CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
ĐChuyên đ : ề CÁC PH ƯƠ NG PHÁP TRANG B Đ NG L C TÀU TH Y Ị Ộ Ự Ủ
ộ ệ ọ ọ ả ấ ứ ự ộ ạ ể ứ ươ t k tàu, vi c trang trí đ ng l c là m t vi c r t ph c t p và quan ế ế ự ế ị ộ ọ ệ ự ế ế ể t k đ ề ộ ể ứ ạ ệ ấ ộ ề i quy t hai v n đ , ế ả ự ầ ng th c truy n đ ng. ộ ụ ư ệ ứ ụ ủ ệ ụ ợ ậ ề ố ệ ự ọ ộ Khi thi tr ng. khi l a ch n hinh th c trang trí đ ng l c c n ph i gi đó là:quy t đ nh ki u lo i máy chính và ph ề Vi c l a ch n trang trí đ ng l c ph i căn c vào nhi m v th thi ả ự ti n hành xét các đi u ki n c th nh :công d ng, nhi m v c a tàu, vùng ho t ạ ệ ụ ể ư ế đ ng, tính năng, t c đ …đ có ph ươ ố ộ V n đ quan trong b c nh t hi n nay là vi c l a ch n đ ng c chính.Hi n ệ ệ nay đ ng c diesel đang đ ượ ữ ụ ả ở ộ ấ ộ • ng án b trí sao cho phù h p. ơ ặ ố ượ ơ ộ ơ Th nh t, đ ng c diessel tăng áp và b gi m t c đ ệ ữ ụ ứ ộ ự ộ ộ ứ ấ ợ ả i tr ng nh ; m c đ t ỏ ả ọ ấ ớ ớ ự ộ ể ộ c và t ặ ấ c s d ng r ng r i b i nó có các đ c tinh sau: ộ c dùng m t ộ ả cach r ng r i,thích h p cho vi c s d ng đ ng c có công su t l n v i kích ơ th đ ng hóa và đ ng hóa cao;d dàng cho t ướ l p đ t. ắ • ử ụ ứ ệ ộ bão cho chi phí v n t ả ố
ệ ộ ọ ệ ả ệ ế ơ ộ ộ Th hai, diesel s d ng nhiên li u n ng m t cách có hi u qu , đ m ả ả ệ ặ c gi m xu ng m t cách đáng k . i đ ể ộ ậ ả ượ • Th ba, do ti n b khoa h c và công ngh , đ ng c diesel ngày càng ơ ộ ế ứ c c i ti n và hi n đ i, gi m đáng k su t tiêu hao nhiên li u k tquar làm đ ạ ượ ả ế ể ấ nâng cao hi u su t h th ng đ ng l c.Đi u đó làm cho đ ng c diesel phù h p ợ ấ ệ ố ề ệ v i trang trí đ ng l c c a các tàu hi n tai. ự ủ ớ ự ệ ộ
SVTH: NGUY N ANH DUY
1
Ễ
CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
CÁC PH ƯƠ Ị Ộ VI C CH N D N Đ NG PH NG ÁN TRANG B Đ NG L C TRÊN TÀU ĐIÊDEN VÀ Ự Ọ Ẫ Ộ Ụ Ệ
ƯƠ Ị Ộ ng dùng đ đ y tàu và năng l ỰC TRÊN TÀU ĐIÊDEN ng cung c p cho các thi ượ NG ÁN TRANG B Đ NG L ượ ể ẩ ấ ế ị ụ t b ph I. CÁC PH 1- Năng l tách r i (riêng bi t) nhau ờ ệ
ệ ố ụ ng chính và ph riêng bi t ệ ệ ụ Hình 1 - H th ng năng l ượ ả 1. Chân v t; 2. H tr c; 3. Máy chính; 4. Máy ph ; 5. Máy phát đi n; 6. B ng ệ ụ ị phân ph i đi n chính ố ệ
2- Trích công su t c a máy chính đ d n đ ng thi ể ẫ ộ ấ ủ t b ph ế ị ụ
ươ ấ ừ ệ ị ấ ể ơ ng án trích công su t t ệ ụ ụ ụ ệ
máy chính ki u c khí và đi n Hình 2a- Ph ể ơ 1. Chân v t; 2. H tr c; 3. Máy chính; 4. C m trích công su t ki u c khí; 5. Máy ụ i khai thác; 6. Tr c các đăng; 7. Máy phát đi n do máy chính lai; 8. Máy ph ; 9. t ờ Máy phát đi n; 10. B ng phân ph i đi n chính ệ ệ ả ố
SVTH: NGUY N ANH DUY
2
Ễ
CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
ng án trích công su t t ủ ự ệ máy chính ki u th y l c và đi n ấ ừ 1. Chân v t; 2. H tr c; 3. Máy chính; 4. B m th y l c; 5. Máy ph ; 6. Máy Hình 1.2b- Ph ươ ị ể ủ ự ệ ụ ụ ơ
