Ả Ứ C M NG
ở ầ
A. M đ u
ơ ả ủ ơ ể ố ả ứ ư ữ ặ ộ ự C m ng là m t trong nh ng đ c tr ng c b n c a các c th s ng, đó là s
ủ ữ ậ ườ ả ứ ạ ộ ộ ả c m nh n nh ng tác đ ng, kích thích c a môi tr ng và ph n ng l i các tác đ ng,
kích thích đó.
ả ứ ở ự ậ ủ ế ả ứ ườ ễ ể ệ ậ ằ C m ng th c v t ch y u là các ph n ng th ng di n ra ch m, bi u hi n b ng
ướ ứ ộ ộ h ng đ ng và ng đ ng.
ả ứ ở ộ ệ ượ ễ ậ ơ ả ứ ả C m ng đ ng v t di n ra nhanh h n. Hi n t ng c m ng x y ra ở ọ ơ ể m i c th
ậ ề ả ạ ộ đ ng v t đ u là ph n x .
B.
ộ N i dung
I.
C m ng ả ứ ở ự ậ th c v t
ả ứ ả ứ ậ ướ ủ ủ ườ C m ng là ph n ng c a sinh v t tr c các tác nhân kích thích c a môi tr ng.
ự ậ ượ ả ứ ạ C m ng th c v t đ c chia thành 2 lo i:
ướ ộ + H ng đ ng
Ứ ộ + ng đ ng
Ứ ộ ng đ ng
ả ứ ứ ủ ướ ị ướ ỳ Là hình th c ph n ng c a cây tr c tác nhân kích thích không đ nh h ng. Tu tác
ạ ứ ộ ề nhân kích thích mà có nhi u lo i ng đ ng khác nhau.
Ứ ưở ộ a) ng đ ng sinh tr ng :
ể ứ ế ở ủ ơ ệ ố ố ộ Là ki u ng đ ng, trong đó các t bào 2 phía đ i di n nhau c a c quan có t c
ưở ộ ị ướ ộ đ sinh tr ủ ng khác nhau do tác đ ng c a các kích thích không đ nh h ủ ng c a tác
ạ ả nhân ngo i c nh.
Tác nhân:
ộ ườ ộ ứ + Quang ng đ ng: c ng đ ánh sáng.
ụ Ứ ở ố ụ ạ ộ ở ồ Ví d : ng đ ng n hoa: hoa b công anh sáng n , t i c p l i.
ệ ứ ự ế ộ ổ + Nhi t ng đ ng: s bi n đ i nhi ệ ộ t đ .
ụ ụ ế ở ổ ệ Ví d : Hoa tulip và hoa ngh tây n và c p do bi n đ i nhi ệ ộ t đ
ố ộ ưở ề ủ ồ ế ạ ặ ặ ơ ế Do t c đ sinh tr ng không đ ng đ u c a các t bào t i m t trên và m t C ch :
ướ ủ ơ ư ế d i c a c quan nh : phi n lá, cánh hoa.
Ứ ộ ưở b) ng đ ng không sinh tr ng.
ể ứ ủ ự ộ ớ ế Là ki u ng đ ng không có s phân chia và l n lên c a các t ủ bào c a cây.
Tác nhân:
Ứ ứ ươ ổ ứ ự ươ ướ ố ế ộ + ng đ ng s c tr ng: s thay đ i s c tr ng n c trong 1 s t bào chuyên hoá.
Ứ ứ ộ ươ Ví d : ụ ng đ ng s c tr ữ ng nhanh: cây trinh n .
Ứ ứ ươ ự ậ ủ ậ ổ ộ + ng đ ng s c tr ộ ng ch m: s v n đ ng c a khí kh ng.
Ứ ứ ế ộ ộ + ng đ ng ti p xúc và hoá ng đ ng:
ơ ọ Ứ ộ ế + ng đ ng ti p xúc: c h c.
ứ ộ ọ Hoá ng đ ng: kích thích hoá h c
ự ậ ồ ở ự ậ Ứ ế ắ ộ ộ ộ ứ Ví d :ụ ng đ ng ti p xúc và hoá ng đ ng: S v n đ ng b t m i th c v t ( cây
ắ ấ n p m).
