Quan tr ng: PCDA http://www.thesaigontimes.vn/epaper/TB-KTSG/So15-2008(903)/15981/
http://www.wattpad.com/887559-quan-tri-chat-luong?p=1
Đ 16:Các giai đo n phát tri n c a qu n tr ch t l ng ượ
Các y u t nh h ng t i ch t l ng sp:ế ưở ượ
PDCA:
PDCA: Công c không th thi u cho qu n tr ch t l ng ế ượ
PDCA (Plan - Do - Check - Act), t m d ch là Ho ch đ nh - Th c hi n - Ki m tra - Kh c ph c, là m t thu t
ng r t th ng đ c nh c đ n trong lĩnh v c qu n tr ch t l ng (Quality Management). ườ ượ ế ượ
Đây chu trình (cycle) chu n m c, đ c các nhà qu n tr th ng xuyên áp d ng, không ch trong ho t đ ng ượ ườ
qu n tr c a mình, còn c trong cách th c đánh giá các ho t đ ng qu n tr c a c p d i cũng nh các c p ướ ư
khác.
Đ i v i các t ch c, doanh nghi p đang xây d ng ho c áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ượ
ISO9001, thì chu trình PDCA g n nh bài h c v lòng không th thi u cho nh ng ng i đ c đ c tr c ư ế ườ ượ
ti p tham gia trong nhóm d án, cho các đánh giá viên n i b , cũng nh cho các c p qu n tham d cácế ư
bu i hu n luy n v ISO. Tuy nhiên, do m c đ đào t o khác nhau, cũng nh do trình đ , nh n th c c a các ư
chuyên viên ch u trách nhi m đào t o thu c các t ch c t v n ISO khác nhau, d n đ n m c đ hi u bi t ư ế ế
nh n th c c a nhi u ng i v chu trình này cũng khác nhau. ườ
PDCA là gì?
Đây là m t chu trình ho t đ ng chu n, khái quát hóa các b c đi thông th ng trong công tác qu n tr . ướ ườ
Tr c h t, m i vi c b t đ u b ng vi c ho ch đ nh, t c l p k ho ch (Plan) cho nh ng vi c c n làm. Sau đó làướ ế ế
đ n khâu tri n khai th c hi n (Do) nh ng công vi c đó. Ti p theo ki m tra (Check) l i nh ng vi c đã làmế ế
xem đúng không, phù h p không, sai sót không. Cu i cùng hành đ ng kh c ph c, phòng ng a
nh ng sai sót, y u kém, nh ng đi m không phù h p (Act) đ c i ti n. PDCA giúp cho công vi c đ c ho ch ế ế ượ
đ nh và tri n khai m t cách bài b n, h n ch đ c nh ng sai sót d n đ n thi t h i, m t mát. ế ượ ế
Đ c bi t, trong lĩnh v c qu n tr ch t l ng, PDCA đ c coi m t công c không th thi u t ng t nh ượ ượ ế ươ ư
ng i bác không th thi u tai nghe, ng i th may không th thi u chi c kéo c t v i, anh th h không thườ ế ườ ế ế
thi u chi c bay v y.ế ế
Nh n th c căn b n nh t v PDCA
Thông th ng, nh ng ng i s hi u bi t căn b n nh t v PDCA hi u r ng khâu ho ch đ nh dành choườ ườ ế
ng i qu n lý, khâu th c hi n dành cho nhân viên, khâu ki m tra đ ra nh ng yêu c u kh c ph c, phòngườ
ng a l i dành cho ng i qu n lý; cu i cùng khâu th c hi n nh ng hành đ ng kh c ph c, phòng ng a l i là c a ườ
nhân viên.
V i nh n th c này, ng i nhân viên ch vi c th c hi n không c n ph i ho ch đ nh hay ki m tra c . ườ
Sai sót ho c nh ng đi m không phù h p ch có th đ c phát hi n khi có ng i qu n lý ki m tra. Khi đó, chính ượ ườ
ng i qu n ph i đ a ra gi i pháp kh c ph c ngăn ng a s tái di n. Ng c l i, ng i qu n ch ườ ư ượ ườ
ho ch đ nh ki m tra không ph i làm gì. Nh n th c này d n đ n s ho t đ ng kém hi u qu c a chu ế
trình khi các nhân t ho t đ ng trong chu trình đ u ho t đ ng tách bi t, th đ ng và c ng nh c.
