(controllable pitch propeller)
ễ
ọ
SVTH : Nguy n Văn Ng c MSSV : 48132210 L P : 48ĐT-1
Ớ
L i nói đ u
ầ
ờ
• ệ ệ
ộ ậ ấ ệ ố ủ ầ i lao đ ng ườ
Ệ
• ề ế ế ế ế
t k tàu là h t s c ph c t p ế ứ ệ ợ ứ ạ ề ớ
ệ ọ ặ ư ệ ự ầ
• c chúng ta t k . ế ế ng lai c a đ t n ủ ươ ấ ướ ộ
ủ Ệ
• ệ ạ ắ ớ
c cách l p ghép chân v t và hi u s qua v c u t o c a chân ể i thi u cho các b n n m ề ấ ạ ơ ủ ắ ị
• ả ơ ầ ạ
Đóng tàu hi n nay là ngành công nghi p hàng đ u c a qu c gia , đem l i nhu n và r t nhi u vi c làm cho ng i l ề ạ ợ Vi T NAM . t k chân v t trong thi V n đ thi ị ấ cũng nh vi c l a ch n ki u chân v t nào cho phù h p v i đi u ki n ị ể làm vi c , yêu c u đ t ra c a nhà thi ủ cách là m t ch nhân t V i t ủ ớ ư c n góp s c vào viêc phát tri n c a ngành tàu Vi T NAM . ể ứ ầ Qua bài thuy t trình powerpoit gi ế đ ượ v t ị Tôi xin chân thành c m n th y và các b n đã giúp đ trong quá trinh hoàn thi n bài. ệ ỡ
sinh viên :Nguy n Văn Ng c ọ ễ
Đ nh nghĩa:
ị
c thay đ i đ
• Chân v t có b
ướ
ổ ượ
ị ướ
ọ ị
ướ
ế
c,v m t k t c u chân v t bi n b ị
ề ặ ế ấ ị ố ị
ở
ỗ c có th quay quanh tr c vuông góc v i tr c ụ
c g i là chân v t ị c ch :cánh chân v t bi n ế ớ ụ
ướ
ướ
ế
ầ
i Đ c ch ế
c đ u tiên đ iạ x
c ng ườ ứ ng Escher
bi n b ế khác chân v t c đ nh b ể chân v t.ị • Chân v t bi n b ị ọ
ượ ưở
ạ ả
ừ
ữ
ả
ơ ủ ế
t o g i là Verstellpropeller ạ t Wyss, Deutschland, năm 1844, có d ng h t s c ế ứ gi n đ n.T nh ng mô hình đ n gi n đó ngày nay k t c u chân v t, mà ch y u là k t c u b ộ ị ph n truy n đ ng ngày càng hoàn thi n.
ơ ế ấ ề
ế ấ ệ
ậ
ộ
ặ
ể Đ c đi m:
c thay đ i, trong c ch a toàn b c c u đi u khi n ộ ơ ấ ủ
c th ứ ng l n. N u ng ổ ướ ườ ế ở ớ ề ị ố ị ể ườ
ng là 0.24D-0.32D. Trong m t s tr ổ ỉ ệ l ng h p t 0.15D-0.22D, thì trên chân v t b ộ ố ườ chân v t c đ nh đ c thay đ i t l ị ướ ợ ỷ ệ d- này đ t ạ
i h n đáng chú ý là 0.4D-0.5D. • Chân v t b ị ướ c do v y kích th b ậ ướ kính c ch t ỉ ừ ủ h/D th ườ gi ớ ạ
• Đ tăng tính quay tr cánh, ch y u là quay ng i,thông ở ở ạ
c tr l ng chi u r ng cánh chân v t ki u này ph i đ l n. th ượ ả ủ ớ ủ ế ị ể ườ ề ộ ể
thông d ngc a chân v t 3,4 và 5 cánh có th đ c t ể ọ ừ ụ ủ ị quan h ệ
• T l ỷ ệ sau:
Chân v t 3 cánh: bmax/D = (1.01x + 0.05(P/D-1)+0.055) Chân v t 4 cánh: bmax/D = (0.771x + 0.025(P/D-1)+0.023) Chân v t 5 cánh: bmax/D = (0.632x + 0.0125(P/D-1)+0.01) ị ị ị
M t s chân v t BB :
ộ ố
ị
Ư ể u đi m:
• Nh kh năng thay đ i ổ
ả
ờ ướ
ố
ổ ạ ấ ầ
ộ
ườ
t nh t ấ ng đ c ặ c a chân
ẻ ủ ố ị
ng BB trên.
