
Cách viết chữ Hán trong
tiếng Nhật
Tài liệu học chữ Kanji

Hán Việt : NHÂN
Số nét : 2
Cách đọc : ひと、じん
Nghĩa : Người

Ví dụ :
あの 人(ひと)は だれ ですか?
Người kia là ai vậy ?
わたし は ベトナム人 (じん)です?
Tôi là người Việt Nam.

Hán Việt : TIÊN
Số nét : 6
Cách đọc : せん、さき
Nghĩa: Trước, điểm đầu
Ví dụ :
お先(さき)にしつれいします。 : Tôi xin phép về
trước.

Hán Việt : SINH
Số nét : 5
Cách đọc : せい
Nghĩa: Nguyên, sống