Nh n th c nâng cao v PDCA
M c nh n th c cao h n v chu trình PDCA có th khái quát trong s đ d i đây. V i nh n th c này, chúng ta ơ ơ ướ
th y r ng ngay c nhân viên, trong khâu th c hi n (Do) cũng ph i đi qua tu n t các b c l p k ho ch (Plan), ướ ế
th c hi n (Do), r i ph i t ki m tra (Check) t kh c ph c, phòng ng a nh ng đi m không phù h p (Act).
Đi u này làm tăng tính ch đ ng h n cho nhân viên. ơ
H bi t cách t l p nh ng k ho ch nh cho mình tr c khi b t tay vào làm, bi t cách t ế ế ướ ế
ki m tra và t kh c ph c nh ng l i nh ngay t i ch thay vì c h g p s c là th đ ng ng i
ch c p trên ho c b ph n khác đ n kh c ph c. Nh n th c này th hi n r t trong các công ế
ty s n xu t c a ng i Nh t. đó, ngay c công nhân đ ng y cũng bi t l p k ho ch cho ườ ế ế
mình tr c khi làm, bi t cách ki m tra sau khi làm bi t cách kh c ph c các s c nh không c n s trướ ế ế
giúp c a b ph n k thu t hay c a ng i giám sát. ườ
Nh n th c đ y đ v PDCA
S đ th hi n nh n th c đ y đ nh t v chu trình PDCA. T s đ này, chúng ta nh n th y r ng t t c cácơ ơ
khâu trong chu trình chính đ u ph i th c hi n theo m t chu trình PDCA ph . nghĩa m i ho t đ ng t
ho ch đ nh, th c hi n, ki m tra, đ n kh c ph c, phòng ng a, t thân nó cũng ph i đi theo m t chu trình con ế
Plan – Do – Check – Act.
Đi u này giúp cho chu trình chính tr nên m nh h n, ít sai sót và hi u qu h n. M i ng i, t c p qu n lý đ n ơ ơ ườ ế
nhân viên, tùy theo m c đ đ u ph i bi t và th c hi n m t cách đ y đ chu trình này ngay trong t ng khâu c a ế
mình. Ch ng h n, b n thân vi c ho ch đ nh cũng ph i đi qua b n b c PDCA thì m ith cho ra đ i nh ng ướ
b ng k ho ch hoàn h o, không có ho c có r t ít sai sót. ế
Tri t PDCA v i nh n th c m c đ đ y đ nh s đ này h t s c c n thi t ph i đ c v n d ngế ư ơ ế ế ượ
xuyên su t trong ho t đ ng c a t ng ng i, t ng khâu trong h th ng qu n tr c a t ch c, doanh nghi p. ườ
Tri t y s giúp cho các ho t đ ng c i ti n liên t c v n đòi h i s ng còn c a t ch c, doanh nghi p ế ế
t thân chúng đã đ c “l ng ghép” m t cách hi u qu trong t ng chu trình không c n ph i s kêu g i, ượ
áp đ t, ki m soát m t cách t n kém và có lúc gây áp l c m t cách không c n thi t. ế
Đ 15:Ai ch u trách nhi m cao nh t v ch t l ng: ượ
Ng i ta th ng cho r ng chính công nhân g n li n v i s n xu t ng i ch u trách nhi m v ch tườ ườ ườ
l ng. Th c ra, công nhân nh ng ng i ch u trách nhi m ki m tra ch t l ng s n ph m ch ch u tráchượ ườ ượ
nhi m v ch t l ng trong khâu s n xu t . H ch quy n lo i b nh ng s n ph m khuy t t t nh ng ượ ế ư
hoàn toàn b t l c tr c nh ng sai sót v thi t k , th m đ nh, nghiên c u th tr ng. ướ ế ế ườ
Trách nhi m v ch t l ng, quan ni m m t cách đúng đ n nh t, ph i thu c v t t c m i ng i trong doanh ượ ườ
nghi p, trong đó lãnh đ o ch u trách nhi m tr c tiên và l n nh t. ướ
Các nhà kinh t Pháp quan ni m r ng lãnh đ o ph i ch u trách nhi m đ n 50%ế ế v nh ng t n th t do ch t
l ng kém gây ra, 50% còn l i chia đ u cho ng i tr c ti p th c hi n và giáo d c.ượ ườ ế
Trong khi đó, các nhà kinh t M cho r ng :ế
- 15-20% do l i tr c ti p s n xu t ế
- 80-85% do l i c a h th ng qu n lý không hoàn h o.
