Câu H i Qu n lý nhà n c v kinh t ướ ế
C âu 1. Khái ni m đ c tr ng c a kinh t th tr ế ng hãy dùng khái ni m đ c tr ng đ đ i
chi u v i n n kinh t nế ế c ta và cho bi t nh n xét c a mình v tính ch t và trình đ th tr ế ng
c a n n kinh t đó ế
Câu 2: Các cách phân lo i doanh nghi p và các lo i doanh nghi p theo cách phân lo i .
C âu3 : Các ch th c a n n KTTT ? Các chr th này tác đ ng liên nhau thông qua nh ng
ph n ng gì?
C âu4 : Ch c năng nhi u v c a kinh k đ i ngo i . Liên h th c ti n n ế c ta đ th y rõ ch c
năng, nhi u v đó.
C âu5: u khuy t t t c a kinh t th trế ế ng? ngu n g c căn b n c a các u khuy t t t đó là gì?ế
C âu6 :Các cách ti p c n doanh nghi p và khái ni m v doanh nghi p? Nh ng quan ni m nhế
th v doanh nghi p có tác d ng gì đ i v i m i ngế i ti p c n và nguyên c u doanh nghi p . ế
C âu7 : Khái quoát v phngthwúc qu n lý v kinh t , S v n d ng các phơ ế ng th c trênơ
trong th c ti n qu n lý nhà n c v kinh t n ế c ta trong th i kỳ đ i m i có gì khác tr c
C âu8 : N i dung đ nh h ng XHCN cho n n kinh t th tr ng n ế ườ c ta xét v m c tiêu cu i
cùng? Trên th c t n n kinh t th tr ế ế ng nc ta hi n nay có theo đúng đ nh hướ ng đó không?
Ch ng mimh
Câu9: Ph ng th c kích thích trong qu n lý nhà nơ c v kinh t ? Vì sao đ qu n lý kinh t th ế ế
tr ng c n tăng c ng phng th c kích thích? Th c ti n qu n lý nhà nơ c v kinh t c a n ế c ta
có nh v y không .
C âu 10 Phân tích ý nghĩa, tác d ng c a các đ nh h ng xây d ng th c th n n kinh t th trướ ế -
ng c a n c ta đ i v i vi c b o đ m m c tiêu cu i cùng. Trên th c t , n n kinh t th ế ế
tr ng c a n c ta hi n nay có theo đúng đ nh h ng đó không? Ch ng minh .(xem câu 8)ườ ướ ướ
C âu 11 : S c n thi t khách quan c a qu n lý nhà n ế c v kinh t . ế
C âu12 :Nêu khái quoát nh ng vi c mà nhà n c ph i làm đ chuy n n n kinh t k ho ch ế ế
hoá t p trung sang n n kinh t th tr ế ng? Li n h th c ti n n c ta, cho nh n xét
C âu13 : Đ i tng, ph m vi c a qu n lý nhà n c v kinh t ? Vì sao nhà n ế c c n ph i qu n
lý các đ i tng, ph m vi đó c a ho t đ ng kinh t ? Nhà n ế c ta đã quán xuy n các đ i t ế ng
và ph m vi đó trong ho t đ ng qu n lý c a mình ch a?
C âu14 : Ch c năng c a qu n lý nhà n c v kinh t ? Nh n xét vi c th c hi n các ch c năng ế
này c a nhà nc ta.
C âu15 : Khái ni m v c s kinh t , và c ch qu n lý kinh t ? Đ i v i nhà qu n lý kinh t ơ ế ơ ế ế ế
nh n th c v c ch kinh t có tác d ng gì đ i v i công tác qu n lý. ơ ế ế
C âu16 : Các bi u hi n c a m t c ch qu n lý ơ ế
C âu17 : Trong đi u ki n nào Đ ng và nhà n c ta quy t đ nh chuy n n n kinh t k ho ch ế ế ế
hoá t p trung sang n n kinh t th tr ế ng
C âu18 : Ph ng th c cơ ng ch trong qu n lý nhà n ế c v kinh t ? Vì sao đ qu n lý n n kinh ế
t th trế ng c n tăng c ng phng th c cơ ng ch . Th c ti n và ch ng minh? ế
C âu19 : N i dung đ nh h ng XHCN cho n n kinh t th tr ế ng n c ta xét v m t th c th
n n kinh t ế
C âu20 : Khái ni m công c qu n lý nhà n c v kinh t ? các lo i công c ch y u trong ế ế
qu n lý nhà n c v kinh t ? ướ ế
C âu21 : C s khoa h c và (nguyên t c) phơ ng th c th c hi n nguyên t c t p trung dân chơ
trong các t ch c và qu n lý nhà n c v kinh t ? nh n đ nh vi c th c hi n nguyên t c này ế
c a nhà nc ta.
