BÁO CÁO VI SINH V T H C

Ậ Ọ

• Gi ng viên h

ng d n: Đoàn Chi n Th ng

ướ

ế

ầ ầ

ng.

ượ

- Nhóm 7: Tr n Th H ng. ị ườ Tr n Th Nhàn. ị Nguy n Th Ph ị ễ Tài Th H ng ị ươ Văn Th hoành. ị Nguy n Th Thu Th o. ị

Ch đ : ủ ề

Ô NHI M VI SINH V T

N i dung:

I. Gi

II. Nguyên nhân c a v n đ ô nhi m VSV. ủ ấ

i thi u chung. ớ ệ

ề ễ

III. Nhi m trùng và kh năng ch ng đ c a c ỡ ủ ơ ả ễ ố

th .ể

IV. M t s VSV gây b nh. ộ ố ệ

I. Gi

i thi u chung.

ậ ể

ườ

i cho môi tr ệ

ườ ề

ồ ồ

v Vi sinh v t ngoài nh ng nhóm tham gia vào các chu ữ trình chuy n hoá v t ch t có l ng ậ ấ sinh thái còn có nh ng nhóm gây b nh cho con ữ i, đ ng v t, th c v t.Khi chúng t n t i quá ng ậ ự ộ nhi u trong môi tr ng s ng s là ngu n lây b nh ệ ố ườ nguy hi m. ể

vÔ nhi m VSV là gì?

ồ ạ

i nhi u vi sinh v t gây b nh g i là ậ

môi tr

- Môi tr ườ

ng có t n t ng b ô nhi m vi sinh. ễ

ườ ị

KP4, KP5, P.Đông H ng Thu n, Q12

ư

ng ô

- Con ng ễ

ng ru t (t

ng

ấ ườ

i s ng trong môi tr ườ ườ ố nhi m vi sinh s có kh năng b các ị ả ẽ b nh truy n nhi m nh các b nh ệ ư ễ ệ đ ng hô h p (lao, viêm ph qu n ...), ế ả ườ các b nh đ , th , l ộ ả ỵ ươ ệ hàn ...) .

II. Nguyên nhân c a v n đ ô nhi m VSV. ủ ề ễ ấ

i b nh

ng

N m trong c th ơ ể ườ ệ

Nhân lên trong phòng xét nghi m ệ vi trùng

B nh nhân ệ mang vào

1,V n đ ch t th i c a các b nh vi n. ả ủ ề ấ ệ ệ ấ

VSV ngoài MT

Các d ng c xét nghi m kh trùng ch a hoàn toàn

ệ ư

VSV trong b nh ệ vi nệ

Th iả

Ô nhi m ễ VSV

nh ng b nh vi n ch t th i đ ấ ệ ả ượ

l

c đ a ư ệ ng không qua x lý vi sinh v t ậ ử ườ cao đó là m t trong ng ườ ữ

- Ở ữ th ng ra môi tr ẳ gây b nh chi m m t t ộ ế ệ ộ ỷ ệ nh ng ngu n ô nhi m vi sinh cho môi tr ễ ồ xung quanh.

ườ

ườ

ẩ ẩ

vi khu n lao ẩ Mycobacterium tuberculosi

ướ

- M t s vi sinh v t gây ộ ố i b nh cho c th con ng ể ơ ệ i lâu trong không th t n t ạ ể ồ môi tr ng ngoài c th . Bên ơ ể c nh đó có nh ng nhóm vi ữ ạ nh vi khu n khu n có bào t ư ử i r t lâu trong lao có th t n t ể ồ ạ ấ c khi nhi m ng n môi tr ễ ườ vào c th con ng i.vì th ơ ế ườ ể các b nh vi n là rác th i t ệ ả ừ ngu n gây ô nhi m VSV r t ễ ồ cao.

ấ ề ấ ệ ả ạ

Ch t th i ả sinh ho tạ

2, V n đ ch t th i sinh ho t và v sinh đô thị

ậ ườ

- Khu h sinh v t đ ệ ườ ề

Ô nhi m ễ VSV

X lý c ơ ử h cọ

Phân và n c ướ ti uể

ng ru t c a con ộ ủ i vô cùng phong phú, trong đó có r t ng ấ nhi u vi sinh v t gây b nh. Toàn b nh ng vi ộ ữ ậ ệ sinh v t đó đ c th i ra ngoài theo phân. ượ ậ ả

ng cho ưỡ MT khác,trong

Ngu n dinh d ồ VSV ở đó có VSv gây b nhệ

Rác th i sinh ả ho tạ

Ngu n VSV gây b nh

III, NHI M TRÙNG VÀ KH NĂNG CH NG Đ Ỡ C A C TH Ủ Ơ Ể

• Vi sinh v t gây b nh có trong các môi tr ệ

ậ ườ

ị ồ

R t ấ ườ

ng b ô nhi m vi sinh là ngu n nhi m b nh cho con ng nhi u b nh có kh năng lây lan t ề sang ng i khác g i là b nh truy n nhi m. ệ ễ ng đó. i này ng ừ ườ ễ ề i s ng trong môi tr ả ọ ễ ườ ố ệ ườ ệ