Câu 2: Hê th ng qu n lý theo TQM là h th ng qu n lý ch phù h p v i các công ty l n
Vì các áp d ng vào các công ty nh g p các rào c n:
1.Nh n th c v TQM: V i trình đ QLCL còn th p, l i luôn ph i đ i m t v i nh ng tr ng i l n trong kinh
doanh, nên vi c tìm hi u xây d ng h th ng TQM không đ c nhi u công ty nh coi tr ng. Ngoài ra, đ i ượ
v i các công ty nh , vi c nhanh chóng thành l p d i hình th c các công ty c ph n, TNHH, t nhân... r i ướ ư
nhanh chóng gi i th , phá s n khi ho t đ ng không có lãi, cũng khi n DN không quan tâm v i các v n đ qu n ế
dài h n. Vi c không đ m b o trình đ chuyên môn trình đ t ch c qu n c a các lãnh đ o doanh
nghi p không nh ng làm gi m hi u qu công vi c h đang n m gi , mà cũngnguyên nhân khi n h ít quan ế
tâm đ n vi c ti p c n các h th ng qu n lý hi n đ i nh TQMế ế ư
2. Tài chính: Vi c xây d ng và áp d ng h th ng TQM đòi h i doanh nghi p ph i đ u t nh ng kho n chi phí ư
nh t đ nh: ho t đ ng t v n, đào t o ki n th c, k thu t áp d ng, t ch c th c hi n, ph n m m th ng kê, ư ế
ho t đ ng qu n lý, hành chính, h tr ho t đ ng nhóm ch t l ng... Tùy theo t ng doanh nghi p, t ng quy mô ượ
ho t đ ng các kho n chi phí s m c đ khác nhau, nh ng s phát sinh trong t t c các b ph n trong t ư
ch c. Tuy nhiên, h u h t các doanh nghi p nh và v a(DNNVV) Vi t Nam đ u có năng l c tài chính th p, th ế
hi n c s v t ch t nghèo nàn, thi u th n, không n i s n xu t c đ nh, trang thi t b k thu t l c h u, ơ ế ơ ế
trình đ chuyên môn qu n còn th p... th , các DNNVV khó kh năng đ u t cho ho t đ ng s n ế ư
xu t kinh doanh, ch a nói t i đ u t cho ho t đ ng QLCL ư ư
3. T ch c qu n lý: Vi c áp d ng h th ng TQM đòi h i DN xây d ng hình qu n khoa h c mang tính
t p th nhân văn cao. Đó là mô hình t ch c qu n theo ch c năng chéo, nh m giúp các DN ph i h p m t
cách đ ng b các ch c năng c a các b ph n, phòng ban khác nhau trong vi c gi i quy t các v n đ liên quan ế
đ n ch t l ng.h u h tế ượ ế các DNNVV áp d ng cách th c qu n lý ch t l ng theo s n ph m ho c theo chi u ượ
d c, không còn phù h p trong QLCL hi n đ i.
Đ 5: Các ch c năng c a qu n tr ch t l ng.phân tích ch c năng ki m soát ch t l ng dv . ượ ượ
Ch c năng:
a.Ho ch đ nh ch t l ng: ượ
-Là ho t đ ng xác đ nh m c tiêu, các ph ng ti n, ngu n l c bi n pháp nh m th c hi n m c tiêu ch t ươ
l ng.ượ
-N i dung ch y u c a ho ch đ nh bao g m: ế
+Xác l p nh ng m c tiêu ch t l ng t ng quát và chính sách ch t l ng. ượ ượ
+Xác đ nh khách hàng.
+Xác đ nh nhu c u và đ c đi m nhu c u c a khách hàng.
+Phát tri n nh ng đ c đi m c a s n ph m d ch v tho mãn, nhu c u c a khách hàng.
