![](images/graphics/blank.gif)
Cá biển
lượt xem 13
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cá biển 1. ưu nhược điểm ao hình tròn: ưu điểm: - dễ quản lý chất lượng nước tốt, dễ quản lý chất thải - chăm sóc dễ dàng (thức ăn, bệnh, hoạt động của cá) - chi phí quạt nước ít - ít
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cá biển
- Cá biển 1. ưu nhược điểm ao hình tròn: ưu điểm: - dễ quản lý chất lượng nước tốt, dễ quản lý chất thải - chăm sóc dễ dàng (thức ăn, bệnh, hoạt động của cá) - chi phí quạt nước ít - ít tốn công đào ao, chi phí thấp nhược điểm: - tốn diện tích khi xây dựng ao, thiết kế xây dựng khó, - khó thu hoạch (chi phí thu hoạch, nhân công) ao hình vuông: ưu điểm: - diện tích sử dụng nước cao nhất - ít tốn diện tích khi xây dựng nhiều ao, thiết kế xây dựng - thu hoạch dễ dàng hơn hình tròn nhược điểm: - quản lý nước khó hơn ao hình tròn - trong ao có nhiều góc chết - tốn nhiều quạt nước trong ao hơn - tốn nhiều chi phí trong thu hoạch - khó chăm sóc (quản lý nước, sức khỏe, cho ăn) ao hình chữ nhật: ưu điểm: - dễ chăm sóc và theo dõi các hoạt động của cá - cho ăn dễ dàng - thu hoạch dễ dàng, chi phí thu hoạch thấp (lươi kéo cá, nhân công) nhược điểm: - có nhiều góc chết trong ao, tốn nhiều quạt nước trong ao 2. tên la tinh 3 loài cá mú ở việt nam: Cá mú mỡ ( Epinephelus tauvina ) Cá mú hoa nâu ( E. manabaricus ) Cai mú đỏ chấm xanh ( Plectropomus leopardus ) 3. kể tên 3 loại tảo thường dung - tetraselmmis - chlorella - nanoropsis - tảo tiểu cầu 4. khó khăn trong việc sản xuất cá chẽm (3 ý ) - thức ăn - giống - nhân công 5. cho biết thứ tự các loai thức ăn cho cá bột cá chẽm… sau khi tiêu hết noãn hoàn (3 ngày đầu ) cho ăn 2 loại tảo ( tetraselmmis, chlorella ), kết hợp với rotifera, sau 10 ngày cho cá ăn actemia, sau 30 ngày cho ăn cá tạp xay nhuyễn
- 6. đặc điểm của lồng nổi hình tròn - lực tác động nước yếu dẫn đến khả năng thay đổi nước kém - nuôi được ở ngoài khơi xa do chịu lực tác động tốt - thả cá ở mật độ cao - luân chuyển nước trong ao tốt - chi phí sản xuất cao ( làm lồng lớn, vật liệu, vận chuyển ) - sức chịu dựng gió bão cao 7. ưu nhược điểm khi nuôi vùng chiều cao ưu điểm: - nền đất cứng, dễ xây dựng, vận chuyển - tháo nước dễ dàng - chi phí cho việc đắp đê thấp hơn so với các vùng triều thấp, triều trung nhược điểm: - cấp nước khó khăn 8. so sánh lồng nổi và lồng chìm giống nhau: khác nhau lồng nổi: - tuổi thọ cao - dễ bị ảnh hưởng của sóng gió - vật liệu đắt tiền - chất lượng nước tốt - dễ liên kết (trừ lồng tròn ) - dễ dàng di chuyển lồng cố định: ngược lại 9. nuôi cá ve bờ thiếu gì về chính sách - quyền sử dụng ( chuyển nhượng, thời gian, gia hạn ) - mâu thuận sử dụng tài nguyên - luật và chính sách (Chưa quy hoạch vùng nuôi, hỗ trợ cho dự án : tài chính, pháp lý, thuế. ) 10. khó khăn trong việc nuôi cá biển ven bờ - ô nhiễm môi trường nuôi - cạnh tranh với việc nuôi tôm (diện tích mặt nước ) và nghành khác ( du lịch… ) - phá hủy hệ sinh thái vùng ven bờ khác ( rừng ngập mặn.. ) 11. diện tích và tiềm năng nuôi cá biển diện tích: - đường bờ biển dài hơn 3260 km2, với vùng đặc quyền kinh tế ( EEZ ) rộng 1 triệu km2, 600 ha để nuôi cá, 600 ha để nuôi nhuyễn thể tiềm năng: - nguồn nhân lực dồi dào,nhân công rẻ, có nhiều kinh nghiệm - dễ dàng giao lưu với các nước bạn - khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các loài cá nhiệt đới phát triển - tiềm năng khai thác mặt nước ( đường bờ biển dài ) 12. sử dụng tảo trong nuôi cá biển - cung cấp thức ăn cho ấu trùng và rotifer - ổn định môi trường nước ương cá
