BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L I GI I THI U
Nh ng năm g n đây, đ thi Trung h c ph thông qu c gia ( THPTQG) c a
B giáo d c và đào t o đc xây d ng v i hình th c thi tr c nghi m ượ theo 4 m c
đ nh n th c là: nh n bi t, thông hi u, v n d ng và v n d ng cao. Trong đ thi có ế
nhi u câu h i theo h ng m , phát tri n các năng l c t duy sáng t o c a h c sinh. ướ ư
Nh ng th c t , nhi u h c sinh có năng l c t duy (năng l c tái hi n, phân tích, soư ế ư
sánh, nh n xét, đánh giá…) còn r t h n ch . Vi c h c t p và gi i các câu h i các ế
m c đ, nh t là m c đ v n d ng và v n d ng cao còn g p nhi u khó khăn. Vì
v y, vi c xây d ng và gi ng d y theo các chuyên đ trong ôn thi THPTQG có ý
nghĩa r t quan tr ng, giúp h c sinh h th ng hóa ki n th c và có kĩ năng gi i bài ế
t p theo các m c đ ki n th c m t cách t t nh t. ế
Trong ch ng trình l ch s ph thông hi n hành, chúng ta có th xây d ngươ
nhi u chuyên đ khác nhau v L ch s th gi i, L ch s Vi t Nam theo các giai ế
đo n l ch s ho c theo các v n đ, n i dung l ch s . C th , trong ch ng trình ươ
L ch s l p 12, ph n L ch s th gi i có th thi t k các chuyên đ: “Quan h ế ế ế
qu c t sau Chi n tranh th gi i th hai”, “Các n c t b n sau Chi n tranh th ế ế ế ướ ư ế ế
gi i th hai”, “Các n c Á, Phi, Mĩ latinh sau Chi n tranh th gi i th hai”, “Cu c ướ ế ế
cách m ng khoa h c công ngh n a sau th k XX”..., ph n L ch s Vi t Nam cóế
th thi t k các chuyên đ: “Phong trào dân t c dân ch Vi t Nam (1919 - ế ế
1930)”, Cu c v n đng gi i phóng dân t c (1930 - 1945)”, Cu c kháng chi n ế
ch ng Pháp toàn dân, toàn di n (1945 - 1954)”, “Cu c kháng chi n ch ng M ế
(1954 - 1975)”,Công cu c đi m i t 1986 đn năm 2000”... ế M i m t chuyên đ
L ch s s giúp h c sinh h th ng hóa ki n th c đy đ, rõ ràng, toàn di n nh t, ế
đng th i nh n đc các d ng câu h i liên quan đn chuyên đ, t đó có th giúp ượ ế
h c sinh rèn luy n các kĩ năng tr l i đúng các câu h i t ng m c đ nh n th c.
Trong ch ng trình l ch s l p 12, ph n ki n th c v Châu Á n m trong haiươ ế
ch ng: Ch ng III “Các n c Á, Phi và Mĩ Latinh (1945 -2000)”, g m bài 3 “Cácươ ươ ướ
n c Đông B c Á(01 ti t); bài 4 “Các n c Đông Nam Á và n Đ” (02 ti t), vàướ ế ướ ế
Ch ng IV “Mĩ, Tây Âu, Nh t B n (1945 - 2000)” g m bài 8 “Nh t B n” (01 ti t).ươ ế
Theo b c c sách giáo khoa, ki n th c v các n c châu Á đc phân thành hai ế ướ ượ
m ng: Ch ng III trình bày v th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c và s ươ
phát tri n c a các n c châu Á sau khi giành đc lâp, Ch ng IV, Nh t B n ướ ươ
đc b c c trong ph n ki n th c v s phát tri n c a các n c t s n sau Chi nư ế ướ ư ế
tranh th gi i th hai. Cách b c c ki n th c nh trên đã tách rõ hai m ng ki nế ế ư ế
th c: th h t là th ng l i c a phong trào đu tranh gi i phóng dân t c sau Chi n ế
tranh th gi i th hai và s phát tri n c a các qu c gia châu Á m i giành đc l p;ế
th hai là s phát tri n siêu c ng Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai. ườ ế ế
1
Tuy nhiên, Nh t B n cũng nh các n c Đông B c Á, các n c Đông Nam ư ướ ướ
Á và n Đ đu n m trong khu v c đa lí - l ch s - chính tr là khu v c châu Á. Do
đó, các n c này có nh ng đi m t ng đng v b i c nh l ch s , v xu h ngướ ươ ướ
phát tri n và quan h đi ngo i mang đc tr ng khu v c. T nh n đnh đó, tôi ư
m nh d n thi t k chuyên đ ôn thi THPTQG “Châu Á sau Chi n tranh th gi i ế ế ế ế
th hai”.
