Câu 1a: So sánh các quan đi m kinh t khác nhau c a các h c thuy t .Tr ng nông và tr ng th ng? NX. ể ế ủ ọ ọ ọ ế ươ

Tr ng th ng Tr ng nông ọ ươ ọ

- L u thông là ngu n g c t o ra c a c i ủ ả ồ ố ạ ư ấ ấ ạ ự ệ ủ -S n xu t nông nghi p là lĩnh v c duy nh t t o ra c a ả c i v t ch t ả ậ ấ

-Kh i l ng nông s n bi u hi n cho s giàu có ố ượ ự ể ệ ả -Ti n là bi u hi n c a s giàu có ệ ủ ự ề ể -Ti n ch là ph ng ti n k thu t c a l u thông ề ỉ ươ ậ ủ ư ệ ỹ -Ti n còn là t ề ư ả b n đ sinh l ể i ờ ủ ả ệ ấ ố ữ -Ti n là c a c i duy nh t=>tích tr ti n ữ ề ủ ả ề ấ -Ti n không là c a c i duy nh t=> ch ng vi c tích tr ề ti nề

-Coi tr ng l u thông xem nh s n xu t ấ ẹ ả ư ọ -Coi tr ng s n xu t xem nh l u thông ẹ ư ả ấ ọ

-L i nhu n là k t qu c a trao đ i không ngang giá ả ủ ế ậ ợ ổ ậ ừ ậ ợ ủ ổ ậ i nhu n -Th a nh n trao đ i ngang giá => ph nh n l phát sinh trong l u thông ư

ượ ủ c vai trò c a lao đ ng, lao đ ng t o ra c a ủ ạ ộ ộ -Không th y đ ấ ượ c vai trò c a lao đ ng ủ ộ -Th y đ ấ c iả

- ng h s can thi p c a nhà n Ủ ệ ủ ộ ự c ướ i vì s can thi p c a nhà n c là trái t ạ ự ủ ệ ướ ự -Ch ng l ố nhiên ươ ế ng h n ch nh p kh u, khuy n ậ ế ẩ ạ -Coi tr ng ngo i th ạ ọ khích xu t kh u ẩ ấ do th -T do l u thông, t ư ự ự ươ ng m i ạ

ng -Nghiên c u ngo i th ứ ạ ươ ng mà s n xu t nông ứ ạ ươ ả ấ -Không nghiên c u ngo i th nghi pệ -B o v l i ích t nhân ệ ợ ả b n t ư ả ư

-B o v l ệ ợ ả i nhu n đ a ch phong ki n ế ủ ậ ị -Mâu thu n n m ẫ ằ ở lĩnh v c l u thông ự ư