c trong su t quá b trình khai thác,chân v t ị t c thay đ i đ t t b ướ c các yêu c u đ ra ề ả cho ch đ kéo và ch ế ế ộ đ ch y t ng do, đ ạ ự làm vi c c a nó bao ủ ệ trùm ph n t ầ ố c a hai đ ườ ủ tính riêng l v t cánh c đ nh, ị đ ườ
ụ
ạ
Ph m vi ng d ng: ứ
• Nh ng l ữ
ợ
ế ề
ị ướ
c thay đ i ổ
ẩ
ủ ế
i th v tính năng c a chân v t b ạ
ế
ế
ụ ươ
ổ
ủ
ng d ng th c t ự ế ế ỉ ố ầ
ỉ ệ
ướ
ế
ị
ữ ậ ộ
c đã là 40%. ự ệ
ừ
ệ
ả
ị
ắ ổ
•
ố c thay đ i tăng lên theo t ng năm. ả ế
ượ
ị
ừ c đ ề
ộ
làm cho lo i máy đ y này chi m ngày càng nhi u trong ề . N u nh ng năm đ u c a nh ng năm ữ ủ ứ ữ ầ c ch chiém ch ng sáu m i th k XX chân v t bi n b ị ỉ ướ ừ 5% t ng s đ u máy c a đ i thuy n th ng m i, cu i ộ ố ạ ươ ề nh ng năm sáu m i con s này lên đ n 20%. Trong ế ố ươ tham gia chân v t bi n b th p niên 80 t l M t vài tài li u tham kh o ch ng minh cho s vi c v a ứ nêu là s tàu l p máy chính trên 2000 HP, trang b chân v t b ị ướ Ngày nay chân v t bi n b lo t, đ ạ nhi m v khác nhau. ệ
c s n xu t hàng ấ ướ c dùng r ng rãi trên nhi u ki u tàu, làm các ể ượ ụ
Ch n chân v t bi n b
ế
ọ
ị
ướ : c
• Tr
c tình hình th c t
ị
ướ
ự ế
ng
ệ
ổ ướ
ố
ằ ổ ạ
, cánh chân v t xoay trong quá c xo n c a nó, đ ườ ủ ắ ặ ắ
c c a chân
ổ
ủ
ướ
c chân v t khi cánh b xoay
ị
ị
ụ
• • • •
i thi u thay đ i đ
ổ ườ
ệ
ớ
ế
ượ
ạ
trình làm vi c nh m thay đ i b bao cánh thay đ i d ng và các m t c t cũng u n theo s thay đ i đó.(h8.8). hình trên trình bày b ự v t không đ i khi không xoay cánh trong quá trình làm ổ ị i trình bày b vi c,hình d ướ ướ ệ quanh tr c canh m t góc. ộ 21tg1= 22tg2 =23tg3 . Sau khi xoay góc : 21tg(1 + ) 22tg(2 + ) 23tg(3 + ). ng bao cánh chân Hình 8.9 : Gi c thay đ i trong quá trình xoay cánh.M t c t tiêu v tb ặ ắ ổ ị ướ bi u b ng m t tr bán kính r c a cánh bi n d ng trong ạ ủ ặ ụ ằ ể i phía ph i cùng c trình bày t quá trình xoay cánh đ ả hình.