2. TÊN SÁNG KI N:
Thi t k chuyên đ ôn thi Trung h c ph thông qu c gia: ế ế
“Châu Á sau Chi n tranh th gi i th hai”ế ế
3. TÁC GI SÁNG KI N:
- H và tên: Ph m Th Ph ng ươ
- Đa ch tác gi sáng ki n: THPT Nguy n Vi t Xuân - xã Đi Đng - Huy n Vĩnh ế ế
T ng - T nh Vĩnh Phúcườ
- S đi n tho i: 0973585377; E_mail: Phuongnanglinh@gmail.com
4. CH ĐU T SÁNG T O SÁNG KI N: Ph m Th Ph ng Ư ươ
5. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N: Giáo d c L ch s THPT
6. NGÀY ÁP D NG SÁNG KI N: 01/10/2019
7. MÔ T B N CH T SÁNG KI N
7.1. N I DUNG SÁNG KI N
A. M c đích, yêu c u c n đt đc ượ
1. V ki n th c: ế
- Ôn t p, h h ng, khái quát hóa nh ng v n đ n i b t c a châu Á sau Chi n ế
tranh th gi i th hai.ế
- Thông qua các s ki n, n i dung n i b t, h c sinh n m đc m i liên h , đi m ượ
t ng đng và khác bi t cũng nh xu h ng phát tri n c a các qu c gia châu Áươ ư ướ
trong cùng b i c nh l ch s .
2. V kĩ năng:
- Rèn luy n kĩ năng ghi nh , phân tích, t ng h p, khái quát hóa s ki n l ch s
- Rèn luy n kĩ năng gi i quy t các bài t p các m c đ nh n bi t, thông hi u và ế ế
v n d ng m t cách linh ho t.
- Rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c đã h c đ đánh giá các s ki n hi n ế
t ng trong đi s ng khoa h c, khách quan.ượ
3. V thái đ:
- B i d ng tinh th n đoàn k t qu c t , yêu chu ng hòa bình. ưỡ ế ế
- Hình thành nhãn quan khoa h c, khách quan khi đánh giá các v n đ th i s trong
n c và khu v c, h ng t i thái đ tích c c, ý th c vi c gìn gi hòa bình, nângướ ướ
cao trách nhi m b o v ch quy n c a đt n c. ướ
4. Hình thành các năng l c cho h c sinh:
2
- Năng l c chung: năng l c t h c, năng l c h p tác.
- Năng l c chuyên bi t: Kh năng ghi nh , so sánh, phân tích, liên h , rút ra các
quy lu t, bài h c l ch s .
B. B ng mô t các m c đ nh n th c và đnh h ng năng l c chính đc ướ ượ
hình thành thông qua chuyên đ
M c
đ
N i dung
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
C p đ
th p
C p đ cao
Nh ng nhân
t tác đng
đn châu Á ế
sau Chi n ế
tranh th gi iế
th hai
Nêu đcượ
nh ng nhân
t ch quan
và khách quan
tác đng đn ế
châu Á sau
Chi n tranhế
th gi i thế
hai.
Hi u đc tác ượ
đng c a nh ng
nhân t ch
quan và khách
quan đi v i
châu Á sau
Chi n tranh thế ế
gi i th hai.
Hi u đc ượ
nh ng bi n đi ế
c a châu Á có ý
nghĩa to l n đi
v i t ng n c ướ
trong khu v c
và th gi i.ế
Đánh giá đc ượ
m i quan h
gi a các nhân
t ch quan và
khách quan đi
v i s phát
tri n c a châu
Á sau Chi n ế
tranh th gi i ế
th hai.