-Mâu thu n th c n m lĩnh v c phân ph i ự ằ ở ẫ ự ố

i, ch nghĩa tr ng nông đã phê phán ch nghĩa tr ng th ộ ọ ọ ạ ắ ủ ọ ở Tóm l ọ ớ ạ ủ ầ ệ ắ ư ả ở ọ ạ lĩnh v c l u thong sang lĩnh v c s n xu t tr c ti p, nh ề ư ừ ườ ố ủ ch h đã phân tích t ỗ ọ i cha th c s c a khoa kinh t ự ự ủ ị ặ ấ ự ấ ằ lĩnh v c s n xu t. Đây là cu c cách m ng v ấ ậ ở ề ả ầ ứ ế ủ ấ ả ấ ả ấ ủ ế ầ i tính khoa h c cho t ị ọ ạ ồ ự ả ỉ ặ ơ ở ứ chính tr . CNTN còn l n đ u tiên nêu t ầ ng kinh t t ư ưở ế i, đ cao t do c a con ng ề ườ ố ế ự ủ ề ủ mang l ọ ộ ượ ậ ướ ữ ế ớ ng m t cách sâu s c và khá toàn di n, “công ủ ươ lao quan tr ng nh t c a phái tr ng nông là s n, chính b n trong gi i h n c a t m m t t ấ ủ ư ả công lao này mà h đã tr thành ng chính tr hi n đ i”. Phái tr ng nông đã chuy n ể ọ ị ệ ế ư công tác nghiên c u v ngu n g c c a giá tr th ng d t ồ ứ ự ả ự ư ế v y là h đ t c s cho vi c phân tích n n s n xu t TBCN. H cho r ng ngu n g c c a c i là lĩnh v c s n xu t ấ ọ ặ ơ ở ọ ố ủ ả ệ ậ ự ả ề c t o ra không ph i lĩnh v c l u thông và thu nh p thu n tuý ch đ ạ ự ư ả ộ ỉ ượ ạ t đ n l …mà c a nhân lo i. CNTN nghiên c u quá trình s n xu t không ch quá trình s n xu t cá bi ng kinh t t t ệ ơ ẻ ả ạ ư ưở ấ quan tr ng h n h bi t nghiên c u quá trình tái s n xu t c a toàn XH,đ t c s cho nghiên c u m i liên h b n ch t ứ ệ ả ố ọ ế ơ ọ ng h th ng quy n n SXTB - m t n i dung h t s c quan tr ng c a kinh t t ọ ế ứ ề ệ ố ư ưở ộ ộ ề . Ngoài ra h đã nêu ra nhi u lu t khách quan chi ph i ho t đ ng kinh t ọ ế ạ ộ ậ do c nh tranh, t do buôn v n đ có giá tr cho đ n ngày nay : nh tôn tr ng vai trò t ự ạ ự ư ấ ị bán,…CNTN th t s đã có nh ng b t b c so v i CNTT còn quá nhi u h n ch v lý lu n và quan c ti n b v ậ ế ề ạ ề ậ ự đi m.ể

1b) Tân c đi n và c đi n : ổ ể ổ ể

Tân C Đi n C Đi n ổ ể ổ ể

- Ra đ i và phát tri n Châu Âu, t gi a TK 18-19. Tây Âu, M , vào cu i TK 19- ể ở ờ ừ ữ ố ỹ ể ở - Ra đ i và phát tri n ờ đ u TK 20. ầ - Đ i t ng nghiên c u là lĩnh v c s n xu t. ố ượ ự ả ứ ấ ng nghiên c u là lĩnh v c trao đ i, l u thông ổ ư ứ ự ố ượ i ích, tiêu dùng. - Đ i t l ợ

ầ ầ ạ ế ị ế ị ầ - Cho r ng cung quy t đ nh c u,cung t o ra c u, s n ả ế ị xu t quy t đ nh tiêu dùng. ằ ế ị ấ - Cho r ng c u quy t đ nh cung, tiêu dùng quy t đ nh ằ s n xu t. ấ ả

ng pháp phân tích vĩ mô, cho r ng quy ươ ế - S d ng ph ử ụ lu t kinh t ậ ằ khách quan chi ph i ho t đ ng kinh t . ế ố ạ ộ ế - S d ng ph ph m trù kinh t ợ ng pháp phân tích vi mô, k t h p v i ph m trù toán h c. ử ụ ạ ươ ế ớ ạ ọ

ng t ủ ươ ế ạ i ng t do kinh t ự ế ủ ươ ạ i - ng h t t ự ộ ư ưở Ủ s can thi p c a nhà n ệ ủ ự do kinh t ướ , ch tr c vào ho t đ ng kinh t ạ ộ ng ch ng l ố . ế t - ng h t ộ ư ưở Ủ s can thi p c a nhà n ệ ủ ự , ch tr ng ch ng l ố . c vào ho t đ ng kinh t ế ạ ộ ướ

