
Cac ph ng th c giao kêt h p đông mua ban hang hoa ươ ư ơ quôc tê:
1) Giao k t tr c ti p: Theo ph ng th c nay hai bên se chuân bi môt ban h p đông co đây đu nôiế ự ế ươ ư ơ
dung va hai bên cung ky tr c tiêp vao h p đông. Ph ng th c nay co tinh an toan cao nhât nh ng ư ơ ươ ư ư
lai không tiên dung vi hai đôi tac hai quôc gia khac nhau không phai luc nao cung găp đ c nhau ơ ươ
đê ky kêt.
2) Chào hàng và ch p nh n chào hàng: Đây la ph ng th c phô biên nhât trong th ng mai quôcấ ậ ươ ư ươ
tê. Bên ban co thê g i cho bên mua môt th chao hang (offer), bên mua co thê g i cho bên ban môt ư ư ư
lênh đăt hang (order). Trong môt th i han h p ly, bên nhân chao hang se g i th xac nhân vê viêc ơ ơ ư ư
châp nhân chao hang/lênh đăt hang hoăc không. Khi bên chao hang/đăt hang nhân đ c châp nhân ươ
chao hang/lênh đăt hang thi coi nh h p đông đ c giao kêt. Cac th giao dich nay co thê đ c ư ơ ươ ư ươ
g i qua fax, email hoăc ph ng tiên liên lac khac. Cac doanh nghiêp cân l u y, du giao kêt theoư ươ ư
hinh th c chao hang va châp nhân chao hang, cac nôi dung tôi thiêu cua môt h p đông mua ban ư ơ
hang hoa phai đây đu: Tên, đia chi cua cac bên; hang hoa, sô l ng, chât l ng, qui cach, gia ca, ươ ươ
ph ng th c thanh toan, th i gian giao giao hang. Trong th chao hang/lênh đăt hang nên ghi th iươ ư ơ ư ơ
han tra l i chao hang/lênh đăt hang. ơ
Cac đôi tac lam ăn lâu dai nên s dung ph ng th c giao kêt tr c tiêp đê ky môt h p đông mua ư ươ ư ư ơ
ban hang hoa chung qui đinh đây đu cac vân đê đê ap dung chung cho tât ca cac giao dich. Môi giao
dich đ n le se ap dung ph ng th c chao hang - châp nhân chao hang ơ ươ ư .
Tín d ng thụ ư
Bách khoa toàn th m Wikipediaư ở
Th tín d ngư ụ (Letter of Credit - vi t t t làế ắ L/C) là m t cam k t thanh toán có đi u ki n b ng vănộ ế ề ệ ằ
b n c a m t t ch c tài chính (thông th ng làả ủ ộ ổ ứ ườ ngân hàng) đ i v i ng i th h ng L/C (thôngố ớ ườ ụ ưở
th ng là ng i bán hàng ho c ng i cung c p d ch v ) v i đi u ki n ng i th h ng ph i xu tườ ườ ặ ườ ấ ị ụ ớ ề ệ ườ ụ ưở ả ấ
trình b ch ng t phù h p v i t t c các đi u kho n đ c quy đ nh trong L/C, phù h p v i Quy t cộ ứ ừ ợ ớ ấ ả ề ả ượ ị ợ ớ ắ
