................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không đưc s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Du Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 30/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất Thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm)
1. (2,0đ) Mt cuc kho sát của người mua hàng trên website Amazon.com cho thy phân
phi xác sut v s ợng sách được mua X sau mi ln khách hàng truy cập như sau:
X
0
1
2
3
4
5
P
0,35
0,25
0,2
0,1
?
0,02
a. Gi s s ợng sách đặt mua cho mi ln truy cp tối đa 5 quyển. Hãy m gtr
còn thiếu trong bng phân phi xác xut trên.
b. Tính xác suất để sau mi ln truy cập khách hàng đặt mua ít nht 1 quyn sách.
c. Tính xác suất để sau mi ln truy cập khách hàng đặt mua t 2 đến 4 quyn.
d. Tính s ng sách trung bình được mua sau mỗi lượt khách hàng truy cp website.
2. (1,0đ) Biết rng tui th ca mt loi pin kiềm trong xe đua đ chơi của tr em biến
ngu nhiên có phân phi chun vi kì vng 26 (giờ) và độ lch chun là 2 (gi). Tính xác
suất để pin hoạt động đưc ít nht 30 gi trước khi hết năng lượng.
Câu II (2,5 đim) Nghiên cứu năng sut ca giống nhãn Hương Chi trên 100 cây được chăm
sóc theo tiêu chun VietGAP người ta thu được kết qu:
Năng suất (kg/cây)
75
85
90
99
S cây
4
15
25
11
Gi s năng suất nhãn là đại lượng ngu nhiên có phân phi chun.
1. (1,5đ) Vi mức ý nghĩa 5%, th coi năng sut trung bình ca giống nhãn Hương Chi
đạt trên 85 kg/cây hay không?
2. (1,0đ) Ước lượng năng suất trung bình của nhãn Hương Chi với độ tin cy 95%.
Câu III (2,5 điểm) Mt nhóm nghiên cu thuc một trường đại hc tiến hành nghiên cu v
mi liên h gia trình độ hc vn và mc thu nhp. Thu thp thông tin t 550 người thu được kết
qu trong bng sau:
Cao
Trung bình
Thp
Đại hc
75
170
125
Trên đại hc
60
85
35
1. (2,0đ) Da trên b d liệu thu được, vi mức ý nghĩa 5%, th coi rng mc thu nhp
ph thuc vào trình độ hc vấn được không?
2. (0,5đ) Hãy tìm một ước lượng không chch ca t l người có mc thu nhp cao.
Câu IV (2,0 đim) Quan sát chiu dài thân X (cm) trọng lượng Y (kg) ca mt loi trm
trên 10 con cá, người ta thu được kết qu:
X(cm)
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
Y(kg)
3
3,5
3,8
4,3
5,1
6
6,8
7,5
7,8
8
1. (1,75đ) Viết phương trình đường hi qui tuyến tính mu ca Y theo X
2. (0,25đ) Một người bt đưc mt con trm dài khong 90 cm. y d đoán cân nng
ca nó.
Cho biết:
Mc thu nhp
Trình độ
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không đưc s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Du Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 30/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất Thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm)
1. (2,0đ) Một cuc kho sát của người mua hàng trên website Amazon.com cho thy phân
phi xác sut v s ợng sách được mua X sau mi ln khách hàng truy cập như sau:
X
0
1
2
3
4
5
P
0,4
0,25
0,15
0,1
?
0,03
a. Gi s s ợng sách đặt mua cho mi ln truy cp tối đa 5 quyển. Hãy m gtr
còn thiếu trong bng phân phi xác xut trên.
b. Tính xác suất để sau mi ln truy cập khách hàng đặt mua ít nht 2 quyn sách.
c. Tính xác suất để sau mi ln truy cập khách hàng đặt mua t 1 đến 3 quyn.
d. Tính s ng sách trung bình được mua sau mỗi lượt khách hàng truy cp website.
2. (1,0đ) Biết rng tui th ca mt loi pin kiềm trong xe đua đồ chơi của tr em biến
ngu nhiên phân phi chun vi vng 25 (giờ) độ lch chun 2,5 (gi). Tính
xác suất để pin hoạt động được ít nht 30 gi trước khi hết năng lượng.
Câu II (2,5 điểm) Nghiên cứu năng suất ca giống nhãn Hương Chi trên 100 cây được chăm
sóc theo tiêu chun VietGAP người ta thu được kết qu
Năng suất (kg/cây)
75
85
90
99
S cây
5
14
26
10
Gi s năng suất nhãn là đại lượng ngu nhiên có phân phi chun.
1. (1,5đ) Với mức ý nghĩa 5%, th coi năng sut trung bình ca giống nhãn Hương Chi
đạt trên 88 kg/cây hay không?
2. (1,0đ) Ước lượng năng suất trung bình của nhãn Hương Chi với độ tin cy 90%.
