Nguyn Hunh Thnh
Trang 1
LYSOSOME
I. Hình th và cu to:
- Hình th đa dạng tùy thuc vào tng loi tế bào và trng thái hoạt động ca chúng.
- Có màng sinh học cơ bản bao bc là màng lipoproteide (màng lipid kép) và chứa đầy các ht
nhỏ, đó là các men thủy phân.
- Kích thước trung bình: 0,2 0,4 µm
Chú thích:
1. Nhân tế bào
2. B máy Golgi
3. Lysosome nguyên phát
4. Lysome th phát
Hình: Lysosome dưới kính hiển vi điện t
II. Thành phn hóa hc:
- Bên trong lysosome cha enzyme thy phân protein hoạt động pH acid như: Phosphatase
acid, ribonuclease acid, acid desoxyribonuclease, cathepsin …
- Ngoài ra, lysosome còn chứa 40 đến 50 enzyme xúc tác thy phân mt hp cht axít khác
nhau. Đặc bit, lysosome di dào trong tế bào chuyên bit v nhim v thc bào như là các bạch
cầu trung tính và đại thc bào.
Nhng men này ch hot động trong môi trường acid (pH = 5) và ch được gii phóng ra
khi lysosome khi b phá hu.
III. Phân loi:
- Lysosome nguyên phát có ngun gc t b máu Golgi, chứa điện t dày đặc.
- Lysosome th phát là hình ảnh đang hoạt động chức năng của lysosome. Lysosome được
phân bit thành 3 loi sau:
+ Không bào tiêu hóa là lysosome có cha d vt.
+ Th cn bã là lysosome cha d vật chưa tiêu hóa hoàn toàn.
+ Không bào t tiêu là lysosome cha nhng cu trúc ca bn thân tế bào đang trong quá
trình b tiêu hóa.
Lysosome được De Duve mô t lần đầu tiên vào năm 1959
Nguyn Hunh Thnh
Trang 2
IV. Chức năng:
- Các sn phm do enzyme ca lysosome phân gii mt phn có th được tế bào s dng, còn
các cht có hi cho tế bào hoc b thi ra khi tế bào hoặc được tích lu trong lysosome dng
các ht lipofucsin.
- Lysosome hay tiêu th là mt h thng tiêu hóa trong tế bào, nó giúp tế bào:
+ Tiêu hóa các cht trong tế bào.
+ Các cu trúc tế bào đã bị phá hy.
+ Các tiu phân thức ăn đã được đưa vào tế bào và các vi khuẩn…
- Đôi khi lysosom còn tiêu hu ngay bn thân tế bào (s t tiêu), men catepsin đóng vai trò
quan trng trong s t tiêu. Theo De Duve, quá trình tiêu hoá ni bào diễn ra theo sơ đồ sau:
V. Các bệnh lý liên quan đến lysosome:
- Đó là nhng bnh có liên quân đế s bất bình thường trong cu trúc màng và h enzyme ca
lysosome.
- Màng lysosome thường được bo v khỏi tác động ca các enzyme bn thân chúng nh lp
glicoprotein ph phía trong, nhưng có thể b phá hủy do tác động ca nhiu nhân t như sốc, cơ
git, ngt oxy, các nội độc t, virus, các kim loi nặng, silic, các tia UV, RX…
- Khi màng lysosome b hư hỏng, do đó các enzyme giải phóng tác động lên các phế nang gây
viêm phi các th m.
- S phá hủy màng lysosome còn được quan sát thy trong các bnh nhim trùng do
Streptococcie. Bn vi khun này có kh năng làm tiêu màng lysosome.
- Màng lysosome có th b sai lch do di truyn dn ti biến đổi tính thm ca màng lysosome
gây nên bnh Chadiak Streinbrink Higashi. Biu hin ca bnh là làm gim sức đề kháng,
gan to, to hch lympho, s ánh sáng và b bnh tng. Tr em b bệnh này thường dẫn đến t
vong.
Nguyn Hunh Thnh
Trang 3
- S tích lũy nhiều cht trong lysosome do thiếu enzyme phân gii chúng do nguyên nhân di
truyn còn dẫn đến nhiu bệnh khác như thn kinh, pompe (bnh tim mch tha collagen II) ,
bệnh Thesaurimose,…
CÂU HI ÔN TP
Câu 1. Lysosome ca tế bào tích tr cht:
A. ARN
B. Vt liu to ribosome
C. Các enzyme thy phân @
D. Glycoprotein đang được x lí để tiết ra ngoài
Câu 2. Bào quan có chức năng tiêu hóa nội bào:
A. Lysosome @
B. B máy Golgi
C. Trung th
D. Peroxysome
Câu 3. Trước khi chuyn thành ếch con, nòng nc phi t ct b đuôi của nó. Bào quan đã giúp
ếch con thc hin vic trên:
A. i ni cht
B. Ribosome
C. Lysosome @
D. Ty th
Câu 4. Nhận định sai khi nói v Lysosome:
A. Có enzyme thy phân
B. Có màng lipid kép
C. Khong 40 50 enzyme
D. Không th t hy bn thân tế bào @
Câu 5. Đôi khi lysosom còn tiêu hu ngay bn thân tế bào (s t tiêu), men catepsin đóng vai
trò quan trng trong s t tiêu.
A. Đúng @
B. Sai
TÀI LIU THAM KHO
STT
Tên sách
Tác gi
NXB
Năm
1
Mô hc
GS.TS Trnh Bình
NXB Y Hc
2013
2
Sinh lý hc tp I
GS. Phạm Đình Lựu
NXB Y Hc
2012
3
Sinh học đại cương
Th.S Nguyn Th Kim Thoa
ĐH Võ
Trường Ton
2015
4
Sinh hc tế bào
PGS.TS Nguyễn Như Hiền
NXB Giáo
Dc
2006
5
Sinh lý hc tp I
-
ĐH Võ
Trường Ton
2015