+Chuy n giao các k t qu c a ho ch đ nh cho b ph n tác nghi p. ế
b/ Ki m soát ch t l ng d ch v : ưọ
-Là quá trình đi u khi n các ho t đ ng tác nghi p thông qua nh ng thu t, ph ng ti n, ph ng pháp ươ ươ
ho t đ ng nh m đ m b o ch t l ng d ch v theo đúng yêu c u đ ra. ượ
-Ki m soát ch t l ng d ch v có nh ng nhi m v ch y u sau: ượ ế
+T ch c các ho t đ ng nh m t o ra s n ph m có ch t l ng nh yêu c u. ượ ư
+Đánh giá vi c th c t v i k ho ch đ phát hi n sai l ch. ế ế
+Ti n hành các ho t đ ng c n thi t nh m kh c ph c sai l ch đ m b o đúng yêu c u đ ra.ế ế
c/ C i ti n và hoàn thi n ch t l ng: ế ượ
toàn b nh ng ho t đ ng nh m m c đích không nh ng duy trì mà còn nâng cao h n n a ch t l ng d ch ơ ượ
v , xoá d n kho ng cách gi a trông đ i c m nh n c a khách hàng nh m tho mãn nhu c u ngày càng cao
h n.ơ
Phân tích:t phân tích
Câu 2 : ng i cho r ng iso 9000 TQM 2 hình qu n cách ti p c n trái ng oc mâuườ ế
thu n nhau? anh ch hãy bl ý ki n trên ế
ISO 9000 là mô hình qu n lý t trên xu ng d a trên các h p đ ng và các nguyên t c đ ra,còn TQM là bao g m
các ho t đ ng t đ c l p t d i n d a vào trách nhi m, lòng tin c y s đ m b o b ng ho t đ ng c a ướ
nhóm ch t l ng.ISO 9000 thúc đ y vi c h p đ ng và đ ra các quy t c b ng văn b n nh ng l i sao nhãng các ượ ư
y u t v m t s l ng.Còn TQM s k t h p s c m nh c a m i ng i, m i đ n v đ ti n hành các ho tế ượ ế ườ ơ ế
đ ng c i ti n, hoàn thi n lien t c tích ti u thành đ i t o nên s chuy n bi n. ế ế
7 đi m khác nhau gi a ISO 9000 và TQM
ISO 9000:- xu t phát t yêu c u c a khách hàng
- gi m khi u n i c a khách hang ế
- h th ng nh m duy trì ch t l ng ượ
- đáp ng các yêu c u c a khách hang
- không có s n ph m khuy t t t ế
- làm cái gì
- phòng th ( không đ m t nh ng j đã có) ư
TQM:- s t nguy n c a nhà s n xu t
- tăng c m tình c a khách hàng
- ho t đ ng nh m c i ti n ch t l ng ế ượ
- v t trên s mong đ i c a khách hàngượ
- t p ra sp có ch t l ng t t nh t ượ
y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n quá trình hình thành ch t l ng. Do đó c n:ế ưở ế ượ
- T o ra môi tr ng làm vi c thu n l i. ườ
- Xây d ng chính sách đ ng viên, khen th ng k p th i. ưở
- Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.
- Phát hi n, phát hy tính sáng t o c a m i thành viên.
4. Ti p c n theo quá trìnhế
K t qu mong mu n s đ t đ c m t cách hi u qu khi các ngu n l c các ho t đ ng liên quan đ c qu nế ượ ượ
lý nh m t quá trình.ư
5. Ti p c n theo h th ng đ qu n lýế
Vi c xác đ nh, nh n th c qu n các quá trình quan h v i nhau nh m t h th ng, đóng góp vào hi u ư
qu , hi u l c c a t ch c đ đ t đ c các m c tiêu. ượ
6. C i ti n liên t c ế
C i ti n liên t c là m c tiêu c a t t c các t ch c. ế
Đ th c hi n c i ti n liên t c, c n th c hi n các b c sau: ế ướ
+ Xác đ nh các quá trình c i ti n. ế
+ Phân tích, ho ch đ nh gi i pháp.
+ T ch c th c hi n gi i pháp.
+ Đo l ng k t qu th c hi n.ườ ế
+ Đánh giá k t qu .ế
7. Quy t đ nh d a trên s ki nế
- Thông tin, d li u đ y đ , chính xác, k p th i và có kh năng l ng hoá đ c s ph n ánh b n ch t s vi c. ượ ượ
- Phân tích thông tin, d li u khoa h c giúp lãnh đ o đ a ra các quy t đ nh đúng. ư ế
8. Quan h h p tác cùng có l i v i nhà cung c p
T ch c nhà cung c p ph thu c l n nhau m i quan h cùng l i s nâng cao năng l c c a c hai bên
đ t o ra giá tr .