ơ ế C ch :
ế ổ ượ ướ ế Do bi n đ i hàm l ng n c trong các t bào chuyên hoá
ả ứ ề ệ ấ ở ề Do xu t hi n các kích thích lan truy n: kích thích có nhi u ph n ng nhanh các
ủ ơ ề mi n chuyên hoá c a c quan
ả ứ ứ ậ ộ Các hình th c v n đ ng c m ng
ậ ộ ồ ồ ọ V n đ ng theo đ ng h sinh h c
ứ ậ ả ộ ở ở Đó là các hình th c v n đ ng n hoa vào ban đêm (c m đêm), n hoa vào ban
ả ở ộ ờ ấ ị ườ ờ ả ệ ngày (c m ngày), n hoa vào m t gi ư nh t đ nh, nh hoa M i gi (c m nhi ậ t), v n
ứ ậ ọ ậ ủ ủ ệ ả ộ ộ ị ộ đ ng ng c a các cây h Đ u. Các hình th c v n đ ng này x y ra theo m t nh p đi u
ượ ị ừ ẵ ồ ồ ọ đã đ c đ nh s n cho t ng loài cây (Đ ng h sinh h c).
ứ ậ ộ ươ V n đ ng theo s c tr ng n ướ c
ứ ậ ộ ọ ụ ụ ủ ữ ộ Đó là các hình th c v n đ ng c p lá, c p cành c a các cây thu c h Trinh n ,
ự ủ ả ạ ộ ộ ị ứ ậ ậ v n đ ng c a các cây ăn th t. Các hình th c v n đ ng này x y ra khi có s va ch m c ơ
ạ ộ ơ ọ ự ạ ơ ơ ơ ọ h c. S va ch m c h c này đã kích thích các b m ion ho t đ ng, các b m này b m
ỏ ế ể ố ớ ế ấ ướ ươ ướ ủ các ion ra kh i t bào kh p (th g i), làm t bào này m t n ứ c, s c tr ng n c c a
ế ẫ ủ ỉả ụ ặ ắ ớ ố ị t bào kh p g m, làm cành, lá c p xu ng ho c các n p, b y c a các cây ăn th t đóng
l i.ạ
Ờ Ố Ủ Ứ Ộ Ự Ậ VAI TRÒ C A NG Đ NG TRONG Đ I S NG TH C V T.
ư ư ơ ọ ự ụ ủ ữ ạ ộ ể S c p lá c a cây trinh n giúp tránh tác đ ng c h c m nh ( nh m a rào) có th
ụ làm r ng lá.
ự ố ể ữ ặ ủ ợ ọ ồ ế ị ệ S u n cong các s i lông c a cây g ng vó đ gi ch t con m i , ti t d ch làm tê li t
ồ ồ con m i và tiêu hoá con m i.
ườ ưỡ ệ ưỡ ơ ả Vì môi tr ng nghèo dinh d ặ ng , đ c bi t dinh d ng nit nên các cây này có ph n
ứ ồ ể ả ằ ậ ắ ả ộ ồ ưỡ ơ ng thích nghi b ng cách v n đ ng b t m i đ đ m b o ngu n dinh d ng nit cho
ơ ể c th .
ớ ự ế ổ ủ Ứ ộ ố ườ ả ả ạ ng đ ng giúp cây thích nghi đa d ng đ i v i s bi n đ i c a môi tr ng b o đ m
ồ ạ ể cho cây t n t i và phát tri n.
1.
ướ ộ H ng đ ng
ự ậ ướ ộ ưở ủ ề ộ a) Khái ni mệ : H ng đ ng là s v n đ ng sinh tr ng c a cây v phía tác nhân kích
ườ ủ thích c a môi tr ng
ạ ướ b) Các lo i h ộ ng đ ng
ạ ướ ộ ướ ươ ướ Có 2 lo i h ng đ ng chính, h ộ ng đ ng d ng và h ộ ng đ ng âm.
ướ ộ ự ậ ướ ủ ề ậ + H ng đ ng d ộ ươ (H ng thu n): Là s v n đ ng c a cây v phía tác nhân kích ng
thích.
ư ướ ướ ướ ướ VD: Nh h ng sáng, h ấ ng đ t, h ng n c …
ướ ộ ự ậ ướ ủ ộ ị + H ng đ ng âm (H ng ngh ch): Là s v n đ ng c a cây tránh xa tác nhân kích
thích.