ộ ồ duy nh t t o ra giá tr , là ngu n ấ ạ ị ị ụ ồ - Lao đ ng là y u t ế ố g c c a giá tr , c a c a c i, c a giàu có. ố ủ ị ủ ủ ả ủ ắ ộ ộ ủ ụ - Giá tr không b t ngu n, không ph thu c vào lao đ ng mà ph thu c hoàn toàn vào tâm lý ch quan c a ủ ộ con ng i.ườ

ng lao đ ng hao phí t ượ ộ ươ ố ng đ i t c a nhu c u và s l ự ươ ầ ng tác gi a tính quan ữ ẩ ng v t ph m ố ượ ậ t đ s n xu t ra hàng hóa đó quy t đ nh. - Giá tr hàng hóa do l ị c n thi ấ ế ể ả ầ ế ị - Giá tr c a hàng hóa là do s t ị ủ tr ng , c p thi ế ủ ấ hi n có quy t đ nh. ế ị ọ ệ

ổ ượ ự i mua, ng ườ c hình thành do s đánh giá ch ề ủ ủ i bán v công d ng c a ườ ụ ng giá tr ể ấ ườ ị - Giá tr trao đ i đ ị quan c a ng ủ hàng hóa. - Lao đ ng là cái duy nh t, chính xác đ đo l trao đ i c a hàng hóa. ộ ổ ủ

ả c t ượ ạ ậ i sao v t càng khan hi m thì ả c t ượ ạ ế ậ ậ i thích đ - Ch a gi ư giá tr trao đ i càng cao. ổ ị ị i sao v t càng khan hi m thì giá tr i thích đ - Gi ế trao đ i càng cao.( d a trên quy lu t ích l ệ i biên ti m ợ ự ổ gi m d n). ả ầ

ng là k t qu s va ch m gi a giá cung ả ự ữ - Giá th tr t c a giá c t nhiên. ị ườ ng ch u s đi u ti ị ự ề ế ủ ả ự - Giá th tr ế ị ườ v i giá c u, va ch m gi a cung v i c u. ầ ớ ạ ớ ầ ữ ạ

ả ế ị ố ượ ng ả ỉ ệ thu n v i kh i l ớ ố ượ ậ ng ti n đ u vào trong ư ề - Giá c hàng hóa trong l u thông quy t đ nh s l ư ti n c n thi t trong l u thông. ư ề ầ ế - Giá c t l l u thông. ư

ằ ề ươ ằ ườ ủ ng c a ả ị ườ nhiên( giá các ụ ộ ộ ng là giá c th tr ả ự c ti n l i công nhân đ ng là ượ ề ươ i thích d a trên lý c a lao đ ng.(gi ự ả ộ - Ricardo cho r ng ti n l lao đ ng ph thu c vào giá c t TLSH…). - Clark cho r ng ng s n ph m biên t ẩ ả ế ủ lu n năng su t biên t ) ế ậ ấ

ươ ủ ệ ậ ủ ằ ộ ươ ng c a ng ủ ườ i ể ệ - Ph nh n cu c đ u tranh đòi tăng l ấ ậ ủ công nhân: ề ươ ị ố ị ấ ng, gi m th t - Ph nh n cu c đ u tranh đòi tăng l ả ấ ộ i công nhân. Clark cho r ng công nghi p c a ng ườ ng th p đ có vi c làm, nhân ph i ch p nh n ti n l ả ấ ậ ấ ng cao th có th chính mình b sa th i. mu n ti n l ả ể ề ươ (lý lu n năng su t biên gi m d n) ầ ấ ậ ả ề ươ ng ch có th tăng trong ể ỉ + Adam Smith cho r ng ti n l n n kinh t ng nhanh. tăng tr ề ằ ưở ế

ng th p là đi u t nhiên, l ươ ề ự ấ ươ ng + Ricardo cho r ng l ằ cao là th m h a. ả ọ

ậ ằ ả ự ủ

ợ ả ủ ế ệ ấ ậ ả ơ ệ ạ ả ng lai (TLSX) đ i v 2 lo i c a c i : c a c i hi n t ủ ả ạ ủ c đánh giá cao, c a c i t ả ươ ủ - L i nhu n là k t qu c a vi c tr công th p h n giá tr .ị - Bohm Bawerk cho r ng l i nhu n là kho ng chênh ợ l ch do s đánh giá ch quan khác nhau c a con ủ ệ i (TLTD) ng ườ ề đ ượ c ượ đánh giá th p. ấ