ườ ị ệ

ườ ế ụ

ườ ở

nh ng ng i b b nh phát tán ữ ậ ừ ng xung quanh l i ti p t c gây ô ạ ng. B i v y v n đ v sinh ề ệ ấ ậ ng là vô cùng quan tr ng, nó có tác ọ b nh t n ữ ổ ệ ủ ồ

ụ ng. Vi sinh v t t ra môi tr nhi m môi tr ễ môi tr ườ d ng gi m b t tác d ng c a nh ng ụ ớ ả i trong môi tr t ạ ườ

ự ủ ễ ệ

v Nhi m trùng là gì?

1. S nhi m trùng và kh năng gây b nh c a vi ả sinh v tậ

- Là hi n t ậ ặ ự ậ ẩ ậ ộ ậ

v Vi sinh v t gây b nh cho con ng

ng vi sinh v t gây b nh xâm i, đ ng v t, th c v t nh p vào c th con ng ậ ườ ho c vi sinh v t (virus xâm nh p vào vi khu n và các vi sinh v t khác). ệ ượ ơ ể ậ ậ

i thu c ệ ậ ườ ộ

ố ố

v Khi vi sinh v t gây b nh nhi m vào c th ơ ể ệ

nhóm s ng ký sinh. Chúng s ng ký sinh trong các c quan n i t ng ho c trên b m t c ề ặ ơ ơ th con ng ộ ạ i. ườ ể

ễ ậ

con ng i, nó có th d n đ n gây b nh, cũng ườ ể ẫ ế ệ

có th t n t i trong c th mà không gây ể ồ ạ ể ơ

b nh.ệ

ế ố ng xâm nh p và đ

- Kh năng gây b nh ph thu c vào 3 y u t ệ ậ ố ượ

chính: ng ườ

ụ đ c l c c a vi sinh v t, s l ộ ự ủ xâm nh p c a chúng. ậ ủ

a. Đ c l c.

ộ ự

Đ c t

ti

t ra trong quá trình

ộ ố ế

s ngố

ộ ự ủ

Đ c l c c a VSV gây b nhệ

ả ể ủ

ng, phát Kh năng sinh tr ưở tri n c a vi sinh v t trong c ơ ậ th chể ủ

+ Đ c t ữ

Đ c tộ ố

ng

ể ế

quá trình s ng c a vi sinh v t gây b nh. : là nh ng ch t đ c sinh ra trong ấ ộ ậ ộ ố ố ủ ệ

ạ ộ ố nh ng ch t : ấ ữ t ra môi tr ườ

ữ t ra môi

nói chung r t

ạ ộ ố

ng xung quanh mà ch ỉ i phóng khi t c gi ậ ị

ơ

ẩ ố

ố ạ

: N i đ c t ộ ộ ố Nh ng ch t đ c không ti ế ộ tr ườ đ ế ượ bào vi sinh v t b tan rã Nó gây đ c y u h n ộ ế ngo i đ c t

. ạ ộ ố

Ngo i đ c t đ c có th ti ộ xung quanh Ngo i đ c t là đ c.ộ c a vi khu n u n Vd: đ c t ộ ố ủ ván, VK đ c th t gây r i lo n ị ộ th n kinh.

b, s l

ng VSV

ố ượ

ng l n vi sinh v t m i có

ượ

t qua đ

ộ ố l ượ ự ố

ậ c s ch ng đ c a h mi n d ch ỡ ủ ệ

ớ ễ

- N u s l

- Ch khi có m t s ỉ th v ể ượ c thơ ể ch . ủ

ế ố ượ

- S l

ể ủ ể

cho c th ch ph thu c vào đ c l c.

ng t ố ượ ơ ể ủ ụ

i thi u đ đ vi sinh v t gây b nh ộ ự

ế

ộ ố

ng

- N u đ c l c cao ch c n m t s ít vi sinh v t ỉ ầ c b nh, n u đ c l c th p ầ ố ượ ế