th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t (UCP) đ c d n chi u trong th tín d ng và phù h p v iự ố ấ ề ụ ứ ừ ượ ẫ ế ư ụ ợ ớ
T p quán ngân hàng tiêu chu n qu c t dùng đ ki m tra ch ng t trong ph ng th c tín d ngậ ẩ ố ế ể ể ứ ừ ươ ứ ụ
ch ng t (ISBP).ứ ừ
Di n gi i chi ti tễ ả ế
Ngân hàng phát hành phát hành m t L/C yêu c u thanh toán cho ng i th h ng m t s ti n nh tộ ầ ườ ụ ưở ộ ố ề ấ
đ nh khi ng i th h ng xu t trình b ch ng t theo quy đ nh c a L/C ch ng minh ng i thị ườ ụ ưở ấ ộ ứ ừ ị ủ ứ ườ ụ
h ng hoàn thành nghĩa v cung c p hàng hóa ho c d ch v trong m t kho ng th i gian nh t đ nhưở ụ ấ ặ ị ụ ộ ả ờ ấ ị
đ c quy đ nh trong L/C. Khi đó, sau khi ng i th h ng hoàn thành nghĩa v giao hàng hóa ho cượ ị ườ ụ ưở ụ ặ
d ch v , l p b ch ng t , xu t trình b ch ng t cho ngân hàng phát hành ho c ngân hàng ch đ nhị ụ ậ ộ ứ ừ ấ ộ ứ ừ ặ ỉ ị
trong kho ng th i gian quy đ nh c a tín d ng th , đ đ c thanh toán, b ch ng t đó ph i th a mãnả ờ ị ủ ụ ư ể ượ ộ ứ ừ ả ỏ
nh ng đi u ki n sau đây:ữ ề ệ
•B ch ng t ph i đ y đ v m t ch ng lo i và s l ng, th hi n n i dung phù h p v i cácộ ứ ừ ả ầ ủ ề ặ ủ ạ ố ượ ể ệ ộ ợ ớ
yêu c u c a L/C, b n thân các ch ng t không mâu thu n nhau v m t n i dung. Ví d nh thầ ủ ả ứ ừ ẫ ề ặ ộ ụ ư ư
tín d ng yêu c u xu t trình bao nhiêu lo i ch ng t , m i lo i bao nhiêu b n g c, bao nhiêu b nụ ầ ấ ạ ứ ừ ỗ ạ ả ố ả

sao, ngày phát hành trong kho ng th i gian nào, n i dung th hi n ra sao…, thì b ch ng t doả ờ ộ ể ệ ộ ứ ừ
ng i th h ng xu t trình ph i đáp ng đ y đ các yêu c u đó.ườ ụ ưở ấ ả ứ ầ ủ ầ
•B ch ng t ph i phù h p v i UCP (xem ph n UCP) đ c d n chi u trong L/C.ộ ứ ừ ả ợ ớ ầ ượ ẫ ế
•B ch ng t ph i phù h p v i ISBP (xem ph n ISBP).ộ ứ ừ ả ợ ớ ầ
Các bên tham gia quy trình thanh toán L/C
•Ngân hàng phát hành (Issuing Bank): Phát hành L/C.
•Ngân hàng thông báo (Advising Bank): Thông báo L/C.
•Ngân hàng xác nh n (Confirming Bank): Xác nh n LC.ậ ậ
•Ngân hàng b i hoàn (Reimbursing Bank): Thanh toán cho Ngân hàng đòi ti n trong tr ng h pồ ề ườ ợ
L/C có ch đ nh.ỉ ị
•Ngân hàng chi t kh u (Negotiating Bank): Th ng l ng chi t kh u b ch ng t .ế ấ ươ ượ ế ấ ộ ứ ừ
•Ngân hàng xu t trình (Presenting Bank): Xu t trình b ch ng t đ n ngân hàng đ c ch đ nhấ ấ ộ ứ ừ ế ượ ỉ ị
trong L/C.
