ ẵ ụ ề ệ ộ ợ ị ổ
Nhĩ Kỳ vay m t kho n ti n l n đ đ i l y vi c Th Nhĩ Kỳ cho phép M ể ổ ấ ề ớ ệ ả ộ ổ ỹ
đóng quân trong cu c chi n tranh t n công I-r c. ế ắ ấ ộ
Kinh nghi m phát tri n 50 năm qua c a th gi i cho th y. Nh ng n ế ớ ủ ệ ể ữ ấ ướ c
ti n hành phát tri n d a trên vi c tăng c ng và s d ng ngu n v n trong ự ệ ế ể ườ ử ụ ồ ố
n c ti c đ ng th i h n ch t i thi u vay n n c ngoài là ướ ế t ki m đ ệ ượ ờ ạ ế ố ồ ợ ướ ể
c đã đ t đ c k t qu phát tri n t nh ng n ữ ướ ạ ượ ể ố ế ả t và b n v ng. Trái l ữ ề ạ ộ i, m t
s n ố ướ c đang phát tri n trông c y quá nhi u vào vi n tr ậ ề ệ ể ợ ủ tài chính c a
n c ngoài, đ c bi t là các kho n vay n , hi n v n đang n m trong danh ướ ặ ệ ệ ả ẫ ằ ợ
sách nh ng n c m t cân đ i và l thu c vào n c ngoài. ữ ướ ấ ố ệ ộ ướ
Trong xu h ng phát tri n hi n nay, toàn c u hoá là m t xu h ng không ướ ể ệ ầ ộ ướ
th tránh kh i, các n c phát tri n hay các n ể ỏ ướ ể ướ ề c đang phát tri n cũng đ u ể
mu n thúc đ y quá trình này vì v b n ch t nó đem l i ích cho t ề ả ẩ ấ ố i l ạ ợ ấ ả t c
các qu c gia. N u xem xét m t cách c th , các n ụ ể ế ố ộ ướ ề c đang phát tri n đ u ể
ệ ph i tr giá cho ti n trình h i nh p vì đ u ph i ch p nh n các đi u ki n ả ả ề ề ế ậ ả ấ ậ ộ
đ đ ể ượ ệ c nh n vi n tr . Các đi u ki n này đôi khi không th th c hi n ể ự ệ ề ệ ậ ợ
đ c ho c n u th c hi n đ c thì h u qu v m t xã h i mà nó gây ra còn ượ ặ ế ệ ượ ự ả ề ặ ậ ộ
to l n h n l i ích mà nó mang l i. Có các yêu sách đ vi n tr đi ng ơ ợ ớ ạ ể ệ ợ ượ ạ i c l
i ích qu c gia ho c không phù h p v i đ ng l v i l ớ ợ ớ ườ ặ ố ợ ố i phát tri n kinh t ể ế
c a qu c gia đó. Chính đi u này đã khi n chính ph nhi u n ủ ủ ề ế ề ố c t ướ ừ ố ch i
các kho n vi n tr do s c ép t bên trong. ứ ệ ả ợ ừ
V i các lý do nêu trên, các n c đang phát tri n luôn ph i cân nh c đ ớ ướ ể ắ ả ể
i không b r i vào nguy c v a có th t n d ng t ể ậ ừ ụ ố i đa các ngu n vi n tr l ồ ợ ạ ệ ị ơ ơ
l thu c. Các n c đang phát tri n ph i luôn có chính sách m m d o và ệ ộ ướ ể ề ẻ ả
linh ho t đ tranh th t ạ ể ủ ố i đa các ngu n vi n tr không hoàn l ệ ợ ồ ạ ồ ờ i đ ng th i
s d ng có hi u qu nh t các kho n vay. ả ử ụ ệ ấ ả
Các n c đang phát tri n c n ch n l c đúng các d án có hi u qu kinh ướ ọ ọ ự ệ ể ả ầ
t , đ m b o hoàn v n đ có th xây d ng l ế ả ự ể ể ả ố ộ ờ trình tr n h p lý. Đ ng th i ả ợ ợ ồ
khác nh m phát tri n các ngành công đ y m nh các hình th c đ u t ẩ ầ ư ứ ạ ể ằ
nghi p xu t kh u thu ngo i t đ tr n vì đôi khi lãi su t vay th p không ạ ệ ể ả ợ ệ ẩ ấ ấ ấ
giá. đ đ bù l ủ ể ạ i nh ng thi ữ ệ ạ t h i do s thay đ i t ự ổ ỷ
ng c a các n b.Vai trò c a ODA đ i v i vi c m r ng th tr ố ớ ở ộ ị ườ ủ ệ ủ ướ c
cung c p ấ
Xu th đ u t qu c t trong nh ng năm cu i c a th k đã cho th y các ế ầ ư ố ế ố ủ ế ỷ ữ ấ
khu v c thu hút đ u t m nh m không còn là các n ầ ư ạ ự ẽ c t ướ ư ả ể b n phát tri n,
thay vào đó là các n c đang phát tri n, đ c bi t là khu v c Đông Nam Á. ướ ể ặ ệ ự
Chính vì v y vi c c i t o, đ i m i c s h t ng cũng nh ki n trúc ớ ơ ở ạ ầ ư ế ả ạ ệ ậ ổ
th ng t ng lên m t trình đ phát tri n cao h n, t o đi u ki n cho đ u t ượ ầ ư ể ề ệ ầ ạ ộ ơ ộ
có hi u qu không còn là nhu c u c a riêng các n c đang phát tri n mà nó ầ ủ ệ ả ướ ể
đã tr thành mong mu n c a c các n t trong xu th ố ủ ả ở ướ c phát tri n, đ c bi ể ặ ệ ế
toàn c u hoá. ầ
Nhu c u m r ng th tr ng c a các n c phát tri n đang thúc đ y các ở ộ ị ườ ầ ủ ướ ể ẩ
n c này đ u t ướ ầ ư ạ m nh m vào các n ẽ ướ c đang phát tri n h n bao gi ể ơ ờ ế h t.
Khi các n c đang phát tri n có m t c s h t ng phát tri n ướ ộ ơ ở ạ ầ ể ở ộ ứ m t m c ể
ng t ng ho t đ ng có hi u qu thì các nhà đ nh t đ nh, m t ki n trúc th ộ ấ ị ế ộ ượ ạ ộ ệ ầ ả
trong t đ u t ầ ư ớ m i có th yên tâm v i các quy t đ nh đ u t ớ ế ị ầ ư ể ươ ủ ng lai c a
mình. Đ thúc đ y đ u t tr c ti p, các n c đang phát tri n c n ph i phát ầ ư ự ế ể ẩ ướ ể ầ ả
tri n c s h t ng và hoàn thi n ki n trúc th ể ơ ở ạ ầ ế ệ ượ ng t ng nh ng vi c này l ư ệ ầ ạ i
r t khó th c hi n v i ngu n v n h n h p c a các n ồ ấ ủ ự ẹ ệ ạ ớ ố ướ ể c đang phát tri n,
t là đ u t cho c s h t ng. đ c bi ặ ệ ầ ư ơ ở ạ ầ
Ngoài ra, ngu n h tr ODA song ph ng t o đi u ki n thu n l i cho ỗ ợ ồ ươ ậ ợ ệ ề ạ
n c vi n tr trong vi c c ng c v th chính tr cũng nh kinh t . ODA ướ ố ị ế ệ ủ ư ệ ợ ị ế
giúp các n c phát tri n d dàng tìm hi u th tr ng c a các n c đang ướ ị ườ ể ễ ể ủ ướ
phát tri n, v n ra đ chi m lĩnh và m r ng th tr ng, khai thác tài ể ươ ở ộ ị ườ ể ế
nguyên phong phú và nhân l c d i dào t c nh n vi n tr , tiêu th ự ồ n ừ ướ ệ ậ ợ ụ
đ c hàng hoá thông qua các đi u ki n ràng bu c nh bu c các n ượ ư ộ ề ệ ộ ướ ậ c nh n
vi n tr ph i mua hàng, thi ệ ả ợ ế ị ớ t b , công ngh ... có khi v i giá cao h n so v i ệ ớ ơ
giá trên th tr ng th gi i, ràng bu c v t l tham gia trong t ng tr giá ị ườ ế ớ ề ỷ ệ ộ ổ ị
d án... Ví d nh Nh t b n, m t đ i tác song ph ậ ả ự ộ ố ụ ư ươ ng l n nh t th gi ấ ế ớ i ớ
ng năm 1997 là buôn bán v i các v ODA, thì 1/2 kim ng ch ngo i th ề ạ ạ ươ ớ
n c nh n ODA t Nh t b n. Vi n tr ướ c đang phát tri n là nh ng n ể ữ ướ ậ ừ ậ ả ệ ợ
ODA chính là s m đ tr c ti p khác. ự ở ườ ng cho các lo i hình đ u t ạ ầ ư ự ế
xã h i Vi t Nam *Vai trò c a ODA đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ủ ể ế ộ ở ệ
T sau năm 1990, kinh t xã h i n c ta b t đ u thay đ i, công cu c xây ừ ế ộ ướ ắ ầ ổ ộ
c a chúng ta có nhi u thu n l d ng phát tri n kinh t ự ể ế ủ ậ ợ ề ặ i nh ng cũng g p ư
ph i không ít khó khăn. ả
t phát huy nh ng thành t u đã Trong b i c nh nh v y, chúng ta đã bi ư ậ ố ả ế ữ ự
c, v t qua nh ng khó khăn và đã thu đ i trên t đ t đ ạ ượ ượ ữ ượ c th ng l ắ ợ ấ ả t c
các lĩnh v c. Nh ng s ki n n i b t c a quan h đ i ngo i có ý nghĩa quan ổ ậ ủ ự ệ ệ ố ữ ự ạ
tr ng đ i v i h p tác phát tri n trong th i gian này là: ố ớ ợ ể ọ ờ
- Tháng 10 năm 1993, Vi t Nam n i l i quan h v i Qu ti n t qu c t ệ ố ạ ỹ ề ệ ệ ớ ố ế
(IMF), Ngân hàng Th gi i (WB) và Ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB). ế ớ ể
t Nam - Tháng 11 năm 1993, H i ngh l n th nh t các nhà tài tr cho Vi ị ầ ứ ấ ợ ộ ệ
h p t ọ ạ i Pari m ra giai đo n h p tác phát tri n gi a n ợ ữ ướ ể ạ ở ồ c ta v i c ng đ ng ớ ộ
