1
2
3
K thut qun lý cht 4
lượng nước bng Thuc 5
Tím 6
7
- Thuc tím có công thc hóa hc là KMnO4, được bt đầu đưa vào tr bnh 1
trên cá vào năm 1918. Thuc tím là mt cht oxy hóa mnh, có th oxy hóa 2
vt cht vô cơ ln hu cơ. Nhiu nghiên cu cho thy khi s dng thuc tím, 3
không có s tn lưu Mn trong cơ và gan cá. Thuc tím mang tính đối kháng 4
vi mt s hp cht như là formaline, cn, các hp cht arsenite, bromide, 5
iodine, phosphorus, axít sulfuric, sulfur, than hot tính, và H2O2. 6
7
- Cơ chế oxy hóa vt cht hu cơ: 8
+ Trong môi trường axit 9
MnO4- + 4H+ + 3e-
MnO2 + 2H2O 10
MnO4- + 8H+ + 5e-
Mn2+ + 4H2O 11
+ Trong môi trường kim, MnO4 tác dng vi nhóm OH- to thành gc [OH] 12
t do. Gc [OH] t do s phn ng vi nhau to thành gc oxy nguyên t [O]. 13
2(OH)
[O] + H2O 14
+ Gc oxy nguyên t [O] s oxy hóa vt cht hu cơ theo phn ng: 15
CxHyOz + (2x + y/2 – z) [O]
xCO2 + y/2H2O 1
- Cơ chế sát trùng: 2
+ Thuc tím có kh năng tiêu dit vi khun, nm, to và c vi rút thông qua 3
vic oxy hóa trc tiếp màng tế bào ca vi sinh vt, phá hy các enzyme đặc 4
bit điu khin quá trình trao đổi cht ca tế bào. Đối vi nhóm protozoa, 5
hiu qu ca thuc tím kém hơn. 6
+ Cơ chế ta st (Fe) và manganese (Mn) trong nước: 7
+ Thuc tím thường được s dng để oxy hóa Fe, Mn, các hp cht gây ra 8
mùi và v ca nước. Để oxy hóa 1mg Fe và 1mg Mn, cn 0,94 và 1,92mg 9
thuc tím tương ng trong vòng 5-10 phút. 10
3Fe2+ + KMnO4 + 7H2O
3Fe(OH)3 + MnO2 + K+ + 5H+ 11
3Mn2+ + 2KMnO4 + 2H2O
5MnO2 2K+ + 4H+
12
- Cơ chế làm trong nước: 13
+ Th nht, thuc tím oxy hóa t đó làm gim lượng vt cht hu cơ trong 14
môi trường. Th hai, đối vi nước có độ đục do phù sa, các ht keo khoáng 15
(tích đin âm) gây ra, Mn2+ s tác dng lên b mt ca keo khoáng, làm cho 16
keo khoáng tr nên trung tính và lng t. 17
+ Trong thy sn, vic s dng thuc tím s làm gim lượng oxy hòa tan 18
trong ao, vì thuc tím s dit mt lượng ln to trong môi trường ao nuôi. Độ 19
độc ca thuc tím s gia tăng môi trường có pH cao, và trong nước cng 20
(độ cng ln hơn 150mg CaCO3/L). Nếu s dng để dit to thì thuc tím có 21
li thế hơn sulfate đồng (CuSO4) vì trong môi trường có độ kim thp, thuc 22
tím s dng an toàn hơn. 23
+ Thuc tím được s dng trong vic làm gim lượng hu trong nước, oxy 24
hóa cht hu cơ lng t nn đáy, gim mt độ to, x lý mt s bnh liên 25
quan đến vi khun, kí sinh trùng mang và nm trên tôm cá. Ngoài ra, thuc 26