ằ i nhu n là k t qu ủ ậ ự ợ ế ậ ả b n là công b ng, nhà t ộ ư ả c a t ớ ợ ư ả ế ủ ư ả ấ - Ph nh n s bóc l c a toàn b t ủ t khi cho r ng l ằ ộ ban đ u. b n đ u t ầ ầ ư ộ ư ả ậ i nhu n b n có l ợ b n, kh ng đ nh ị ẳ t.(nguyên t c hành vi h p lý) i nhu n là không bóc l - Xã h i t phù h p v i năng su t biên t l ợ ậ ắ ộ ợ

- Không gi i thích đ ả c l ượ ợ ắ i nhu n trên c s nguyên t c ơ ở ậ - Đã gi i thích đ c. ả ượ

Nh n xét: ậ

ng kinh t ế t ư ưở ổ ể ổ ể t ế ự ườ c a tr ế ủ ọ ể c đi m, m t s t ng h kinh t tân c đi n k th a n n t ng t H c thuy t kinh t ng phái c đi n, do và ế ừ ề ả ọ ế ộ ủ Tuy nhiên cũng đã c iả c vào ho t đ ng kinh t i s can thi p c a nhà n ch ng l , tôn tr ng quan đi m khách quan. ế ạ ộ ướ ệ ủ ạ ự ố ng c a tr cách kh c ph c m t s nh t ệ ớ ườ ủ ộ ố ư ưở ể ộ ố ượ ụ ắ ng phái c đi n đ thích ng v i các đi u ki n m i: ứ ổ ể ể ề ớ

i. ườ ủ ừ ượ ng b t bi n. ấ ế Th c t ự ế ế ợ ứ hóa các t ạ ư ệ ầ ớ ườ ạ i biên t , thuy t Giá tr biên t , lý - Nghiên c u nhu c u, tâm lý ch quan c a con ng ầ t ng phái c đi n, tr a t - ổ ể ư ưở - K t h p ph m trù kinh t ọ - ế ế ế ợ v i ph m trù toán h c, đ a ra các khái ni m m i nh hàm cung, hàm c u,.. ấ , lý thuy t giá tr , lý lu n v năng su t biên t ậ ư ị ế ế ề ị ế ủ ng c a tr ủ ế ớ Phát tri n các lý thuy t Ích l ể . thuy t ti n t ế ề ệ

1.c. So sánh các quan đi m kinh t khác nhau c a Tr ng phái Keynes và C đi n : ể ế ủ ườ ổ ể

Keynes C đi n ổ ể

ờ ế ỷ ủ ộ ữ ề gi a th k 18- cu i ố ừ ữ ế ỷ ầ s n th i kỳ đ u t ờ ế ư ả t ệ -Ra đ i và phát tri n ể ở ờ t th k 19, là h t ế ỷ ệ ư ưở b n t c a ch nghĩa t ư ả ự ủ ủ Châu Âu t ng kinh t do c nh tranh. ạ -Ra đ i vào nh ng năm 30 c a th k 20 trong b i ố c nh đ c quy n phát tri n nhanh( suy thoái, th t ấ ể ả nghi p, l m phát di n ra ph bi n) và kinh t ế ư ả b n ễ r i vào đ i kh ng ho ng kinh t ( 29-33). ả ơ ổ ế ế ạ ạ ủ

ế , ch ng l ố ạ ấ i suy thoái và th t i ích T s n  B o v l ả ệ ợ ư ả  B o v n n kinh t ệ ề ả nghi p.ệ

luôn ằ ế t c a n n kinh t ế , ch ng l ố ạ i ụ tr ng thái khi m d ng t m vĩ mô và ế ệ ủ ề ự ầ c ướ ở ầ - ng h c ch t ộ ơ ế ự ề Ủ s can thi p c a nhà n ự đi u ti ế ủ ề c ướ ệ ủ -Cho r ng n n kinh t ở ạ nên c n có s can thi p c a nhà n các CS kích c u.ầ