các nhà tài tr . T đó đ n nay đã có 6 H i ngh Nhóm t v n các nhà tài tr ợ ừ ế ộ ị ư ấ ợ
dành cho Vi t Nam đ ch c. c t ệ ượ ổ ứ
- Tháng 12 năm 1993, H i ngh các n c thành viên Câu l c b Pari ra ộ ị ướ ạ ộ
khuy n ngh xoá và gi m n cho Vi t Nam. ế ả ợ ị ệ
- Ngày 3 tháng 2 năm 1994, M xoá b l nh c m v n đ i v i Vi t Nam. ố ớ ỏ ệ ậ ấ ỹ ệ
Tháng 8 năm 1994, Th ng ngh vi n M bãi b l nh c m vi n tr cho ượ ị ệ ỏ ệ ệ ấ ỹ ợ
Vi t Nam áp d ng t ệ ụ ừ ơ h n hai th p k qua. ậ ỷ
- Ngày 28 tháng 7 năm 1995, Vi t Nam tr ệ ở ứ thành thành viên chính th c
c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN). ủ ệ ộ ố
- Ngày 7 tháng 4 năm 1997, Vi ệ ề ệ ử t Nam và M ký Hi p đ nh v vi c x lý ệ ỹ ị
và c c u l i s n c a Vi t Nam v i M và c quan phát tri n qu c t ơ ấ ạ ố ợ ủ ệ ố ế ể ơ ớ ỹ
M (USAID). Đây là văn b n song ph ả ỹ ươ ng cu i cùng v x lý n c a Vi ề ử ợ ủ ố ệ t
c trong khuôn kh biên b n tho thu n khung t Nam v i các n ớ ướ ả ậ ả ổ ạ ạ i Câu l c
b Pari.. ộ
- Tháng 4 năm 1999, H i th o qu c t v quan h đ i tác đ c t ố ế ề ệ ố ả ộ ượ ổ ứ ch c
t i Hà N i. ạ ộ
Do có s đ y m nh công tác thu hút đ u t ạ ớ
ả ắ ự ẩ ủ ườ
ề ệ ớ
ệ ố
ng và máy móc thi ướ ộ ượ t Nam. Nh ng ngu n v n này ch y u đ ồ ưở
cùng v i nh ng chính sách ữ ầ ư , ng đ u t c v vi c c i thi n môi tr ầ ư đúng đ n c a Đ ng và Nhà n ả ệ ố tr c ti p và v n ng l n c v n đ u t c m t l chúng ta đã thu hút đ ế ầ ư ự ả ố ượ xây d ng ự c đ u t ODA vào Vi ủ ế ượ ầ ư ữ t b ph c v cho vi c ệ c s h t ng cũng nh nhà x ụ ụ ế ị ơ ở ạ ầ ư ơ ở s n xu t, trong đó v n ODA ch y u dành cho các d án xây d ng c s ự ự ấ ả tr c ti p. h t ng và chính là bi n pháp hi u qu đ thu hút đ u t ạ ầ ầ ư ự ế ủ ế ệ ố ệ ả ể
ự ử ụ ự ạ
ầ tri n kinh t ế
Ph n II : Th c tr ng thu hút và s d ng ODA trong lĩnh v c phát ể I.Các thành t u đã đ t đ c ạ ượ ự
ướ c đây n c tháng 10/1993 ậ
ng tr ướ ứ
c ta nh n đc 2 ngu n ODA song ph ồ ch c SEV (h i đ ng t ộ ồ c thu c t ng ch y u. M t t ủ ế i) trong đó ch ỗ ợ ướ
ộ ố ướ ộ ừ ươ ủ th gi ợ ế ớ ch c DAC (u ban h tr phát ỷ c khác, trong đó ch y u là thu đi n, ph n lan, đan ỵ ể ươ ộ ổ ứ ủ ế ầ
1.Tr Tr ướ ướ c thu c t các n ộ ổ y u là Liên xô cũ. Hai là các n ế tri n) và m t s n ể m ch…. ạ
ự
ả ự ự ể
ộ ố n ế ướ Liên xô cũ và Đông âu, SEV gi ả
Các kho n ODA trên giúp chúng ta xây d ng m t s nghành quan ộ c ta. Sau cu c i th đã làm cho ể i r t nhi u khó khăn cho ề ấ ả ệ ướ
ề
(Tri u đô la M ) ệ ỹ (*)
Ố
Ngày 3/2/1994 Hoa kì xoá b c m v n v i Vi t Nam. tr ng nh t là s nghi p xây d ng và phát tri n kinh t ọ ệ kh ng ho ng chính tr ủ ị ở ngu n vi n tr t cá n ứ ẫ ớ ấ ồ ợ ừ c ta, nhi u k ho ch không có v n đ hoàn thành. n ể ướ ạ ế V n đăng ký ố 10,7 T NG S Ổ 0,6 1989 0,0 1990 4,0 1991 5,4 1992 0,7 1993 ớ c này ch m d t d n t ấ ố S d án ố ự 16 1 3 3 4 5 ỏ ấ ệ ậ
ớ
ọ
(IMF), Ngân hàng th gi ớ ấ qu c t ố ế
ạ ợ
ơ ộ
ề ữ
ộ ị
ệ ỷ
ế ủ ế USD. ổ ị t Nam đ t 28,78 t ạ ạ ỷ ụ ướ
c qu c t
c và đ t k l c trong năm 2004 ế ớ ủ ư ệ ị ị
ể ử ụ v ODA đ ượ
ươ ị ạ ạ
i đ t 4,2 t 2. Sau tháng 10/1993 t i nay Giai đo n này b t đ u b ng s ki n r t quan tr ng vào tháng 10/1993, ự ệ ằ ắ ầ ạ i c ta v i qu ti n t quan h c a n ế ớ ỹ ề ệ ướ ệ ủ ị c khai thông. Tháng 11/1993 H i ngh (WB), ngân hàng châu á (ADB) đ ượ ộ ể i Pari m ra giai đo h p tác phát tri n t Nam h p t các nhà tài tr cho Vi ở ọ ạ ệ ợ m i gi a n c ta và c ng đ ng các nhà tài tr , t o ra các c h i quan tr ng ọ ợ ạ ộ ồ ữ ướ ớ đ h tr vi t nam ti n hành công cu c phát tri n nhanh và b n v ng. ể ộ ế ể ỗ ợ ệ Thông qua 12 H i ngh CG, t ng giá tr ODA cam k t c a các nhà tài tr dành cho Vi ớ ứ m c 3,44 t năm tr ở ứ Chính ph ta đã ký k t v i các nhà tài tr các Đi u ợ (hi p đ nh, ngh đ nh th , ch ự ị ODA đã cam k t. T ng giá tr các đi u c qu c t ề ướ ổ ế trong giai đo n 1993 - 2004 đ t 22,2 t ỷ USD v n ODA vi n tr không hoàn l t ệ ỷ ợ USD v i m c cam k t năm sau cao h n ơ ỷ v ODA ố ế ề ề ướ ng trình, d án…) đ s d ng ngu n v n ố ồ ế c ký k t ố ế ề USD, trong đó v n ODA vay đ t 18 ạ ố USD. ạ ạ ố ợ ỷ
c u tiên s d ng đ phát tri n h t ng kinh ờ ể ể ạ ầ ử ụ ượ ư
và xã h i, t p trung vào các lĩnh v c sau:
ng b , đ ng thu , đ ỷ ườ ộ ườ ng s t và ắ ộ ậ ể
ệ ố ng hàng không);
ồ
ớ ả ể ể
c và v sinh môi tr ườ
ế ế
i đi n; ệ ệ ắ ng; ệ , dân s và k ho ch hoá gia đình; ạ ạ
ng; ệ
ụ ọ ườ ự ả
ng năng l c, phát tri n th ch và qu n lý nhà n ể ế ệ ự c. ướ ử ụ ươ ư ự
ệ ế
ả ự ườ ệ ồ
ườ ầ ể ế
ệ ệ ấ
ệ c; h th ng thu l ệ ố ị ử ọ
ườ ướ ề ượ ườ
c tăng c ả ng. t ừ ử ụ ủ ị
ẽ ặ ả ồ
Trong th i gian qua, ODA đ t ự ế · Phát tri n h th ng giao thông (đ ườ đ ườ · Phát tri n h th ng ngu n và l ướ ệ ố · Phát tri n nông nghi p và nông thôn g n v i xoá đói gi m nghèo; · C p thoát n ướ ấ · Y t ố · Giáo d c, đào t o và d y ngh ; ề ạ · Khoa h c - công ngh - môi tr ườ · Tăng c ể ng trình, d án ODA th c hi n xong đ a vào s d ng góp ph n ầ Nhi u ch ề ả , xã h i và c i thi n đ i s ng nhân dân, xoá đói gi m phát tri n kinh t ờ ố ộ ể ng năng l c ng, tăng c nghèo, phát tri n ngu n nhân l c, b o v môi tr ự ể ả ng th ch ,...nh các nhà máy và h th ng đi n, c u, c ng, sân bay, đ ườ ư ả ệ ố ườ ng i; b nh vi n, tr giao thông; h th ng c p thoát n ỷ ợ ướ ệ ố ng đô th … h c; x lý rác th i và môi tr ả c v ODA đã đ Công tác qu n lý nhà n 1993 đ n nay, ế ả Chính ph đã ban hành 03 Ngh đ nh v Qu n lý và s d ng ODA, t o ra ạ ề ị khung pháp lý ch t ch và khá đ ng b đ i v i công tác qu n lý nhà n ướ c ộ ố ớ v ODA. ề
(Tri u đô la ệ S d án ố ự
ổ
ệ
ỏ
1208 28 1 6 388 V n đăng ký ố M )ỹ (*) 23107,3 128,5 6,0 397,0 3942,8 ế ế
ệ
32 124 183,9 652,0
ữ ệ
152 45 261,1 9156,8
ạ i; kho bãi và thông tin liên ậ ả
131 2 299,8 100,0 T ng s ố Nông nghi p và lâm nghi p ệ Th y s n ủ ả Công nghi p khai thác m ệ Công nghi p ch bi n ệ S n xu t và phân ph i đi n, khí ấ ố ả đ t và n c ướ ố Xây d ng ự ng nghi p; S a ch a xe có Th ử ươ c , đ ng ơ ộ mô tô, xe máy, đ dùng cá nhân ồ và gia đình Khách s n và nhà hàng V n t l c ạ Tài chính, tín d ng ụ
ộ ạ
v n ị doanh ụ ư ấ
254 12 7808,4 30,4
xã ạ ế ứ ợ
15,0 107,4 11 13 ể
ụ ụ
18,2 9
ủ ự ượ ấ c c p gi y phép ấ
ồ các năm tr Các ho t đ ng liên quan đ n ế kinh tài s n và d ch v t ả Giáo d c và đào t o ạ ụ và ho t đ ng c u tr Y t ộ h iộ HĐ văn hóa và th thao ộ HĐ ph c v cá nhân và c ng đ ngồ (*) Bao g m c v n tăng thêm c a các d án đã đ t ừ ả ố c. ướ