ộ ự ượ ệ

ấ c n s l

ộ ự

cũng gây đ nhi u.ề

t. ng ít, vi sinh v t s nhanh chóng ậ ẽ b b ch c u c a c th ch tiêu di ệ ầ ủ ơ ể ủ ị ạ

c, Đ ng xâm nh p vào c th

ơ ể

ườ

ộ ỗ ậ

ườ

- M i m t lo i vi sinh v t gây b nh có m t ộ ệ ng ch khi ỉ ườ ợ ớ ng xâm nh p thích h p và th ườ ng đó chúng m i có kh ả

ạ đ ậ xâm nh p theo đ ậ năng gây b nh. ệ

Ví d nh vi khu n lao ch gây b nh khi , l ỉ ẩ ng hô h p. Vi khu n t ệ , ẩ ả ỵ ườ

ụ ư xâm nh p qua đ ậ ch gây b nh khi qua đ ch gây b nh khi xâm nh p qua đ ng máu . ấ ng tiêu hoá. Virus HIV ườ ậ ệ ệ ườ ỉ ỉ

ộ ố ậ

ệ ậ

ng xâm nh p chính chúng ậ ườ ệ ể

- Tuy nhiên cũng có m t s vi sinh v t gây b nh ngoài con đ cũng có th gây b nh khi xâm nh p qua con đ ng khác. ườ

ẩ ạ ụ ư

ng máu do b chét

ề ợ

ệ ọ ng h p chúng c khi xâm nh p qua ậ ệ

ng hô h p. Ví d nh vi khu n d ch h ch gây b nh ch ủ ị y u khi xâm nh p qua đ ườ ậ ế truy n. Nh ng trong m t s tr ộ ố ườ ư cũng có th gây b nh đ ượ ể đ ấ ườ

ữ ệ

ệ ậ

- Nh ng nhóm vi sinh v t gây b nh có kh ậ ả ng xâm nh p là năng gây b nh qua nhi u đ ề ườ nh ng nhóm vô cùng nguy hi m. ể ữ

2. Kh năng ch ng đ c a c th . ỡ ủ ơ ể

ư

ị ệ

Ng òi b b nh n ngặ

Ng òi b ị ư b nh nh . ẹ ệ

Cùng nhi m 1 lo i VSV

Ng òi không ư b b nh→ ị ệ ch c h i ờ ơ ộ gây b nh.ệ

nh ề ế ố ư

ỡ ủ ơ ể ụ ễ ị

ẻ ạ

S c ch ng đ c a c th ph thu c vào nhi u y u t kh năng mi n d ch, tr ng thái s c kho , tr ng thái tinh th n, tu i, hoàn c nh t

nhiên, hoàn c nh xã h i

ứ ả ầ

ạ ự

a. Kh năng mi n d ch c a c ơ ễ th .ể • Kh năng mi n d ch là kh năng b o v s ệ ự i s xâm nh p ậ

ả ả ị

ạ ự

ả ễ toàn v n c a c th ch ng l ẹ ủ ơ ể ố c a các v t th l . ể ạ ủ ậ

ậ ể ạ

* Kháng nguyên: Nh ng v t th l ậ ể ể ơ ể ả ả ễ ệ ế ợ ị ớ

c g i là kháng nguyên. ng ng đ khi xâm ữ nh p vào c th n u có kh năng kích thích c ơ ơ ể ế th đ c th đáp ng mi n d ch đ ng th i có ờ ứ kh năng k t h p đ c hi u v i kháng th ể ặ t ượ ọ ươ ứ

• Kháng nguyên có th là các vi sinh ể v t nh vi ư ậ khu n, virus, có ẩ th là các polypeptit t ng ổ h p, cũng có th ể ợ ch c t là các t ổ ứ ế ng bào (trong tr ườ h p ghép mô).

ễ ứ

• * Kháng th :ể Đ c sinh ra trong quá trình ượ đáp ng mi n d ch, khi có kháng nguyên ị xâm nh p vào c th . Kháng th có kh ả ơ ể năng k t h p đ c hi u v i kháng nguyên ệ ặ làm vô hi u hoá kháng nguyên.