•Ngân hàng đ c ch đ nh (Nominated Bank): Đ c ngân hàng phát hành ch đ nh làm m t côngượ ỉ ị ượ ỉ ị ộ
vi c c th nào đó, th ng là th ng l ng chi t kh u ho c thanh toán b ch ng t .ệ ụ ể ườ ươ ượ ế ấ ặ ộ ứ ừ
•Ngân hàng đòi ti n (Claiming Bank): đòi ti n b ch ng t theo s y quy n c a các bên thề ề ộ ứ ừ ự ủ ề ủ ụ
h ng.ưở
•Ng i yêu c u m th tín d ng (Applicant).ườ ầ ở ư ụ
•Ng i th h ng (Beneficiary).ườ ụ ưở
Tùy theo quy đ nh c a t ng L/C c th , m t ngân hàng có khi đ m nh n nhi u ch c năng c a cácị ủ ừ ụ ể ộ ả ậ ề ứ ủ
ngân hàng đ c li t kê nh trên. Ch c năng, nhi m v , trách nhi m c a các bên có li n quan đ cượ ệ ư ứ ệ ụ ệ ủ ệ ượ
quy đ nh c th trong UCP và ISBP.ị ụ ể
UCP
UCP là t vi t t t ti ng Anh “The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits”, ti ngừ ế ắ ế ế
Vi t là “Quy t c th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ”, phiên b n m i nh t là phiên b nệ ắ ự ố ấ ề ụ ứ ừ ả ớ ấ ả
UCP600 (s a đ i l n th 6) do ICCử ổ ầ ứ [1] (International Chamber of Commerce: Phòng Th ng M iươ ạ
Qu c T ) ban hành ngày 25/10/2006, có hi u l c vào ngày 01/07/2007. UCP là văn b n pháp lý c số ế ệ ự ả ơ ở
đ ràng bu c các bên tham gia thanh toán b ng ph ng th c L/C. UCP600 có 39 đi u kho n, đi uể ộ ằ ươ ứ ề ả ề
ch nh t t c các m i quan h c a các bên tham gia nghi p v thanh toán L/C, trách nhi m và nghĩaỉ ấ ả ố ệ ủ ệ ụ ệ
v bên tham gia trong nghi p v thanh toán L/C. Quy đ nh cách th c l p và ki m tra ch ng t xu tụ ệ ụ ị ứ ậ ể ứ ừ ấ
trình theo L/C.
ISBP
ISBP là t vi t t từ ế ắ ti ng Anhế “International Standard Banking Practice for the Examination of
Documents Under Documentary Credits”, ti ng Vi tế ệ g i là “T p quán ngân hàng tiêu chu n qu c tọ ậ ẩ ố ế

dùng đ ki m tra ch ng t trong ph ng th c tín d ng ch ng t ” dùng đ ki m tra ch ng t theoể ể ứ ừ ươ ứ ụ ứ ừ ể ể ứ ừ
th tín d ng phiên b n s 681, do ICC ban hành năm 2007.ư ụ ả ố
Văn ki n này ra đ i nh m c th hóa nh ng quy đ nh c a UCP600, th hi n s nh t quán v i UCPệ ờ ằ ụ ể ữ ị ủ ể ệ ự ấ ớ
cũng nh các quan đi m và các quy t đ nh c a y Ban Ngân Hàng c a ICC. Văn b n này không s aư ể ế ị ủ ủ ủ ả ử
đ i UCP, mà ch gi i thích rõ ràng cách th c hi n UCP đ i v i nh ng ng i làm th c t liên quanổ ỉ ả ự ệ ố ớ ữ ườ ự ế
đ n tín d ng ch ng t .ế ụ ứ ừ
Quy trình v n hành c a L/Cậ ủ
Xét v b n ch t, L/C là m t hình th c c p tín d ng c a t ch c tín d ng c p cho ng i đ ngh mề ả ấ ộ ứ ấ ụ ủ ổ ứ ụ ấ ườ ề ị ở
L/C d i d ng m t b o lãnh thanh toán có đi u ki n. Quy trình th c hi n L/C di n ra nh sau:ướ ạ ộ ả ề ệ ự ệ ễ ư