Câu III (2,5 điểm) Mt nhóm nghiên cu thuc một trường đại hc tiến hành nghiên cu v
mi liên h giữa trình độ hc vn và mc thu nhp. Thu thp thông tin t 550 người thu được kết
qu trong bng sau:
Cao
Trung bình
Thp
Đại hc
70
175
120
Trên đại hc
60
85
40
1. (2,0đ) Dựa trên b d liệu thu được, vi mức ý nghĩa 5%, th coi rng mc thu nhp
ph thuộc vào trình độ hc vấn được không?
2. (0,5đ) Hãy tìm một ước lượng không chch ca t l người có mc thu nhp cao.
Câu IV (2,0 đim) Quan sát chiu dài thân X (cm) trọng lượng Y (kg) ca mt loi trm
trên 10 con cá, người ta thu được kết qu:
X(cm)
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
Y(kg)
3
3,2
3,5
4,3
5,4
6,2
6,8
7,5
7,8
8,1
1. (1,75đ) Viết phương trình đường hi qui tuyến tính mu ca Y theo X
2. (0,25đ) Một người bt đưc mt con trm dài khong 100 cm. Hãy d đoán cân nặng
ca nó.
Cho biết:
Mc thu nhp
Trình độ
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Minh Tâm Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 30/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Sn phm do mt nhà y sn xuất được đóng thành từng kin, mi kin 10
sn phẩm trong đó 9 sản phm loi A. Mt khách hàng chn cách kiểm tra như sau: từ mi
kin ly ngu nhiên 3 sn phm, nếu thy c 3 sn phẩm đều loi A thì nhn kiện đó, ngược
li thì loi kiện đó.
1. (0,5đ) Kim tra ngu nhiên 1 kin hàng, tính xác suất để kiện hàng đó được nhn.
2. (2,0đ) Kim tra ngu nhiên 100 kin hàng.
a) Nhiu kh năng nhất có bao nhiêu kin hàng được nhn?
b) Tính xác suất để có t 65 đến 75 kiện hàng được nhn.
3. (0,5đ) Phi kim tra ít nht bao nhiêu kiện hàng để xác sut ca s kiện “có ít nhất mt
kiện hàng không được nhận” không nhỏ hơn 0,9.
Câu II (5,0 đim)
1. Theo dõi s phát trin chiu cao X ca bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm tuổi,
người ta thu được kết qu sau (biết
2
( ; )XN

):
a) (2,0đ) Biết chiu cao trung bình ca bch đàn sau một năm tuổi đất không phèn
là 4,5 m. Vi mức ý nghĩa 5% hãy kiểm định cp gi thuyết đối thuyết
.
T đó kết lun xem cn tiến hành nhng bin pháp kháng phèn cho bạch đàn
không?
b) (1,5đ) Những cây cao không quá 3,5m y chm lớn. Hãy ước lượng t l cây
bạch đàn trồng trên đất phèn chm ln với độ tin cy 95%.
2. (1,5đ) Điều tra mc thu nhp của 300 gia đình tại Hà Nội, người ta thu được bng s liu
sau:
Mc thu nhp
Cao
Khá
Trung bình
Thp
S gia đình
45
40
85
130
Vi mức ý nghĩa 0,05 thể coi s gia đình mức thu nhp cao, khá, trung bình
thp ti Hà Ni phân b theo t l 1:1:2:3 hay không?
Câu III (2,0 đim) Thống kê năng suất ca mt loi cây trng (Y tạ/ha) và lượng đầu cho cải
tạo đất (X triệu đồng/ha) ti tỉnh A trong vòng 10 năm, người ta thu được bng s liu sau:
1. (1,25đ) Tính
2. (0,75đ) Tính hệ s tương quan mẫu gia X và Y.
Cho biết:
Chiu cao (m)
2,5 - 3
3 - 3,5
3,5 - 4
4 - 4,5
4,5 - 5
5 - 5,5
5,5 - 6
S cây
5
21
25
33
31
21
14
X
20
21
22
23
25
25
26
28
30
30
Y
2
2
3
3
4
5
6
6
7
8
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Minh Tâm Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 05
Ngày thi: 30/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Sn phm do mt nhà y sn xuất được đóng thành từng kin, mi kin 10
sn phẩm trong đó 9 sản phm loi A. Mt khách hàng chn cách kiểm tra như sau: từ mi
kin ly ngu nhiên 2 sn phm, nếu thy c 2 sn phẩm đều loi A thì nhn kiện đó, ngược
li thì loi kiện đó.
1. (0,5đ) Kim tra ngu nhiên 1 kin hàng, tính xác suất để kin hàng đó được nhn.
2. (2,0đ) Kim tra ngu nhiên 100 kin hàng.
a) Nhiu kh năng nhất có bao nhiêu kiện hàng được nhn?
b) Tính xác suất để có t 70 đến 90 kiện hàng được nhn.
3. (0,5đ) Phải kim tra ít nht bao nhiêu kiện hàng để xác sut ca s kiện “có ít nht mt
kiện hàng không được nhận” không nhỏ hơn 0,9.
