BÀI 1. S HÌNH THÀNH TR T T TH GI I M I SAU CHI N TRANH TH GI I TH HAI (1945-1949)
Câu 1. Đu năm 1945, Chi n tranh th gi i th hai b c vào giai đo n cu i th ng l i thu c v ế ế ướ
A. phe Đng minh. B. các l c l ng dân ch ti n b ượ ế C. Mĩ và Liên Xô. D. Anh và Pháp
Câu 2. H i ngh c p cao Ianta sau Chi n tranh th gi i th hai kéo dài ế ế
A. 8 ngày B. 9 ngày. C. 10 ngày. D. 11 ngày
Câu 3. Đi di n cho Liên Xô tham d H i ngh c p cao Ianta là A. Th t ng Stalin. ướ B. Ch t ch H i đng B tr ng Stalin ưở C. T ng
th ng Stalin D. Ch t ch y ban Quân đi Stalin
Câu 4. N c nào sau đây không có m t H i ngh c p cao Ianta?ướ A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên Xô
Câu 5. Đ nhanh chóng k t thúc chi n tranh châu Á, H i ngh Ianta đã ế ế
A. phân công Pháp và Anh ph n công ti n đánh Nh t B n ế
B. quy t đnh Liên Xô tham chi n ch ng Nh t tr c khi chi n tranh k t thúc châu Âuế ế ướ ế ế
C. quy t đnh Liên Xô tham chi n ch ng Nh t khi chi n tranh đang di n ra châu Âuế ế ế
D. quy t đnh Liên Xô tham chi n ch ng Nh t sau khi chi n tranh k t thúc châu Âuế ế ế ế
Câu 6. Ph m vi nào không thu c nh h ng c a Liên Xô? ưở A. Đông Đc. B. Đông Âu. C. Đông Bec – Lin D. Tây Đc
Câu 7. Theo th a thu n t i H i ngh Ianta thì hai n c tr thành trung l p là ướ
A. Pháp và Ph n Lan. B. Áo và Ph n Lan C. Áo và Hà Lan. D. Ph n Lan và Th Nhĩ Kì
Câu 8. Theo nh ng quy t đnh c a H i ngh Ianta v phân chia khu v c chi m đóng, Mĩ không có quy n l i ế ế
A. Italia. B. Nh t B n. C. Trung Qu c D. B c Tri u Tiên
Câu 9*. H i ngh Postđam di n ra vào A. 17/7/1945. B. 18/7/1945. C. 19/7/1945. D. 21/7/1945
Câu 10*. Tham d H i ngh Postđam g m bao nhiêu n c? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 ướ
Câu 11. Liên h p qu c là c quan ơ
A. an ninh, đi ngo i c a các n c th ng tr n ướ B. duy trì hòa binh, an ninh c p đ khu v c
C. Đc thành l p t ngày 24/10/1945ượ D. quy n l c, mang tính qu c t sâu s c ế
Câu 12. Tr s c a Liên h p qu c đt t i A. Paris. B. London. C. New York. D. Đc
Câu 13. B n Hi n ch ng Liên h p qu c có hi u l c t ngày ế ươ A. 24/10/1945. B. 25/10/1945. C. 26/10/1945. D. 27/10/1945
Câu 14. Đ thông qua b n Hi n ch ng và tuyên b thành l p Liên h p qu c, H i ngh t i Xan Phranxixcô đã di n ra v i s tham gia c a ế ươ A.
45 n c. B. 50 n c. C. 55 n c. D. 60 n cướ ướ ướ ướ
Câu 15. Nguyên t c c b n nh t đ ch đo ho t đng c a Liên h p qu c là ơ
A. Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đc l p chính tr c a t t c các n c ướ B. Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào ướ
C. Chung s ng hòa bình và có s nh t trí gi a 5 c ng qu c l n ườ
D. Tôn tr ng quy n bình đng và ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c ế
Câu 16. Câu nào sau đây sai khi nói v Đi h i đng Liên h p qu c?