Siêu kháng th ch ng l

ể ố

i nhi u ch ng virut ủ

ạ cúm A

ậ ế ợ ệ

Có 2 lo i kháng th : ể ạ

ể ị ữ ể

ể ư ủ ộ ị

+ Kháng th d ch th là nh ng kháng th hoà ể tan có th l u hành trong các d ch n i môi c a c th . ơ ể

+Kháng th t ữ ể

v H th ng đáp ng mi n d ch c a c th g m ễ

bào. ể ế hoà tan mà ch n m trên màng t ỉ ằ bào là nh ng kháng th không ế

ủ ơ ể ồ ệ ố ứ ị

nhiên

Mi n d ch t ễ ị

Đáp ng mi n ứ d chị

Mi n d ch đ c hi u ệ

ễ ị

:

ị ự ễ ị

- Mi n d ch t ễ ặ nhiên còn g i là mi n d ch ọ ộ ệ ố ệ ả

không đ c hi u là m t h th ng b o v c th ệ ơ ể có t khi sinh ra. ừ

ị ệ ứ

- Mi n d ch đ c hi u là h th ng đáp ng mang tính ặ ễ ệ ủ ơ ể ệ ố ậ ạ

ả ủ ế

ứ ữ

ặ đ c hi u c a c th khi có v t l kháng nguyên xâm nh p. K t qu c a quá trình ậ đáp ng đ c hi u này là hình thành nên nh ng ệ ặ i kháng nguyên g i là kháng th . ch t ch ng l ể ạ ấ ọ ố

B, tr ng thái c a c th

ủ ơ ể

ố ị

- C th hoàn toàn kho m nh s có h ẽ ệ ơ ể ẻ ạ t, vi sinh v t nhi m vào th ng mi n d ch t ễ ậ ễ ố không th gây b nh, g p d p c th y u s ị ơ ể ế ẽ ặ ệ ể sinh sôi n y n và gây thành b nh. ả ệ ở

- Tu i cũng liên quan đ n s nhi m b nh ổ

ễ ổ ệ

ệ và phát b nh do vi sinh v t, m i tu i m n ẫ c m v i m t s b nh nh t đ nh. ả ế ự ỗ ậ ấ ị ộ ố ệ ớ

ng tiêu ườ

hoá, ng *Ví d nh tr con d b b nh đ i già d b viêm ph i v.v... ễ ị ụ ư ẻ ườ ễ ị ệ ổ

C, Môi tr

ườ

ng s ng ố

ườ ế ứ

ế

- Môi tr ng s ng cũng r t nh ấ ả ng đ n s c ch ng đ c a c h ỡ ủ ơ ố ưở th đ i v i vi sinh v t gây b nh. ệ ể ố ớ * Ví d vào mùa đông, s c ứ ụ ch ng đ c a c th đ i v i ỡ ủ ơ ể ố ớ ố b nh cúm y u h n mùa hè. ơ ệ i vào mùa hè s d b Ng ẽ ễ ị ng ru t nhi m nh ng b nh đ ộ ữ

c l ượ ạ ễ

ườ

nh t

, l

, th

ng hàn v.v...

ư ả ỵ

ươ

- Môi tr

ng xã h i cũng vô

ườ

cùng quan tr ng, trong m t xã h i

t

t đ p, cu c s ng tinh th n và

ố ẹ

ộ ố

v t ch t đ

c chăm lo, con ng

i

ấ ượ

ườ

đ

c s ng trong tình th

ng yêu

ượ ố

ươ

c a gia đình và xã h i s có s c

ộ ẽ

ch ng đ v i b nh t

t t

t

ỡ ớ ệ

ậ ố

IV, M T S VI SINH V T GÂY B NH Ộ Ố Ậ Ệ

v Trong đ t, trong n c, trong không khí đ u ướ ấ phát hi n th y nh ng nhóm vi sinh v t gây ữ ấ ệ b nh, đ c bi ng b ô t là nh ng môi tr ườ ị ữ ệ ặ i t n đ ng, nhi m vi sinh, nh ng n i rác r ưở ồ ọ ơ nh ng khu v c xung quanh b nh vi n ... ệ ệ

ễ ữ ự

ộ ố ậ

ệ ữ ệ ấ ấ

v M t s nhóm vi sinh v t gây b nh chính ng th y xu t hi n trong nh ng môi ng b ô nhi m vi sinh: ễ

th tr ườ ườ ị

v Nhóm vi khu n gây b nh đ ẩ

1, Nhóm vi khu n gây b nh đ ẩ ệ ườ ng ru t ộ

ế ẩ

ạ ng ru t, thu c h ộ

ng ru t h u h t ộ ầ ườ ệ có d ng hình que nên còn g i làtr c khu n ự ọ ọ Enterobacteriaceae.M t ộ đ ườ s đ c đi m chung nh sau: ư ố ặ ộ ể

- Không có kh năng hình thành bào t ả . ử

- Nhu m gram âm. ộ

- Có kh năng kh natri thành nitrit. ử ả

ộ ố ườ ng khác theo c ơ

- S d ng glucoza và m t s đ ử ụ ch lên men. ế

- Th ru t ng ườ ng s ng ố ở ộ ườ i và m t s đ ng v t, ộ ố ộ ậ

khi s ng trong ru t chúng cóth tr ng thái gây ể ở ạ ộ ố

b nh ho c không gây b nh. ệ ệ ặ

A, Tr c khu n đ i tràng Escherichia coli

B, Tr c khu n l

ẩ ỵ

C, tr c khu n th

ng hàn

ươ

2. Nhóm vi khu n gây b nh

đ

ẩ ng hô h p

ườ ẩ nh hình que, hình c u ...

