................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Vũ Thị Thu Giang Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 06
Ngày thi: 19/12/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Mt nhóm x th gm 1 x th loi mt và 2 x th loi hai. Xác sut bn trúng
bia ca x th loi mt và loi hai lần lượt là 0,8 và 0,7.
1. Trong mt ln luyn tp, mi x th được phát 1 viên đạn và bn vào bia. Tính xác suất để:
a) Trong nhóm x thít nht 1 người bn trúng bia.
b) Trong nhóm x th có 2 người bn trúng bia.
2. Trong mt tháng luyn tp, x th loi một đã bắn 100 viên đạn. Tính xác suất để x th này
đã bắn trúng bia trên 85 ln.
Câu II (5,0 đim) Điu tra thi gian t hc nhà trong mt tun
X
(gi) ca mt s sinh viên năm
th nht khoa A trong một trường đại hc ta có s liu sau:
X
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
4
11
17
14
9
5
1. (2,0đ) Tìm khong tin cy ca thi gian t hc nhà trung bình của các sinh viên năm th
nht khoa A với độ tin cy 95%. Nếu độ tin cy 98% thì độ rng ca khong tin cy tăng
lên hay giảm đi? Biết rng
X
là mt biến ngu nhiên có phân phi chun.
2. (1,5đ) Điu tra thêm thi gian t hc nhà trong mt tun
Y
(gi) ca 80 sinh viên năm thứ
nht khoa B trong trường đại hc nói trên ta thu được
2
1620; 36645
ii
yy

. Vi
mức ý nghĩa 5%, th cho rng thi gian t hc nhà trong mt tun trung bình ca các
sinh viên khoa A thp hơn khoa B hay không? Biết rng
Y
cũng một biến ngu nhiên
phân phi chun.
3. (1,5đ) Nếu thi gian t hc nhà trong tun ít hơn 10 giờ thì được gi là thp, t 10 gi đến
dưới 25 gi thì được gi là trung bình, t 25 gi tr lên thì được gi là cao. Vi mức ý nghĩa
5%, có th cho rng t l sinh viên có thi gian t hc nhà thp, trung bình, cao khoa A là
1:10:4 được hay không?
Câu III (2,0 điểm) Quan sát lượng ổi được bán
X
(tn) giá i
Y
(nghìn đồng/kg) mua tại vườn
mt s h, ta có s liu:
X
14
13
11
10
8
9
8
7
6
6
Y
4
6
6
8
10
10
14
14
16
18
Tính các giá tr
22
; ; ; ;x x y y xy
viết phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
2
2;0,05 59;0,025 0,05
1,25 0,8944; 5,991; 1,96; 1,645.tU
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Vũ Thị Thu Giang Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 07
Ngày thi: 19/12/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Mt nhóm x th gm 1 x th loi mt 2 x th loi hai. Xác sut bn trúng
bia ca x th loi mt và loi hai lần lượt là 0,8 và 0,75.
1. Trong mt ln luyn tp, mi x th được phát 1 viên đạn và bn vào bia. Tính xác suất để:
a) Trong nhóm x thnhiu nht 2 người bn trúng bia.
b) Trong nhóm x th có 1 người bn trúng bia.
2. Trong mt tháng luyn tp, x th loi một đã bắn 100 viên đạn. Tính xác suất để x th này
đã bắn trúng bia trên 90 ln.
Câu II (5,0 đim) Điu tra thi gian t hc nhà trong mt tun
X
(gi) ca mt s sinh viên năm
th nht khoa A trong một trường đại hc ta có s liu sau:
X
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
5
10
16
15
8
6
1. (2,0đ) Tìm khoảng tin cy ca thi gian t hc nhà trung bình của các sinh viên năm th
nht khoa A với độ tin cy 95%. Nếu độ tin cy là 98% thì độ rng ca khong tin cậy tăng
lên hay giảm đi? Biết rng
X
là mt biến ngu nhiên có phân phi chun.
