6. B gen ti th
6.1. B gen ti th các loài sinh v t (Tr nh Ng c Đc)
B gen ti th đc ký hi u là mtDNA (mitochondrial) d ng chu i xo n kép tr n ượ
(không có s tham gia c a các phân t histon), m ch vòng.Ti th có trong t bào t o ế
năng l ng cho t bào s d ng, mtDNA ch a trong nh ng túi nhi m s c th trongượ ế
nhân c a ti th . mtDNA c a ti th ch a 37 gen, t t c mtDNA đóng vai trò thi t y u ế ế
trong ch c năng c a ty th . mtDNA c a ti th có 13 gen tham gia vào t o enzym có
vai trò quan tr ng trong chu i chuy n đi n t phospholyl hóa. Quá trình này s d ng
oxygen đ thu 1 ph n năng l ng t các c u n i c a glucose đ gi năng l ng trong ượ ượ
ATP (andenosine triphosphate). ATP là ngu n năng l ng quan tr ng trong t bào. ượ ế
mtDNA còn l i trong ti th tham gia vào quá trình phiên mã t o ra RNA v n chuy n và
RNA ribosome. Nh ng RNA này s tham gia vào quá trình d ch mã trong t bào ti th ế
t o ra protein và v n đm b o thông tin di truy n b gen c a ti th . [1]
Kích th c mt DNA khác nhau tu loài[2]ướ
- N m men S. cerevisiae có mt DNA kích th c kho ng 84 kb ướ
- ng i, chu t và m t s đng v t h u nhũ kích th c mt DNA kho ng 16.5 kb. ư ướ
- th c v t kích th c b gen ti th th ng r t l n ( ngô kho ng 570 kb) ướ ườ
B gen ti th mtDNA mã hóa t ng h p cho nhi u thành ph n c a ti th : h th ng 2
l ai rRNA, 22-25 lo i tRNA và nhi u lo i protein có trong thành ph n c a màng bên ti
th . Trong khi đó, thành ph n l n protein c a ribosome ti th do các gen trong nhân xác
đnh
B gen ti th c a t bào đng v t g m các exon, b gen ti th cu t bào th c v t ế ế
và n m men g m các exon và intron xen k
B gen ti th đng v t h u nhũ có c u trúc t ng đi gi ng nhau, m i mtDNA ươ
g m 37 gen, trong đó có 13 gen mã hoá protein, 22 gen mã hoá tRNA và 2 gen mã hoá
rRNA.
Các gen ti th c a t bào đng v t h u nhũ phân b t ng đi không đng đu, ế ươ
còn các gen ti th n m men t p trung m t c m 16 gen còn 10 gen phân tán kh p toàn
b gen ti th .
Ví d :
* n m men DNA ti th có t l G-C kho ng 21%, còn DNA nhân có t l G-C
kho ng 40%.
* DNA ti th c a t bào đng v t có vùng gen bao trùm nhau (overlap), vùng D-loop ế
là vùng đi u khi n c a mtDNA. [2]
Hình 6.1.1
B ng 6.1. M t s b ba mã hóa gen ti th các loài khác nhau.
Đa s các b nh di truy n đu do tác đng đn gene trong nhân. Tuy nhiên, có m t ế
s ít b nh là k t qu c a đt bi n trên ti th . ế ế
B ba mã hóa
Mã di
truy n
gen
nhân
Mã di truy n c a gen ti th
Đng v t
h u nhũ
Ru i
gi m
N m
men
Th c v t
UGA
AGA,AGG
AUA
AUU
CUU,CUC
Stop
Arg
Ile
Ile
Leu
Trp
Stop
Met
Met
Leu
Trp
Ser
Met
Met
Leu
Trp
Arg
Met
Met
Thr
Stop
Arg
Ile
Ile
Leu
M i t bào ng i th ng ch a hàng trăm ho c nhi u h n ti th trong t bào ch t ế ườ ườ ơ ế
c a chúng. Thông quá quá trình phosphoryl hóa oxi hóa ph c t p, nh ng bào quan này
s n xu t ra ATP, ngu n năng l ng c n thi t cho s trao đi ch t t bào. Do đó ti th ượ ế ế
có vai trò quan tr ng cho s s ng t bào. ế
Hình 6.1.2
* C u trúc gene ty th ng i ườ
B gen ti th ng i có kích th c kho ng 16.569bp, phân t m ch đôi, d ng ườ ướ
vòng đnh v trong matrix ti th và có kho ng vài nghìn b n sao trong m t t bào. DNA ế
ti th có 2 m ch, m ch n ng giàu guanine (H) và m ch nh giàu cytosine (L). M ch
n ng ch a 12 trong 13 polypeptide mã hóa gene, 14 trong 22 gene tRNA và rRNA.
mtDNA không ch a intron và toàn b trình t đu mã hóa cho protein. Ch có m t vùng
không mã hóa trên mtDNA là D-loop, m t vùng 1121bp ch a đi m kh i đu sao chép
chu i H (OH) và promoter cho phiên mã chu i L và H. mtDNA đc sao chép t 2 đi m ượ
ori. S sao chép DNA kh i đu t O H s d ng m t RNA primer t o ra t s n ph m
phiên mã chu i L. S t ng h p chu i H ti n hành kho ng 2/3 mtDNA, thay th chu i ế ế
H b m cho đn khi nó ti n đn đi m ori chu i L (O ế ế ế L), trong c m kho ng 5 gen
tRNA. Khi đng vào chu i H con, O L cu n thành m t c u trúc thân-vòng và chu i L
b t đu t ng h p.[2]
S phiên mã mtDNA kh i s t 2 promoter trong D-loop, P L và PH. S phiên mã
t c hai promoter t o ra m t RNA polycistronic. Gen tRNA xe gi a trình t rRNA và
mRNA sau đó s cu n l i và đc c t ra. mRNA và rRNA t do đc bi n đi sau ượ ượ ế
d ch mã (g n đuôi polyA) và tRNA đc bi n đi đu 3’CCA.[2] ượ ế
.