• Nhóm vi khu n này có hình dáng khác nhau ầ

ư

• Đa s vi khu n đ b t màu gram d

ng hô h p có tính ch t ố ấ ấ

ng. ẩ ườ ươ ắ

• Chúng có kh năng t n t i trong không khí và ả ồ ạ ng khác m t th i gian nh t đ nh ờ ộ ườ ườ

c khi xâm nh p vào đ ng hô h p c a ấ ị ấ ủ ậ

các môi tr tr ướ c th ch . ơ ể ủ

ườ

đây ch nói đ n 3 Ở ng hô h p bao ấ ế ỉ

• Nhóm vi khu n gây b nh đ ệ ẩ g m nhi u gi ng, loài. ố ồ loài th ặ (tr c khu n lao), Diplococcuspneumoniae ự (c u khu n ph i) và Corynebacterium ầ diphteriae (tr c khu n b ch h u). ẩ

ề ng g p là Mycbacterium tuberculosis ườ ẩ ẩ ổ

ự ạ ầ

A, Tr c khu n lao

x

TK lao trong ngươ

i b nh

ng

TK lao trong ph i ổ ươ ệ

B, C u khu n ph i ổ

ẻ ị

Tr b viêm h ng do liên c u khu n ẩ ầ

C u khu n

• 2. Streptococcus.

ng quá m c quy đ nh ngoài vi c nói lên s ự ứ

ng có nhi u trong phân. v Streptococcus th ườ B i v y s có m t c a nhóm này m t s ở ộ ố ặ ủ ở ậ ự l ệ ị ượ ô nhi m vi sinh nói chung, còn nói lên kh ả năng b ô nhi m phân c a môi tr ng. ườ ủ ễ ị

• 3. Clostridium

ộ ẩ ỵ

i và m t s đ ng v t. B i v y ộ ố ộ ỉ ộ

- Clostridium là m t nhóm vi khu n k khí có trong phân ng ở ậ ườ c dùng làm m t ch tiêu đánh giá nó cũng đ ượ m c đ ô nhi m phân. Tuy nhiên nhóm này ít ễ ứ ộ gây b nh.ệ

• Riêng v m t vi sinh v t h c, các ch tiêu nói

ậ ọ ỉ

ề ặ ể ễ ứ ộ

ườ

ư

ể ậ

ng. trên là đ đánh giá m c đ ônhi m môi ng do vi sinh v t gây b nh. Ng c l tr i, ượ ạ ậ ệ i có nh ng trong các môi tr ng t nhiên l ữ ạ ườ ự ng. Ví d nhóm vi sinh v t làm s ch môi tr ụ ườ ạ ậ nh các vi sinh v t phân hu ch t h u c , vi ỷ ấ ữ ơ ậ sinh v t chuy n hoá các ch t đ c h i v.v.... . ấ ộ ạ i, vai trò c a vi sinh v t trong môi Nói tóm l ậ ủ ng có 2 m t quan tr ng ngang nhau: làm tr ọ ặ ườ ng và ô nhi m môi tr s ch môi tr ễ ạ ườ ườ

• Th gi

i bi ế ườ

i ề ố ẹ i vi sinh v t th t vô cùng kỳ thú và t ế t đ p, đ ng th i nó cũng mang l ạ ờ

ề ắ

ữ ượ ề

ế ể

ọ ườ ườ ấ ố

ườ ớ

t

ế ớ ậ huy n o, nó mang đ n cho loài ng ề ả bao đi u t ồ cho chúng ta nhi u n i kinh hoàng. N m ỗ c nh ng ki n th c c b n v nó, các nhà đ ứ ơ ả khoa h c có th mang l i m t i cho loài ng ộ ạ ng s ng tuy t di u trên trái đ t. Đó môi tr ệ ệ là s cân b ng sinh thái gi a các loài - S ự ữ ự s ng c a loài ng i v i muôn loài sinh v t ậ ủ ố trên trái đ t - Mái nhà chung thân yêu c a t ủ ấ ấ c chúng ta. ả