1
C âu 22 : s khác nhau gi a qu n lí NN v kinh t ,qu n tr kinh doanh c a doanh nhân? vì sao ế
nhà n c không tr c ti p SX kinh doanh?ướ ế
C âu23 : C s khoa h c và phơ ng hơng th c hi n nguyên t c k t h p qu n lý nhà n ế c v
kinh t theo ngành, theo lãnh th ? nh n đ nh vi c th c hi n nguyên t c này.ế
C âu 24 . T khuy t t t c a kinh t th tr ng có th th y đ c đi u gì v đ i t ng. Ph m ế ế ườ ượ ượ
vi qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t th tr ng? Nhà n c ta có ngăn ng a, kh c ph c ư ế ườ ướ
các khuy t t t c a n n kinh t th tr ng qua các ho t đ ng c th nào?ế ế ườ
C âu25 :đi u ki n ra đ i c a KTTT ? nh ng đi u ki n này n c ta nh th nào?nó nh hế ng
nh th nào đ v i s ra đ i và phát tri n c a n n KTTT nế c ta
C âu 26 . M c đích, tác d ng c a s phân lo i doanh nghi p theo hình th c s h u?
C âu 27 S c n thi t ph i có DNNN?liên h th c ti n và cho bi t các DNNN ta có c n thi t ế ế ế
nh th không?ế
C âu 28 : vai trò, ch c năng c a DNNN?đánh giá khái quát vai trò c a DNNN n c ta hi n
nay
C âu 29 . nguyên nhân có tính ph bi n c a s đ i m i doanh nghi p nhà n c m i qu c ế ướ
gia ? nguyên nhân riêng có n c ta ướ
C âu 30 . T c ch t c a n i dung đ i m i DNNN ? nhà n c ta đang đ i m i gì DNNN? ướ
C âu 31 . Các lo i công ty c ph n nhà n c ? vai trò c a m i lo i ? các công ty c ph n nhà ướ
n c n c ta đã th c hi n vai trò đó nh th nào ?ướ ướ ư ế
C âu 32 Các m t ho t đ ng c a doanh nghi p c n có s qu n lý c a nhà n c? T i sao? Nhà ướ
n c ta đã quán xuy n các m t ho t đ ng c a doanh nghi p trong ho t đ ng qu n lý c aướ ế
mình ch a? ch ng minh!ư
C âu 33 S khác nhau căn b n gi a qu n lý nhà n c đ i v i các doanh nghi p v i qu n tr ướ
kinh doanh t i doanh nghi p c a doanh nhân?
C âu 34 N i dung qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p ướ
C âu35: S c n thi t c a QLNN v i DNNN. ế
C âu 36 Ch c năng c a qu n lý nhà n c đ i v i DNNN? Liên h th ti n và cho bi t. Nhà ướ ế
n c ta đã th c hi n ch c năng này nh th nào?ướ ư ế
C âu 37 N i dung qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p nhà n c? Liên h th c ti n qu n lý
c a nhà nc ta. Cho bi t nh ng m t h n ch ! ế ế
Câu38 n i dung qu n lí NN đ i v i DNNN? Trong qu n lý nhà n c đ i v i DNNN hi n ướ
nay nhà n c ta đang tâp trung gi i quy t v n đ gì?hướ ế ng gi i quy t c a nhà n c ra sao?ướ ế ướ
C âu 39 : S c n thi t c a kinh t đ i ngo i (KTĐN) v i m i qu c gia. Liên h th c ti n n ế ế -
c ta đ minh ho .
C âu 40 .Khái ni m và th c ch t c a c ch th tr ơ ế ng? cho m t ví d th hi n đ c s đi u
ti t c a th trế ng đ i v i n i dung s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p.
C âu 41 . Khái quát các hình th c KTĐN? vai trò ch c năng, tác d ng đ c thù c a m i lo i
hình đó?