2. (1,5đ) Điều tra thêm thi gian t hc nhà trong mt tun
Y
(gi) của 80 sinh viên năm thứ
nht khoa B trong trường đại hc nói trên ta thu được
2
1640; 37320
ii
yy

. Vi
mức ý nghĩa 5%, th cho rng thi gian t hc nhà trong mt tun trung bình ca các
sinh viên khoa A khoa B như nhau hay không? Biết rng
Y
cũng một biến ngu
nhiên có phân phi chun.
3. (1,5đ) Nếu thi gian t hc nhà trong tuần ít hơn 10 giờ thì được gi là thp, t 10 gi đến
dưới 25 gi thì được gi là trung bình, t 25 gi tr lên thì được gi là cao. Vi mức ý nghĩa
5%, có th cho rng t l sinh viên có thi gian t hc nhà thp, trung bình, cao khoa A là
1:8:3 được hay không?
Câu III (2,0 điểm) Quan sát lượng ổi được bán
X
(tn) giá i
Y
(nghìn đồng/kg) mua tại vườn
mt s h, ta có s liu:
X
14
13
11
10
8
9
8
7
6
6
Y
4
5
7
8
10
9
15
14
16
18
Tính các giá tr
22
; ; ; ;x x y y xy
viết phương trình đường thng hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
2
2;0,05 59;0,025 0,025
2,5 0,9938; 5,991; 1,96; 1,96.tU
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Thân Ngc Thành Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 20/12/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần:Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi:Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2,0 đim) Hộp bi có 3 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên t hp ra 3 viên bi. Gi
X
là s viên bi đỏ được ly.
1) (1,5đ) Lp bng phân phi xác sut cho
.X
Tính
,E X D X
.
2) (0,5đ) Gọi
Y
là s bi xanh còn li trong hp. Không tính
DY
, chng t
D Y D X
.
Câu II (1,0 đim) Gi s trọng lượng ca trong h phân phi chun vi trọng lượng trung
bình 4,3 kg và độ lch chun là 0,7 kg. Tính t l cá có trọng lượng dưới 5 kg trong h.
Câu III (5,25 đim)
1) (3,75đ) Năng suất mt ging lúa trng ti vùng A phân phi chun
2
;N
. Điều tra
100 khu ruộng thu được s liu sau:
Năng suất
(tn/ha)
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
S khu rung
8
13
22
24
15
10
8
a) (1,5đ) Tìm khoảng tin cy cho
với độ tin cy 0,95.
b) (1,0đ) Với mức ý nghĩa
5%
, có th cho rng
vượt 3,8 tn/ha hay không?
c) (1,25đ) Với mức ý nghĩa
5%
, th cho rng t l khu rung năng suất t 3,5
tn/ha tr xung chiếm dưới 45% hay không?
2) (1,5đ) Mi thùng hàng có cha 2 sn phm. Gi X s sn phm loi A trong mi thùng.
Quan sát 200 thùng hàng thu được s liu cho bi bng sau:
X
0
1
2
S thùng hàng
22
80
98
Vi mức ý nghĩa
5%
, th cho rng
X
tuân theo quy lut phân phi nh thc
2;0,7B
được không?
Câu IV (1,75 đim) Điu tra tui ca phm nhân khi b bt giam
Y
(tui) và tui lần đầu anh ta
phm pháp
X
(tuổi) thu được s liu:
X
10
11
12
13
14
15
16
17
Y
22
25
25
28
30
29
35
30
Viết phương trình đường thng hi qui tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho:
2
0,025;99 0,05;2 0,05;99 0,05
(1) 0,8413; 1,96; 5,991; 1,645; 1,645.t t U
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Thân Ngc Thành Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 05
Ngày thi: 20/12/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần:Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi:Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2,0 đim) Hộp bi có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên t hp ra 3 viên bi. Gi
X
là s viên bi xanh được ly.
1) (1,5đ) Lập bng phân phi xác sut cho
X
. Tính
,E X D X
.
2) (0,5đ) Gọi
Y
là s bi đỏ còn li trong hp. Không tính
DY
, chng t
D Y D X
.