A. Là c quan l n nh t, đng đu Liên h p Qu c, giám sát các ho t đng c a H i đng b o anơ
B. H p m i năm m t kì đ th o lu n các công vi c thu c ph m vi Hi n ch ng quy đnh ế ươ
C. Đi v i nh ng v n đ quan tr ng, H i ngh quy t đnh theo nguyên t c đa s hai ph n ba ho c quá bán. ế
D. H i ngh dành cho t t c các n c thành viên. ướ
Câu 17. Đâu là nh n xét sai khi nói v H i đng b o an Liên h p qu c?
A. Là c quan chính tr , quan tr ng nh t, ho t đng th ng xuyênơ ườ B. Ch u trách nhi m duy trì hòa bình và an ninh th gi i ế
C. Ch u s giám sát và chi ph i c a Đi h i đng D. Có 5 y viên th ng tr c ườ
Câu 18. Ban th kí Liên h p có nhi m kìư A. 3 năm. B. 2 năm. C. 1 năm. D. 5 năm
Câu 19. Ban th kí do ai b u?ư A. H i đng b o an B. Đi h i đng. C. T ng th kí. D. Ban qu n thác ư
Câu 20. Vi t Nam gia nh p Liên h p vào ngày A. 21/9/1976. B. 20/9/1977. C. 21/9/1977. D. 20/9/1976
Câu 21. Vi t Nam là thành viên th m y c a Liên h p qu c? A. 149. B. 150. C. 151. D. 152
Câu 22. Vi t Nam là y viên không th ng tr c c a H i đng b o an Liên h p qu c vào năm ườ
A. 2006. B. 2007. C. 2008. D. 2009
Câu 23. Nhi m kì mà Vi t Nam đm nhi m khi là y viên không th ng tr c c a H i đng b o an là ườ
A. 1 năm. B. 2 năm. C. 3 năm. D. 4 năm
Câu 24. Đâu là tên vi t t t c a t ch c Liên h p qu c?ế A. UNP. B. UN. C. LAO. D. IFC
Câu 25. Năm 1991, s thành viên c a Liên h p qu c là A. 168. B. 191. C. 172. D. 194
Câu 26. Đn ngày 31/5/2000, Liên h p qu c có bao nhiêu h i viên?ế A. 188. B. 191. C. 168. D. 172
Câu 27. ECOSOC là tên g i c a
A. H i đng hàng không. B. H i đng kinh t và xã h i ế C. H i đng l ng th c nông nghi p D. Ban th kí Liên h p qu c ươ ư
Câu 28. Tr t t hai c c Ianta đã chi ph i đn ế A. kinh t . B. quân s . C. t t ng D. T t c ý trênế ư ưở
Câu 29. Liên h p qu c có m y c quan ch y u? ơ ế A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 30. H n ch l n nh t c a t ch c Liên h p qu c hi n nay là ế