phát đi n; ệ ố ệ ệ ượ ệ c n i chung vào m t h ệ ồ ộ ệ 7. B ng phân ph i đi n chính; 8. Máy phát đi n do máy chính lai ả 3- H th ng năng l ng đi n chung ệ ố ng án này có các ngu n đi n năng đ Ph ượ ố ng h p truy n đ ng đi n. c áp d ng cho tr th ng và đ ệ ộ ề ườ ươ ượ ụ ố ợ
ượ ng đi n chung ả ệ ệ ệ ộ ố ộ ơ Hình 3- H th ng năng l ệ ố 1. Đ ng c s c p; 2. Máy phát đi n; 3. B ng phân ph i đi n chính; 4. Đ ng c ơ ơ ấ ị đi n lai chân v t; 5. H tr c; 6. Chân v t ệ ụ ệ ị
SVTH: NGUY N ANH DUY
3
Ễ
CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
Ụ ụ ệ ệ ụ ưỡ ệ ố ả ạ ộ ọ ươ ọ ị ộ ng án trang b đ ng ể ấ ớ ộ
c m t đ ng c lai. ộ ộ ượ ơ 1.5.2- CH N D N Đ NG PH Ọ Ẫ Ộ A- Ch n d n đ ng ph ọ ẫ ộ ứ D n đ ng là h th ng dùng đ làm cho máy móc ho t đ ng.Vi c ch n hình th c ộ ẫ ng r t l n đ n vi c ch ph d n đ ng ph có nh h ộ ế ẫ l c.hi n t ệ ạ ứ ẫ ự a)- D n đ ng đ c l p Thông th ứ ẫ ộ Ở ườ ỗ ẫ ệ ộ ụ
ừ ộ
ề hình th c d n đ ng này, m i đ ng c lai đ ng c chính. ơ ơ ỗ ộ t b đ ế ị ượ ứ ẫ c lai t ộ Ở i có các hình th c d n đ ng sau: ộ ậ ẫ ộ hình th c d n đ ng này, m i máy công tác đ ộ ng, d n đ ng đ c l p là d n đ ng đi n. ộ ậ ẫ b)- D n đ ng ph thu c ẫ ộ ộ a ) D n đ ng t p trung: Nhi u thi ậ ộ ẫ b ) D n đ ng c m nhóm: ụ ộ ẫ t b . ế ị nhi u thi ề ộ ư ạ ườ ặ ứ ẫ ộ ụ ụ ẫ ẫ ộ ậ ẫ ộ ẫ ng đ ượ ườ
ơ ộ ơ ươ ể ộ ơ ụ ộ ố ự ế ề ề ư ứ ẫ ổ ế ơ ả ộ ơ ộ ụ ộ ơ ể ữ ụ ể ơ ậ ụ ộ
ứ ẫ ễ ổ ệ ế ệ ẫ ệ ộ ơ ơ ấ ượ ng là lo i d n đ ng đ c l p và đ n đ ng c m nhóm.Hình th c này có c bi n thành đi n năng t ộ ộ ụ ứ ẫ ườ ộ ủ ự ủ ự ễ ấ ộ ủ ầ i đ ạ ượ ạ ơ ơ ế ủ ự c bi n thánh c năng t ế ứ ộ ậ ậ ấ ủ ự ủ ẫ ể ộ
c áp d ng trong c c u đi u kh) ng đ (th ượ ụ ơ ấ ắ ơ ế ạ ư ậ ầ ộ ố Ngoài vi c phân lo i các hình th c d n đ ng theo đ c tr ng phân ph i ứ ẫ ệ ạ i ta còn phân lo i các hình th c d n đ ng theo d ng năng l ng đã nêu trên, ng ạ ượ ộ truy n d n: d n đ ng c khí [có hình th c đ c l p và ph thu c (t p trung và ứ ộ ậ ề ẫ ậ ộ ơ ộ c m nhóm)], d n đ ng đi n (đ c l p và c m nhóm), d n đ ng th y l c (đ c ệ ụ ủ ự ộ l p, t p trung và c m nhóm) và d n đ ng khí nén (th c áp d ng trong ụ ộ ậ ậ ụ h th ng đi u khi n). ề ệ ố ể 1. D n đ ng c khí: ẫ ộ D n đ ng c khí là ph ẫ ng án dùng đ ng c diesel lai máy móc công tác.d n ơ ẫ đ ng c khí có th theo ki u n i tr c ti p hai tr c v i nhau(tr c đ ng c n i v i ơ ố ớ ụ ớ ể ộ tr c máy công tác), qua b truy n bánh răng, b truy n xích, bánh ma sát hay b ộ ộ ề ộ ụ ơ truy n đai, nh ng ph bi n h n c là b truy n đai.Trong hình th c d n đ ng c ề ộ khí ,ng i ta có th s d ng đ ng c diesel ph hay đ ng c diesel chính.Do đó ườ d n đ ng c khí có th có hình th c đ c l p và ph thu c (t p trung và cum ứ ộ ậ ộ ẫ nhóm). 