Hình 6.1.3
6.2. M i quan h ty th và nhân trong t bào. ( ế Nguy n Th Ph ng) ươ
S l ng m ch polypeptide trong ti th m i loài r t khác nhau, m i loài có ượ
ch a h n 1 trăm m ch polypeptide. Khi dùng k thu t phân tích protein trong m i ơ
m ch polypeptide có ch a kho ng 500 800 proteins. Có ít nh t 100 gen trong nhân
góp ph n vào s t ng h p ch c năng ti th . Nhi u nguyên nhân ch a bi t rõ v m i ư ế
quan h ti th và nhân nh ng có nhi u b ng ch ng xác đnh chúng có m i quan h v i ư
nhau trong quá trình s ng. Xác đnh protein trong ti th t nh ng trình t hoàn thành
nên h gen là n n t ng c b n tiên đón trình t đu tiên c quan bên trong t bào. Gi i ơ ơ ế
h n c a thành công này, là chu i n i liên ti p nhau b gián đo n trong gen m c tiêu và ế
t o ra nhi u protein có tín hi u nh n bi t r t th p. Nh ng nhóm gen và protein trong ế
nhóm này có th chia thành 2 nhóm chính. Nhóm 1 gen c n thi t t ng h p s phát tri n ế
c a sinh v t bình th ng có đy đ ch c năng c a ty th . Nhóm 2 gen mã hóa protein ườ
đt bi n t o ra nh ng quy lu t khác nhau trong t ng h p sinh hóa h c đc bi t cho ế
ho t đng c a ti th . M i quan h gen và ti th cung c p nhi u đi m nghi v n v
nhi u d ng gen c a ti th và tr c đây ch a h bi t đn. [1] ướ ư ế ế
6.2.1. Nh ng enzym c n thi t cho s b o t n và bi u hi n c a h gen ti th . ế
Nhi u enzym c n thi t cho quá trình sao chép, phiên mã t o ra ti n RNA và d ch ế
mã t RNA tr ng thành. Các DNA polymerase thu c h enzym polymerase trong tiγ ưở
th , ch có th t ng h p DNA b ng cách n i dài m t m i đã b t c p s n trên khuôn.
M i này là m t RNA nh đc t ng h p b i m t ph c h p protein g i là primosome. ượ
Primosome bao g m nhi u protein và m t enzym t ng h p RNA t khuôn DNA g i là
primase. Ngoài ra enzym này có ch c năng n i nh ng đo n ng n trên DNA đ t o
thành d ng m ch dài, d ng xo n, d ng vòng.[2]
Enzym topoisomerases là enzym liên quan đn quá trình tách m ch và tái t h pế
tích lũy c a DNA t o ra m i quan h quan tr ng cho nh ng ho t đng khác nhau c ơ
quan c a sinh v t. Có nhi u ý ki n cho r ng trong ti th không có histone m c dù ế
DNA c a ti th r t ph c t p và cũng đc d ch mã t o protein. DNA ty th t ng ượ ươ
đng v i vùng protein HU vi khu n và vùng protein HMG1 sinh v t nhân th t.
Trong d ch mã c n enzym RNA polymerase và ít nh t 1 đn 2 nhân t ho t hóa cho ế
d ch mã. Nhi u lo i protein liên k t v i mtDNA t o ra c u trúc nucleod, m t s ho t ế
đng liên k t v i RNA quá trình d ch mã đc kéo dài và d u hi u k t thúc m i loài ế ượ ế
sinh v t khác nhau. Vùng đc phiên mã g m các intron và exon; exon là trình t đc ượ ượ
mã hóa c a gen và đc d ch mã thành protein. Intron là nh ng trình t đc phiên mã ượ ượ
nh ng s b lo i b trong quá trong d ch mã. tRNAs, ribosome RNA cũng tham gia vàoư
quá trình d ch mã RNA thành protein trong ti th . PolyA đc g n vào RNA d ch mã ượ
trong ti th c a đng v t đa bào thì đòi h i ít nh t 1 enzym g n vào.Trong t nhiên s
bi u hi n gen c a ti th c n 18 gen trong nhân, ngoài ra n m men trong quá trình
v n chuy n đi n t c a cytochrome c c n thêm 1 gen n a. Gen này đc t o ra t quá ượ
trình đt bi n m t đo n trình t t ng h p ch c năng quan tr ng trong b gen ti th ế
nh không có kh năng th c hi n quá trình hô h p c a t bào nh ng tham gia vàoư ế ư
ch c năng quan tr ng nh t ng h p nhân heme, t ng h p lipid, chuy n hóa acid amin ư
và t ng h p nhân t ch a Fe- S đóng vai trò co-factor trong m t s protein. S l ng ượ
gen có ch c năng chính góp ph n t ng h p protein là enzym ti th ch y u ch a ế