A. quan liêu, tham nhũng ngày càng gia tăng B. h th ng n i b chia r
C. ch a gi i quy t t t các v n đ d ch b nh, thiên tai, vi n tr kinh t đi v i các n c thành viên nghèo khó.ư ế ế ướ
D. ch a có nh ng quy t đnh phù h p đi v i nh ng s vi c Trung Đông, châu Âu, Ir c..ư ế
Câu 31. H i ngh Ianta đã có nh ng quy t đnh nào đi v i Trung Hoa Dân qu c? ế
A. Quy đnh Trung Qu c c n ph i tr thành m t qu c gia th ng nh t và dân ch .
B. C i t chính ph v i s tham gia c a Đng c ng s n và các đng phái dân ch .
C. Tr l i cho Trung Qu c vùng Mãn Châu, đo Đài Loan và qu n đo Bành H .
D. T t c ý trên.
Câu 32*. V n đ n c Đc đc h i ngh Postđam đc quy đnh nh th nào? ướ ượ ượ ư ế
A. Phân chia khu v c chi m đóng và ki m soát n c Đc sau chi n tranh gi a các n c l n. ế ướ ế ướ
B. Th ng nh t m c tiêu tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đc.
C. Kh ng đnh n c Đc tr thành m t qu c gia hòa bình và th ng nh t. ướ
D. T t c ý trên.
Câu 33. N c C ng hòa Liên bang Đc đc thành l p vào th i gian nào?ướ ượ
A. Tháng 9/1949. B. Tháng 9/1948. C.Tháng 8/1948. D. Tháng 10/1949
Câu 34. Sau khi chi n tranh th gi i th hai k t thúc, m t tr t t th gi i m i đã đc hình thành v i đc tr ng l n là:ế ế ế ế ượ ư
A. th gi i chia làm 2 phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đng đu m i pheế
B. Mĩ và Liên Xô ra s c ch y đua vũ trang
C. th gi i chìm trong "Chi n tranh l nh" do Mĩ phát đngế ế
D. loài ng i đng tr c th m ho "đung đa trên mi ng h chi n tranh".ườ ướ ư ế
Câu 35. Vai trò quan tr ng nh t c a t ch c Liên h p qu c là
A. duy trì hoà bình và an ninh qu c t ế
B. thúc đy quan h h u ngh h p tác gi a t t c các n c ư
C. gi i quy t các v tranh ch p và xung đt khu v c ế
D. giúp đ các dân t c v kinh t , văn hoá, giáo d c, y t , nhân đo. ế ế
Câu 36. Ngay sau khi Chi n tranh th gi i th hai k t thúc, v n đ trung tâm trong nhi u cu c g p g gi a nguyên th 3 c ng qu c Liên Xô,ế ế ế ư
Mĩ, Anh v i nh ng b t đng sâu s c, đó là
A. v n đ t ng lai n c Nh t. B. v n đ t ng lai c a Tri u Tiên ươ ướ ươ
C. v n đ t ng lai n c Đc. D. v n đ t ng lai c a châu Âu. ươ ướ ươ
Câu 37. M i quy t đnh c a H i đng B o an ph i đc s nh t trí c a 5 n c u viên th ng tr c là: ế ượ ướ ườ
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đc, Nh t B n
B. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Qu c, Mĩ, Anh, Nh t
C. Liên Xô (Liên bang Nga), Đc, Mĩ, Anh, Trung Qu c
D.Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Qu c, Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 38. Nguyên th 3 qu c gia Liên Xô, Mĩ, Anh đn H i ngh Ianta v i công vi c tr ng tâm là ế
A. nhanh chóng đánh b i hoàn toàn các n c phát xít ướ
B. thành l p t ch c Liên h p qu c đ gi gìn hoà bình và an ninh th gi i ế
C. phân chia thành qu chi n th ng gi a các n c th ng tr n ế ướ
D. bàn bi n pháp k t thúc s m Chi n tranh th gi i th hai. ế ế ế
Câu 39. Trong các quy t đnh c a H i ngh Ianta, quy t đnh đa đn s phân chia hai c c trong quan h qu c t làế ế ư ế ế
A. tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đc và ch nghĩa quân phi t Nh t
B. Liên Xô tham gia ch ng Nh t Châu Á
C. thành l p Liên h p qu c đ gi gìn hoà bình và an ninh th gi i ế
D. tho thu n vi c đóng quân, phân chia ph m vi nh h ng châu Âu và châu Á. ưở
Câu 40. Theo th a thu n c a c ng qu c t i H i ngh Ianta, Đông Nam Á thu c ph m vi nh h ng c a ườ ưở
A. các n c Đông Âu. B. các n c Tây Âuướ ướ
C. Mĩ, Anh và Liên Xô. D. Đc, Pháp và Nh t B n
BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)ƯỚ
Câu 1. Sau Chi n tranh th gi i th hai, thu n l i ch y u đ Liên Xô xây d ng l i đt n c là:ế ế ế ướ