•
ị
ọ
ằ
ủ
ặ ộ
ằ ng h p riêng khi thi
ả
ườ
ị
ằ
ắ
ắ
ọ
ườ
ả
ặ ủ
ớ
c gi
ị c làm cho phân b ố ư ề ườ ố ự
ự
ướ
ế
ậ
ợ
Vì r ng đ c tính hình h c c a chân v t và theo đó d c ặ ủ tính th y đ ng l c thay đ i khi cánh xoay quanh tr c ụ ổ ự c, do v y vuông góc v i tr c chân v t nh m thay đ i b ậ ổ ướ ị ớ ụ ường ph i phân bi t 2 tr t k . Tr ế ế ợ ệ c xo n h p đ u áp d ng cho chân v t không xoay, b ắ ướ ị ụ ầ ợ c a chân v t này đúng b ng b c xo n chu n g i là ẩ ủ ướ ọ ng h p này đi u l u ý c xo n k t c u. Trong tr b ề ư ợ ườ ế ấ ướ ng kính c chân ng c a đ quan tr ng nh t là nh h ủ ủ ưở ấ v t đ n các đ c tính th y đ ng l c chân v t. Đ ng kính ườ ự ộ ủ ị ế c khá l n c a chân v t bi n b ướ ế ị ủ dòng xoáy trên các cánh không đúng nh đi u chúng ta lý thuy t dòng xoáy, theo đó đ t t đã bi ng kính c ế ừ ủ ế chân v t đ thuy t b ng 0. Phân b l c th y đ ng ế ằ ị ượ ộ ủ ả d c cánh cũng khác so v i chân v t c đ nh,l c c n b ả ị ố ị ổ ớ ọ sung c cũng thay đ i đáng k , các ể ổ h s hi u ch nh Goldstein cũng không th t phù h p cho tr
ng h p dh quá l n.
chân v t bi n b ị ỉ ợ
ở ệ ố ệ ườ
ớ
M t s lo i c chân v t BB:
ộ ố ạ ủ
ị
ế
c có đ ộ
Nh ng mô hình chân v t bi n b
tin c y có th tìm th y
ị các ngu n sau:
ấ ở
ể
ướ ồ
ữ ậ
• Seri chân v t bi n b • ủ c gi ị ề ệ c c a Gutsche và Schroeder. ượ
có tên trên đây:’’Frefahruntersuche ị
ị ồ ượ ề
c chuy n hóa sang gi ể
ượ ị ườ ể
ể
• ạ t b truy n đ ng. ề ng kính chu n D = 200mm,3 cánh đ ườ ượ
c P/D = 0.7.T l ế ị ị b ỉ ệ ướ ỷ ệ ặ
t k theo t l ế ế ẩ
ầ
c ẩ m t đĩa thay đ i theo giá tr ổ ị m t đĩa 0.62 ỉ ệ ặ c thí nghi m ệ ượ c xo n b ắ ổ ỉ ệ ướ ườ ế ợ
ế ướ ị i thi u trong tài li u bàn v chân v t Dãy chân v t này đ ệ ớ ị CF và chân v t BB c a 2 tác gi ả ủ an propeller mit festen und verstellbaren Flugeln ‘voraus’ und ‘zuruck”, Schiffbauforschung,1963. Chân v t g m 3 cánh,thu c ộ nhóm Gawn,có thay đ i.Chi u dày cánh đ c c t gi m đ n ắ ế ả ổ 0.05,chi u r ng cánh đ i h n đ các cánh ớ ạ ể ề ộ có th xoay mà không b ch m nhau.Đ ng kính tr c tăng 0.25D ụ đ có th ch a thi ộ ứ ể Mô hình chân v t có đ thi chu n 0.48-0.62 và 0.77.Hai mô hình trong dãy có t l còn P/D = 0.5 và 0.9.Ba mô hình đ u v i P/D = 0.7 đ ớ cho tr ng h p ti n và lùi cho các giá tr thay đ i t l ị 1.5;1.25;1.0;0.75;0.5;0;-0.5;-0.75;và -1.0.
Seri chân v t JD-CPP. ị
• ị ườ
c phân làm 3 ị ượ
ườ ỗ
c thi ế ế ủ
Chân v t seri này g m 15 mô hình chân v t 3 cánh.Đ ng kính ị ồ chu n c a mô hình D= 267.9mm.15 chân v t đ ủ ẩ l nhóm v i t ớ ỷ ệ ặ c b ng 0.28D.T l ủ ằ 0.4;0.5;0.8;1;1.2.Chi u dày cánh gi ng nh seri trên,b ng 0.05. m t đĩa 0.35,0.5,0.65,m i nhóm 5 chi c.Đ ng kính ế t k c a m i nhóm là ỗ ư b ỷ ệ ướ ề ằ ố
• ng H i,công b trong tài li u ’’ the 3- c th t i Th ử ạ ượ ả ố
Seri trên đ ệ ượ bladed JD-CPP series,4th Lips Propeller Symposium,1979.