•Ng i đ ngh m L/C (Applicant) đ n ngân hàng m L/C (Issuing Bank) đ ngh m L/C choườ ề ị ở ế ở ề ị ở
ng i th h ng (Beneficiary) đ c thông báo cho ng i th h ng thông qua m t ngân hàngườ ụ ườ ượ ườ ụ ưở ộ
thông báo (Advising Bank) do ng i th h ng ch đ nh (Tr ng h p ng i đ ngh m L/C vàườ ụ ưở ỉ ị ườ ợ ườ ề ị ở
ng i th h ng L/C không ch đ nh đ c ngân hàng thông báo, thì ngân hàng phát hành có th tườ ụ ưở ỉ ị ượ ể ự
ch n ngân hàng thông báo, nh ng tr ng h p này r t ít).ọ ư ườ ợ ấ
•Khi ng i th h ng hoàn thành nghĩa v giao hàng hóa ho c d ch v , ng i th h ng l pườ ụ ưở ụ ặ ị ụ ườ ụ ưở ậ
b ch ng t (Documents) theo yêu c u c a L/C, xu t trình đ n ngân hàng thông báo, ngân hàngộ ứ ừ ầ ủ ấ ế
th ng l ng (Negotiating Bank) ho c ngân hàng xu t trình (Presenting Bank) tùy theo quy đ nhươ ượ ặ ấ ị
c a L/C và nhu c u c a ng i th h ng. Khi các ngân hàng nêu trên nh n b ch ng t , h ti nủ ầ ủ ườ ụ ưở ậ ộ ứ ừ ọ ế
hành ki m tra tính h p l c a b ch ng t , thông báo b t h p l (Discrepancies) cho ng i thể ợ ệ ủ ộ ứ ừ ấ ợ ệ ườ ụ
h ng đ ti n hành ch nh s a ch ng t (n u có).ưở ể ế ỉ ử ứ ừ ế
•Trong tr ng h p b ch ng t phù h p, ngân hàng nh n ch ng t s ti n hành chi t kh uườ ợ ộ ứ ừ ợ ậ ứ ừ ẽ ế ế ấ
(Negotiation) b ch ng t và/ho c g i b ch ng t đi đòi ti n ho c đi đi n đòi ti n (n u L/C choộ ứ ừ ặ ử ộ ứ ừ ề ặ ệ ề ế
phép đòi ti n b ng đi n).ề ằ ệ
•Khi ngân hàng phát hành ho c ngân hàng đ c ch đ nh nh n b ch ng t , h ti n hành ki mặ ượ ỉ ị ậ ộ ứ ừ ọ ế ể
tra tính h p l b ch ng t . N u b ch ng t h p l , h s ti n hành thanh toán (đ i v i L/C trợ ệ ộ ứ ừ ế ộ ứ ừ ợ ệ ọ ẽ ế ố ớ ả
ngay) ho c đi đi n ch p nh n thanh toán (đ i v i L/C tr ch m). Trong tr ng h p b ch ng tặ ệ ấ ậ ố ớ ả ậ ườ ợ ộ ứ ừ
có b t h p l , h s đi đi n thông báo b t h p l cho ngân hàng g i b ch ng t đ xin ch thấ ợ ệ ọ ẽ ệ ấ ợ ệ ử ộ ứ ừ ể ỉ ị
đ ng th i thông báo cho ng i đ ng m L/C. N u ng i đ ng m L/C và ng i th h ngồ ờ ườ ề ị ở ế ườ ề ị ở ườ ụ ưở
L/C th ng l ng ch p nh n b t h p l , ngân hàng nh n ch ng t s giao b ch ng t choươ ượ ấ ậ ấ ợ ệ ậ ứ ừ ẽ ộ ứ ừ
ng i đ ngh m L/C đ i l y thanh toán ho c ch p nh n thanh toán, n u hai bên không th aườ ề ị ở ổ ấ ặ ấ ậ ế ỏ
thu n đ c b t h p l , ngân hàng nh n b ch ng t s ti n hành hoàn tr b ch ng t cho ngânậ ượ ấ ợ ệ ậ ộ ứ ừ ẽ ế ả ộ ứ ừ
hàng xu t trình d a trên ch th c a ngân hàng xu t trình. Tr ng h p L/C cho phép đòi ti n b ngấ ự ỉ ị ủ ấ ườ ợ ề ằ
đi n, khi nh n đ c đi n đòi ti n, ngân hàng phát hành ti n hành thanh toán cho ngân hàng đòiệ ậ ượ ệ ề ế