Câu2 :Bình lu n quan đi m "h th ng qu n tr ch t l ng hi u qu h th ng ph i d a trên d a ượ
trên phòng ng a "
Đ 20:C i ti n ch t l ng là j? Phân tích vi c áp d ng PDCA vào c i ti n ch t l ng ế ượ ế ượ
C i ti n ch t l ng là: theo ISO 9000 c i ti n ch t l ng là nh ng ho t đ ng đc ti n hành trong toàn t ch c ế ượ ế ượ ế
nh m nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng và quá trình đ t o thêm l i ích cho c t ch c khách hang c a
t ch c đó.Theo Masaaki Imai: c i ti n ch t l ng nghĩa n l c ko ng ng nh m ko nh ng duy trì ế ượ
nâng cao h n n a ch t l ng s n ph mơ ượ
Phân tích: Tr c h t, m i vi c b t đ u b ng vi c ho ch đ nh, t c l p k ho ch (Plan) cho nh ng vi c c nướ ế ế
làm. Sau đó là đ n khâu tri n khai th c hi n (Do) nh ng công vi c đó. Ti p theo là ki m tra (Check) l i nh ngế ế
vi c đã làm xem đúng không, phù h p không, sai sót không. Cu i cùng hành đ ng kh c ph c,
phòng ng a nh ng sai sót, y u kém, nh ng đi m không phù h p (Act) đ c i ti n. PDCA giúp cho công vi c ế ế
đ c ho ch đ nh và tri n khai m t cách bài b n, h n ch đ c nh ng sai sót d n đ n thi t h i, m t mát.ượ ế ượ ế
Đ c bi t, trong lĩnh v c qu n tr ch t l ng, PDCA đ c coi m t công c ko th thi u. V i hình nh m t ượ ượ ế
đ ng tròn lăn trên m t m t ph ng nghiêng (theo chi u kim đ ng h ), chu trình PDCA cho th y th c ch t c aườ
quá trình qu n s c i ti n liên t c không bao gi ng ng. C i ti n đây ph i hi u theo nghĩa r ng, ế ế
không đ n thu n liên quan đ n gi i quy t v n đ , b i nhi u khi gi i quy t đ c v n đ nh ng không gi iơ ế ế ế ượ ư
quy t đ c toàn b quá trình, gi i quy t v n đ c a b ph n n y đôi khi l i gây ra thi t h i cho n i khác. (tế ượ ế ơ
đây các b n phân tích thêm)
Đ 16: các giai đo n phát tri n c a qu n tr ch t l ng( đây là l ch s phát tri n m i ng i tham kh o ượ ườ
thôi nhé)
Trong giai đo n s n xu t ch a phát tri n, l ng s n ph m s n xu t ch a nhi u, th ng trong ph m vi m t ư ượ ư ườ
gia đình. Ng i mua và ng i bán th ng bi t rõ nhau nên vi c ng i bán làm ra s n ph m có ch t lườ ườ ườ ế ườ ượ
Phân tích: Tr c h t, m i vi c b t đ u b ng vi c ho ch đ nh, t c l p k ho ch (Plan) cho nh ng vi c c nướ ế ế
làm. Sau đó là đ n khâu tri n khai th c hi n (Do) nh ng công vi c đó. Ti p theo là ki m tra (Check) l i nh ngế ế
vi c đã làm xem đúng không, phù h p không, sai sót không. Cu i cùng hành đ ng kh c ph c,
phòng ng a nh ng sai sót, y u kém, nh ng đi m không phù h p (Act) đ c i ti n. PDCA giúp cho công vi c ế ế
đ c ho ch đ nh và tri n khai m t cách bài b n, h n ch đ c nh ng sai sót d n đ n thi t h i, m t mát.ượ ế ượ ế
Đ c bi t, trong lĩnh v c qu n tr ch t l ng, PDCA đ c coi m t công c ko th thi u. V i hình nh m t ượ ượ ế
đ ng tròn lăn trên m t m t ph ng nghiêng (theo chi u kim đ ng h ), chu trình PDCA cho th y th c ch t c aườ
quá trình qu n s c i ti n liên t c không bao gi ng ng. C i ti n đây ph i hi u theo nghĩa r ng, ế ế