c ngoài đ c c p gi y phép năm 2009 p hân theo ượ ấ ấ
tr c ti p c a n ế ủ ướ ch y u ầ ư ủ ế
Đ u t ầ ư ự đ i tác đ u t ố (Tri uệ ố S d án ố ự
Ổ Ố
ộ
ồ
ố
1208 70 5 315 6 95 38 115 50 102 76 6 42 2 19 42 17 27 28 14 7 11 22 16 5 2
ả ố ủ ự V n đăng ký đô la M )ỹ (*) 23107,3 9945,1 2203,4 1911,5 1766,4 1626,5 1101,4 922,5 774,9 715 380 335 223,6 187,8 165,9 123,6 102,9 102,8 93,3 87 57,2 50,8 34,7 24,7 18,5 16,4 ượ ấ c c p gi y phép t ấ ừ
T NG S Trong đó: Hoa Kỳ Qu n đ o Cay men ả ầ Hàn Qu cố Xa-moa Đài Loan Qu n đ o Vigin thu c Anh ả ầ Xin-ga-po Đ c khu hành chính H ng Công (TQ) ặ Nh t B n ậ ả CHND Trung Hoa Liên bang Nga Ma-lai-xi-a Lúc-xăm-bua Hà Lan Pháp CHLB Đ cứ Thái Lan Ôx-trây-li-a Đan M chạ I-ta-li-a V ng qu c Anh ươ Bru-nây Ca-na-đa Phi-li-pin Bun-ga-ri (*) Bao g m c v n tăng thêm c a các d án đã đ ồ các năm tr c.ướ
tr c ti p c a n c ngoài đ c c p gi y phé p năm 2009 phân theo ế ủ ướ ượ ấ ấ
Đ u t ầ ư ự ng đ a ph ươ ị
ố ự
V n đăng ký ỹ (*) (Tri u đô la M ) ệ
ồ
ắ
ơ
ả ề ộ
ế
ắ
ồ
ị
ồ ằ ử
S dố án 1208 23107,3 1421,3 401 642,2 298 82,2 5 122,8 32 21,5 6 217,5 9 92,0 18 162,8 21 23,7 3 13,8 5 42,7 4 158,9 36 3,9 3 2,4 1 18,7 4 8,0 4 25,8 2 25,3 3 43,9 12 21,3 5 0,5 1 9,0 1 6811,1 81 7,4 1 5 2 127,7 5 7,5 2 15 1 36 6 275,6 27 4175,3 5 78,5 2 59,3 4 1689 1 91,5 6 102,7 5 140,7 14 100,4 16 18 1 82,4 15 14006 598 104,2 6 114,2 18 2722,4 101 2644,6 37 6803,5 27 1617,1 409 213,8 72 113 46 35,5 2 C N C Ả ƯỚ Đ ng b ng sông H ng ằ ồ Hà N iộ Vĩnh Phúc B c Ninh Qu ng Ninh ả H i D ng ả ươ H i Phòng ả H ng Yên ư Thái Bình Hà Nam Ninh Bình Trung du và mi n núi phía B c ắ ề Hà Giang Cao B ngằ Lào Cai Yên Bái Thái Nguyên L ng S n ạ B c Giang ắ Phú Thọ S n La ơ Hòa Bình B c Trung B và Duyên h i mi n Trung ắ Thanh Hóa Ngh Anệ Hà Tĩnh Qu ng Bình ả Qu ng Tr ị ả Th a Thiên - Hu ừ Đà N ngẵ Qu ng Nam ả Qu ng Ngãi ả Bình Đ nhị Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thu nậ Bình Thu nậ Tây Nguyên Đ k L k ắ Lâm Đ ngồ Đông Nam Bộ cướ Bình Ph Tây Ninh Bình D ngươ Đ ng Nai Bà R a - Vũng Tàu TP, H Chí Minh Đ ng b ng sông C u Long ồ Long An Ti n Giang ề
c ngoài đ tr c ti p ra n ờ ướ ượ ấ
(Tri u đô la M ) c c p gi y phép th i kỳ 1989 - 2009 ỹ (*) ệ ố
Ố
S d án ố ự 456 3 2 10 15 13 15 26 17 37 36 80 113 89 ơ ộ
ấ V n đăng ký 7713,2 1,3 1,9 12,3 6,7 7,7 170,9 28,2 12,5 368,5 349,1 929,2 3364,6 2460,3 ự ả ố ủ ượ ấ c c p gi y phép t ấ ừ
c.ướ
Đ u t ầ ư ự ế T NG S Ổ 1994 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 S b 2009 (*) Bao g m c v n tăng thêm c a các d án đã đ ồ các năm tr ố ể ộ ặ ủ ơ ở ạ ầ
ệ ư ổ ướ
ượ c t trong ả ậ ể ệ ố ề . ế ng đ ệ t Nam th ặ
c đang phát tri n khác, Vi ụ i, truy n thông và năng l ơ ở ạ ầ ng. ượ
ớ ả ự
ươ ậ ả ng qu n lý đã và ủ ế ậ i, ch y u t p
ng bi n và giao thông nông thôn.
ấ ể ể
ớ ng t nh l ỉ
ng qu c l ố ộ 5, qu c l ố ộ ụ ạ ạ ồ
ụ ầ ớ
10, Qu c l 1, Qu c l ố ộ ớ ổ
ự ầ ỏ ớ
ề ả
nâng c p giai đo n 1 cho c ng H i Phòng đ có th ỹ ẩ ộ ấ ầ ư ể ả ạ ả
ượ ả
ớ ả ự
ấ 6,8 tri u t n/năm lên 8,5 tri u t n/năm; xây d ng m i c ng n ệ ấ ẵ
ệ ệ ồ ố
V n ODA đã làm thay đ i đáng k b m t c a c s h t ng kinh t Cũng gi ng nh các n ườ nh n nhi u ODA nh m m c tiêu c i thi n c s h t ng, đ c bi ằ lĩnh v c giao thông v n t ậ ả ề ự USD v n ODA v i 101 d án do Trung H n 4,5 t ố ỷ ơ đang đ c th c hi n đ phát tri n ngành giao thông v n t ệ ể ự ể ượ ng b , đ trung cho đ ộ ườ ườ c s d ng đ khôi ph c, nâng c p và xây d ng m i 3.676 V n ODA đã đ ự ụ ượ ử ụ ố ; ; khôi ph c và c i t o kho ng 1.000 km đ km đ ộ ả ạ ườ ườ ả 1A (đo n Hà N i-Vinh; đo n TP. H Chí Minh-C n Qu c l ầ ộ ố ộ ủ ế Th , TP. H Chí Minh-Nha Trang); làm m i và khôi ph c 188 c u, ch y u ồ ơ ả trên các Qu c l 18 v i t ng chi u dài 33,7 km; c i ề ố ộ ố ộ ng nông thôn và kho ng 31 km c u nông t o và nâng c p 10.000 km đ ầ ả ườ ấ ạ ầ nông thôn v iớ thôn quy mô nh ; C u M Thu n; xây d ng m i 111 c u ậ t ng chi u dài 7,62 km (kh u đ bình quân kho ng 25 – 100 m). ổ ể V n ODA đã đ u t ố ấ ố c 250.000 TEV/năm; nâng c p c ng Sài Gòn có công su t b c b c x p đ ế ố ướ c x p t ệ ấ ế ừ sâu Cái Lân; c i t o c ng Tiên Sa, Đà N ng. ả ạ ả Ngu n v n ODA đ u t ể ầ ư cho đ n năm 2003 là 3,7 t ế ế cho vi c phát tri n ngành đi n v i t ng cam k t ầ ư USD, hi n chi m 40,3% trong t ng v n đ u t ỷ ớ ổ ổ ệ ế ố
ỹ ỹ
ấ ế ệ ớ ả ạ
Vi ệ ấ ủ ậ ế ế ự
ổ ệ
ố ồ ấ ệ ừ ướ
ố
ố ệ ệ ướ ườ tr ầ ư ể ồ
c, c i t o nâng c p m ng l ạ ế ườ ả ạ
ở ệ ủ ả ướ ỉ trên 30 t nh và thành ph . ố
ỉ ợ ố ế
ợ ố ư
ư ẫ ệ ớ c ướ ở ị ướ ậ ả
ả
ế ớ ố ứ ớ ố ế ệ
ố ế ồ
ng (qu n lý n ả ể
ố ướ ẽ ỗ ợ ồ ệ
t Nam. ủ ế
ệ ể ơ ở ạ ầ ọ
ụ ả ổ
ạ ướ ụ ả
ấ ượ ụ
ệ ng m t b
ả ủ ấ ỹ ng d y và h c, nh d án giáo d c ti u h c, trung h c và đ i h c, d ể ụ ạ ọ ệ ọ ọ
ộ ố ươ
ng trình dân s và phát tri n, Ch ự ươ ồ ộ
ng trình dinh d ộ ở ộ ươ ủ ẻ
ứ ạ ả
ưỡ ng trình chăm sóc s c kh e ban đ u, Ch ỏ ứ ủ ướ ờ ậ ườ ủ ng trình ươ ng ng trình ươ ng c ta trong b ng x p ế ề i c a Liên h p qu c đ u ợ ể ố
c c i thi n hàng năm. ố ệ
ỉ ổ ươ ộ
ồ ự ổ ầ ậ ọ
ủ ự ộ ộ
v i 7 nhà máy đi n l n (Phú M 1, Phú M 2, Hàm Thu n - Đa Mi, Sông ớ ổ t k chi m 40% t ng Hinh, Đa Nhim, Ph L i 2, Trà Nóc) có công su t thi t Nam xây d ng trong k ho ch 5 công su t c a các nhà máy đi n ệ ở ạ ế b ng năm 1996 – 2000. T ng công su t phát đi n tăng thêm do đ u t ầ ư ằ ấ ớ i c cho t ngu n v n ODA là 3.403 MW, b ng t ng công su t đi n t ổ ằ năm 1995. Trong ngành năng l đ phát ng đi n, v n ODA còn đ u t ượ ệ tri n h thông đ i đi n phân ph i đi n, bao g m các ng dây và m ng l ạ ệ ể ng dây 220 KV Tao Đàn – d án đ ng dây 500 KV Plâyku – Phú Lâm, đ ườ ự Nhà Bè, g n 50 tr m bi n áp c a c n ướ i ấ ạ ầ đi n thành th và nông thôn ị Trong s 4,45 t USD v n ODA mà các nhà tài tr cam k t danh cho Vi ệ t nam đ a ra tháng 12 năm 2006, các n c tài tr cũng dành u tiên vi n tr ợ cho các lĩnh v c c s h t ng. Nh t b n, n v trí d n đ u v i m c ứ ự ơ ở ạ ầ ầ t s u tiên này s u tiên cho phát tri n cam k t 890,3 tri u USD cho bi ể ệ ế ẽ ư ế ố ư ệ c s h t ng, c th là tuy n đ ng săt cao t c B c – Nam và b o v ắ ườ ụ ể ơ ở ạ ầ ợ ng. Pháp v i v n vi n tr cam k t l n