A. Nh ng thành t u t công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i tr c chi n tranh ướ ế
B. S ng h c a phong trào cách m ng th gi i ế
C. Tính u vi t c a xhcn và tinh th n v t khó c a nhân dân sau ngày chi n th ngư ượ ế
D. Lãnh th r ng l n, tài nguyên phong phú.
Câu 2. Vi c Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t vào năm 1949 đã: ế
A. Đánh d u b c phát tri n nhanh chóng c a KH-KT, phá v th đc quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ ướ ế
B. Ch ng t Liên Xô đt đc th cân b ng chi n l c v s c m nh quân s so v i Mĩ và các n c đng minh ượ ế ế ượ ướ
C. Ch ng t khoa h c- kĩ thu t quân s và chinh ph c vũ tr c a Liên Xô đã đt t i đnh cao
D. Đánh d u s phát tri n v t b t c a Liên Xô trong lĩnh v c công nghi p đi n h t nhân nguyên t . ượ
Câu 3. S li u có ý nghĩa nh t đi v i Liên Xô trong quá trình xây d ng CNXH (t năm 1950 đn n a đu nh ng năm 70 c a th k XX) là: ế ế
A. Đn năm 1970, s n xu t đc 115,9 tri u t n thépế ượ
B. Năm 1950, t ng s n l ng công nghi p tăng 73% so v i tr c chi n tranh ượ ướ ế
C. T năm 1951 đn năm 1975, m c tăng tr ng hàng năm đt 9,6%. ế ưở
D. Đn n a đu nh ng năm 70, s n l ng công nghi p chi m kho ng 20% c a toàn th gi i.ế ượ ế ế
Câu 4. T năm 1951 đn năm 1975, Liên Xô đi đu th gi i trong các ngành công nghi p: ế ế
A. Hoá ch t và d u m . B. Vũ tr và đi n nguyên t
C. C khí và gang thép. D. Luy n kim và c khí.ơ ơ
Câu 5. Sau chi n tranh th gi i th hai, ngành kinh t đc Liên Xô chú tr ng đ đa đt n c phát tri n là:ế ế ế ượ ư ướ
A.Công nghi p nh . B. Công nghi p truy n th ng C. Công- nông -th ng nghi p. D. Công nghi p n ng.ươ
Câu 6. M c đích chính c a s ra đi t ch c Hi p c Vac-sa-va (14/5/1955) là : ướ
A. Đ tăng c ng tình đoàn k t gi a Liên Xô và các n c Đông Âu ườ ế ướ B. Đ tăng c ng s c m nh c a các n c xã h i ch nghĩa ườ ướ
C. Đ đi phó v i vi c thành l p kh i quân s NATO c a Mĩ
D. Đ duy trì hoà bình và an ninh châu Âu, c ng c s c m nh c a các n c XHCN. ướ
Câu 7. T ch c Hi p c Vac-sa-va mang tính ch t là: ướ
A.M t t ch c kinh t c a các n c XHCN Châu Âu ế ướ
B. M t t ch c liên minh phòng th v quân s c a các n c XHCN Châu Âu ướ
C. M t t ch c liên minh chính tr c a các n c XHCN Châu Âu ư
D. M t t ch c liên minh phòng th v chính tr và quân s c a các n c XHCN Châu Âu. ướ
Câu 8. H n ch trong quá trình ho t đng c a kh i SEV là: ế
A.Th c hi n quan h h p tác v i các n c t b n ch nghĩa ướ ư B. "Khép kín" không hoà nh p v i n n kinh t th gi i ế ế
C. S ph i h p gi a các n c thành viên không ch t ch ướ D. Ít giúp nhau ng d ng khoa h c- kĩ thu t vào s n xu t.
Câu 9. H i đng t ng tr kinh t (SEV) b gi i th năm 1991 là do: ươ ế
A.S s p đ c a CNXH Liên Xô và Đông Âu B. S l c h u v ph ng th c s n xu t ươ C. Ho t đng "khép kín"
D. Không đ s c c nh tranh v i Mĩ và Tây Âu.
Câu 10. Trong đng l i xây d ng CNXH Liên xô, các nhà lãnh đo đã m c ph i sai l m nghiêm tr ng đó là:ườ
A.Không xây d ng nhà n c công nông v ng m nh ướ B. Ch quan duy ý chí, thi u công b ng dân ch , vi ph m pháp ch XHCN ế ế