Bi n đi c a ế
châu Á sau
chi n tranh ế
th gi i th ế
hai
Trình bày
đc nh ng ượ
bi n đi c a ế
châu sau
Chi n tranh ế
th gi i th ế
hai v chính
tr , kinh t và ế
quan h đi
Gi i thích đc ượ
nh ng bi u
hi n chung và
riêng c a các
qu c gia trong
khu v c châu Á
v con đng ườ
phát đu tranh
giành đc l p,
Phân tích
đc nguyênượ
nhân d n đn ế
bi n đi c aế
châu Á sau
Chi n tranhế
th gi i thế
hai.
Đánh giá đcượ
tác đng
nh ng bi n ế
đi v kinh t , ế
chính tr , quan
h đi ngo i
c a châu Á sau
Chi n tranhế
th gi i thế
3
ngo i.đnh h ng phát ướ
tri n c a t ng
n c.ướ
hai đi v i khu
v c và th ế
gi i.
C. H th ng ki n th c s d ng trong chuyên đ ế
1. Nh ng nhân t tác đng đn châu Á sau Chiên tranh th gi i th hai ế ế
1.1. Ngh quy t c a H i ngh Ianta và nh ng th a thu n c a ba c ng qu c ế ườ
Mĩ, Anh , Liên Xô
* Ngh quy t c a H i ngh Ianta và nh ng th a thu n c a ba c ng qu c ế ườ
v châu Á
Đu năm 1945, Chi n tranh th gi i th hai b c vào giai đo n k t thúc, ế ế ướ ế
các n c tr c t trong phe Đng Minh (Liên Xô, Mĩ, Anh) đã tri u t p h i nghướ
Ianta (2/1945), nh m thúc đy k t thúc chi n tranh nhanh chóng đng th i phân ế ế
chia thành qu c a các n c th ng tr n. Nh ng quy t đnh c a h i ngh Ianta ướ ế
cùng nh ng th a thu n sau đó c a ba c ng qu c đã t o ra khuôn kh c a tr t t ườ
th gi i hai c c Ianta, vì th các n c Châu Á cũng b tác đng tr c ti p b i tr tế ế ướ ế
t này.
Đáp ng đi u ki n Liên Xô tham gia ch ng Nh t: gi nguyên hi n tr ng
Mông c ;
bán đo Tri u Tiên: H ng quân Liên Xô chi m đóng phía b c, quân đi ế
Mĩ s chi m đóng phía Nam, l y vĩ tuy n 38 làm ranh gi i. ế ế
Mĩ đóng quân và có nh h ng t i Nh t B n, nam Tri u Tiên. ưở
Trung Qu c: c n tr thành qu c gia th ng nh t, dân ch , quân đi n c ướ
ngoài (Mĩ, Liên Xô) rút kh i Trung Qu c; c n c i t chính ph Trung Hoa Dân
qu c(v i s tham gia c a Đng C ng s n và các đng dân ch ); tr l i Trung
Qu c, Mãn Châu, Đài Loan, qu n đo Bành H . Các n c ph ng Tây ti p t c ướ ươ ế
duy trì nh h ng t i Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á. ưở
Theo tho thu n h i ngh Poxtđam (Đc t ngày 17/7/ - 2/8/1945), vi c
gi i giáp quân Nh t Đông D ng đc giao cho quân Anh nam vĩ tuy n 16, ươ ượ ế
quân T ng Gi i Th ch B c vĩ tuy n 16.ưở ế
* Tác đng c a nh ng ngh quy t trên đi v i châu Á ế
- Theo ngh quy t trên, sau Chi n tranh th gi i th hai các n c th c dân Âu - Mĩ ế ế ế ướ
l n l t quay tr l i xâm l c các thu c đa cũ c a mình châu Á: ượ ượ
+ Th c dân Anh ti p t c cai tr n Đ, nhân dân n Đ ti p t c cu c đu tranh ế ế
ch ng th c dân Anh giành đôc l p,
+ Đông Nam Á: Anh quay tr l i xâm l c Mã Lai, Mi n Đi n, Brunây; Mĩ xâm ượ ế
l c Philippin, Hà Lan xâm l c Inđônêxia; riêng ba n c Đông D ng, t b c vĩượ ượ ướ ươ