th hai trong các nhà tài tr môi tr ợ ườ và đ ng đ u kh i EU là 370,4 tri u USD cũng cho bi ẽ t ngu n v n ODA s ệ ứ ố ầ ắ ng s t, c s d ng trong b n lĩnh v c u tiên là giao thông đô th , đ đ ị ườ ự ư ượ ử ụ Ngoài ra, các c và rác th i), phát tri n nông thôn. môi tr ả ườ ạ cam k t này cũng s h tr các ho t đ ng trong lĩnh v c y t và hi n đ i ự ệ ế ạ ộ ế ng đi n và giao hoá ngành tài chính. Ngu n v n ODA dành cho năng l ượ ố i h n 40% v n ODA c a Vi thông chi m t ố ớ ơ * ODA góp ph n quan tr ng vào s phát tri n c s h t ng xã h i. ầ ự ộ ệ c kho ng 550 tri u T ng ngu n v n ODA dành cho giáo d c và đào t o ồ ố USD, chi m kho ng 8,5 – 10% t ng kinh phí giáo d c và đào t o, đã góp ổ ạ ế ng và hi u qu c a công tác giáo d c và đào t o, ph n c i thi n ch t l ạ ả ệ ầ ấ c c s v t ch t k thu t cho vi c nâng cao ch t tăng c ườ ậ ơ ở ậ ộ ướ l ự ọ ạ ư ự ượ án đào t o ngh ... ề ạ Ngu n v n ODA đã đóng góp cho s thành công c a m t s ch ố ủ xã h i có ý nghĩa sâu r ng nh Ch ư ố ể ng tr em, Ch trình tiêm ch ng m r ng, Ch ươ c s ch nông thôn, Ch n ầ ươ ướ ạ trình xóa đói gi m nghèo. Nh v y, th h ng c a n ả h ng các qu c gia và ch s phát tri n con ng ỉ ố ạ đ ượ ả ề ng trình xã h i mà đi u ODA không ch b sung ngu n l c cho các ch i dân quan tr ng là đã góp ph n thay đ i nh n th c và hành vi c a ng ườ ủ ứ ớ trong các lĩnh v c xã h i đòi h i có s tham gia r ng rãi c a các t ng l p ầ ự dân c , nh phòng ch ng đ i d ch HIV/AIDS, phòng ch ng ma túy... ỏ ạ ị ư ư ố ố
ụ ự
ạ ề ế ể ậ ự ự ng năng l c, phát tri n th ườ ự
ng l n các cán b ng năng l c v i m t l ượ ự ớ
ộ ộ ượ ớ ề ơ c đào t o và tái đào t o v khoa h c, công ngh và kinh t . ODA cũng ệ ế ọ ể có giá tr đ i v i s nghi p phát tri n ệ ị ố ớ ự , xã h i, khoa h c, công ngh và b o v môi ọ ả ệ ệ ự
c, pháp lu t. ướ i nh ng kinh nghi m qu c t ố ế ạ ộ ề ậ
ọ ộ ố ộ ậ
ị ố ủ ậ ủ ượ
ệ ế ộ ủ ẩ ứ c ượ c Chính ph trình Qu c h thông qua góp ph n ầ ậ t Nam gia nh p
ậ ư ả ầ ư
ế ậ ng trang thi ả ệ ố ế ị ấ ầ ấ ượ
ợ ệ ầ ậ ệ ữ ệ
ạ ự ậ ủ
ộ ầ ế ự ủ ệ ớ ả
ế ị ả
ủ
ệ ạ
ậ ả ừ ỗ ợ ỏ ể ả ấ
ừ ổ ị
ỷ
ỷ
ố lên kho ng 602 t ả ệ ả ỷ ố ố ổ
i vay cu i cùng góp kho ng 256 t VND. ệ ế ẩ ể ầ ọ
ả
ể ừ ộ ớ
ổ t Nam đã đ t đ Vi ệ ế
c nh ng b ữ ờ ạ ượ ư ứ ố ộ
ừ
nghèo l l ỷ ệ ươ ự ừ ả
ố
Vi ở
ờ
ụ ể
ướ ệ
Vi c. ậ ộ
ủ ừ ấ ậ ợ ồ
ể ả
ể * ODA đã có tác d ng tích c c trong tăng c ả ch trên nhi u lĩnh v c, đào t o ngu n nhân l c, xây d ng pháp lu t, c i ồ ự cách hành chính... c tăng c Nhi u c quan đã đ ườ đ ề ạ ạ ượ mang l ệ ữ c a nhi u lĩnh v c kinh t ủ ế ng, qu n lý nhà n tr ả ườ k thu t c a ODA, m t s b lu t quan tr ng đã đ V i s h tr ớ ự ỗ ợ ỹ chu n b đúng h n và đ ạ đáp ng yêu c u c i cách th ch trong ti n trình c a Vi ể , Lu t Đ u th u, Lu t Phòng ch ng tham nhũng...; WTO nh Lu t Đ u t ộ t b cũng nh trình đ Vi c c i thi n và nâng cao ch t l ư khám ch a b nh thông qua các d án vi n tr không hoàn l ệ i hai b nh i t ạ ạ ự ậ vi n l n là Ch R y và B ch Mai và các d án h p tác k thu t c a Nh t ợ ẫ ỹ ợ cũng đã góp ph n nâng cao năng l c c a đ i ngũ B n trong lĩnh v c y t ự cán b y bác s cũng nh trang thi ệ t b khám ch a b nh, qua đó c i thi n ư ỹ ộ ữ ệ đ i s ng c a nhân dân, đ c bi t là dân nghèo thành th . ị ệ ặ ờ ố ng trình tài tr doanh nghi p v a và nh giai đo n 1 do Thông qua ch ợ ươ c đã h tr phát tri n s n xu t cho Nh t B n tài tr , Ngân hàng Nhà n ợ ướ 105 doanh nghi p v a và nh , t o nhi u công ăn vi c làm n đ nh. Ngoài ỏ ạ ệ ề ệ i, các Ngân hàng th c hi n tham gia đóng VND cho vay l s v n 216 t ự ạ ố ố VND và ng góp kho ng 130 t VND, ườ ỷ ả cho n n kinh t nâng t ng s v n đ u t ề ầ ư * ODA đã góp ph n quan tr ng thúc đ y phát tri n nông nghi p và nông thôn, xóa đói gi m nghèo. ộ i nay, công cu c khi th c hi n công cu c đ i m i năm 1986 cho t K t ớ ệ ự c ti n quan tr ng. xoá đói gi m nghèo ọ ướ ở ả ấ ỷ S li u các cu c đi u tra m c s ng dân c trong th i gian qua cho th y t ề ố ệ 58% vào năm 1993 xu ng còn 37% năm 1998 và dân nghèo đã gi m t l ố ả ệ ng th c gi m t 28,9% vào năm 2002 trong khi t 25% năm 1993 xu ng 15% năm 1998 và 9,96% năm 2002. Trong giai đo n 1993-1998, ạ ơ t Nam là 7,5% nhanh h n t c đ gi m nghèo đói trung bình hàng năm ệ ố ộ ả trung bình là 6,4% cho cùng th i kỳ. K t qu này t c đ phát tri n kinh t ộ ả ế ể ố ế t Nam đã v cho th y Vi c ta đã t m c tiêu phát tri n thiên niên k mà n ỷ ượ ệ ấ i. Đi u này cho th y phát tri n kinh t t Nam cam k t v i th gi ế ở ấ ề ế ớ ế ớ ể mang tính r ng rãi, tác đ ng lên m i b ph n dân c c a c n ư ủ ả ướ ọ ộ ộ T năm 1998, khi Chính ph và các nhà tài tr nh t trí t p trung ngu n v n ố ệ ODA cho phát tri n nông nghi p và nông thôn, xoá đói gi m nghèo thì vi c ệ ấ cho th y phân b v n ODA đã có xu th cân đ i h n. Tuy nhiên, th c t ế ố ơ ự ế ổ ố
ể
ớ ắ ế ể
ế ủ ế ậ ộ ư
ồ
ả c m t l ể ố ộ ượ ộ ượ
ế ọ ằ ổ ươ ể
ồ
USD đ u t ỷ ề ự ầ ư ỉ ế ề ả
ổ ế ệ ứ
ạ ầ ố ế ấ
ế ể ề ụ
c s ch, phát tri n l ướ ạ ụ ế ấ
ọ ư ệ
ươ , tr ế ườ ệ ng h c. ạ ng trình vi n tr không hoàn l ợ
đã đ ầ ượ ả ạ
ầ ự ẽ ớ ệ ộ ượ
ư ử ụ ự ế ự
ườ ướ
ướ
ở
ướ ế
ứ
nh ng n i không có đ ả ư ố ơ ữ ở
ề
n i có đ ủ ộ ườ ở ơ ơ ơ
ờ ng giao thông đi qua cao h n n i không có đ ươ ườ ệ ứ
ệ
ợ ớ
ư ị
ố ố ế ế ổ
ữ
ề
òn t n t i ồ ạ t Nam c Vi ệ ở ề ệ ấ ớ
t v quy đ nh gi a trong n c và n c ngo ài, có nhi u khác bi ề ệ ề ướ ướ ệ t ữ ị
ránh kh iỏ ữ ấ ắ