ầ quy t đ nh, c u t o ra cung và c u ạ ế ị ầ vai trò quy t đ nh, cung t o ra c u và cung ữ ế ị ạ ầ -C u là nhân t ố quy t đ nh cung. ầ ế ị -Cung gi quy t đ nh c u. ế ị ầ ầ nh h ế ổ ế ố ả ưở ng nh h ủ ế ổ ư  Quan tâm đ n t ng cung và các y u t đ n t ng cung ế ổ  Quan tâm đ n t ng c u và các y u t ưở ng đ n t ng c u nh : thu , chi tiêu c a chính ph , tiêu ầ ế ổ t ki m c a h gia đình, đ u t … dùng và ti ế ố ả ủ ầ ư ế ủ ộ ế ệ

hi n đ i, giá c và ti n l ng có ế ệ ề ươ ạ ả hi n đ i, giá c và ti n l ng có ế ệ ề ươ ạ ả -Trong n n kinh t ề tính linh ho t.ạ -Trong n n kinh t ề tính c ng.ứ ộ ộ ế ế ộ ộ ủ ầ ế ng, không tác đ ng đ n s n l ộ ng, không tác đ ng đ n giá c và ti n l ủ ầ ộ ề ươ ỉ ế ả ỉ ế ả ượ ỉ ng ch là t m th i và s ạ ờ c kh c ph c b ng c ch th tr ằ ị ườ ụ ắ ơ  Bi n đ ng c a c u ch tác đ ng đ n cung ho c s n ặ ả ng nên l ượ suy thoái và th t nghi p là th ng xuyên và dai d ng vì ẳ ệ ấ nh ng bi n đ ng làm gi m c u luôn x y ra. ộ ườ ầ ữ ế ả ả do. Bi n đ ng c a c u ch tác đ ng đ n giá c và ti n ề ả ế ng, cung…nên m i l ọ ươ ẽ s m t cân đ i trên th tr ố ự ấ nhanh chóng đ ế ị ườ ng ượ t ự

ươ ứ ng pháp phân tích vĩ mô: nghiên c u ng, chung chung, tr u t ế ừ ượ i hình m u kinh t ẫ ươ - S d ng ph ử ụ kinh t d ế ướ b t bi n… ế ấ ng pháp phân tích vĩ mô: phân tích cân ổ ng nghiên c u là các t ng ứ ớ ố ượ -S d ng ph ử ụ b ng t ng quát v i đ i t ổ ằ ng l n. l ớ ượ ng hóa, phê phán, quy ươ ừ ượ - S d ng ph ử ụ n p đ phân tích kinh t ể ng pháp tr u t . ế ạ

ệ ng quan ng đ ổ ng pháp phân tích toán h c: m i liên h c bi u hi n b ng t ệ ượ ố ươ ọ ằ ượ ể -S d ng ph ử ụ ươ gi a các t ng l ữ hàm.

ử ụ ộ nh : khuynh h ố ướ ng ế ư ề -S d ng ph ươ đông) đ lý gi ả ể tiêu dùng, đ u t , ti ng pháp phân tích tâm lý xã h i ( s i các v n đ kinh t ấ t ki m… ệ ầ ư ế ứ ấ ệ ả b n. -Nghiên c u các m i quan h b n ch t và tìm ra các ố quy lu t c a n n s n xu t t ấ ư ả ậ ủ ề ả

-Kh o h ng nghiên c u trong dài h n. -Kh o h ng nghiên c u trong ng n h n. ả ướ ứ ạ ả ướ ứ ắ ạ

ng kinh t bên ngoài mà không ỉ ế -Đi sâu vào phân tích b n ch t bên trong. ấ ả -Ch phân tích hi n t ệ ượ đi sâu vào phân tích b n ch t bên trong. ả ấ

ế ọ chính tr nh là m t môn khoa h c ư ộ ị -Tách chính tr , ch nghiên c u kinh t ỉ ứ ị . ế -Nghiên c u kinh t ứ ng. tr u t ừ ượ

ế ề ệ ế , là m t ph n c u lý thuy t ầ ả ộ -Tách lý thuy t ti n t thành m t lý thuy t riêng. ế ề ệ ế ộ -Coi tr ng lý thuy t ti n t ọ chung.