4
tuy n 16 do quân Trung Hoa dân qu c chi m đóng, t nam vĩ tuy n 16 do quân Anhế ế ế
chi m đóng nh m th c hi n nhi m v gi i giáp quân đi phát xít Nh t. Th c ch tế
Anh t o đi u ki n cho quân Pháp quay tr l i xâm l c các n c Đông D ng. ượ ướ ươ
- Cũng theo ngh quy t c a h i gh Ianta và th a thu n c a ba c ng qu c Mĩ, ế ườ
Anh, Liên Xô đã nh h ng tr c ti p t i s ph n c a các n c châu Á: m t s ưở ế ướ
n c b l c l ng đng mình chi m đóng sau Chi n tranh.ướ ượ ế ế
+ Mĩ chi m đóng Nh t B n ngay sau khi Chi n tranh th gi i th hai k t thúc,ế ế ế ế
không th ph nh n vai trò ki n thi t c a l c l ng Đng Minh (Mĩ) đi v i đt ế ế ượ
n c này t sau năm 1945: Hi n Pháp m i đc ban hành (1947), ph nh n vai tròướ ế ượ
c a Thiên Hoàng, Nh t B n theo ch đ dân ch t s n đi ngh , Nh t cam k t ế ư ế
không duy trì quân đi th ng tr c... ườ
+ Tri u Tiên b quân đi Mĩ và Liên Xô chi m đóng l y vĩ tuy n 38 làm ranh gi i. ế ế
S can thi p c a Mĩ và Liên Xô đã d n t i s ra đi hai nhà n c trên bán đo ướ
Tri u Tiên.
1.2. Chi n tranh l nh kéo dài tác đng sâu s c t i các qu c gia châu Áế
- Quy t đnh c a H i ngh Ianta đã t o ra khuôn kh c a tr t t th gi i m i, tr tế ế
t hai c c Xô - Mĩ. T sau h i ngh này, Mĩ và Liên Xô chuy n t th đng minh ế
ch ng phát xít sang th đi đu gay g t d n t i cu c chi n tranh l nh. Các n c ế ế ướ
Châu Á cũng không thoát kh i s chi ph i c a tr t t hai c c Xô - Mĩ và b lôi kéo
vào gu ng quay kh ng khi p c a Chi n tranh l nh. Trong th i kì Chi n tranh l nh, ế ế ế
h u nh m i cu c xung đt quân s ho c chi n tranh x y ra châu Á đu liên ư ế
quan t i s đi đu gi a hai c c Xô - Mĩ: chi n tranh Tri u Tiên (1950 -1 953); ế
chi n tranh Đông D ng (1945 - 1954), chi n tranh Vi t Nam (1954- 1975), n iế ươ ế
chi n Campuchia t sau 1975 kéo dài đn 1993, khi chi n tranh l nh k t thúc,ế ế ế ế
v n đ Campuchia m i th c s đc gi i quy t. ượ ế
1.3. S l n m nh c a l c l ng dân t c các n c châu Á ượ ướ
Đây là nhân t quy t đnh chi ph i con đng và th ng l i c a phong trào ế ườ
cách m ng dân t c dân ch các n c châu Á sau Chi n tranh th gi i th hai. ướ ế ế
1.4. S suy y u c a các n c th c dân ph ng Tây ế ướ ươ
Sau chi n tranh th gi i th hai, các n c th c dân ph ng Tây đu suyế ế ướ ươ
y u, đây là đi u ki n khách quan thu n l i cho th ng l i c a phong trào gi i phóngế
dân t c châu Á sau Chi n tranh th gi i th hai. ế ế
2. Bi n đi c a châu Á sau Chi n tranh th gi i th haiế ế ế
2.1. V chính tr
2.1.1. M t lo t qu c gia dân t c dân ch đc hình thành châu Á ượ
- Ngay th i đi m tháng 8/1945, m t s n c Châu Á tuyên b đc l p (Vi t Nam, ướ
Lào, Inđônêxia), các n c khác gi i phóng ph n l n lãnh th : Trung Qu c, cácướ
n c Đông Nam Á.ướ
5