2.D n đông đi n: ẫ ng: c năng Trong hình th c d n đ ng đi n di n ra quá trình bi n đ i năng l ế ượ ơ c a đ ng c s c p đ ộ i máy phát đi n.D n đ ng ệ ạ ủ ộ đi n th ộ ậ ạ ẫ ệ đi n m t chieuf và đi n xoay chi u. ề ệ ệ 3. D n đ ng th y l c: ẫ ộ ủ ộ Trong hình th c d n đ ng th y l c di n ra quá trình bi n đ i c năng c a đ ng ổ ơ ứ ẫ ủ ự c thahf năng l i b m th y l c, ng c a dòng môi ch t công tác(d u th y l c) t ượ ơ i sau đó năng l ạ ng c a dòng môi ch t công tác l ượ đ ng c th y l c.D n đ ng th y l c có th có hình th c đ c l p,t p trung và ơ ủ ự ộ c m nhóm. ụ 4.D n đ ng khí nén: ườ ẫ ộ ề Hình th c đ n đ ng này có u đi m là môi ch t công tác có kh p n i ( ộ ấ ể ư ứ ẩ t b nh gon,thu n ti n.Nh ng yêu c u đ chính xác ch t o cao không khí),thi ệ ế ị ỏ t. và đ kín khí t ố ộ
SVTH: NGUY N ANH DUY
4
Ễ
CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
ơ ủ ườ ử ụ ứ ẫ ể ộ ụ ườ ố ợ ứ ẫ ạ ộ ậ ỏ ườ ỷ ự i ta s d ng c 3 hình th c d n đ ng c khí, đi n, thu l c ọ i ta ch n ụ i ta có th s d ng hình th c d n đ ng ki u t p trung máy ứ ẫ ậ ể ậ ẻ ữ ụ ộ
Trên tàu th y , ng ệ ả cho các máy móc công tác.Tùy theo ki u lo i và công d ng tàu , mà ng ph i h p 2 trong 3 hình th c d n đ ng: đ c l p, c m, nhóm và t p trung.Riêng ộ trên các tàu nh ng chính lai máy ph .ụ B- Kh năng trích công su t t
ấ ừ ộ ụ ụ ộ ộ ộ ứ ẫ ể ụ ầ đ ng c chính là bao nhiêu và trích vào lúc nào ừ ộ ọ ẫ ph n công su t c a đ ng c chính đ ấ ủ ộ bi ể khi ta không d tính thêm ph n công su t này lúc ch n đ ng c chính. đ ng c chính ả ơ ộ Khi ch n d n đ ng ph theo hình th c d n đ ng ph thu c thì có m t ả c trích đ lai các máy móc ph . C n ph i ượ ơ ấ ơ ầ t là công su t có th trích t ế ầ ọ ộ ơ ấ ự ố ớ ộ ấ ự ữ ị ằ ể ấ ỏ ơ ơ t k ) thì vi c lai thêm thi ệ ố ớ ế ế ấ ớ ộ Trong th c t Đ i v i đ ng c điêden chính là lo i không tăng áp, không có ph n công ầ ạ ơ nó có giá tr b ng t c t i t c đ su t d tr , công su t l n nh t có th trích đ ạ ố ộ ượ ừ ấ ớ ị quay chân v t. Khi đ ng c chính làm vi c vùng t c đ quay nh h n giá tr ệ ở ố ộ ộ ị ệ đ nh m c (thi t b ph có ý nghĩa r t l n đ i v i vi c ế ị ụ ứ ị nâng cao hi u qu s d ng đ ng c . ơ ả ử ụ ệ ự ế ữ ụ ệ c, tùy theo ph ườ , vi c trích công su t t ể máy chính không nh ng ph thu c ộ ấ ng án trích công su t,
ấ ừ vào đ ng cong công su t có th trích đ ấ ượ mà còn ph thu c vào đ c tính làm vi c c a thi ệ ủ ặ ng s d ng ba ph i ta th ộ i, ng c lai thêm. ng án trích công su t t ươ t b ph đ ế ị ụ ượ ươ ườ ấ ừ ử ụ ườ máy ố ự do: dùng puly côngxôn, dùng puly có g i đ hai đ u và n i tr c ố ỡ ầ chính t ti p v i tr c đ ng c qua ly h p. ụ Hi n t ệ ạ i đ u t ạ ầ ự ế ớ ụ ộ ơ ợ
SVTH: NGUY N ANH DUY
5
Ễ
CHUYÊN Đ TRANG B Đ NG L C
Ị Ộ
Ự
Ề
ệ Ự Ủ Tài li u tham khão: Giáo trình TRANG B Đ NG L C TÀU TH Y Ị Ộ Th S : NGUY N ĐÌNH LONG Ễ