ấ ộ ậ ộ VD: V n đ ng tránh ra các hoá ch t đ c.
ơ ế ướ c) C ch h ộ ng đ ng
ự ưở ề ủ ồ ế ở ủ ơ S sinh tr ng không đ ng đ u c a các t bào hai phía c a c quan.
ế ở ị ưở ơ ị Các t bào phía không b kích thích sinh tr ng nhanh h n phía b kích thích
ề ồ ố à thân u n cong v phía có ngu n kích thích.
ể ừ ị ế ị Khi b kích thích:Auxin di chuy n t ị phía b kích thích (phía sáng) đ n phía không b
kích thích (phía t i)ố
ế ả ị ố ộ ồ ơ ế K t qu : phía không b kích thích (phía t i) có n ng đ auxin cao h n, t bào sinh
ưở ơ tr ng nhanh h n.
d) Nguyên nhân
ự ố ề ở ố ồ Tác nhân kích thích đã gây ra s tái phân b Auxin " Auxin phân b không đ ng đ u
ệ ủ ơ ố 2 phía đ i di n c a c quan
ể ướ e) Các ki u h ộ ng đ ng
ướ * H ng sáng
Khái ni m: ệ
ả ứ ưở ự ậ ố ớ ủ ừ Là ph n ng sinh tr ng c a th c v t đ i v i kích thích t ánh sáng.
Tác nhân: Ánh sáng
ặ ưở ể Đ c đi m sinh tr ng
ướ ươ ọ + Ng n cây h ng d ng
ướ ễ + R cây h ng âm
ả ứ ướ ễ ậ ấ ặ ầ VD: Ph n ng h ng quang d dàng nh n th y khi đ t bao lá m m vào ánh sáng
ẽ ố ế ầ ộ ướ ề ế chi u m t bên, bao lá m m s u n cong h ng v phía ánh sáng do t bào kéo dài
ẽ ơ ạ ị ố ượ ế m nh m h n trên phía b che t i (không đ c chi u sáng).
ướ ươ ướ ề ề ề ổ Hoa h ng d ổ ng bu i sáng h ng v phía đông, bu i chi u quay v phía tây.
ộ ố ỏ ở ặ ờ ặ ấ ư ở M t s loài c khi ngoài ánh sáng m t tr i thì bò lan trên m t đ t nh ng trong t ố i
ưở ứ ẳ chúng sinh tr ng th ng đ ng và thân kéo dài ra.
ướ ạ ả ấ ớ ố ả ứ Ph n ng h ả ứ ng quang nh y c m nh t v i ánh sáng xanh tím, không gi ng ph n ng
ạ ả ớ ỏ quang phát sinh hình thái, nh y c m v i ánh sáng đ .
ủ ậ ừ ộ ự ẫ ề ầ Chóp c a bao lá m m nh n ánh sáng t m t phía, ánh sáng kích thích s d n truy n
ừ ị ố ế ưở ố auxin t ế phía ánh sáng đ n phía b che t i làm t bào sinh tr ề ng không đ u và u n
ề cong v phía ánh sáng.
ướ ự ấ ọ ướ * H ng đ t (H ng tr ng l c):
ả ứ ệ ưở ố ớ ọ ủ ự Khái ni m: Ph n ng sinh tr ng c a cây đ i v i tr ng l c.
ọ ự Tác nhân: Tr ng l c
ặ ưở ể Đ c đi m sinh tr ng:
ễ ỉ ưở ướ ướ ủ ự ướ ươ + Đ nh r cây sinh tr ng h ng theo h ọ ng c a tr ng l c (h ng d ng)
ỉ ưở ủ ự ướ + Đ nh thân sinh tr ng ng ượ ướ c h ọ ng c a tr ng l c (h ng âm)
ễ ằ ặ ướ ấ ố ồ ướ VD: Khi đ t cây con n m ngang thì r cây h ng xu ng đ t, còn ch i cây h ng lên
ờ ưở ứ ậ ư ậ ọ ộ ưở ự ự tr i. S sinh tr ng nh v y g i là hình th c v n đ ng sinh tr ọ ng theo tr ng l c. Vì
ưở ủ ừ ườ ộ ấ ộ ự ậ s v n đ ng sinh tr ng này chính là do tác đ ng c a t tr ng trái đ t.