Câu II (1,0 điểm) Gi s trọng lượng ca trong h phân phi chun vi trọng lượng trung
bình 3,4 kg và độ lch chun là 0,6 kg. Tính t l cá có trọng lượng dưới 4kg trong h.
Câu III (5,25 đim)
1) (3,75đ) Năng suất mt ging lúa trng ti vùng A phân phi chun
2
;N
. Điều tra
100 khu ruộng thu được s liu sau:
Năng suất
(tn/ha)
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
S khu rung
8
13
22
24
15
10
8
a) (1,5đ) Tìm khoảng tin cy cho
với độ tin cy 0,95.
b) (1,0đ) Với mức ý nghĩa
5%
, có th cho rng
vượt 4,8 tn/ha hay không?
c) (1,25đ) Với mức ý nghĩa
5%
, th cho rng t l khu ruộng cho năng suất t 5,5
tn/ha tr lên chiếm trên 30% hay không?
2) (1,5đ) Mỗi thùng hàng có cha 2 sn phm. Gi X s sn phm loi A trong mi thùng.
Quan sát 250 thùng hàng thu được s liu:
X
0
1
2
S thùng hàng
36
126
88
Vi mức ý nghĩa
5%
, th cho rng
X
tuân theo quy lut phân phi nh thc
2;0,6B
được không?
Câu IV (1,75 đim) Điu tra tui ca phm nhân khi b bt giam
Y
(tui) và tui lần đầu anh ta
phm pháp
X
(tuổi) thu được s liu:
X
12
13
14
15
16
17
18
19
Y
27
30
33
32
35
35
36
34
Viết phương trình đường thng hi qui tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho:
2
0,025;99 0,05;2 0,05;99 0,05
(1) 0,8413; 1,96; 5,991; 1,645; 1,645.t t U
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Minh Tâm Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 06
Ngày thi: 04/01/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm)
1) (2,0 đ) Mi chậu ươm 2 hạt ging. Xác sut ny mm ca ht th nht 0,6 và ca ht th hai
là 0,8.
a) Trong mi chu, tính xác suất để có đúng một ht ny mm.
b) Chn ngu nhiên 10 chu. Gi X s chu c hai hạt đều ny mm. Tính k vng
phương sai của X.
2) (1,0 đ) Chiu cao ca các cây ngô biến ngu nhiên Y phân phi chun vi k vng
165cm và độ lch chun là 3cm. Tính t l các cây ngô có chiu cao t 162 đến 171cm.
Câu II (3,5 đim) Trọng lượng ca ging A biến ngu nhiên X phân phi chun. Cân 10 con
ging A thu được bng s liu:
X(kg)
1,8
2,0
2,3
2,5
3,0
ni
1
2
4
2
1
1) (1,5 đ) Với độ tin cy 95%, hãy ước lượng trọng lượng trung bình ca ging gà A.
2) (2,0 đ) Trọng lượng ca ging B biến ngu nhiên Y phân phi chun cùng
phương sai vi X. Cân 16 con giống B thu đưc trung bình mu
2,35 kgy
phương sai
mu
22 0,0667
Y
skg
. Vi mc ý nghĩa 0,05, có th cho rng hai ging gà có trọng lượng trung
bình khác nhau không?
Câu III (1,5 đim) Theo dõi kết qu hc tp ca 360 em hc sinh được chn ngu nhiên trong mt
thành ph, thu được bng s liu:
Kết qu
Gii
Khá
Trung bình
Kém
ni
70
110
115
65
Vi mức ý nghĩa 0,05 th coi s hc sinh thuc 4 nhóm: gii, khá, trung bình, kém ca thành ph
trên tuân theo t l 2:3:3:2 không?
Câu IV (2,0 đim) Để nghiên cu v mi quan h giữa đường kính X(cm) chiu cao Y(m) ca mt
loại cây, người ta quan sát trên mt mu ngu nhiên và có kết qu sau:
X
28
28
24
30
60
30
32
42
43
49
Y
5
6
5
6
10
5
7
8
9
10
1) (1,25 đ) Tính các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75 đ) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Cho
0,8413;