
QU N TR MARKETINGẢ Ị
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Khái ni m marketing, nghiên c u marketing, qu n ệ ứ ả
tr marketing? Trình bày n i dung qu n tr ị ộ ả ị
marketing?
2. Khi ho ch đ nh marketing c n phân tích nh ng y u ạ ị ầ ữ ế
t nào? Phân tích môi tr ng nhân kh u đ n s n ố ườ ẩ ế ả
ph m c a công ty?ẩ ủ
3. Đ nh nghĩa giá tr c a khách hàng, s th a mãn c a ị ị ủ ự ỏ ủ
khách hàng?
4. Khái ni m nhãn hi u, tên th ng m i, nhãn hàng, ệ ệ ươ ạ
ch d n đ a lý, ỉ ẫ ị
5. Khái ni m bao bì, nh ng quy t đ nh tri n khai bao ệ ữ ế ị ể
bì cho s n ph m m iả ẩ ớ

6. Bán buôn là gì? Quy t đ nh marketing c a ng i bán ế ị ủ ườ
buôn?
7. Các y u t bên ngoài nh h ng đ n chi n l c giá? ế ố ả ưở ế ế ượ
Trình bày m c tiêu marketing, s ph i h p các ho t đ ng ụ ự ố ợ ạ ộ
marketing?
8. Các quy t đ nh ch y u trong qu ng cáo và khuy n mãi ế ị ủ ế ả ế
là gì?
9. Các chi n l c c a hãng đ ng đ u? Chi n l c b o v ế ượ ủ ứ ầ ế ượ ả ệ
th ph n?ị ầ
10. Khái ni m s n ph m m i trong chi n l c marketing. ệ ả ẩ ớ ế ượ
Trình bày nh ng nguyên nhân khi n cho chi n l c s n ữ ế ế ượ ả
ph m m i có th th t b i?ẩ ớ ể ấ ạ

1. Khái ni m marketing, nghiên c u marketing, qu n tr ệ ứ ả ị
marketing? Trình bày n i dung qu n tr marketing?ộ ả ị
1. Khái ni m Marketing :ệ
- Theo Philip Kotter: Marketing là ho t đ ng c a con ng i h ng đ n th a mãn nhu c u mà mong mu n c a ạ ộ ủ ườ ướ ế ỏ ầ ố ủ
con ng i.ườ
- Theo hi p h i Marketing M : Marketing là quá trình k ho ch hóa th c hi n n i dung nh s n ph m, giá ệ ộ ỹ ế ạ ự ệ ộ ư ả ẩ
c , pp, xúc ti n DV và ý t ng... đ th a mãn m c tiêu c a cá nhân và t ch c thông qua ti n trình trao đ i.ả ế ưở ể ỏ ụ ủ ổ ứ ế ổ
2. Nghiên c u Marketingứ : là 1 h th ng các ph ng pháp và k thu t đ c th c hi n nh m thu th p, phân ệ ố ươ ỹ ậ ượ ự ệ ằ ậ
tích và x lý các thông tin 1 cách chính xác, khách quan v thông tin, t đó giúp các nhà KD đ a ra đ c chi n ử ề ừ ư ượ ế
l c cũng nh các quy t đ nh Marketing có hq.ượ ư ế ị
- Tác d ng: ụ+ Tìm ra đ c nh ng đi u KH mu n và KH c nượ ữ ề ố ầ
+ Ng i làm Marketing can hình dung ra nh ng th mà ng i td c n.ườ ữ ứ ườ ầ
+ T ch c can gi m b t r i ro trong KD, tìm ki m đ c c h i m i, thông tin m i.ổ ứ ả ớ ủ ế ượ ơ ộ ớ ớ
3. Qu n tr Marketingả ị : là quá trình phân tích, l p KH, th c hi n, ktra vi c thi hành nh ng bi n pháp nh m ậ ự ệ ệ ữ ệ ằ
thi t l p duy trì, cung c p nh ng cu c trao đ i có l i v i ng i mua đã đ c l a ch n đ đ t đ c nh ng ế ậ ấ ữ ộ ổ ợ ớ ườ ượ ự ọ ể ạ ượ ữ
nhi m v đã đ c xác đ nh c a t ch c nh m r ng thông tin, phát tri n kh i l ng bán, tăng l i nhu n.ệ ụ ượ ị ủ ổ ứ ư ở ộ ể ố ượ ợ ậ
4. Trình bày n i dung qu n tr Marketing :ộ ả ị
- Ho c đ nh chi n l c Marketing ạ ị ế ượ
- Th c hi n k ho ch chi n l cự ệ ế ạ ế ượ
- K m tra các ho t đ ng Marketing ể ạ ộ

2. Khi ho ch đ nh marketing c n phân tích nh ng y u t ạ ị ầ ữ ế ố
nào? Phân tích môi tr ng nhân kh u đ n s n ph m c a ườ ẩ ế ả ẩ ủ
công ty?
1. Khi HĐ Marketing cần phân tích những yếu tố:
- Môi tr ng h p tácườ ợ : bao gồm các bên có liên quan đến
việc t.hiện mục tiru của tổ chức là các nhà cung cấp,
những người bán lại, người người td cuối cùng, các đơn vị
chức năng trong tổ chức...
- Mô i t r n g c n h t ra n hườ ạ : các bên cạnh tranh với tổ
chức về nguồn lực và doanh số, khi phân tích mt cạnh
tranh sẽ tìm ra nguy cơ và thời cơ đối với sp cạnh tranh,
với công ty và sp.
- Mô i t r n g kin h tườ ế: giúp người KD biết xử lý, xu
hướng chủ yếu trong thu nhập cũng as kiểu chi tiêu của
người td vì chúng có a/h đến công ty...
- Mô i t r n g c ô n g n g h k t h u tườ ệ ỹ ậ : theo dõi sự tăng
tốc của việc thay đổi công nghệ, là sự gia tăng trong NS
n/c phát triển, là cơ hội đổi mới vô hạn, là sự can thiệp
của N2 với chất lượng và tính an toàn của sp.
- Vă n h ó a x ã h i:ộ là 1 hệ thống niềm tin, giá trị truyền
thống và các chuẩn mực hành vi đơn nhất với 1 nhóm
người cụ thể nào đó được chia sẻ 1 cách tập thể. Yếu tố
này thay đổi chậm nhưng khi đã thay đổi thường là
nguyên nhân xuất hiện sp mới.
- Mô i t r n g c h ín h t r , p h á p lu tườ ị ậ : bao gồm các hệ
thống luật và văn bản dưới luật, các chính sách của N2,