ề ở ự ệ ầ ằ ọ ố ự => Quan ni m đ u tiên cho r ng tr ng l c đã gây ra s phân b auxin không đ u hai
ướ ủ ễ ế ặ ằ ẫ ồ ưở phía trên và d i c a r hay ch i, khi đ t cây n m ngang, d n đ n sinh tr ng không
ả ứ ướ ấ ươ ự ớ ướ ủ ề đ u, gây ph n ng h ng đ t (t ng t vai trò c a auxin v i h ng quang).
ướ ướ * H ng n c
ả ứ ệ ưở ủ ướ ồ ướ Khái ni m: Là ph n ng sinh tr ự ậ ng c a th c v t theo h ng ngu n n c.
Tác nhân: N cướ
ặ ưở ể Đ c đi m sinh tr ng:
ướ ễ + R cây h ng n ướ ươ c d ng
ướ ướ + Thân cây h ng n c âm
ễ ưở ồ ướ ơ ướ ở => R cây luôn luôn sinh tr ng theo ngu n n ế c (bò lan đ n n i có n c), đây
ướ ủ ườ ả ứ ế ẫ ướ ướ n c đóng vai trò tác nhân kích thích c a môi tr ng d n đ n ph n ng h ng n c.
ự ự ộ ố ọ ậ ầ ướ ễ ướ ố VD: M t s loài cây h đ u và b u bí th c s có khuynh h ng u n cong r h ng
ấ ẩ ấ ờ ế đ n đ t m và r i xa vùng đ t khô.
ướ * H ng hoá:
ả ứ ệ ưở ố ớ ủ ấ ợ Khái ni m: Là ph n ng sinh tr ọ ng c a cây đ i v i các h p ch t hóa h c
ấ ọ Tác nhân: Ch t hóa h c
ặ ưở ể Đ c đi m sinh tr ng:
ướ ươ ủ ơ ưở ế ấ + H ng hóa d ng: các c quan c a cây sinh tr ồ ng đ n ngu n hóa ch t
ướ ủ ơ ưở ấ ồ + H ng hóa âm: các c quan c a cây sinh tr ng tránh xa ngu n hóa ch t
ễ ướ ề ồ ưỡ ố ố ớ => R cây luôn h ng v phía có ngu n dinh d ng t t đ i v i chúng và tránh xa
ấ ộ ạ ồ ngu n hoá ch t đ c h i.
ướ ế * H ng ti p xúc
ả ứ ệ ưở ự ậ ớ ự ế ủ Khái ni m: Là ph n ng sinh tr ng c a th c v t v i s ti p xúc.
ự ế Tác nhân: S ti p xúc
ặ ưở ể Đ c đi m sinh tr ng:
ế ở ưở ạ ơ ế ở Các t bào ế phía không ti p xúc sinh tr ng m nh h n các t bào ế phía ti p xúc,
ế ấ ể ẫ d n đ n thân cây luôn qu n quanh giá th
Ủ ƯỚ Ờ Ố Ộ Ự Ậ VAI TRÒ C A H NG Đ NG TRONG Đ I S NG TH C V T
ố ớ ự ế ổ ủ ướ ộ ườ ể ồ ạ H ng đ ng giúp cây thích nghi đ i v i s bi n đ i c a môi tr ng đ t n t i và phát
tri n.ể
ả ứ ở ộ
II. C m ng
ậ đ ng v t
1. Khái ni mệ
(cid:0) ả ứ ế ả ậ ạ ừ ườ Là kh năng ti p nh n kích thích và ph n ng l i các kích thích t môi tr ng
ể ồ ạ ự ậ ư ể ệ ể ớ ố s ng đ t n t ố ộ i và phát tri n nh ng cách bi u hi n khác v i th c v t và t c đ
ả ứ ơ ph n ng nhanh h n
ờ ở ả ứ ụ ằ ạ Ví d : khi tr i tr rét, mèo có ph n ng xù lông, co m ch máu, n m co mình
l i…ạ
(cid:0) Ở ộ ậ ổ ứ ạ ượ ầ ả ộ ạ ủ ể đ ng v t có t ch c th n kinh, ph n x đ c coi là m t d ng đi n hình c a
ạ ự ệ ượ ả ạ ồ ả ạ ả ờ ả ứ c m ng. Ph n x th c hi n đ c là nh cung ph n x . Cung ph n x g m các
ậ ộ b ph n sau đây:
ặ ơ ụ ể ụ ả ế ậ ậ ộ
B ph n ti p nh n kích thích ( th th ho c c quan th c m)
ườ ề ẫ ườ ả