C. Không chú tr ng văn hoá, giáo d c, y t ế D. Ra s c ch y đua vũ trang, không t p trung vào phát tri n kinh t . ế
Câu 11. M c l ch s đánh d u s s p đ hoàn toàn c a Liên bang Xô vi t là: ế
A. Ngày 29/8/1991, Đng C ng s n Liên Xô b đình ch ho t đng
B. Ngày 6/9/1991, Qu c h i bãi b hi p c Liên bang năm 1922 ướ
C. Ngày 21/12/1991, các n c c ng hoà tuyên b đc l pướ
D. Ngày 25/12/1991, lá c đ búa li m trên nóc đi n Crem-li b h xu ng.
Câu 12. Năm 1985, Goóc-ba-ch p đa ra đng l i ti n hành công cu c c i t đt n c vì: ư ườ ế ướ
A.Đt n c lâm vào tình tr ng "trì tr " kh ng ho ng ướ
B. Đt n c đã phát tri n nh ng ch a b ng tây âu và mĩ ướ ư ư
C. C i t đ áp d ng thành t u khoa h c- kĩ thu t đang phát tri n c a th gi i ế
D. C i t đ c i thi n quan h v i mĩ.
Câu 13. Đng tr c cu c kh ng ho ng d u m trên toàn th gi i năm 1973, Liên Xô đã: ướ ế
A. Ti n hành c i cách kinh t , văn hoá, xã h i cho phù h pế ế
B. K p th i thay đi đ thích ng v i tình hình th gi i ế
C. Ch m đ ra đng l i c i cách c n thi t v kinh t và xã h i ườ ế ế
D. Có s a ch a nh ng ch a tri t đ. ư ư
Câu 14. Liên bang c ng hoà XHCN Xô vi t t n t i trong kho ng th i gian: ế
A. 1917-1991. B. 1918-1991. C. 1920-1991. D. 1922-1991.
Câu 15. S s p đ c a CNXH Liên Xô và các n c Đông Âu là: ướ
A. S s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa ế
B. S s p đ c a mô hình ch nghĩa xã h i ch a đúng đn, khoa h c ư
C. S s p đ c a m t đng l i sai l m ườ
D. S s p đ c a t t ng ch quan, nóng v i. ư ưở
Câu 16. B n Hi n pháp c a Liên bang Nga đc ban hành vào: ế ượ
A. Tháng 12/1991. B. Tháng 12/1992
C. Tháng 12/1993. D. Tháng 12/2000.
Câu 17. N n kinh t Liên Xô d n d n b c l nh ng d u hi u suy thoái t th i gian nào? ế
A. Cu i nh ng năm 70 - đu nh ng năm 80.
B. Cu i nh ng năm 60 - đu nh ng năm 70.
C. Cu i nh ng năm 80.
D. Gi a nh ng năm 70.
Câu 18. Sau chi n tranh th gi i th hai, các n c đ qu c do Mĩ c m đu đã th c hi n âm m u c b n gì đ ch ng l i Liên Xô?ế ế ướ ế ư ơ
A.Đy m nh chi n tranh t ng l c. ế
B. Phát đng cu c "Chi n tranh l nh". ế
C. Ti n hành bao vây kinh t .ế ế
D. Lôi kéo các n c đng minh ch ng l i Liên Xô.ướ
Câu 19. Ý nghĩa c a nh ng thành t u trong công cu c xây d ng Ch nghĩa xã h i Liên Xô (19451975) là gì? Ch n đáp án đúng nh t.
A. Làm đo l n chi n l c toàn c u c a M . Th hi n tính u vi t c a ch nghĩa xã h i. Phát tri n kinh t nâng cao đi s ng nhân dân, c ng ế ượ ư ế
c qu c phòng.
B. Xây d ng, phát tri n kinh t nâng cao đi s ng nhân dân. ế
C. Th hi n tính u vi t c a ch nghĩa xã h i. ư
D. Làm đo l n chi n l c toàn c u c a Mĩ ế ượ
Câu 20. V m t di n tích, Liêng bang Nga đng th m y trên th gi i? ế A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 21. Nhân dân Liên Xô ti n hành k ho ch năm năm t nămế ế A. 1946. B. 1947. C. 1949. D. 1950
Câu 22. K ho ch năm năm khôi ph c kinh t hoàn thành s m h n d ki n trongế ế ơ ế
A. 3 năm 4 tháng. B. 4 năm 3 tháng. C. 4 năm 5 tháng. D. 5 năm 4 tháng
Câu 23. Dân s có trình đ h c v n b c đi h c và trung h c Liên Xô chi m ế A. 1/2 B. 3/2. C. 3/4 D. 4/3
Câu 24. Liên Xô ch t o thành công tên l a h t nhân vào nămế A. 1946. B. 1952. C. 1969. D. 1972
Câu 25. Liên Xô hoàn thành k ho ch 5 năm (1946-1950), trong giai đo n đó t ng s n l ng công nghi p tăng bao nhiêu so v i tr c chi n ế ượ ướ ế
tranh? A.112 l n. B. 321 l n. C. 73%. D. 20%.
