34
CT U MÁU TY SNG, D DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH TRONG TY
I. ĐẠI CƯƠNG
D dng mch máu ty loi bnh bm sinh, do s ri lon trong quá trình
phát trin mch máu thi k bào thai. Bnh th tiến trin âm thm, không biu hin
triu chng, nhưng thể dẫn đến lit đột ngt. Nhóm tui biu hin d dng mch
máu ty sống thưng khong 30-60 tui, rt hiếm thy la tui lên 10. Bnh gp
nam nhiều hơn nữ. D dng mch máu th gp bt c đoạn tu sng nào, nhưng
thưng xy ra vùng ty ngc, đon ct sng ngc th 7-8. Trên thc tế th gp
nhiu d dng mch máu được hình thành nhiều đoạn ty mt người bnh.
II. CH ĐỊNH
- Ch định phu thut tuyệt đối cho tt c các người bnh đã được c định u máu,
hoc d dng mch máu ty sng.
- Ch định tương đối vi những trường hp khi d dng ty c cao quá ln người
bnh đến giai đon mun, nhng người bnh già yếu, nhng ni bnh lao phi
tiến trin, nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bnh lý toàn thân phi hp nng.
- Tổn thương tủy c cao quá ln, phu thuật không đem li kết qu kh quan.
- Ngưi bnh đến giai đon mun, nhng ni bnh già yếu, nhng người bnh
lao phi tiến trin, nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Hai bác s: mt Phu thut viên (PTV) chính và mt ph phu thut
- Hai điều ng: một điều dưng tham gia trc tiếp vào cuc m chun b dng c
phc v dng c cho PTV, một điều ng chy ngoài phc v điều ng tham gia
m.
- Kíp gây mê: bác s gây mê, k thut viên phy mê
2. Ngưi bnh
- Đưc gii thích rõ v các nguy cơ tai biến trong và sau m: các tai biến liên quan đến
tổn thương tủy hay r thn kinh.
- V sinh, tht tháo sạch đường hu môn t đêm trước m.
3. Phương tiện k thut
- B dng c phu thut ct sống thường quy: dao m ỡi to lưỡi nh (12-15mm)
cán dài, súng 2mm-3mm, panh gp đĩa đm thng chếnh lên trên xuống i,
phẫu tích không răng và có răng, kìm mang kim, máy hút, dao điện đơn cực và lưng
cc.
- Dng c tiêu hao: 20 gc con, 1 gói bông nh, 1 si vicryl s 1, 1 si vicryl 2.0, 1 si
etilon 4.0, 1 gói sáp s, 1 gói surgisel.
- Hoàn thin h sơ bệnh án đầy đủ theo quy định, có cam kết của gia đình người bnh.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
35
1. Tư thế: Ngưi bnh được đặt nm sp, kê cao hai gai chu và vai
2. Vô cm:y mê ni khí qun
3. K thut:
- Xác định v trí rch da bng y chp Xquang trong m hoặc đếm khoang liên gai
sau t dưới lên hoc t trên xung.
- Gây tê vùng m bng hn hp Adrelanin và Xylocain 1/100.000 cơ cạnh sng.
- Rch da bc l v trí phu thut đường ni gia hai mm gai sau hoặc đường
bên cnh ct sng.
- M cung sau tương ng vi v trí ca khi d dng hoc u máu. M y chng vàng
và ct by chng vàng bng kìm cò súng hoc bng dao nhn.
- M màng cứng tương ng vi v trí của u. Ban đầu có th m nh để thăm dò vị trí u,
sau nếu cn thiết mi m rng màng cng.
- Bc l u, tách u khi ty sng các r thn kinh. Cm máu các nhánh mạch đến
đi khỏi u. Ly khi u máu hoc d dng c khi. Tránh gây tổn thương tủy sng
các r thn kinh trong quá trình thao tác.
- Cm máu k din ct u.
- Đóng kín li màng cng bng ch prolen 4.0 hay 5.0.
- Đóng n bng vicryl s 0. Đóng lớp dưới da bằng vicryl 2.0. Đóng da bng
etilon 4.0. Nếu cn có th đặt dẫn lưu vào ổ m.
VI. THEO DÕI SAU M VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi sau m
- Toàn trng: mch, huyết áp
- Chy máu vết m
- Tổn thương tủy hay các r thn kinh.
2. X trí tai biến
- Rách màng cng: khâu vá li bng prolene 4.0
- Tổn thương tủy, r thần kinh: điều tr bng corticoid, phc hi chc năng.
- Chy máu vết mổ: khâu tăng cường để cm máu
- dch não ty sau m: m li vá rò.