C âu 42: Lý do đ c thù khi n n ế c ta phát tri n quan h qu c t v kinh t t đó cho bi t n ế ế ế -
c ta hình th c KTĐN nào là quan tr ng nh t.?
C âu 43 : Các hình th c xu t nh p kh u t b n
C âu 44 : Vai trò tác d ng và u nh c đi m c a ODA và FDI.
C âu 45: Các hình th c c th c a FDI, vai trò tác d ng c a m i lo i, n c ta c n hình th c ướ
nào t i sao?
2
C âu 46 : Nh ng nhân t nh h ng đ n vi c m r ng quan h xu t nh p kh u t ế b n c a m i
n c n c ta, nhân t nào là quan tr ng nh t, t i sao?
C âu 47 : Các hình th c xu t nh p kh u tri th c trí tu .
C âu 48 Vai trò, tác d ng c a lo i hình công ty liên doanh gi a v n nhà n c v i v n c a các ướ
nhà đ u t n c ngoài? Nhà n c c n làm gì đ khai thác t t ngo i l c t i các công ty này? ư ướ ướ
C âu 49 : Vai trò, tác d ng c a m i hình th c XNK trí tu n c ta hình th c nào đang th nh
hành, t i sao nên phát tri n hình th c nào n a? t i sao.
C âu 50 : Đ i tng, ph m vi qu n lý Nhà n c đ i v i ho t đ ng XNK hàng hoá ? vì sao c n
qu n lý các m t đó: Nhà n c ta đã quán xuy n các m t đó trong ho t đ ng qu n lý c a mình ế
nh th nào?ế
C âu 51 N i dung c b n c a QLNN đ i v i ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hoá? ơ
C âu 52 Nh ng bi n pháp đ m r ng xu t nh p kh u? Liên h th c ti n và cho nh n xét
C âu 53 : Đ i tng, ph m vi, qu n lý Nhà n c đ i v i ho t đ ng XNK t b n? Vì sao Nhàướ ư
n c c n qu n lý các m t đó? Nhà n c ta đã quán xuy n các m t đó trong ho t đ ng qu ế
c a mình nh th nào?(xem câu 53.54)ế
C âu 54 : Đ i tng, ph m vi, qu n lý Nhà n c đ i v i ho t đ ng XNK trí tu ? Vì sao Nhà n c
c n qu n lý các m t đó? Nhà n c ta đã quán xuy n các m t đó trong ho t đ ng qu lý c a ế
mình nh th nào? (xem câu 53.54)ế
C âu 55 N i dung k t c u h t ng kinh t đ i ngo i? Vai trò, tác d ng c a k t c u h t ng ế ế ế
kinh t đ i ngo i trong vi c thu hút ngo i l c?ế
C âu 56: Khái ni m v đa ph ng hoá và đa d ng hoá trong phát tri n quan h qu c t ?ươ ế
C âu 57 Vì sao ph i đa phng hoá, đa d ng hoá QHQT ? So v i trươ c đ i m i th c ti n
QHKTQT c a nc ta đã đa ph ng háo đa d ng hoá nh ươ ư th nào?(xem 56.57)ế
C âu 58 Th nào là h p tác qu c t v kinh t trên c s tôn tr ng đ c l p, ch quy n, sế ế ế ơ
toàn v n lãnh th , bình đ ng v l i ích gi a các bên tham gia quan h ? S c n thi t ph i ế
quán tri tnguyên t c đó?
C âu 59 Nh ng v n đ c th trong quan h qu c t v kinh t khi x lý c n ph i quán tri t ế ế
nguyên t c “tôn tr ng đ c l p, ch quy n, s toàn v n lãnh th , bình đ ng v l i ích gi a
các bên tham gia quan h ”?
C âu 60 khái ni m n i l c trong kinh t đ i ngo i? ế
C âu 61 S c n thi t ph i phát huy n i l c trong quan h kinh t đ i ngo i? Vao trò s m ng ế ế
c a n i l c trong kinh t đ i ngo i? ế
C âu 62 Đ phát huy n i l c, trong qu n lý nhà n c v kinh t đ i ngo i c n ph i đ t ra và ướ ế
gi i quy t nh ng v n đ gì? ý nghĩa c a các v n đ đó? ế
C âu 63 : Khái ni m v d án đ u t ư, các lo i d án đ u t ư
C âu 64 : c b ph n c u tnh d án đ u t ư và vai trò, công d ng c a cng.