tr ng đi m. Vùng kinh r ng, ODA ch y u t p trung vào các vùng kinh t ế ọ ằ ố t tr ng đi m B c B là đ a bàn thu hút ODA l n nh t, chi m g n 30% s ấ ầ ế ọ ị g m 3 t nh v n ODA ký k t nh ng ch y u t p trung vào tam giác kinh t ủ ế ậ ỉ ế ồ ố Hà N i, H i Phòng và Qu ng Ninh. Vùng đ ng b ng Sông C u Long thu ử ả ề ng đ i đ ng đ u ng đáng k v n ODA và phân b t hút đ ố ồ gi a các t nh trong vùng. Còn vùng kinh t tr ng đi m Trung B không có ữ ộ l i th v nhi u m t, trong đó ngu n v n ODA thu hút cũng ít. ố ặ ợ ể cho phát tri n Kho ng 200 d án v i t ng v n ODA h n 3 t ơ ớ ổ ự nông nghi p và nông thôn, chi m 14.4% t ng m c ODA cam k t. Các d án ODA đã góp ph n cung c p ngu n tín d ng cho nông dân, t o ra các ồ ế ngành ngh ph , phát tri n công tác khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , phát tri n giao thông nông thôn, cung c p n ể ướ i ể đi n sinh ho t, tr m y t ạ ả i c a chính ph Nh t B n, Thông qua ch ạ ủ ậ ủ và t nh l c c i t o và trên 30 c u trên các tr c giao thông huy n l ộ ỉ ụ ng lai. c hoàn thành trong t xây d ng, d ki n trên 80 c u s s m đ ươ Thông qua các d án s d ng v n vay u đãi, đã xây m i và nâng c p h n ơ ấ ớ ố ệ c và 357 d án đi n. 1700 km đ ng giao thông nông thôn, 13 nhà máy n ự ấ D ki n 92 d án phát tri n đ ng giao thông nông thôn, 48 d án c p ự ự ườ ể ự ế c năm 2007. Các d án c hoàn thành tr c và 43 d án thu l n i s đ ự ỷ ợ ẽ ượ ự ướ nông này đã có nh ng đóng góp quan tr ng trong vi c gi m đói nghèo ả ệ ọ ữ c ta. K t qu hai cu c đi u tra m c s ng năm 1993 và 1998 cho thôn n ề ộ ứ ố ng giao thông đi qua có m c tăng thu n i có đ th y các h dân c s ng ấ ườ ở ơ ộ ườ ng nh p tăng nhanh h n nh ng h dân c s ng ơ ư ố ộ ữ ậ ư giao thông. Trong th i kỳ 1993-1998, m c tăng v tiêu dùng c a h dân c ứ ng giao s ng ố ồ ng trình, d án ODA bao g m thông là 16%. Vi c hình th c hoá các ch ự ả nhi u tác nghi p khác nhau nh th m đ nh và phê duy t d án, chính ph u ư ẩ ề ị ệ ự c qu c t t nam và các nhà tài tr kí k t các đi u (b n ghi nh MOU, vi ế ệ ố ế ả ề ướ ng trình, Ngh đ nh th … ) các ch ng trình,d án đã đc kí hi p đ nh, ch ị ự ươ ươ ị ệ k t đ t h n 10 t USD, chi m g n 70% t ng s v n ODA đã cam k t. ỷ ầ ế ạ ơ II.M t h n ch ặ ạ ế Bên c nh nh ng th t Nam cũng c ành t u đự ã nêu trên, Vi ạ ệ ở ì quá trình ti p nh n v nhi u khó khăn b i v òn à s d ng ODA ử ụ ế ậ đang r t m i m , chúng ta v a h c t p v a th c hành trong đi u ki n có ự ừ ọ ậ ừ ẻ nhi uề khác bi trong à tài tr …ch c ch n không t th t c cung c p ODA gi a các nh ắ ủ ụ à s d ng c th l nh ng thi u sót trong khâu ti p nh n v ậ ữ ợ ử ụ ụ ể à: ế ế
ả ề ể ử ụ ơ ế ợ òn nhi u đi m ch ng
ẫ ệ ễ ệ ạ ành l pậ à s d ng các ngu n vi n tr c ậ ồ ế ình tr ng ch m tr trong vi c th
ã hu c lĩnh v c lâm nghi p khi đ ộ ả ệ ự ụ ự ư ộ ự
c ta ẫ ệ ự
ộ ự ự ộ
ọ ấ ư ệ c chú tr ng; t ng hi p ở ượ ả ự ố ự
õi i không theo d ành ký nh ng b t ộ ạ ấ ề ư ộ ài chính l
ồ ố ặ ệ ừ ư ộ ử ụ c các ngu n v n vay ho c vi n tr cũng nh n i dung s d ng t ng ợ
ấ
ấ ề à trình t ấ duy t d án c òn ph cứ ệ ự ự à ch m th u khi n cho ế ầ ấ ầ
i. Nh d án " C ng S ài Gòn" có hai gói ị ạ ậ ệ ự ự ư ự ả
tháng 7 năm 1997, mà đ n tháng ình duy t t c tr ể ầ ẩ ượ ệ ừ ế
ình xem xét và l a ch n nh c. Quá tr ầ ủ à th u c a ượ ự ự ệ ọ
ành ph H Chí Minh" cũng g p khó khăn khi nh c à ấ ướ ở ố ồ
ặ à tài tr .ợ ầ
ủ ề ã mang l nh t đ nh; h ấ ị ế ự ả
ào t o ho c tái đ ạ t Nam đ ệ ủ i hi u qu kinh t ệ c đ ượ àng ữ ào t o v nh ng ề ế ặ ệ ạ ạ ộ
ươ ự ả
ình, d án ODA có àn di n ngu n vi n tr không ho àn ng tr ồ ệ ợ
ào nh ng lĩnh v c có l àn tr i ả quá nhi u, ch a t p trung v ư ậ ợ i ữ ự ề
ành khác ng đ i v ố à có kh năng tác đ ng thúc đ y s phát tri n các ng ẩ ự ể ả ộ
. ế
ệ ử ủ ề ậ ờ
ng không đ ườ ẫ à qu n lý các ngu n vi n tr th ồ ợ à c a "tr i cho", v ượ ả i v n coi vi n tr l ệ ợ ườ ệ ì v y vi c s c đ m b o đúng ch ả ế ả
C ch qu n lý v ồ chéo, r m rà nên đôi lúc d n đ n t ườ các Ban qu n lý d án. Ví d nh m t d án t có ì kho n do thi u nhân l c, sau 5 à v n không m đ hi u l c 3 tháng m ế ả c m t kho n ti n t m ng đ h at đ ng. ày m i rút đ tháng d án n ể ọ ề ạ ứ ượ ớ ài, s th ng nh t gi a các c quan liên c ngo Theo các chuyên gia n ơ ữ ướ quan v i c p ớ ấ B vộ à Ban qu n lý d án ch a đ ừ ượ ả đ nh c ụ ị th thể ì do r t nhi u B , ng chung đ ượ ngu n.ồ cho h y các th t c xem xét v Th c t ủ ụ ự ế t p, ph i qua nhi u c p; nh t là khâu đ u th u v ấ ả ạ th iờ gian th c hi n d án b ch m l th uầ 7 và 8 đ mua c n c u đ 8 năm 1998 m i th c hi n đ ớ dự Th án "Cung c p n th u tham gia không tuân th đi u ki n c a nh Nhìn chung thi u d án đ ngàn cán b , công nhân Vi kỹ năng chuyên môn ho c qu n lý thông qua các ch ặ ên nhìn m t cách to k t q a cao. Tuy nhi ệ ộ ế ủ iạ l b phân tán, d ị thế t ươ c aủ n n kinh t ề H n n a, nhi u ng ơ ữ d ng vụ độ tài chính, th m chí c òn r t lấ ãng phí và tuỳ ti n. Đi u đó cũng góp ph n l ầ àm ề ệ ậ
ả
ể i thi u ph i ả ả ử ụ ế
ầ ủ ố à tài tr ), nợ d ng ngu n v n ODA. ố ồ ố ầ ố ứ ệ ấ
ợ ệ ộ ự ể ự ớ ế c t ướ ố ố ủ ố ề
ộ ả ể ị ặ ằ
ầ ể
ố ậ ổ - vì m t lý do nào đo so v i tính i phóng m t b ng có th b thay đ i ớ ặ gây t nố ự àm ch m kh năng rút v n. ả
ề ườ ệ ủ ự à kh năng l ả
ủ
ồ ỗ ợ
ỹ ng àm vi c c a các nhân viên trong môi tr ặ ù ta c, m c d ướ ề ể chính th c,ứ ài ti p nh n ngu n h tr phát tri n ử ụ ành - s d ng ề
nh ng c p khác nhau hi n đang thi u v s l ng v ề ố ượ à y u vế ề ữ ế ệ ấ ở
ng, h c à tài v ố ế à yêu c u c a các nh ầ ọ òn quá y u so v i y ế ớ êu c u qu c t ầ ủ
i quan tâm xem xét nh ng t c đ c nhi u ng ề ề ã đ ộ ấ ườ ượ ộ ư ố
ày còn quá ch m.ậ ế
ậ
à s d ng vi n tr đ u ử ụ ợ ề ệ ả ử ụ ng đ n hi u qu s d ng ệ ế ưở i nhi u l n, l ề ầ ặ ạ ầ
à ti p nh n ODA. Đó ệt Nam trong lĩnh v c huy đ ng v ự ủ ề ậ ộ
t Nam t ng b ồ c kh c ph c đ ngu n ế ổ ậ òi h i Vi ụ ể ướ ừ ệ ạ ắ ỏ
gi m hi u qu ệ Nhi u d án do thi u v n đ i ng (Ph n v n trong n ề ự ên vi c c p v n c a đ i tác cho vay ch a có theo yêu c u c a nh ư phù h p v i ti n đ th c hi n d án. Ngoài ra giá đ n bù đ th c hi n ệ ự công tác gi toán ban đ u càng gây khó khăn cho các d án khi tri n khai; ho c kém th i gian, l ờ V năng l c v ODA: theo đánh giá c a nhi u nhà phân tích trong và ngoài n đã qua m t th i gian khá d ậ ế ờ ộ nh ng nhân s v ự à k năng nhân s trong công tác đi u h ự ư ngu nồ v n ODA ố ch tấ l ượ tr .ợ Đây là m t v n đ đ kh cắ ph c nh ng y u kém n ữ ụ ả à các khâu trong quá trình ti p nh n v H u qu l ế ậ có h ng sai l m l p l àm nh h ả ữ v nố vay và uy tín c a Vi là nh ng h n ch n i b t đ ữ v nố
ODA s d ng có hi u qu h n. ử ụ ả ơ ệ
i pháp thu hút, tăng c ầ ả ệ ả ử
Ph n III : Gi d ng ODA trong phát tri n kinh t ng và nâng cao hi u qu s t Nam. ườ Vi ế ở ệ ụ ể
ạ ừ ự ướ ữ ị
i pháp nâng cao hi u qu qu n lý v n ODA, c n th ng nh t m t s ả ả ể ố ng và ộ ố ầ ố
ể ơ ả
ế ắ ậ ồ ố
ố
ậ
ố c. Các c p quy t đ nh, c quan ch qu n và ch đ u t T th c tr ng nh đã nêu, đ có th hình dung nh ng đ nh h ư ể gi ấ ả ệ quan đi m c b n sau: ố - Ngu n v n ODA là không ch c ch n. Vì v y, qu c gia ti p nh n v n ậ ắ ố ODA không nên quá kì v ng vào ngu n v n này. ọ ồ - V n ODA ph i đ c nhìn nh n là m t b ph n c a Ngân sách Nhà ộ ộ các DA ODA n ả ướ ậ ủ ủ ầ ư ả ượ ế ị ủ ấ ơ