• ng h p xoay cánh quanh tr c,các profil t ợ ặ ắ ạ
ữ i các m t c t ộ ủ ự
ờ ạ ộ ợ
ụ ặ ả ế ằ ế ề ặ ạ ẳ
ặ ắ ằ ủ ự ạ ộ ỗ ỗ
Tr ườ chuy n sang d ng ch S làm cho đ c tính th y đ ng l c thay đ i ổ ạ ể đáng k .Trong tr ng h p này ph i ti n hành đ ng tác r i r c hóa ườ ể profil d a vào thuy t “strip theory ’’, b ng cách phân profil hình ch ữ ế ự S thành nhi u phân đo n th ng và ti n hành tính các đ c tính th y ủ đ ng l c cho m i đo n.L c th y đ ng tính cho m i m t c t b ng ự ộ t ng các l c thành ph n tính theo cách v a trình bày. ổ ừ ự ầ
ị ướ
ể
Tính toán ki m tra chân v t b
ổ c thay đ i:
•
ặ
ể
ế ộ
ạ ự
do ti n ế c c ố
ị
ể
ạ ố
ầ
đi m c a đ
ứ
ướ ư
b
ấ ị
ủ
•
ướ
ủ
ế
ệ
ượ
ụ
ị ệ ố ồ ị ẫ
ạ
ị
Ki m tra đ c tính chân v t cho ch đ ch y t ị hành theo đúng các th t c dùng cho chân v t b ị ướ ủ ụ đ nh.Còn tính ki m tra cho ch đ kéo,t i t c đ kéo ộ ế ộ c c n xác đ nh l c kéo l n nh t,mang nh ng cho tr ấ ớ ị ự ữ ng cong là đ c tr ng riêng,vì ng v i mi ỗ ể ặ ớ ủ ườ c P/D,đ m b o s d ng đ y đ l m t giá tr c a t ủ ầ ử ụ ả ả ị ủ ỷ ệ ướ ộ công su t đ nh m c c a máy chính,t i v n t c c đ nh ố ị ạ ậ ố ứ đó. c d ng thông Đ ng làm vi c c a chân v t bi n b ạ ườ d ng đ c bi u di n trong h th ng công su t-v n t c ấ ậ ố ễ tàu,gi ng nh các d ng đ th v n dùng cho chân v t ố b
ể ư c c đ nh. ố ị
ướ
ị
ẩ
ự
Công th c/kí hi u ứ
ệ
Vs,gán(HL/h)
ộ ị
ứ
Vp = 0.5144*Vs*(1-w),(m/s)
bi
L c đ y chân v t khi máy làm vi c theo ch ế ệ đ đ nh m c: Các thông s đã ố t:ế
J=
KQ =
5
*75 p r **2
đ th ừ ồ ị
Vp P/D = f1(KQ,J), t * Dn
PD 3 * Dn ế ướ
= f2 (KQ,J), t
đ th ừ ồ ị
Kt = h
p
p 2
h
p
K Q J
4
r
T= Kt * Te = T*(1-t),(kG) 2 * Dn
*
t tr c. w,t,n,D,đã bi
Công th c/kí hi u ệ ứ
K t qu tính ả
ế
Vs,gán(HL/h)
2.65
5.3
7.95
10.6
ụ
0.967
1.935
2.903
3.87
Vp = 0.5144*Vs*(1-w), (m/s)
J
0.1
0.2
0.3
0.4
0.51
0.54
0.58
0.62
đ ừ ồ
P/D = f1(KQ,J), t th ị
KT
0.177
0.16
0.145
0.13
• Ví d sau trình bày các phép tính th c hi n ệ ự theo th t c ủ ụ trên,áp d ng ụ vào tàu đánh cá c trung, ỡ w = 0.21;t = 0.158
T
9690
8760
7940
7120
Te- = T*(1-t),(kG)
8160
7380
6680
5990
Trong h t a đ P~n th t
ệ ọ
ộ
ứ ự
ư
ớ
ụ ằ
tính nh sau,v i ví ố d b ng s :
Kí hi u và công th c
K t qu tính ả
ế
ứ
ệ
5
7
Vs,gán(HL/h)
2.57
3.6
V=0.5144xVs ,(m/s)
725
1479
R=f(Vs) , (kG)
861
1756
R T= ,(kG) -1
t
2.03
2.844
Vp=V(1-w) ,(m/s)
150
200
250
300
100
200
250
150
300