C âu 65 : S c n thi t c a qu n lý Nhà n ế c đ i v i các d án đ u t không c a Nhà nư c,ướ
liên h th c ti n đ minh ho
C âu66 . Phân tích m c tiêu c a qu n lý Nhà n c đ i v i d án đ u t không c a Nhà n ư c?
C âu 67 ph ng hơng, bi n pháp đ đ t đ c m c đích đó trong qu n lý ?ượ
C âu 68 .S c n thi t c a qu n lý Nhà n ế c đ i v i các d án đ u t ư b ng v n Nhà n c, sướ
c n thi t này th hi n n ế c ta nhướ ư th nào?ế
C âu 69 M c tiêu c a qu n lý nhà n c đ i v i d án đ u t c a nhà n c? ướ ư ướ
C âu 70 : Ph ng h ng bi n pháp đ nhà n c đ t đ c m c đích đó trong qu n lý d ánươ ướ ướ ượ
đ u t c a nhà n c? ư ướ
3
Đ C NG CHI TI T : ƯƠ
C âu 1. Khái ni m đ c tr ng c a kinh t th tr ế ng hãy dùng khái ni m đ c tr ng đ đ i
chi u v i n n kinh t nế ế c ta và cho bi t nh n xét c a mình v tính ch t và trình đ th tr ế ng
c a n n kinh t đó ế
#Khái ni m kinh t th tr ng: quá trình l u thông v t ch t t s n xu t đ n s n xu t, ế ườ ư ế
t s n xu t đ n tiêu dùng ph i đ c th c hi n ch y u b ng ph ng th c mua bán. ế ượ ế ươ
hay: kinh t th tr ng là n n kinh t trong đó các v n đ c b n s n xu t cái gì, nh thế ườ ế ơ ư ế
nào, cho ai, đ c quy t đ nh thông qua th tr ng, các quan h kinh t đ c th c hi n chượ ế ườ ế ượ
y u qua ph ng th c mua bán .ế ươ
c tr ng c a kinh t th tr ng : ư ế ườ
+Quá trình l u thông v t ch t đ c th c hi n ch y u b ng ph ng th c mua bán v iư ượ ế ươ
ph m vi ngày càng m r ng t qu c gia đ n khu v c và trên th gi i. Trong đó s l u thông ế ế ư
này g m: L u thông v t ch t trong kinh t s chuy n d nh k t qu s n xu t t khâu này ư ế ế
đ n khâu khác c a quá trình tái m r ng s n xu t c a xã h i .ế
S l u thông v t ch t th đ c th c hi n b ng nhi u ph ng ti n chu chuy n n i b , ư ượ ươ
chu chuy n qua th ng m i ...và s chu chuy n ngày càng m r ng và kh p th gi i: ươ ế
+Ng i trao đ i hàng hoá ph i có quy n t donh t đ nh khi tham gia trao đ i trên th tr ng.ườ ườ
H quy n t do l a ch n n i dung trao đ i, t do l a ch n đ i tác, t do tho thu n giá
c trong quy đ nh c a pháp lu t .
+Ho t đ ng mua bán ph i đ c th c hi n th ng xuyên, n đ nh trên c s k t c u h t ng ượ ườ ơ ế
t i thi u t đ vi c mua bán đi u ra thu n l i an toàn ư ế
n n kinh t th tr ng hi n đ i bao gôm nh ng doanh nhân bi t th ng nh t m c tiêu chính ế ườ ế
tr xã h i và nhân văn
+n n kinh t th tr ng s qu n c a nhà n c , đây đăc tr ng m i xu t hi n trong ế ườ ướ ư
n n kinh t hi n đ i , vì nhà n c là nhân t đ đ m b o cho các đ c tr ng trên ế ướ ư
i chi u nh n xét : D a vào khái ni m đ c tr ng c a n n kinh t th tr ng ta ế ư ế ườ
th th y n n kinh t th tr ng hi n nay mang các đ c tr ng v n c a KTTT ,nh ng do ế ườ ư ư
đi u ki n c a n c ta thì cũng s khác bi t nh quá trình l u thông v t ch t ch a ướ ư ư ư
di n ra m nh, còn h p . h th ng k t c u h t ng c a n c ta hi n nay còn ch a đáp ế ướ ư
ng đ c yêu c u khách quan c a s phát tri n kinh t . n n KTTTc a n c ta hi n nay ượ ế ướ
ch a th ng nh t cao đ c các m c đích chính tr , h i nhân văn KT ch a góp đ cư ượ ư ượ
nhi u và gi i qu t các v n đ xã h i mà ng c l i còn gây ra nhi u khuy t t t. ế ượ ế
-n n kt th tr ng n c ta hi n nay tính ch t 1 n n KTTT phats tri n theo đ nh ườ ướ
h ng XHCN có s qu n lý c a nhà n c .ướ ướ
V trình đ c a kinh t này thi đây m i ch giai đo n đ u c a n n KTTT th c s m i ế
quá trình xây d ng c s h t ng c a n n KT, b c đ m cho các b c phát tri n v ơ ướ ướ
sau.