không đ n thu n liên quan đ n gi i quy t v n đ , b i nhi u khi gi i quy t đ c v n đ nh ng không gi iơ ế ế ế ượ ư
quy t đ c toàn b quá trình, gi i quy t v n đ c a b ph n n y đôi khi l i gây ra thi t h i cho n i khác. (tế ượ ế ơ
đây các b n phân tích thêm)
Đ 16: các giai đo n phát tri n c a qu n tr ch t l ng( đây l ch s phát tri n m i ng i tham kh o thôi ượ ườ
nhé)
Trong giai đo n s n xu t ch a phát tri n, l ng s n ph m s n xu t ch a nhi u, th ng trong ph m vi m t ư ượ ư ườ
gia đình. Ng i mua ng i bán th ng bi t nhau nên vi c ng i bán làm ra s n ph m ch t l ng đườ ườ ườ ế ườ ượ
bán cho khách hàng g n nh vi c đ ng nhiên n u không h s không bán đ c hàng. Đi u n y cũng ư ươ ế ượ
nghĩa là nhu c u c a khách hàng luôn đ c th a mãn m t cách t t nh t. ượ
Công nghi p phát tri n, các v n đ k thu t t ch c ngày càng ph c t p đòi h i s ra đ i m t s ng i ườ
chuyên trách v ho ch đ nh và qu n tr ch t l ng s n ph m . ượ
S xu t hi n các công ty l n làm n y sinh các lo i nhân viên m i nh : ư
-Các chuyên viên k thu t gi i quy t các tr c tr c v k thu t ế
-Các chuyên viên ch t l ng ph trách vi c tìm ra các nguyên nhân h th p ch t l ng ượ ượ
s n ph m, tiêu chu n hóa, d báo ph ph m phân tích nguyên nhân hàng hóa b tr l i. H s d ng th ng ế
kê trong ki m tra ch t l ng s n ph m . ượ
Vi c ki m tra ch t l ng s n ph m trong giai đo n n y th ng đ c th c hi n ch y u trong khâu s n ượ ườ ượ ế
xu t t p trung vào thành ph m nh m lo i b nh ng s n ph m không đ t yêu c u v ch t l ng. Tuy ượ
nhiên, th c t cho th y không th nào ki m tra đ c h t m t cách chính xác các s n ph m. R t nhi u tr ng ế ượ ế ườ
h p ng i ta lo i b nh m các s n ph m đ t yêu c u ch t l ng, m t khác, cũng r t nhi u tr ng h p, ng i ườ ượ ườ ườ
ta không phát hi n ra các s n ph m kém ch t l ng và đ a nó ra tiêu th ngoài th tr ng. ượ ư ườ
Th c t n y khi n cho các nhà qu n tr ch t l ng ph i m r ng vi c ki m tra ch t l ng ra toàn b quá ế ế ượ ượ
trinh s n xu t
- ki m soát ch t l ng. ượ Ph ng châm chi n l c đây ph i tìm ra các nguyên nhân, các y u t nh h ngươ ế ượ ế ưở
đ n ch t l ng , gi i quy t t t các đi u ki n cho s n xu t t g c m i có k t qu cu i cùng là ch t l ng s nế ượ ế ế ượ
ph m. Ng i ta ph i ki m soát đ c các y u t : ườ ượ ế
mu n ki m tra ch t l ng, ki m tra l i đ m b o đ c ch t l ng. Nh ng không ph i m i ng i trong ượ ượ ượ ư ườ
s n xu t kinh doanh đ u mu n nâng cao ch t l ng,vì vi c n y c n chi phí, nghĩa ph i t n kém. Trong ượ
giai đo n ti p theo - mà ta th ng g i qu n tr ch t l ng - ng i ta quan tâm nhi u h n đ n m t kinh t ế ườ ượ ườ ơ ế ế
c a ch t l ng nh m t i u hóa chi phí ch t l ng đ đ t đ c các m c tiêu tài chính cho doanh nghi p. ượ ư ượ ượ
Qu n tr ch t l ng mà không mang l i l i ích kinh t thì không ph i qu n tr ch t l ng, s th t b i ượ ế ượ
trong s n xu t kinh doanh.
Câu h i:các y u t nh h ng t i ch t l ng sp: ế ưở ượ
1.2.1.-Nhóm các y u t bên ngoài : ế