Gebrauch des Artikels (Cách dùng m o t )
I. M o T Xác Đ nh (Der bestimmte Artikel).
M o t xác đ nh đ ng tr c danh t ch ng i ho c s v t, đ c xem nh đã bi t ho c đã ướ ườ ượ ư ế
hi n di n trong m ch văn nói ho c vi t tr c đó, tr c m t đ i t ng c th ho c đã đ c ế ướ ướ ượ ượ
bi t đ n.ế ế
Zum beispiel:
Das ist ein Buch. Das Buch kostet neun Euro.
(Đó là m t quy n sách. Quy n sách ( y) giá 9 Euro. )
1. Hình th c c b n c a m o t xác đ nh: ơ
B n hình th c c b n c a m o t xác đ nh là: ơ
Zum beispiel: der Papagei (con v t)
die Arbeit (công vi c)
das Auto (chi c xe h iế ơ )
Các hình th c c b n này s đ c bi n đ i khi danh t theo sau chúng b bi n cách (xem m c ơ ượ ế ế
2). Các d ng bi n cách c a m o t đôi khi trùng l p v i nhau. Chúng ta c n xem k c u trúc ế
câu, v trí và vai trò c a danh t và tính t đ ng sau m i xác đ nh đ c m o t đang xét ượ
bi n cách lo i nào và thu c gi ng đ c, gi ng cái hay gi ng trung cũng nh s ít hay s nhi u.ế ư
2. Bi n cách c a m o t xác đ nh:ế
(Deklination des bestimmten Artikels)
Các d ng bi n cách c a m o t ế xác đ nh thay đ i khác nhau tùy theo gi ng, nh ng s ư
nhi u, t t c ba gi ng ch có chung m t d ng bi n cách. Sau đây là ví d các d ng bi n cách ế ế
c a m o t xác đ nh:
Singular (s ít)
Plural (s nhi u )
Anh Hi u 01634801518ếPage 1
3. Cách dùng m o t xác đ nh.
(Gebrauch des bestimmten Artikels)
M o t xác đ nh đ c dùng khi: ượ
a. Ng i ho c s v t đã quen thu c, đã đ c xác đ nh rõ ràng.ườ ượ
Zum Beispiel:
Der Lehrer schreibt das Wort an die Tafel.
(Th y giáo vi t t y lên b ng. ế )
Dort steht ein Haus. Das Haus gehört meinem Freund.
( đó có m t căn nhà. Căn nhà ( y) thu c v b n tôi. )
b. Tr c khái ni m không có s nhi u, tr c khái ni m th i gian (các khái ni m tr u t ng,ướ ướ ượ
các mùa, tháng, th i gian trong ngày, b a ăn...)
Zum Beispiel:
Er kämpfte für die Gerechtigkeit.
(Ông y đ u tranh cho s công b ng. )
Der Frühling beginnt im März.
(Mùa xuân b t đ u vào tháng ba. )
c. Tr c m t danh t khi danh t đó đ c c ng i nói l n ng i nghe cùng hi u v m t đ iướ ượ ườ ườ
t ng.ượ
Zum Beispiel:
Ein Mann kommt in eine Dorfgaststätte und ruft: "Das Silo brennt!"
(M t ng i đàn ông ch y đ n quán ăn trong làng và kêu: "Kho lúa cháy!" ườ ế )
d. Tr c nhãn hi u hay m t lo i s n ph m quen thu c.ướ
Zum Beispiel:
Wir fliegen mit dem Airbus 320.
(Chúng ta bay v i chi c Airbus 320. ế )
e. Tr c m t danh t khi danh t đó đã đ c b nghĩa rõ ràng h n b i m t m nh đ ph .ướ ượ ơ
Zum Beispiel:
Das Geld, das er ihm geliehen hat, ist schon aufgebraucht.
(kho n ti n, kho n mà ông ta cho h n m n, đã h t r i.) ượ ế
Anh Hi u 01634801518ếPage 2
f. Tr c danh t ch đ i t ng đ c nh t ho c đ c xác đ nh b i m t s th t .ướ ượ ượ
Zum Beispiel:
Der Mount Everest ist der höchste Berg der Erde.
(Núi Everest là ng n núi cao nh t th gi i.) ế
Das war das dritte Flugzeugunglück in dieser Woche.