ị ả ệ c toàn dân - không ch v i th h hôm nay mà c ỉ ớ ế ệ ả
ồ
2 phía: nhà tài tr và c đ m b o t ề ệ ả ả ố ả ượ ả ả ừ ọ
ả ố
ng xuyên. ph i ch u trách nhi m tr ướ mai sau - v hi u qu s d ng ngu n v n này. ả ử ụ - Hi u qu qu n lý v n ODA ph i đ ố ệ qu c gia ố ti p nh n tài tr . ợ ậ ế -M i thông tin c a quá trình qu n lý v n ODA ph i rõ ràng và minh b ch, ạ ọ c n đ ầ ượ ậ ả c c p nh t và công b công khai m t cách th ố ủ ậ ườ ộ
ể ệ ạ ả
ể i pháp sau: T th c tr ng và trên c s quan đi m đã nêu, đ nâng cao hi u qu qu n lý v n ODA c n th c hi n các gi ầ ừ ự ố ơ ở ệ ự ả ả
ị ơ ề ủ ươ
ả ộ ồ ố ố ầ ạ
ườ ả ả
ệ
các ng, c quan ch qu n và ch đ u t - Chính ph , chính quy n đ a ph ủ ả ủ ầ ư DA ODA ph i th ng nh t nh n th c: ngu n v n ODA là m t b ph n ậ ộ ộ ố ứ ậ ấ ợ ầ NSNN, là m t ph n ngu n l c tài chính qu c gia và t o gánh n ng n n n ặ ồ ự i dân, không ch th h hôm nay mà c mai sau. Qu n lý lãng phí cho ng ỉ ế ệ và không hi u qu ngu n v n này ố ồ ả i đ i v i dân t c. là có t ộ ố ớ ộ
ị ạ ươ
ợ
ề ộ ộ ử ụ ụ
ẩ ạ
ự ố
ng trình, d án d đ nh s đ u t u tiên theo m t s ph ẽ ầ ư ằ ươ
ươ ự ầ
ố ủ ộ
ồ ệ ọ ấ ọ ự
- Chính ph cũng nh t ng chính quy n đ a ph ng ph i ho ch đ nh ư ừ ủ ị ề ả chi n l c v n đ ng và s d ng v n ODA phù h p v i chi n l c phát ế ượ ế ượ ậ ố ớ tri n kinh t b t đ nh nên xã h i. Do ph thu c khá nhi u vào các y u t ế ố ấ ị ộ ể ế khó có th d ki n chu n xác (trong dài h n) v n ODA v n đ ng đ c. Vì ượ ể ự ế ố ộ ậ b ng v n ODA ph i đ v y, các ch ả ượ c ự ị ươ ậ ng án v i các kh năng khác nhau. s p x p th t ả ớ ộ ố ứ ự ư ế ắ ế ng trình d án có m c u tiên cao c n b trí ngu n v n thay th Các ch ứ ư ố c v n ODA. M t khác, kinh nghi m c a Malaysia n u không v n đ ng đ ặ ượ ố ậ ế ử trong v n đ này cũng r t đáng tham kh o: h l a ch n r t kĩ các DA s ấ ả ấ ề d ng v n ODA và ngu n v n vay ODA, ch t p trung vào các DA qui mô ố ụ l n và t n d ng t ậ ụ ớ ỉ ậ i đa s h tr c a nhà tài tr . ợ ồ ố ự ỗ ợ ủ ố
ố ả ắ ả ầ ế ệ
ả ệ ự ứ ậ ự
ệ ừ ẩ ị
ấ ị
ệ ể ố ắ ế ỗ ệ
ướ
ừ ề
ạ ủ ệ ụ ể ự ữ ặ ầ
t nguyên t c qu n lý v n ODA ph i căn c vào k t qu và - C n quán tri ả ướ hi u qu . Xây d ng và th c hi n qui trình k thu t d án theo h ng ỹ ự ệ khi xác đ nh DA, chu n b DA, đánh giá DA, phê chuyên nghi p hóa: t ị duy t DA, đàm phán, kí k t, đ u th u, thi công, giám đ nh, đánh giá sau DA ầ và ki m toán, c g ng m i khâu ph i đ c đ m nhi m b i c quan chuyên ả ượ ả ở ơ t ng d n chi ti trách. Ban hành h th ng các h ế ẫ ệ ố ấ đó phân đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a các c p trong t ng khâu, t ệ ừ ị liên quan. Đ c bi ng d n c th th c hi n quá trình t, c n có nh ng h ẫ ướ ệ đánh giá d án sau hoàn thành. Các thông tin v quá trình qu n lý v n ODA ự ề ả ố
c thông báo đ y đ cho nhân dân và các nhà tài ạ ượ ầ ủ
ph i rõ ràng minh b ch, đ ả tr .ợ
ả ể ụ ư ủ ụ ộ ự
ợ ấ ắ ủ ầ
ng d n c a nhà tài tr đó. M c d u đã có nh ng n l c nh t đ nh t ướ ặ ầ ấ ị ỗ ự
ợ ủ ụ ể ấ
ủ ợ
ộ ệ ố ậ ủ ụ ầ ệ ố
ướ ướ ủ ụ ề ấ
- Đ kh c ph c tình tr ng m t d án ph i có hai th t c nh đã nêu ạ ủ ụ c phép áp d ng th t c .Chính ph c n ch p nh n d án nhà tài tr nào đ ậ ự ụ ượ và h ừ ữ ợ ẫ ủ phía các nhà tài tr trong v n ấ ủ ụ đ th ng nh t th t c, nh ng khó có th hình thành m t h th ng th t c ư ề ố chung c a các nhà tài tr trên ph m vi toàn c u. Do v y, đ i v i các DA ố ớ ạ c theo ODA, Chính ph nên hình thành qui đ nh h th ng th t c trong n ị ủ ẫ t cho phép áp d ng th t c và h ng d n ki u “khung“, các v n đ chi ti ụ ế ể c a nhà tài tr . ợ ủ
ủ ầ ấ ợ
ể ự ự ượ ệ ố ệ ố ầ ộ
ố
ầ ủ ố ệ ằ ị
c h th ng tiêu chí này c n đánh giá l ạ ượ ể ả ạ ượ ủ ố ả ứ ộ ệ ự ệ ữ ệ
ả ợ c a DA, nhà tài tr v.v… ng, lĩnh v c đ u t - Chính ph c n xây d ng h th ng tiêu chí h p lý, phân c p qu n lý v n ố ả i m t cách ODA. Đ xây d ng đ ự c tri n khai th c toàn di n và th ng kê đ y đ các DA ODA đã và đang đ c c a DA hi n nh m xác đ nh m i quan h gi a m c đ hi u qu đ t đ ệ ủ v i các tiêu chí: qui mô, trách nhi m tr n , năng l c qu n lý v n ODA c a ớ đ a ph ị ự ầ ư ủ ươ ợ
- Các b ngành trong Chính ph và chính quy n các đ a ph
ị ộ ủ ng c n có k ầ
ươ ộ ề ự ủ
ạ ả
ị ệ ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ ạ qu n lý v n ODA theo h ố ế
ố ồ ệ
ộ ự
ạ ẩ ạ ế
ổ ố
ề ạ ệ ự ừ ị ử ụ ươ ị
ơ ử ụ
ầ ị ị
ủ ả ặ ợ
ử ụ ẩ ố ứ
ự
ự ng trình, d án ODA khi chu n b phê duy t ệ ở c b trí trong các k ho ch c và ph i đ ẩ ả ượ ấ ạ ướ ế
ồ ự ệ
ả ậ ự ự ươ
ứ ể c a đ a ph ế ng nâng cao năng l c c a cán b làm công tác ng chuyên môn hóa. ướ ổ u tiên phân b - Hoàn thi n công tác k ho ch hoá và xác đ nh th t ứ ự ư ạ ể ngu n v n ODA. Hoàn thi n k ho ch hóa v n ODA là t o đi u ki n đ ố ạ ạ ế ệ ẩ xây d ng: K ho ch chu n liên t c hóa các b ph n c a k ho ch đ u t ế ầ ư ạ ậ ủ ế ụ , k ho ch chu n b th c hi n d án và k ho ch th c hi n d án. b đ u t ự ệ ự ị ự ị ầ ư ế u tiên phân b ngu n v n theo t ng ngành Ngoài ra, ph i xác đ nh th t ồ ứ ự ư ị ả ồ và lĩnh v c c th . Các ngành, các đ a ph ng và các đ n v s d ng ngu n ự ụ ể v n ODA c n tính toán chính xác hi u qu đ tránh s d ng lãng phí các ả ể ệ ầ ố ngu nồ v n và xác đ nh đ y đ nghĩa v tr n , ch u trách nhi m chính trong quá ệ ụ ả ợ ố trình s d ng v n và ph i đ t l i ích qu c gia lên hàng đ u. ầ ố ố ng trình, d án ODA. T t c các - Chu n b v n đ i ng cho các ch ấ ả ươ ị ố các c p ph i ch rõ ch ả ị ươ ỉ ấ ngu n v n trong n các c p ở ố ố ồ t ng ng. ươ ứ - Các d án ph i t p trung phát huy ngu n l c hi n có c a đ a ph ủ ị ươ c nh ng l ng trình, d án ODA ph i nghiên c u đ phát huy đ Các ch ữ ượ ả ng đ tài tr hi u qu th c t th s n có và ph i xu t phát t ợ ệ ế ẵ ừ ự ế ủ ị ng. ợ i ả ươ ể ả ấ
ị ơ ề ể ươ ể ự ế ng có th tr c ti p
ườ ng trình, d án. ệ ươ i dân c a đ a ph ủ ự
ẽ ự
ả ế
ệ ư ữ ả ạ ượ ề ệ ự ụ
ể ử ụ
ộ ả ệ ồ ế
ộ ể
ố ạ ỏ ứ khi h m ợ ỗ ợ ủ ự ủ ấ ỏ ế
ạ ớ ướ
ể
- xã h i. ộ ể ụ ụ ầ ệ ỗ ợ ộ ộ ự
ợ
ơ ế ệ ố ủ ụ ố
ự
ự
ể ơ
ế ể ạ ỏ ự ệ ị
ng và xã h i đ i v i các ch ặ ộ ố ớ ườ ự ồ
ủ ụ ế ợ
là khách quan và c n thi t. ệ ố ầ ữ ẩ
ở ộ ế ồ ầ ố ố
ữ
c; còn khu v c t ế ồ
ồ ố ỉ ượ ự ỉ ự ư ầ
ủ ỏ
ậ ắ ệ ử ụ ệ ư ự ế
ấ ả ơ ấ ệ ớ
ng này.