ủ ậ ấ ấ i vi c c t gi m ti n l ng. -Ch ng l ố ạ ề ươ ệ ả ắ i công nhân. - ng h l ộ ươ Ủ ng c a ng l ủ ươ ng th p, ph nh n cu c đ u tranh đòi tăng ộ ườ

ể ả b n thì ố ư ả ế ấ ệ t ki m), h n ch tiêu dùng. -Khuy n khích ti ế ph i ti ả ế t ki m (cho r ng mu n có t ằ ế ạ ệ ế ệ ủ -Khuy n khích tiêu dùng k c tiêu dùng hoang phí vì ế t ki m vì làm gi m suy thoái và th t nghi p, lên án ti ả ệ ấ cho r ng đó là nguyên nhân c a suy thoái và th t ằ nghi p.ệ

ộ ộ ủ ộ ộ ế - ng h chính sách tài chính cân b ng, ng h chi ngân Ủ sách mang l i ích xã h i,không ng h b i chi. ủ ộ ộ i l ạ ợ ằ ủ ộ ầ ư ử ụ ướ ể ướ - ng h b i chi ( Tăng tiêu dùng c a chính ph , chi tiêu ủ Ủ ể c và phát tri n nhà n kinh t m r ng quy mô đ u t ở ộ c, s d ng ngân sách đ kích thích đ u kinh t ầ nhà n ế nhân…) đ ch ng suy thoái, th t nghi p. t t ấ ể ố ư ư ệ

ạ ể ề ố ữ ế ố ế ẽ i chính sách l m phát. -Ch ng l ố ạ ạ ể ự tăng tr ệ ạ ưở ệ -Cho r ng l m phát có ki m soát là li u thu c h u hi u ằ m y u tr nên m nh m và không có giúp nên kinh t ạ ở c th c hi n l m phát có ki m soát nguy h i. Nhà n ướ ạ ấ ng, ch ng suy thoái, th t đ kích thích kinh t ố ế ể nghi p. ệ

Nh n xét: ậ

ờ ạ ế ế ữ ủ ả ạ ấ ọ ư i (nh : khi phân tích mâu thu n c a ch nghĩa t ậ ồ ạ ự ướ ỏ t kinh t ệ ắ ố ụ ộ ạ ư ư ế ế c xem là m t cu c cách m ng trong kinh t h c ph ư ờ ả ề ế ọ ươ ệ ạ ư ả b n ẫ ủ tâm lý mà không d a vào các quy lu t khách ự c trong ng n h n mà b qua vai trò đi u ề ắ ạ ng có tính c ng trong n n ng giá c và ti n l ề ề ươ ứ ả th đ ng đi theo s bi n đ i c a t ng c u, cũng nh ch a quan tâm đ n ế ầ ổ ủ ổ ờ và ch a đánh giá đúng đ n h u qu c a l m phát) nh ng h c thuy t Keynes ra đ i ọ ả ủ ạ ắ h c vĩ mô hi n đ i) ạ ng Tây c v lý lu n (s ra đ i kinh t ậ c. c a nhà n H c thuy t Keynes ra đ i, bên c nh nh ng h n ch còn t n t ư ch a đi sâu vào phân tích b n ch t bên trong, phân tích d a vào y u t ế ố c a nhà n quan, đánh giá quá cao và sùng bái vai trò đi u ti t vĩ mô kinh t ế ủ ế ề ng, quan ni m tin t ti vĩ mô ng n h n c a c ch th tr ưở ế ị ườ ế ạ ủ ơ ế hi n đ i và coi t ng cung là nhân t kinh t ự ế ổ ế ệ bi n đ ng dài h n c a n n kinh t ậ ư ạ ủ ề ế ộ đ ự ộ ộ ượ l n th c ti n (xu t hi n mô hình CNTB ĐQNN) và nó đã kh ng đ nh vai trò đi u ti ế ẫ ế ọ t vĩ mô n n kinh t ề ự ễ ế ủ ướ ệ ề ẳ ấ ị