(Đó là tai n n máy bay th ba trong tu n này. )
g. Tr c m t danh t khi danh t y là b ph n c a m t lo i, m t nhóm và đ i di n cho cướ
nhóm đó.
Zum Beispiel:
Das Auto ist ein Verkehrsmittel.
(Ô-tô là m t ph ng ti n giao thông. ươ )
Chú ý: Tên riêng (bình th ng không có m o t ) s đ c dùng v i m o t xác đ nh khi nó đãườ ượ
đ c xác đ nh đ ng c p (ho c đ i v i s n ph m đã kh ng đ nh đ c v trí, ch t l ng.)ượ ượ ượ
Zum Beispiel:
Der Duden ist ein bewährtes Nachschlagewerk.
(Duden là lo i sách tra c u đáng tin c y.)
h. M o t xác đ nh đ c dùng khi ng i hay s vi c đ c nói đ n là duy nh t trên th gi i ượ ườ ượ ế ế
nh tên ng i, đ a danh, v.v...ư ườ
1. Tr c tên riêng c a núi, đ i, sông, h , bi n, các vì sao.ướ
Zum Beispiel:
die Alpen (núi Alpen)
das Mittelmeer (bi n Đ a Trung H i )
der Bodensee (h Bodensee)
die Elbe (sông Elbe)
die Venus (sao Kim)
2. Tr c tên c a m t s qu c gia, vùng mi n. Đi n hình là:ướ
+ Tr c m t tên bao hàm s nhi u.ướ
Zum Beispiel:
die Vereinigten Staaten von American (H p Ch ng qu c Hoa Kỳ )
die Niederlande (Hà Lan)
+ Tr c tên đ c ghép v i Republik (C ng Hòa), Union (Liên Bang), Staat (n c, ti u bang),ướ ượ ướ
Königreich (V ng qu c), v.v. và các t vi t t t t ng ng.ươ ế ươ
Zum Beispiel:
die Sowjetunion = die UdSSR (Liên Bang Xô Vi tế)
Anh Hi u 01634801518ếPage 3
die Tschechische Republik = die CR (C ng Hòa Séc)
+ Tr c danh t riêng t n cùng là ướ -ei.
Zum Beispiel:
die Türkei (Th Nhĩ Kỳ)
+ Tr c tên m t s qu c gia.ướ
Zum Beispiel:
die Schweiz (Th y Sĩ)
der Sudan (Xu-đăng)
+Tr c tên đ a danh t n cùng là ướ -ie, -e-a
Zum Beispiel:
die Normandie (vùng Normandie)
die Bretagne (vùng Bretagne)
die Riviera (vùng Riviera)
+ Tr c tên m t vùng ghép v i m t tính t .ướ
Zum Beispiel:
der Ferne Osten (vùng Vi n Đông)
j. Tr c tên c a đ ng ph , tòa nhà, công trình, tàu bè.ướ ườ
Zum Beispiel:
die Talstraße
die Thomaskirche
k. Tr c tên các nhân v t và các tác ph m ngh thu t.ướ
Zum Beispiel:
Er spielte den Egmont ausgezeichnet.
(Ông ta đã đóng vai Egmont r t xu t s c. )
l. Tr c tên báo và t p chí.ướ
Zum Beispiel:
Er hat das "Neue Deutschland" von heute gelesen.
(Anh y đã đ c báo "Neue Deutschland" s ra ngày hôm nay. )
M o t xác đ nh có th đ c ghép v i gi i đ ng tr c nó đ hình thành t ghép: ượ ướ
an + dem = am
bei + dem = beim
Anh Hi u 01634801518ếPage 4
in + dem = im
von + dem = vom
zu + dem = zum
der + zu = zur
an, in + das = ans, ins
Zum Beispiel:
Er ist in dem Schlafzimmer = Er ist im Schlafzimmer
(Anh y trong phòng ng . )
Ich gehe zu der Bushaltestelle = Ich gehe zur Bushaltestelle.
(Tôi đi đ n b n xe buýt.ế ế )
Er geht in das Schlafzimmer = Er geht ins Schlafzimmer.
(Anh y đi vào phòng ng )
Anh Hi u 01634801518ếPage 5