Đ ng d n truy n vào ( đ
ng c n giác)
ế ị ứ ể ậ ộ ổ ợ ứ ộ B ph n phân tích và t ng h p thông tin đ quy t đ nh hình th c và m c đ
ả ứ ươ ầ ph n ng ( th n kinh trung ng)
ả ứ ự ế ệ ậ ộ ơ
B ph n th c hi n ph n ng ( c , tuy n)
ườ ề ườ ậ ộ ẫ Đ ng d n truy n (đ ng v n đ ng)
ủ ả ứ ở ứ ộ ứ ậ ộ
(cid:0) Hình th c, m c đ và tính chính xác c a c m ng
các loài đ ng v t khác nhau
ứ ộ ổ ứ ủ ụ ầ ộ ph thu c và m c đ t ch c th n kinh c a chúng
ả ứ ở ộ ậ ổ ứ
2. C m ng
đ ng v t có t ầ ch c th n kinh
a)
Cảm ứng ở động vật có hệ thần lưới:
Có ở động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn (ruột khoang)
tạo mạng lưới thần kinh(cid:0) Các tế bào thần kinh nằm rải rác, liên hệ với
sợi thần kinh
b) Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
Có ở động vật có cơ thể dạng đối xứng hai bên (giun dẹp, giun tròn,
chân khớp)
Các tế bào tập trung thành hạch thần kinh.Các hạch nối với nhau bằng
dây thần kinh tạo thành chuỗi hạch thần kinh dọc theo cơ thể: Hạch là
trung tâm iđ ều khiển một vùng xác định.
Ưu iđ ểm hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
+ Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh ở động vật t ngă
+ Do tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau hình thành nhiều mối
ă ă liên hệ với nhau nên khả n ng ph ối hợp t ng c ường .
+ Do mỗi hạch iđ ều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật
ă phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm n ng l ượng hơn so với hệ thần kinh
dạng lưới .
ả ứ ở ộ ậ ạ ố c) C m ng ệ ầ đ ng v t có h th n kinh d ng ng
ệ ầ ặ ở ộ ạ ố ươ ư ố ưỡ H th n kinh d ng ng g p ậ đ ng v t có x ng s ng nh cá, l ư ng c , bò
sát, chim và thú.
ấ ạ ủ ệ ầ ộ ậ ạ ố C u t o c a h th n kinh d ng ng có 2 b ph n
ệ ầ ươ ủ ố ộ + H th n kinh trung ng: não b và t y s ng
ệ ầ ạ ả ầ ầ ậ + H th n kinh ngo i biên: dây th n kinh c m giác và dây th n kinh v n
đ ngộ
ủ ệ ầ ớ ự ế ố ượ ạ ố ế
Cùng v i s ti n hóa c a h th n kinh d ng ng, s l
ng t ầ bào th n kinh
ố ợ ạ ộ ủ ự ế ớ ế ngày càng l n, s liên k t và ph i h p ho t đ ng c a các t ầ bào th n kinh
ủ ộ ạ ộ ứ ạ ệ ậ ơ ờ ngày càng ph c t p và hoàn thi n h n. Nh đó các ho t đ ng c a đ ng v t
ể ạ ả ngày càng đa d ng, chính xác và hi u qu .
ủ ệ ầ ạ ố ấ C u trúc c a h th n kinh d ng ng
ờ ố ượ ệ ầ ạ ớ ế ậ ầ ố H th n kinh d ng ng hình thành nh s l ng l n các t bào th n kinh t p
ủ ơ ể ư ầ ằ ố ế ọ ợ h p thành ng th n kinh n m d c theo vùng l ng c a c th , các t ầ bào th n
ở ế ể ầ ẫ ộ ậ kinh t p trung phía đ u d n đ n não b phát tri n.