Câu 26. N i dung chính c a công cu c ''c i t '' c a Liên Xô do Gooc -ba-ch p ti n hành là gì? ế
A. C i t xã h i. B. C i t h th ng chính tr .
C. C i t kinh t và xã h i. ế D. C i t kinh t tri t đ, đa đt n c thoát kh i kh ng ho ng v kinh t . ế ư ướ ế
Câu 27. Đi m chung trong các k ho ch dài h n mà nhân dân Liên Xô xây d ng th i kì này là gì? ế
A. Đu hoàn thành v i nhi u thành t u to l n. B. Đu ti n hành trong 6 năm. ế
C. Đu không hoàn thành. D. Đu b ch m ti n đ. ế
Câu 28. H u qu nghiêm tr ng nh t mà công cu c c i cách Liên Xô đã mang l i là:
A. Nhi u cu c bãi công bùng n kh p đt n c. ướ B. Mâu thu n s c t c gay g t, nhi u n c c ng hòa đòi li khai. ướ
C. Kinh t ti p t c tr t dài trong kh ng ho ng.ế ế ượ D. Đt n c ngày càng lún sâu vào kh ng ho ng, r i lo n và s p đ. ướ
Câu 30. Con s nào sau đây ph n ánh t c đ tăng tr ng s n xu t công nghi p bình quân h ng năm c a các n c thành viên SEV t năm 1951 ưở ư
- 1973? A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.
Câu 31. N i dung nào d i đây không ph i n i dung c i t v chính tr - xã h i Liên Xô? ướ
A.Th c hi n đa nguyên, đa đng v chính tr . B. Thi t l p quy n l c c a T ng th ng. ế
C. Th c hi n phân ph i theo lao đng. D. Tuyên b dân ch công khai v m i m t.
Câu 32. T sau 1945, h th ng XHCN th gi i đc hình thành, l n m nh, h p tác ch t ch v i nhau. V y, c s h p tác l n nhau c b n ế ượ ơ ơ
nh t là gì?
A. Cùng chung m c tiêu xây d ng CNXH, chung h t t ng Mác-Lênin, d i s lãnh đo c a Đng c ng s n. ư ưở ướ
B. Cùng chung m c tiêu xây d ng m t xã h i dân ch .
C. Cùng mu n c ng c thêm ti m l c qu c phòng, góp ph n duy trì hòa bình và an ninh nhân lo i.
D. S đoàn k t, t ng tr , giúp đ nhau cùng phát tri n. ế ươ
Câu 33. N i dung nào d i đây không đc ghi trong m c tiêu thành l p kh i VACSAVA? ư ượ
A. Xây d ng liên minh phòng th v quân s - chính tr c a các n c XHCN Châu Âu. ướ
B. Tăng c ng ch y đua vũ trang đ gây xung đt, chi n tranh th gi i.ư ế ế
C. Ch ng l i s hi u chi n c a Mĩ và kh i NATO. ế ế
D. Duy trì hòa bình và an ninh châu Âu, c ng c tình h u ngh , s h p tác và tăng c ng s c m nh c a các n c XHCN. ườ ướ
Câu 34. Liên Xô đã giúp Vi t Nam xây d ng công trình gì?
A. Nhà máy th y đi n Hoà Bình. B. C u Long Biên.
C. Nhà máy th y đi n Yaly. D. Nhà máy thu đi n Đa Nhim.
Câu 35. Đi m khác nhau gi a Liên Xô v i các n c đ qu c, trong th i kì t 1945 đn đu nh ng năm 70 c a th k XX là: ướ ế ế ế