ti n ho c y quy n cho ngân hàng b i hoàn thanh toán.ề ặ ủ ề ồ
Các đ c đi m đ c bi t c a L/Cặ ể ặ ệ ủ

•L/C không ph thu c vào h p đ ng c s (h p đ ng mà xu t phát t h p đ ng đó ng i taụ ộ ợ ồ ơ ở ợ ồ ấ ừ ợ ồ ườ
ti n hành m L/C). Các ngân hàng không liên quan ho c b ràng bu c b i các h p đ ng nh thế ở ặ ị ộ ở ợ ồ ư ế
ngay c khi L/C có d n chi u đ n các h p đ ng đó (đi u 4 UCP600).ả ẫ ế ế ợ ồ ề
•Các ngân hàng làm vi c v i nhau trên c s ch ng t ch không quan tâm đ n hàng hóa/d chệ ớ ơ ở ứ ừ ứ ế ị
v . Cho dù ng i bán giao hàng b thi u, hàng kém ch t l ng, giao hàng sai …, nh ng n u trênụ ườ ị ế ấ ượ ư ế
b m t ch ng t th hi n phù h p v i L/C, UCP, ISBP thì ngân hàng phát hành ph i thanh toánề ặ ứ ừ ể ệ ợ ớ ả
cho ng i th h ng. Các bên tham gia trong th tín d ng không đ c l i d ng vào tình tr ngườ ụ ưở ư ụ ượ ợ ụ ạ
hàng hóa/d ch v đ c giao đ trì hoãn vi c thanh toán (Đi u 5 UCP600).ị ụ ượ ể ệ ề
•Theo UCP600 thì L/C là không th h y ngang.ể ủ
•Theo UCP600 quy đ nh, thì các bên mu n áp d ng phiên b n UCP nào thì ph i quy đ nh rõị ố ụ ả ả ị
trong th tín d ng.ư ụ
•M c dù ng i đ ngh m L/C tham gia v i t cách là ng i mua hàng hóa/d ch v , nh ngặ ườ ề ị ở ớ ư ườ ị ụ ư
ngân hàng phát hành m i là ng i thanh toán, cho nên khi ng i th h ng ký phát h i phi u đòiớ ườ ườ ụ ưở ố ế
ti n thì ph i đòi ti n ngân hàng phát hành L/C.ề ả ề
Tên g i c a Th tín d ngọ ủ ư ụ
•Letter of credit.
•Documentary credit.
•Documentary Letter of Credit.
•Credit (đ c đ nh nghĩa trong UCP600).ượ ị
•Tên vi t t t là: L/C, LC, LOC, DC, D/C.ế ắ
Các lo i th tín d ngạ ư ụ
Chia theo tính ch t có th h y ngangấ ể ủ
•Th tín d ng có th hu ngang (Revocable Letter of Credit) (lo i này đã b b theo UCP600 vàư ụ ể ỷ ạ ị ỏ
t t c các th tín d ng là không th h y ngang trong tr ng h p L/C d n chi u UCP600).ấ ả ư ụ ể ủ ườ ợ ẫ ế
Chia theo tính ch t c a L/Cấ ủ
•Th tín d ng xác nh n (Confirmed Letter of Credit).ư ụ ậ
•Th tín d ng chuy n nh ng (Transferable Letter of Credit).ư ụ ể ượ
•Th tín d ng tu n hoàn (Revolving Letter of Credit).ư ụ ầ
•Th tín d ng giáp l ng (Back to Back Letter of Credit).ư ụ ư
•Th tín d ng đ i ng(Reciprocal Letter of Credit}.ư ụ ố ứ
•Th tín d ng d phòng( Standby Letter of Credit).ư ụ ự
Chia theo th i h n thanh toán c a L/Cờ ạ ủ

•Th tín d ng tr ngay (Sight Letter of Credit).ư ụ ả
•Th tín d ng tr ch m (Deferred Letter of Credit).ư ụ ả ậ
•Th tín d ng thanh toán h n h p (Mixed Payment Letter of Credit)ư ụ ỗ ợ
•Th tín d ng đi u kho n đ (Red Clause Letter of Credit).ư ụ ề ả ỏ