ệ ầ ạ ộ ạ ả ắ ạ ả ố
H th n kinh d ng ng ho t đ ng theo nguyên t c ph n x . Các cung ph n
ệ ầ ể ơ ư ậ ả ạ ố ạ ở ộ x ể đ ng v t có h th n kinh d ng ng có th đ n gi n nh ng cũng có th
ứ ạ ạ ơ ả ả ườ ề ệ ả ạ ấ r t ph c t p. Các ph n x đ n gi n th ng là ph n x không đi u ki n và
ố ế ạ ứ ạ ấ ị ầ ả ườ do 1 s t bào th n kinh nh t đ nh tham gia. Các ph n x ph c t p th ng là
ố ượ ề ệ ả ạ ớ ế ặ ầ ph n x có đi u ki n và do 1 s l ng l n t bào th n kinh tham gia, đ c
ệ ủ ự ế ầ ỏ bi t là s tham gia c a các t bào th n kinh v não.
ơ ồ S đ cung ph n x t ả ạ ự ệ ở ườ i v ng
ủ ệ ầ ớ ự ế ố ượ ạ ố ạ
Cùng v i s ti n hóa c a h th n kinh d ng ng, s l
ả ng các ph n x ngày
ặ ệ ố ượ ệ ạ ả ề càng nhi u, đ c bi t là s l ề ng các ph n x có đi u ki n ngày càng tăng
ậ ộ ớ ườ giúp đ ng v t thích nghi v i môi tr ố ng s ng.
Ậ Ế
C. K T LU N
ả ứ ở ộ ạ ủ ộ ự ậ ậ ả ậ ọ C m ng ự đ ng v t hay còn g i là ph n x c a đ ng v t và th c v t có s
ệ ủ ơ ể ả ờ ả ứ ữ ả ạ ủ khác bi t. Ph n x là nh ng ph n ng c a c th tr l i các kích thích c a
ườ ả ứ ở ự ậ ệ ầ ặ ầ môi tr ng thông qua h th n kinh. C m ng th c v t do thành ph n đ c
ệ ự ệ bi t bên trong th c hi n.
ể ậ ả ắ Có th l p b ng so sánh tóm t ư t nh sau:
ả ả ứ ở ự ậ th c v t
ậ C m ng Hoa, lá, thân, rễ
ứ ề ng th c truy n Không có ậ ạ ở ộ đ ng v t Ph n x ế Các giác quan, các t bào th c mụ ả ầ Xung th n kinh
ổ ậ ậ
ổ ố ớ ộ ệ ầ Các tiêu chí ậ ộ B ph n thu nh n kích thích ươ Ph thông tin ậ ộ B ph n phân tích, t ng ợ h p kích thích
ự ế ế ơ ộ Không có b ph n phân ợ tích, t ng h p kích ơ ể ả ờ i kích thích.C th tr l ộ thích m t cách tr c ti p. ư Đ i v i đ ng v t ch a ả ờ có h th n kinh: tr l i kích thích 1 cách tr c ự ti p, không có c quan
ợ
ậ ậ ố ớ ộ ầ
ặ ậ ể Đ c đi m chung
ấ ứ ả ứ ậ ứ
ứ ậ
ướ ệ ể Bi u hi n hình th c ả ứ c m ng
ậ ướ ng ộ ng đ ng
ộ
ậ
ộ ộ
ưở
ứ ưở Ph n ng ch m, khó nh n th y, hình th c kém đa d ngạ ộ ộ ướ H ng đ ng ( v n đ ng ị ng): h đ nh h ướ ộ đ ng âm, h ươ ng. d ộ Ứ ng đ ng ( v n đ ng ứ ả ứ c m ng): ng đ ng sinh tr không sinh tr ộ ng, ng đ ng ng.
ệ ầ ổ phân tích, t ng h p kích thích. ệ Đ i v i đ ng v t có h ộ th n kinh: b ph n phân ổ ợ tích, t ng h p kích thích ệ ầ là h th n kinh. ả ứ ễ Ph n ng nhanh, d ậ nh n thasyam hình th c đa d ngạ ư ệ ộ Đ ng v t ch a có h ộ ướ ầ ng đ ng, th n kinh: h ạ ả ứ ơ ể i c th ph n ng l ể ủ ằ b ng chuy n đ ng c a ấ ặ ơ ể c th ho c co rút ch t nguyên sinh ộ ổ ứ ậ ch c Đ ng v t đã có t ầ ả ạ th n kinh: các ph n x , ả ờ ả ứ i kích ph n ng tr l ườ ủ thích c a môi tr ng thông qua h th n kinh