A. Nhanh chóng hàn g n v t th ng chi n tranh, đy m nh phát tri n công nghi p ế ươ ế
B. Đy m nh c i cách dân ch sau chi n tranh ế
C. Ch t o nhi u lo i vũ khí và trang b kĩ thu t quân s hi n điế
D. Th c hi n chính sách đi ngo i hoà bình, tích c c ng h phong trào cách m ng th gi i. ế
Câu 36. Khó khăn l n nh t c a n c Nga hi n nay là gì? ướ
A. Tình tr ng thi u n c s ch và l ng th c ế ư ươ B. N n vô gia c , xung đt s c t c ư
C. Mâu thu n n i b trong chính quy n D. Nhi u phong trào li khai, xung đt s c t c, tôn giáo.
Câu 37. Tình hình Liên bang Nga tr nên khó khăn, chìm đm trong xung đt d i th i c a ướ
A. Góocbach p. B. Stalin. C. Enxin. D. V.Putin
Câu 38. Giai đo n 1992-1993, Nga theo đu i chính sách đi ngo i v i
A. Các n c Đi Tây D ng. B. Các c ng qu c ph ng Tâyướ ươ ườ ươ
C. Các n c châu Á. D. Các n c Đông Nam Áướ ướ
Câu 39. T ch c hi p c phòng th chung Vacsava c a Liên Xô và các n c Đông Âu ra đi và đi tr ng sâu s c v i ướ ướ
A. SENTO. B. ZENTO. C. NATO. D. SEV
Câu 40. M t trong nh ng đóng góp quan tr ng c a Liên Xô t năm 1945 đn n a đu nh ng năm 70 là đ ra ế
A. Tuyên ngôn th tiêu hoàn toàn ch nghĩa th c dân (1947) B. Tuyên ngôn c m th vũ khí h t nhân (1955)
C. Tuyên ngôn v th tiêu t t c các hình th c c a ch đ phân bi t ch ng t c (1963) ế
D. Ch đ b o đm an ninh c a các qu c gia và vì hòa bình, ti n b , dân ch c a t t c các n c.ế ế ướ
BÀI 4. CÁC N C ĐÔNG NAM Á VÀ N ĐƯƠ
Câu 1. Ngay sau khi Nh t đu hàng Đng Minh, nh ng qu c gia Đông Nam Á đng lên tuyên b đc l p là:
A. Inđônêxia, Vi t Nam, Lào. B. Vi t Nam, Philippin, Lào
C. Inđônêxia, Lào, Philippin. D. Vi t Nam, Malaixia, Lào.
Câu 2. Bi n đi quan tr ng nh t c a Đông Nam Á sau Chi n tranh th gi i th hai là:ế ế ế
A. Các n c Đông Nam Á đã giành đc đc l pướ ượ
B. Các n c đã tr thành trung tâm kinh t tài chính th gi iướ ế ế
C. Đn năm 1999, các n c Đông Nam Á đu gia nh p t ch c ASEANế ướ
D. Các n c Đông Nam Á đã đt đc nhi u thành t u kinh t to l nướ ượ ế
Câu 3. V T ng th ng đu tiên c a n c c ng hòa In-đô-nê-xi-a là: ướ
A. Xu-hác-nô. B. Xu-các-nô. C. Nê-ru. D. Xu-các-tô
Câu 4. Sau Chi n tranh th gi i th hai, nhân dân Inđônêxia ti n hành kháng chi n ch ng:ế ế ế ế
A. Th c dân Anh. B. Th c dân Pháp C. Th c dân Hà Lan. D. Th c dân Tây Ban Nha
Câu 5. Năm 1997, nhi u n c Châu Á r i vào tình tr ng r i lo n, t t gi m v kinh t do: ướ ơ ế
A. Cu c kh ng ho ng chính tr khu v c B. Đng đt, sóng th n Đông Nam Á
C. X y ra nhi u v kh ng b D. Cu c kh ng ho ng tài chính- ti n t
Câu 6. Trong nh ng năm 1953-1954, tình đoàn k t chi n đu ch ng Pháp c a quân dân hai n c LàoVi t Nam đc th hi n qua hành đng ế ế ướ ượ
A. Quân dân hai n c ph i h p m nhi u chi n d ch, giành đc th ng l i to l nướ ế ư
B. Vi t Nam là h u ph ng, đóng vai trò cung c p nhân, v t, l c cho Lào ươ
C. Lào là h u ph ng, đóng vai trò cung c p, nhân, v t, l c cho Vi t Nam ươ
D. Vi t Nam đa quân tình nguy n sang giúp nhân Lào kháng chi n ch ng Pháp ư ế
Câu 7. N c C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào chính th c thành l p vàoướ
A. Ngày 12/10/1945. B. Ngày 22/3/1955
C. Tháng 2/ 1973. D. Ngày 2/12/1975
Câu 8. T năm 1954 đn đu năm 1970, Campuchia th c hi n đng l i đi ngo i khác v i Lào và Vi t Nam là ế ườ