- 13. so sánh lồng nổi và lồng chìm lồng nổi: - tuổi thọ cao - dễ bị ảnh hưởng của sóng gió - vật liệu đắt tiền - chất lượng nước tốt - dễ liên kết (trừ lồng tròn ) - dễ dàng di chuyển lồng chìm: - chất lượng nước kém - tránh được gió bão - khó quản lý ( thức ăn, chất lượng nước, bệnh ) - khó theo dõi, chăm sóc - khó di chuyển - chi phí cao 14. các sản phẩm cá chẽm, cá bớp, cá mú cá chẽm: sống, đông lạnh, phi lê cá bớp: cắt khoanh, đông lạnh, phi lê cá mú: sống, động lạnh, phi lê, cá làm cảnh 15. nguy cơ sử dụng cá tạp - giá cả thay đổi ko ổn định - nguồn cung cấp ko ổn định - tốn công chế biến - cạn kiệt thức ăn - ô nhiễm môi trường nước - gây bệnh cho cá - mất công bằng xa hội, mất đa dạng sinh học 16. 3 ao chức năng trong ao nuôi cá biển - ao lắng - ao nuôi - ao sử lý chất thải bổ sung 17. chức năng ao lắng: dung để lắng cá chất hữu cơ lơ lửng trong nước 18. ưu điểm của nuôi nồng - nuôi được ở mật độ cao -> năng suất cao - thu hoạch dễ - có thể di chuyển - ko tốn chi phí thay nước - chất lượng nước tốt 19. các loài cá đã học, loài nào ăn: cá ăn đv: cá mú, cá bớp, cá chẽm cá ăn tv: cá kèo, cá đối, cá dìa cá ăn mùn bã hữu cơ: cá đối, cá vền, cá măng 20. yếu tố chọn vùng nuôi - độ cao đất
- - nước cấp - sinh vật hiện hữu - tính chất đắt 21. lưu ý khi chon cao trình khi xây dựng ao, chon vùng nào, vì sao? Triều thấp: - nền đáy kém - chi phí sản xuất cao - cấp nước dễ, thoát nước khó - chất lượng nước thấp Triều trung: - dễ cấp thoát nước - chất lượng nước tốt - chi phí thấp - nền đáy xấu - sinh vật ngoại lai nhiều
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản lý sức khỏe cho cá biển nuôi
72 p |
362 |
132
-
Kỹ thuật ương cá hương lên cá giống ba loài cá biển
6 p |
444 |
98
-
Tổng quan về tình hình sản xuất giống cá biển
19 p |
292 |
61
-
CÁC KỸ THUẬT NUÔI CÁ BIỂN
45 p |
170 |
40
-
Danh mục các loài cá biển xuất khẩu
136 p |
341 |
32
-
Bài giảng Quy trình vận hành một trang trại nuôi cá biển quy mô công nghiệp (tài liệu tập huấn cho cán bộ quản lý trang trại): Phần 1 - TS. Lê Xuân
58 p |
147 |
30
-
TIÊU CHUẨN NGÀNH28TCN119:1998 Sản phẩm thủy sản đông lạnh – Surimi cá biểnFrozen fishery product – Marine fishes surimi
8 p |
119 |
22
-
Giáo trình bệnh cá biển
72 p |
111 |
21
-
Bài giảng Quy trình vận hành một trang trại nuôi cá biển quy mô công nghiệp (tài liệu tập huấn cho cán bộ quản lý trang trại): Phần 2 - TS. Lê Xuân
22 p |
113 |
17
-
Các bệnh thường gặp ở cá biển
4 p |
109 |
10
-
Bài giảng An toàn sinh học trong trang trại nuôi cá biển hiện đại, công nghiệp
28 p |
87 |
7
-
Các bước chuẩn bị một hồ cá biển
5 p |
85 |
6
-
Đề cương chi tiết học phần: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển
6 p |
58 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sản xuất giống và Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá biển năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
35 |
4
-
Nghề 'nghe' cá biển
3 p |
47 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Sản xuất giống và kỹ thuật nuôi thương phẩm cá biển năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
35 |
3
-
Tỷ lệ dị hình ở một số loài cá biển trong các trại sản xuất giống tại Khánh Hòa
15 p |
3 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)