ộ ủ ộ ờ
ồ ưỡ ươ ả
ề ấ
ự ầ ả ờ
ớ ổ ề ự ấ
h n, ph i t o đi u ki n đ ng ả ạ tham gia và qu n lý ch ả ầ - Xây d ng h th ng theo dõi và đánh giá d án. Đi u này s góp ph n ự ệ ố c nh ng y u kém trong quá trình th c hi n d án và qu n lý kh c ph c đ ữ ụ ượ ắ ự c nh ng m c tiêu u tiên ngu n v n ODA m t cách có hi u qu , đ t đ ộ ố ồ c. c a đ t n ủ ấ ướ - Phát huy t i đa năng l c c a các nhà tài tr . Đ s d ng ngu n v n ODA ợ ố m t cách có hi u qu nh t, chúng ta c n kiên trì và kiên quy t lo i b các ầ ràng bu c chính tr ra kh i quan h c a h tr phát tri n chính th c. Bên ệ ủ ị i ích c a các nhà tài tr ọ ở c nh đó, c n quan tâm đ n nh ng l ợ ữ ạ ng m i v i n ớ c ta. T đó, m i , th r ng quan h h tr cũng nh đ u t ươ ừ ư ầ ư ộ có th huy đ ng m t cách có hi u qu ngu n v n ồ ố ả ệ này ph c v cho s nghi p phát tri n kinh t ế ệ - Hài hoà th t c gi a các nhà tài tr . Hi n nay, các nhà tài tr cũng nh ư ữ ệ ợ ả các qu c gia đ i tác đ u mong mu n có các quy ch và h th ng đ n gi n ố ố ề i các đi m chung v m u, n i dung và hoá đ cùng nhau th c hi n, ti n t ể ệ ể ộ ề ẫ ế ớ m i ch ng xuyên cho m t báo cáo đ nh kỳ tính th ng trình, d án phù ị ươ ở ỗ ộ ườ ầ t c các nhà tài tr . H n n a, nh ng đi m chung là c n h p yêu c u c a t ữ ữ ợ ầ ủ ấ ả ợ t đ lo i b s trùng l p trong vi c chu n b tài li u, đánh giá các tác thi ẩ ệ đ ng v môi tr ợ ng trình, d án đ ng tài tr . ươ ề ộ Vì thế nhu c u hài hoà th t c theo các quy ch và các h th ng phù h p v i ớ ầ nh ng tiêu chu n, nguyên t c qu c t ố ế ắ ng c a ngu n v n ODA. Ngu n v n ODA - C n m r ng thêm đ i t ủ ố ượ ộ ở ữ hi n nay ch y u ch dành cho khu v c qu c doanh, nh ng gì thu c s h u ự ủ ế ệ nhân thì m i ch đ nhà n c ti p c n ngu n v n này ố ướ ớ t b ) - cách là nhà th u (ch y u là xây d ng và mua s m trang thi v i t ế ị ủ ế ớ ư m t m t xích nh trong toàn b chu i xích c a vi c s d ng ngu n v n ố ộ ồ ỗ ắ ộ ử ụ đã cho th y, r t nhi u doanh nghi p t ODA. Th c t nhân đã s d ng ề ấ c, vì đ ng v n có hi u qu h n r t nhi u so v i các doanh nghi p nhà n ướ ề ệ ố ồ v y trong th i ờ ậ i c n chú ý h n t gian t ớ ầ - Đào t o, b i d ạ khuôn kh các ch ổ đã đ ạ ch ươ ch ươ thái đ và k năng cho đ i ngũ cán b ữ t c các c p. i đ i t ơ ớ ố ượ ng nâng cao trình đ c a cán b . Th i gian qua trong ộ ng trình, d án ODA, m t đ i ngũ khá đông đ o cán b ộ ộ ự c đào t o và hu n luy n v công tác qu n lý và th c hi n các ệ ượ ệ ộ i c n có m t ng trình, d án ODA. Tuy nhiên, trong th i gian t ng trình hu n luy n r ng rãi đ t o ra nh ng thay đ i v nh n th c, ứ ậ ể ạ t ộ ở ấ ả ộ ệ ộ ộ ấ ỹ
* M t s đi u nên bi t v ODA Vi t Nam ộ ố ề ế ề ở ệ
1. H th ng lu t pháp liên quan đ n qu n lý nhà n c v v n ODA ệ ố ế ậ ả ướ ề ố
t i Vi t Nam ạ ệ
Năm 1993-1994, vi c qu n lý và s d ng v n ODA đ ử ụ ệ ả ố ượ c đi u ti ề ế ở t b i
c a Th t t ng quy t đ nh riêng l ế ị ừ ẻ ủ ủ ướ ng Chính ph đ i v i t ng d án và ủ ố ớ ừ ự
nhà tài tr c th . K t H i ngh Paris tháng 9 năm 1993, Chính ph đã ợ ụ ể ể ừ ộ ủ ị
không ng ng hoàn thi n khung pháp lý cho vi c s d ng ngu n v n này. ệ ử ụ ừ ệ ố ồ
B t đ u t ắ ầ ừ ộ Ngh đ nh 20/NĐ-CP ban hành năm 1994, t c là ch a đ y m t ư ầ ứ ị ị
năm sau H i ngh Paris, ti p theo là Ngh đ nh 87/NĐ-CP/1997; Ngh đ nh ế ộ ị ị ị ị ị
s 17/2001/NĐ-CP c a Chính ph ban hành ngày 04/05/2001 v Quy ch ố ủ ủ ề ế
qu n lý và s d ng ODA. Ngay sau H i ngh toàn qu c v gi i ngân ODA ử ụ ề ả ả ố ộ ị
(tháng 4-2004), Th t ủ ướ ng Chính ph đã ra ch th 17/2007/CT-TTg ngày 24 ị ủ ỉ
tháng 05 năm 2004, trong đó giao cho các b , c quan Trung ng và U ộ ơ ươ ỷ
ban nhân dân các t nh và thành ph tr c thu c Trung ng th c hi n 8 ố ự ộ ỉ ươ ự ệ
nhi m v liên quan t ụ ệ ớ i đi u ch nh, b sung đ nâng cao tính pháp lý và ể ề ổ ỉ
đ ng b c a các văn b n pháp quy; b o đ m đ v n đ i ng cho các ồ ủ ố ộ ủ ố ứ ả ả ả
ch ng trình, d án ODA; nâng cao vai trò và tính ch đ ng c a U ban ươ ủ ộ ủ ự ỷ
nhân dân c p t nh, thành ph trong vi c tái đ nh c , di dân, gi ấ ỉ ư ệ ố ị ả ặ i phóng m t
b ng; ki n toàn ho t đ ng c a các Ban qu n lý d án, k c hoàn ch nh h ằ ạ ộ ể ả ự ủ ệ ả ỉ ệ
th ng đ nh m c, tiêu chu n k thu t phù h p v i tình hình th c t và thông ự ế ứ ẩ ậ ố ợ ớ ỹ ị
l qu c t ; tăng c ệ ố ế ườ ng s ph i h p gi a các c quan trung ữ ự ố ợ ơ ươ ị ng và các đ a
ph ng đ thúc đ y gi ươ ể ẩ ả ố i ngân v n ODA; các c quan theo ch c năng ph i ứ ố ơ
h p v i các nhà tài tr ph i tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra tình ả ợ ợ ớ ườ ể
hình th c hi n các ch ự ệ ươ ng trình, d án ODA; ự
Th c hi n ch th nói trên c a Th t ng Chính ph , căn c nhi m v ủ ướ ủ ự ệ ị ỉ ứ ủ ệ ụ
đ c giao, trong th i gian qua các B , c quan và các đ a ph ượ ộ ơ ờ ị ươ ự ng đã th c
hi n đ ệ ượ c nhi u vi c, góp ph n c i thi n tình hình th c hi n ODA và gi ệ ầ ả ự ề ệ ệ ả i
ngân. Đó là:
Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm ủ ị ị
ả 2006 thay th Ngh đ nh 17/2001/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2001 v qu n ề ế ị ị
ả lý và s d ng ODA. Nh v y, Chính ph đã b n l n ban hành các văn b n ố ầ ử ụ ư ậ ủ
khung pháp lý cao nh t cho ho t đ ng thu hút và s d ng ngu n v n quan ạ ộ ử ụ ấ ố ồ
tr ng này. Các ngh đ nh đã t o ra khung pháp lý ch t ch và khá đ ng b ẽ ặ ạ ọ ồ ị ị ộ
c v ODA. đ i v i công tác qu n lý nhà n ố ớ ả ướ ề
Bên c nh đó, Chính ph cũng ban hành Ngh đ nh 12/2000/NĐ-CP ngày ủ ạ ị ị
ổ 5/5/2000 và Ngh đ nh 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 b sung, s a đ i ử ổ ị ị
Ngh đ nh 52/NĐ-CP ngày 8/7/1999 v quy ch qu n lý đ u t và xây ầ ư ề ế ả ị ị
d ng; Lu t Đ u th u 2005 và Ngh đ nh 111/2006/NĐ-CP ngày 19/9/2006 ị ự ấ ậ ầ ị
ủ thay th Ngh đ nh 88/NĐ-CP quy đ nh v th t c đ u th u; Chính ph đã ề ủ ụ ấ ế ầ ị ị ị
ban hành Ngh đ nh 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 thay th Ngh đ nh ế ị ị ị ị
22/ NĐ-CP v đ n bù, di dân, gi ề ề ả ử i phóng m t b ng có tính đ n nh ng s a ặ ằ ữ ế
đ i c a Lu t Đ t đai. ậ ổ ủ ấ
ng d n c a B , thông t liên Kèm theo các ngh đ nh là các thông t ị ị h ư ướ ủ ẫ ộ ư
04/2007-TT-BKH ngày 30/7/2007 c a B t ch gi a các B nh Thông t ộ ị ữ ư ư ủ ộ
K ho ch và Đ u t h ng d n chi ti ầ ư ướ ế ạ ẫ ế t th c hi n Ngh đ nh 131/NĐ-CP, ị ự ệ ị
Thông t liên t ch s 81/1998/TTLT-BTC-NHNN ngày 17/6/1998 h ư ố ị ướ ng
d n quy trình, th t c và qu n lý vi c rút v n đ i v i v n ODA, Thông t ệ ẫ ố ớ ố ủ ụ ả ố ư
ng d n qu n lý vi c rút v n đ i v i v n ODA, s 78/2004/TT-BTC h ố ướ ố ớ ố ệ ẫ ả ố
Thông t s 82/2007/TT-BTC v h ư ố ề ướ ng d n ch đ qu n lý tào chính nhà ả ế ộ ẫ
n c đ i v i vi n tr không hoàn l c ngoài thu c ngu n thu ngân ướ ố ớ ệ ợ i c a n ạ ủ ướ ồ ộ
sách Nhà n c... ướ
c s a đ i năm Ngoài ra còn có các lu t nh Lu t đ t đai năm 1993, đã đ ư ậ ấ ậ ượ ử ổ
2001, Lu t Ngân sách nhà n ậ ướ ệ c 1996, Pháp l nh v ký k t và th c hi n ề ự ế ệ
đi u c qu c t ... ề ướ ố ế
Xét riêng v Ngh đ nh hi n hành s 131/2006/ NĐ-CP, đây đ c coi là văn ệ ề ố ị ị ượ
c c ng đ ng tài tr qu c t đón nh n và ng h m nh m nh t t b n đ ả ượ ộ ố ế ợ ồ ộ ạ ấ ừ ủ ẽ ậ
tr ướ ụ c đ n nay. S ti n b c a Ngh đ nh 131 thông qua vi c kh c ph c ị ự ế ộ ủ ệ ế ắ ị
nh ng đi m y u c a các văn b n tr ế ủ ữ ể ả ướ ớ c đó, và b sung thêm các đi m m i ể ổ
ồ th hi n nguyên t c quan đi m hi n đ i trong qu n lý và ti p nh n ngu n ể ệ ế ệ ể ắ ả ậ ạ
v n này nh : t p trung, dân ch ; công khai, minh b ch; phân công, phân ố ư ậ ủ ạ
ớ c p; g n quy n h n v i trách nhi m; phát huy tính ch đ ng đi đôi v i ấ ủ ộ ệ ề ắ ạ ớ
ể ki m tra, giám sát ch t ch ; hài hoà th t c đã đánh d u m t s phát tri n ộ ự ủ ụ ẽ ể ặ ấ
v ch t so v i các văn b n khung tr ề ấ ả ớ ướ ử ụ c đây vê thu hút, qu n lý và s d ng ả
i quy t khá toàn di n và đ ng b công tác v n ODA. Ngh đ nh này đã gi ị ố ị ả ệ ế ồ ộ
qu n lý nhà n c đ i v i t t c các khâu c a quy trình ODA t ả ướ ố ớ ấ ả ủ ừ ậ ộ v n đ ng
đ n theo dõi và đánh giá ch ế ươ ự ư ng trình, d án ODA; xác đ nh các lĩnh v c u ự ị
ề tiên s d ng ODA cũng nh phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v và quy n ị ử ụ ư ứ ụ ệ
h n c a các c quan tham gia qu n lý và th c hi n d án ODA g m c ự ự ủ ệ ạ ả ơ ồ ơ
quan đ u m i, các c quan t ng h p, các đ n v ch qu n và các t ị ủ ầ ả ố ơ ơ ổ ợ ổ ứ ch c
th h ng ODA. M t u đi m khác c a Ngh đ nh 131/2006/NĐ-CP là tính ụ ưở ộ ư ủ ể ị ị
khá đ ng b v i các văn b n pháp quy khác có liên quan nh Ngh đ nh ộ ớ ư ả ồ ị ị
12/2000/NĐ-CP v qu n lý đ u t ầ ư ề ả và xây d ng, Ngh đ nh 111/2006/NĐ- ị ự ị
CP c a Chính ph v đ u th u và xét th u v.v... ủ ề ấ ủ ầ ầ
ề Tuy nhiên h th ng pháp lu t liên quan đ n v n ODA hi n nay còn nhi u ệ ố ệ ế ậ ố
i. t n t ồ ạ
- N i dung c a các văn b n pháp lu t m i ch t p trung nhi u vào vi c thu ỉ ậ ủ ệ ề ả ậ ộ ớ
hút và s d ng v n ODA mà ch a đi sâu vào n i dung v n hành d án, mà ử ụ ự ư ậ ố ộ
ố đây m i là ph n quy t đ nh tính hi u qu c a vi c thu hút và s d ng v n ử ụ ả ủ ế ị ệ ệ ầ ớ
ODA.