A. Hòa bình trung l p. B. Tham gia kh i SEATO C. Ti n hành v n đng ngo i giao đòi đc l p D. T t c các ý trênế
Câu 9. Nh ng c quan nào sau đây c a Liên h p qu c đã có m t Vi t Nam? ơ
A. UNDP (Ch ng trình phát tri n Liên h p qu c).ươ B. UNICEF (Qu nhi đng Liên h p qu c).
C. UNFPA (Qu dân s th gi i). ế D. T t c đu đúng.
Câu 10. Th i gian và đa đi m kí k t Hi p đnh hòa bình v Campuchia ế
A. 23/10/1991 t i Phnôm-Pênh. B. 7/1/1979 t i Pa-ri C. 23/10/1991 t i Pari. D. 17/4/1975 t i Phnôm- Pênh
Câu 11. Nhóm các n c Đông D ng đã t ng b c chuy n sang n n kinh t th tr ng vàoướ ươ ướ ế ư
A. Nh ng năm 60-70 c a th k XX ế B. Nh ng năm 70-80 c a th k XX ế C. Nh ng năm 80-90 c a th k XX ế
D. Nh ng năm đu th k XXI ế
Câu 12. Ngày 8/8/1967, t ch c ASEAN đc thành l p t i Băng C c (Thái Lan) g m: ượ
A. Inđônêxia, Philippin, Brunây, Thái Lan, Xingapo B. Xingapo, Philippin, Thái Lan, Mianma, Malaixia
C. Thái Lan, Brunây, Inđônêxia, Malaixia, Mianma D. Thái Lan,Inđônêxia, Philippin, Malaixia , Xingapo
Câu 13. L chính th c k t n p Vi t Nam tr thành thành viên th 7 c a ASEAN di n ra vào: ế
A. Ngày 22/7/1992. B. Ngày 28/7/1995 C. Ngày 11/7/1995. D. Ngày 25/7/1997
Câu 14. ASEAN là m t t ch c khu v c Đông Nam Á, có nét khác c b n v i EU ch ơ
A. Xem m c tiêu chính tr là ho t đng ch y u ế B. Mang tính toàn c u hóa
C. H i nh p t t c các n c có ch đ chính tr khác nhau ướ ế D. K t n p r ng rãi các n c thành viên ngoài khu v cế ướ
Câu 15. T th p niên 60 - 70 c a th k XX tr đi, nhóm các n c sáng l p ASEAN đã ti n hành: ế ướ ế
A. Công nghi p hóa thay th nh p kh u ế B. Công nghi p hóa l y xu t kh u làm ch đo
C. Đy m nh phát tri n các ngành công nghi p s n xu t hành tiêu dùng n i đa
D. L y th tr ng trong n c làm ch d a đ phát tri n s n xu t ườ ướ
Câu 16. Hi p h i các n c Đông Nam Á (ASEAN) là m t t ch c h p tác trên lĩnh v c: ướ
A. Kinh t - chính tr . B. Quân s - chính trế C. Kinh t - quân s . D. Kinh tế ế
Câu 17. T ch c h p tác mang tính khu v c trên th gi i đã c vũ, thúc đy s ra đi c a t ch c ASEAN là: ế
A. H i đng t ng tr kinh t (SEV) ươ ế B. Hi p c th ng m i t do B c Mĩ (NAFTA) ướ ươ
C. Di n đàn h p tác kinh t Châu Á - Thái Bình D ng (APEC) ế ươ D. Kh i th tr ng chung Châu Âu (EEC) ườ
Câu 18. Hi p c Ba-li (2/1976) xác đnh nguyên t c c b n trong quan h các n c ASEAN là: ướ ơ ướ
A. Tôn tr ng đc l p, ch quy n và toàn v n lãnh th B. Không s d ng vũ l c ho c đe do b ng vũ l c đi v i nhau
C. H p tác phát tri n có hi u qu trong các lĩnh v c kinh t , văn hóa, xã h i ế D. T t c A, B, C đu đúng