N cho tr
c (v/ph)
ướ
2.5
3.33
4.167
5
1.666
3.333
4.167
2.5
5
N=N/60, (v/s)
0.378
0.283
0.227
0.189
0.749
0.529
0.396
0.317
0.265
=
J=Vp/(nxD) KT
4
r
T 2 * Dn
*
0.063
0.075
0.023
0.016
0.288
0.128
0.072
0.046
0.032
h
=
h
h
*
p
v
0.43
0.225
0.17
0.1
0.62
0.585
0.45
0.335
0.215
h
p
=f(Kt,J) t
0.458
0.272
0.181
0.107
0.661
0.624
0.48
0.357
0.229
đ th ừ ồ ị
P/D=f(Kt,J) t
0.475
0.33
0.265
0.245
1.27
0.735
0.5
0.38
0.305
h
đ th ừ ồ ị * e VT h *
P=
55.75
93.81
140
236.6
110
115.5
151
202.6
315.4
V
P
Đ ng s c kéo l n nh t và t
P/D
ườ
ứ
ấ
ớ
l ỷ ệ
ừ ườ
ể
ặ
T đ ấ
ng đ c tính máy diesel, có th nh n ậ ố ủ
ấ
th y: su t tiêu hao nhiên li u cho máy là hàm s c a ệ t n su t quay và công su t, theo hình v : ẽ ầ
ấ
ấ
ng đ c tính chân v t bi n
ế
ặ
ị
b
đ ừ ườ b c có th th y t l
ể ấ ỉ ệ ướ
ị
ấ
ầ
M t khác t ặ c chân v t trong quan h ệ ướ v i v n t c tàu luôn là hàm t n su t quay, hình ớ ậ ố v :ẽ
ớ
ệ ệ ữ
ệ tàu thông th ở ấ ườ ấ ấ ệ ậ
ng còn có đ Trong tài li u đi kèm v i chân v t BB ồ ườ ị th nêu quan h gi a công su t và t n su t quay giúp ch tàu tìm ch ủ ế ầ ng làm vi c c a chân v t ị ủ ồ ị ạ ệ ọ
ị đ làm vi c ít nhiên li u nh t. Xác l p đ ộ nh t. Trên đ th d ng ả ằ c P/D v i v n t c tàu trong đi u l ế ấ ớ ậ ố ẽ ề
Ký hi u và công th c tính
H1/D
H2/D
H3/D
ứ
ệ
J=V1(1-w)/nD
V1
V2
V3
V1
V2
V3
V1
V2
V3
Kt=f(H/D,J)
T
Te=T(1-t)
V=f(Te=R)
J=V(1-w)/nD
Kq=f(H/D,J)
Pe=
Các b ệ nh m ch n ch đ khai thác có hi u qu kinh t ế ộ này s trình bày quan h gi a t b ệ ữ ỷ ệ ướ ki n n=const. ệ c th c hi n theo b ng sau: ự ướ ệ ả
Chân v t BB đi u khi n b ng th y l c:
ủ ự
ề
ể
ằ
ị
H tr c chân v t BB:
ệ ụ
ị
c xo n cánh:
B ph n đi u khi n b ề
ể
ậ
ộ
ướ
ắ
H th ng đi u khi n:
ệ ố
ể
ề
ố ứ
Phân b ng su t trên cánh và h ư ấ h ng:ỏ
Tài li u tham kh o:
ệ
ả
ỏ
ả
ế ị ẩ
t b đ y tàu t k h tr c chân v t ị
• Tr n Công Ngh : ị ầ – S c c n v tàu và thi ứ – Thi ế ế ệ ụ • SCP type • Controllable Pitch Propeller Hydraulic Oil: Nature of Discharge for the “Phase
I Final Rule and Technical Development Document of Uniform National Discharge Standards (UNDS),” published in April 1999.
• The Ship Power Supplier • Rolls-Royce propellers • Global J. of Engng. Educ., Vol.7, No.2 © 2003 UICEE Published in Australia • MAN B&W Two-stroke Engines for Controllable Pitch Propeller (CPP) Plants
and for Plants with Declutchable Propeller