Châu Âu và có l đ c bi t là ưở ề ở ẽ ặ ệ ở ế Châu Á, h c thuy t ọ M ngày nay đã gi m nhi u, tuy nhiên ả ở ỹ c coi tr ng. nh h Ả c a Keynes v n r t đ ủ ng c a Keynes ủ ẫ ấ ượ ọ

ể ế khác nhau v lý lu n giá tr , lý lu n phân ph i và TMQT c a A.Smith ậ ủ ố ề ậ ị Câu 1d. So sánh các quan đi m kinh t và Ricardo. Nh n xét? ậ

a) So sánh: * Khác :

A.SMITH RICARDO

ấ ị ị ế ộ ị ậ V lí lu n ề giá trị -Lao đ ng là th c đo duy nh t chính xác giá tr ướ ộ HH, lao đ ng là th c th c a giá tr . ị ự ể ủ ộ ề -Giá tr do hao phí lao đ ng quy t đ nh ti n l ng cao hay th p không quy t đ nh GTHH. ươ ế ị ấ

-V t càng khan hi m thì GT trao đ i càng cao. ế ậ ổ

ậ -V t nào có GTSD càng cao thì có GT trao đ i ổ càng th p.ấ

ướ ả ợ c đo c a GT ủ -GTSD( ích l trao đ i.GTSD ko quy t đ nh GT trao đ i. ổ i) không ph i là th ế ị ổ -Kh ng đ nh GTSD tách r i GT trao đ i. ẳ ờ ổ ị c lao đ ng t o ra giá tr trong đó có s ộ ị ữ ố ộ ộ ự -Th y đ ạ ượ ấ ph i h p gi a lao đ ng s ng và lao đ ng quá ợ ố kh .ứ ẫ ầ ữ ố ớ -Nh m l n gi a lao đ ng s ng( ĐN 1) v i lao ộ đ ng quá kh (ĐN 2). ộ ứ ủ ế i s n xu t quy t ấ -GThh là do lao đ ng c a ng ườ ả ộ đ nh, ph đ nh đ nh nghĩa 2 c a AS ủ ị ị ủ ị

1+v

ổ ng lao đ ng có th mua ho c trao đ i ể ặ ộ ươ c b ng HH đó. -GTHH= l đ ượ ằ -Giá tr HH=c ị

-GTHH= v+m t b …) ( c1 :lao đ ng v t hóa: máy móc thi ậ ộ ế ị

ng lao đ ng hao phí quy t đ nh, là ế ị -GCTN do l ộ ượ bi u hi n c a GT trao đ i ổ ệ ủ ể -Giá c t nhiên là bi u hi n b ng ti n c a giá tr ả ự ề ủ ể ệ ằ ị

-Ti n l -Ti n l ng là giá c th tr ng c a lao đ ng. ề ươ ng là giá c c a lao đ ng. ả ủ ộ ề ươ ả ị ườ ủ ộ

ự ng ph thu c vào: đi u ki n l ch s , ệ ị ề ộ Về lý lu n phân ậ ph iố -Ti n l ề ươ trình đ phát tri n KT…c a qu c gia. ộ ụ ể ủ ố ư ệ ả ụ t và l ng ph thu c vào giá c các t ộ li u sinh ị jng c u lao đ ng trên th ộ ươ ế ầ -Ti n l ề ươ ho t c n thi ạ ầ ng. tr ườ ng th p và ch ng l ng cao. - ng h l ủ ộ ươ ấ ố i l ạ ươ ng cao và ch ng l ng th p. - ng h l Ủ ộ ươ ố i l ạ ươ ấ ng cao là th m h a KT, l ả ọ ươ ng th p là t ấ ự ng cao -L ươ nhiên. ươ ng th p là th m h a KT, l ả ấ ọ ươ -Cho r ng l ằ t đ p. là t ố ẹ b n. -Đ ng v phía ch t ề ủ ư ả ứ -Đ ng v phía công nhân. ứ ề ấ ợ i nhu n gi m là xu h ả ậ ướ ề ng tăng ti n i nhu n gi m khi t b n đ u t tăng ậ ả ư ả ầ ư -T su t l ỷ ng. l ươ ấ ợ -T su t l ỷ lên. -D a vào lí lu n giá tr đ ph nh n s bóc l t. ị ể ủ ậ ự ự ậ ộ ậ ủ ộ t khi cho r ng đ a tô là ằ ị ẩ ộ nhiên. -Ph nh n đ a tô là bóc l ị k t qu c a t ế ả ủ ự -Đ a tô là 1 b ph n c a giá tr s n ph m lao ủ ị đ ng đ ộ ị ả c dùng đ tr cho đ a ch . ủ ậ ể ả ượ ị ị ẩ ả ả ộ c tr công cho công nhân. -Đ a tô là kho n kh u tr vào s n ph m lao đ ng, ừ là lao đ ng không đ ả ấ ượ ộ