C õu 2 : Các cách phân lo i doanh nghi p và các lo i doanh nghi p theo cách phân lo i .
#Cách phân lo i doanh nghi p và các lo i doanh nghi p .
-Căn c vào s có m t c a v n nhà n c trong doanh nghi p, có: ướ
+Doanh nghi p nhà n c có 100%v n nhà n c . ướ ướ
+doanh nghi p không c a nhà n c, nhà n c không có v n . ướ ướ
+Doanh c ph n nhà n c, trong đó nhà n c có c ph n. ướ ướ
4
-Căn c vào vai trò, v trí c a v n nhà n c trong doanh nghi p, doanh nghi p c ph n nhà ướ
n c có:ướ
+Công ty c ph n nhà n c chi ph i ho c đ c bi t. ướ
+Công ty c ph n nhà n c thông th ng. ướ ườ
-Căn c vào trình đ xã h i hoá v t li u s n xu t có: ư
+Doanh nghi p t nhân. ư
+Doanh nghi p t p th (có h p tác xã, công ty ).
+Doanh nghi p nhà n c . ướ
-Căn c vào c c u ch s h u và v n c a doanh nghi p có: ơ
+DN đ n ch (là ch có m t ch ) ơ
+DN đa ch
-Căn c vào cái đ c tr ng KT , k thu t , t ch c s n xu t kinh doanh có: ư
+Theo quy mô DN có DN l n , nh
+Theo m c đ chuyên môn hoá , có DN chuyên môn hoá , có DN kinh doanh t ng h p
+Theo n i dung s n xu t kinh doanh thì DN công nghi p nông nghi p th ng m i , giao ươ
thông v n t i
+Theo v trí c a doanh nghi p theo quá trình ch tác s n ph m , DN khai thác , DN ch ế ế
bi n ....ế
-Căn c vào m c đ đ c l p v pháp lý c a DN có:
+DN n c ngoài ướ
+DN c a nhà n c ướ
+DN có v n đâu t n c ngoài ư ướ
-Căn c vào tính xã h i c a s n ph m s n xu t ra g m
+DN s n xu t hàng công c ng g m công c ng thu n lý và không thu n lý
+DN s n xu t hàng hoá cá nhân
-Căn c vào m c tiêu và nhi m v chính c a doanh nghi p có:
+DN ho t đ ng kinh doanh
+DN ho t đ ng công ích
-Căn c vào hình th c t ch c qu n lý có:
+DN có h i đ ng qu n tr
+DN không có h i đ ng qu n tr
-Căn c vào m c đ trách nhi m tài chính có:
+Các đ n v s n xu t kinh doanh trách nhi m h u h n ơ
+Các đ n v s n xu t kinh doanh trách nhi m vô h n .ơ
C âu3 : Các ch th c a n n KTTT ? Các chr th này tác đ ng liên nhau thông qua nh ng
ph n ng gì?
#Các ch th c a n n KTTT.
#Các doanh nhân - dây ch th c b n c a th tr ng n n xét theo l ng hàng hoá h ơ ườ ượ
trao đ i v i nhau, còn n n xét theo s l ng ch th thì doanh nhân cũng con s đáng k , ượ
ch đ ng sau s l ng h tiêu dùng. ượ
+H tiêu dùng : các ch th tiêu dùng các v t ph m ph c v sinh ho t c a con ng i ... ườ
h tiêu dùng thì ccó cá nhân, hay đ i di n cho c h .
5