Câu II (5,0 đim)
1. Theo dõi s phát trin chiu cao X ca bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm tuổi,
người ta thu được kết qu sau (biết
2
( ; )XN

):
a) (2,0đ) Biết chiu cao trung bình ca bạch đàn sau một năm tui đất không có phèn
là 4,5 m. Vi mức ý nghĩa 1% hãy kiểm định cp gi thuyết đối thuyết
.
T đó kết lun xem cn tiến hành nhng bin pháp kháng phèn cho bạch đàn
không?
b) (1,5đ) Những cây cao không quá 3,5m y chm lớn. Hãy ước lượng t l cây
bạch đàn trồng trên đất phèn chm ln với độ tin cy 95%.
2. (1,5đ) Điều tra mc thu nhp của 300 gia đình tại Hà Nội, người ta thu được bng s liu
sau:
Mc thu nhp
Cao
Khá
Trung bình
Thp
S gia đình
40
50
80
130
Vi mức ý nghĩa 0,05 thể coi s gia đình mức thu nhp cao, khá, trung bình
thp ti Hà Ni phân b theo t l 1:1:2:3 hay không?
Câu III (2,0 đim) Thống kê năng suất ca mt loi cây trng (Y tạ/ha) và lượng đầu cho cải
tạo đất (X triu đồng/ha) ti tỉnh A trong vòng 10 năm, người ta thu được bng s liu sau:
1. (1,25đ) Tính
2. (0,75đ) Tính hệ s tương quan mẫu gia X và Y.
Cho biết:
Chiu cao (m)
2,5 - 3
3 - 3,5
3,5 - 4
4 - 4,5
4,5 - 5
5 - 5,5
5,5 - 6
S cây
5
20
25
32
31
23
14
X
20
21
21
23
25
25
26
28
30
31
Y
2
2
3
3
4
5
6
6
7
8
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không đưc s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Phm Vit Nga Vũ Thị Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 06
Ngày thi: 30/08/2020
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm)
1. (1,5đ) Mt điu tra v s bữa cơm trong tun (X) c gia đình ăn cùng nhau trong các
gia đình có con dưới 18 tui mt thành ph ln cho kết qu như sau:
X
0
1
2
3
4
5
6
7
T l P
0,01
0,02
0,06
0,07
0,08
0,18
0,25
0,33
a) (1,0đ) Tính s ba trung bình trong tun mà c gia đình ăn cùng nhau.
b) (0,5đ) Tính t l gia đình ăn cùng nhau ít nht 5 ba trong tun.
2. (1,5đ) Một thy th tham gia mt cuộc đua thuyn bum. Thuyn ca anh y chy rt
nhanh, nhưng li mong manh trong trường hp có bão. D báo thi tiết ước tính rng trong
cuộc đua, xác suất xy ra bão 0,05. Trong trường hợp bão, ước tính xác sut anh y
chiến thng trong cuộc đua 0,03; còn nếu không cơn bão nào xy ra, xác sut chiến
thng 0,8. Nếu biết anh ấy đã giành chiến thng thì kh năng xy ra bão trong cuộc đua
là bao nhiêu?
Câu II (5,0 đim)
1. (3,0đ) Điu tra nhanh v tng thi gian chiếu qung cáo X (đơn vị: phút) chen vào trong
mt bui chiếu phim truyn hình (t 20h45 đến 21h30 trong tun) trên tivi cho kết qu:
20,1
19,2
18,8
19,1
19,0
20,5
20,4
18,9
Biết
2
;. XN
a) (1,5đ) Tìm khoảng tin cy cho với độ tin cy 95 %.
b) (1,5đ) Vi mức ý nghĩa 5% th cho rng thi gian trung bình qung cáo chen
vào trong mt bui chiếu phim truyn hình dưới 20 phút được không?
2. (2,0đ) Hi ngu nhiên 400 cán b công chc hiện đang công tác ti HVNNVN vi câu
hỏi Nhng chính sách mi ca Hc viện trong vòng 2 năm qua làm gim tình yêu
ca Thy/Cô, Anh/Ch đối vi Hc viện không?”, kết qu thu được như sau:
Vi mc ý nghĩa 0,05, hãy kiểm định cp gi thuyết đối thuyết sau:
H0: Kết qu tr li câu hỏi độc lp vi thâm niên công tác.
H1: Trái H0.
Câu III (2,0 đim) Trang PCWorld đánh giá 4 đặc tính: tính năng, hiu sut, thiết kế giá ca
máy tính xách tay. Mỗi đặc tính trên đu đưc xếp hng riêng theo thang điểm t 0 100 điểm,
sau đó được xếp hng tng th (cũng theo thang điểm t 0 100 điểm). Bng sau đây cho biết
điểm theo tính năng (X) và điểm trên tng th (Y) ca 10 loi máy tính xách tay khác nhau:
X
87
85
80
75
80
76
81
73
79
68
Y
83
82
81
78
78
78
77
75
73
72
Viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Cho biết:
2
7;0,025 7;0,05 2;0,05
2,635; 1 ,895; 5,991. tt
Thâm niên công tác
Tr li
ới 10 năm
10 25 năm
Trên 25 năm
54
150
36
Không
46
80
34