- Ngh đ nh 131/CP m i quy đ nh v qu n lý và s d ng ODA, còn c ch ề ử ụ ả ớ ơ ị ị ị ế
”qu n lý tài chính” v i các d án vay n , vi n tr n c ngoài, bao g m c ợ ướ ự ệ ả ớ ợ ồ ả
c quy đ nh t i Quy ch Qu n lý vay và tr n n c ngoài v n ODA l ố i đ ạ ượ ị ạ ả ợ ướ ế ả
kèm theo Ngh đ nh s 9058/CP ngày 7/11/1998. Nh v y qu n lý ODA ư ậ ả ố ị ị
đ c đi u ch nh b i c Quy ch và Ngh đ nh nói trên. ượ ở ả ế ề ỉ ị ị
Đ th c hi n Ngh đ nh 131/CP ph i kh c ph c nh ng thách th c không ả ể ự ụ ữ ứ ệ ắ ị ị
nh : C n có nh ng Thông t ng d n c th , rõ ràng và d ữ ầ ỏ ư liên t ch h ị ướ ụ ể ẫ ễ
th c hi n gi a các đ n v . Ví d : Đ i v i B Tài chính ph i có h ụ ố ớ ộ ự ữ ệ ả ơ ị ướ ẫ ng d n
ng trình, d án v Ch đ qu n lý tài chính ,chính sách thu đ i v i ch ề ế ố ớ ế ộ ả ươ ự
ng d n v vi c ký k t và th c hi n các ODA;, B Ngo i giao ph i có h ạ ả ộ ướ ề ệ ự ệ ế ẫ
Đi u c qu c t v ODA...; G p rút tăng c ng năng l c th m đ nh d ề ướ ố ế ề ấ ườ ự ẩ ị ự
án cho c s ; Tăng c ơ ở ườ ng năng l c qu n lý d án, theo dõi và đánh giá ự ự ả
ch ng trình, d án trong b i c nh phân c p m nh. ươ ố ả ự ạ ấ
- N i dung các văn b n pháp lu t còn nhi u đi u b t h p lý nh quy đ nh ấ ợ ư ề ề ả ậ ộ ị
i dân, gây ch m tr cho đ n bù thi ề ệ ạ t h i hi n nay ch a tho đáng cho ng ư ệ ả ườ ễ ậ
công tác gi i phóng m t b ng. Các chính sách đ n bù gi ả ặ ằ ề ả ặ ằ i phóng m t b ng
không th ng nh t và hay thay đ i. ấ ố ổ
- Ngoài ra, các văn b n pháp lu t c a ta ch a có c ch , ch tài x lý và ậ ủ ư ử ế ế ả ơ
ch đ khen th ng c th đ i v i các PMU và các c quan qu n lý nhà ế ộ ưở ụ ể ố ớ ả ơ
n ướ ố c. Đi u này d n đ n vi c th c thi nh ng quy đ nh liên quan đ n v n ữ ự ế ế ệ ề ẫ ị
ODA c a các đ n v b ph n này ch a nghiêm túc. ị ộ ư ủ ậ ơ
2. C c u b máy qu n lý nhà n c liên quan t i ngu n v n ODA ơ ấ ộ ả ướ ớ ồ ố
c v v n ODA t i Vi t Nam Nh ng ữ yêu c u ầ c b n qu n lý nhà n ơ ả ả ướ ề ố ạ ệ
là:
ả + Phát huy cao đ tính ch đ ng và trách nhi m c a c quan ch qu n ủ ơ ủ ộ ủ ệ ộ
và c quan, đ n v th c hi n d án. ệ ự ị ự ơ ơ
+ B o đ m tính t ng h p, th ng nh t và đ ng b trong công tác ả ả ấ ổ ộ ồ ố ợ
qu n lý v n ODA ả ố
+ B o đ m s tham gia r ng rãi c a các bên có liên quan, trong đó có ủ ự ả ả ộ
các đ i t ng th h ng ố ượ ụ ưở
ủ + B o đ m tính rõ ràng, minh b ch v quy n h n và trách nhi m c a ề ề ệ ả ả ạ ạ
các bên có liên quan
+ B o đ m hài hoà th t c gi a Vi ủ ụ ữ ả ả ệ t Nam và Nhà tài tr . ợ
Đ đ t đ c các yêu c u đó, Vi ể ạ ượ ầ ở ệ ả t Nam, Chính ph th ng nh t qu n ủ ố ấ
lý nhà n ướ c v ODA trên c s phân c p, tăng c ơ ở ề ấ ườ ả ng trách nhi m và b o ệ
ị đ m s ph i h p ch t ch gi a các c p, các c quan qu n lý ngành và đ a ấ ả ẽ ữ ố ợ ự ặ ả ơ
ph ng. ươ
Hình 1: C c u b máy ơ ấ ộ
qu n lý nhà n c v ả ướ ề
i Vi t Nam v n ODA t ố ạ ệ
ạ ộ Khác v i các ho t đ ng ớ
qu n lý nhà n c khác ả ướ
(bao g m 4 c p là ấ ồ
Trung ng; ươ t nh, ỉ
huy n, xã), hi n nay, ệ ệ
Vi t Nam có 4 c p tham ệ ấ
gia vào quá trình qu nả
lý thu hút và s d ng v n ODA; bao g m : ử ụ ố ồ
- Th t ủ ướ ng Chính ph ; ủ
- Các b t ng h p, g m: B K ho ch và Đ u t , B Tài chính, B ộ ế ộ ổ ầ ư ạ ợ ồ ộ ộ
Ngo i giao, Ngân hàng Nhà n c và Văn phòng Chính ph ; trong đó, B ạ ướ ủ ộ
K ho ch và Đ u t là c quan đ u m i. ầ ư ế ạ ầ ơ ố
- Các B , UBND các đ a ph ng ộ ị ươ
- Các ch d án, Ban qu n lý d án. ủ ự ự ả
Ch c năng, nhi m v c th c a các c quan này (Chính ph , B K ụ ụ ể ủ ộ ế ủ ứ ệ ơ
ho ch và Đ u t , B Tài chính, Các B ngành và U ban nhân dân T nh...) ầ ư ộ ạ ộ ỷ ỉ
đ t trong Ngh đ nh 131/ NĐ-CP. Ngoài ra, qu n lý nhà ượ c quy đ nh chi ti ị ế ả ị ị
n c v v n ODA mu n đ t đ c hi u qu r t c n s quan tâm h p tác ướ ề ố ạ ượ ố ả ấ ầ ự ệ ợ
t ừ phía các nhà tài tr . ợ
Công tác qu n lý nhà n ả ướ ộ c v v n ODA v c b n đã t p trung vào m t ề ơ ả ề ố ậ
Trung ng là B K ho ch và Đ u t , các B là các V K đ u m i, ầ ố ở ươ ộ ế ầ ư ở ạ ụ ế ộ
ho ch đ u t ho c V H p tác qu c t , ầ ư ặ ụ ợ ố ế ở ạ ầ các t nh là các S K ho ch và Đ u ở ế ạ ỉ
. ư t
Tuy nhiên, vi c phân đ nh ch c năng c a các c quan qu n lý ODA còn ứ ủ ệ ả ơ ị
mang tính dàn tr i, có nh ng n i ch a t p trung vào m t đ u m i. M t s ộ ầ ư ậ ộ ố ữ ả ơ ố
và đ a ph ị ươ ng v n còn duy trì hai đ u m i là S K ho ch và Đ u t ố ở ế ầ ư ẫ ạ ầ
ế Phòng Ngo i v thu c Văn phòng U ban nhân dân t nh. Ho c vi c ký k t ỷ ạ ụ ệ ặ ộ ỉ
các Hi p đ nh vay đ c giao cho hai c quan qu n lý là B Tài chính và ệ ị ượ ả ơ ộ
Ngân hàng Nhà n i do ướ c, nh ng sau đó toàn b vi c qu n lý Hi p đ nh l ộ ệ ư ệ ả ị ạ
ệ B Tài chính qu n lý. Bên c nh đó, vi c ký k t các Hi p đ nh ODA hi n ệ ế ệ ả ạ ộ ị
i hai n c: Hi p đ nh khung do B K ho ch và Đ u t ch trì và v n t n t ẫ ồ ạ ộ ế ầ ư ủ ệ ấ ạ ị
ủ ký k t, Hi p đ nh ODA vay c th cho t ng d án do B Tài chính ch trì ụ ể ự ừ ế ệ ộ ị
và ký k t. Trong m t s tr ng h p, khi mà B Tài chính ộ ố ườ ế ợ ộ thay m t Chính ặ
ph đóng vai trò ”ng i vay” thì không c n thi t t n t i hai n c nh ủ ườ ầ ế ồ ạ ấ ư
v y.ậ
M t t n t i khá ph bi n khác là trong m t b (m t đ a ph ng) thì ch ộ ồ ạ ổ ế ộ ộ ộ ị ươ ủ
là m t c quan thu c b (đ a ph đ u t ầ ư ộ ơ ộ ị ộ ươ ầ ng), đ ng th i PMU, nhà th u ồ ờ
cũng là c a b (đ a ph ộ ị ủ ươ ệ ng) đó. Vì v y, khi có v n đ gì trong th c hi n ấ ự ề ậ
tri n khai x y ra, thì các đ n v này thông đ ng, dàn x p v i nhau. ế ể ả ơ ớ ồ ị
S ph i k t h p gi a các bên liên quan c a Vi t Nam mà ch y u gi a B ố ế ợ ủ ự ữ ệ ủ ế ữ ộ
ch qu n, PMU, ch đ u t v i chính quy n các đ a ph ủ ầ ư ủ ả ề ớ ị ươ ng, c quan ơ
t trong công tác gi ch c năng còn thi u ch t ch , đ c bi ế ẽ ặ ứ ặ ệ ả ặ i phóng m t
b ng. Ví d , d án c i t o qu c l ằ ụ ự ả ạ ố ộ 1 do v n ODA c a WB và ADB tài tr ủ ố ợ
liên quan đ n h u h t các t nh thành ph trên tr c qu c l ỉ ố ộ ụ ế ế ầ ố ố 1. Do s ph i ự
h p không t t gi a các đ a ph ng nên th ng nh t quan đi m đ n bù gi ợ ố ữ ị ươ ề ể ấ ố ả i
phóng m t b ng r t khó khăn và m t nhi u th i gian. Đ a ph ng gi ặ ằ ề ấ ấ ờ ị ươ ả i
phóng m t b ng nhanh ph i ch đ a ph ng làm ch m, gây ch m tr cho ặ ằ ờ ị ả ươ ễ ậ ậ
ti n đ d án. ộ ự ế