-TMQT cùng có l ợ ườ i.ợ ợ i trong tr i th tuy t đ i trong t ệ ố ng h p qu c gia ợ ố ả t c các s n ấ ả ế Th ngươ m i qu c ố ạ tế -TMQT không có l không có l ph m.ẩ

ế ủ ế ạ ộ ớ b) Nh n xét: Ti n b và h n ch c a Ricardo so v i A.Smith *Ti n b : ậ ộ ế

t đ c a thuy t giá tr lao đ ng. R đã b sung thuy t giá tr lao đ ng c a A, nh n th y 1 s ậ ủ ế ậ ấ ộ ị ệ ể ủ ế ị ế ố ẽ ủ ủ ệ - R là nhà lí lu n tri ế khi m khuy t trong thuy t “giá tr t ị ự ế ế y u t ế ố ấ ạ ổ nhiên” c a A. Theo A vi c tăng giá c a 1 y u t ề ổ ơ ự ố ộ s gia tăng giá hàng hóa do ứ y t o ra. Đ i v i R s thay đ i trong giá tr ph i nhi u h n s thay đ i quá m c trên danh nghĩa. ả ố ớ ự ổ ị

t gi a gtsd và gttd. - R phát tri n quan đi m c a A v s phân bi ể ề ự ủ ể ệ ữ

- Phân bi c giá c t nhiên và giá c th tr ng. t đ ệ ượ ả ự ả ị ườ

- Nh n ra lao đ ng t o ra giá tr là lao đ ng không k đ n hình thái c a nó. ể ế ủ ậ ạ ộ ộ ị

ề ở ữ ự ồ ạ i ữ ệ ế ấ ộ ộ ị i nhu n. - Công lao n a c a R là đã nêu ra vai trò đ c quy n s h u ru ng đ t trong vi c chi m h u đ a tô và s t n t ữ ủ c a đ a tô ph thu c vào l ộ ụ ủ ị ậ ợ

*H n chạ ế

ng đ i và giá tr th c t c a hh nh ng sai l m khi cho r ng đ i v i hh thông th c giá tr t ng thì t đ ệ ượ ị ự ế ủ ố ớ ị ươ ư ố ườ - Phân bi giá tr c a nó do LĐ quy t đ nh còn đ i v i hh khan hi m thì do gtsd c a nó quy t đ nh. ị ủ ằ ế ị ố ớ ế ị ầ ủ ế

- Ch a th y đ ấ ượ ự ạ ộ c s ho t đ ng c a quy lu t giá tr . ị ủ ư ậ

- Gi i thích l i nhu n căn c vào NSLD cho do là quy lu t vĩnh vi n c a m i n n sx.s ả ợ ễ ủ ọ ề ứ ậ ậ

-Ch a nh n ra tính 2 m t c a lao đ ng s n xu t HH. ặ ủ ư ấ ậ ả ộ

-Ông coi giá tr HH là ph m trù vĩnh vi n. ễ ạ ị

ng c a giá tr , ch a phân tích m t ch t c a giá tr , ch a phân tích hình thái c a giá tr (giá tr ỉ ặ ượ ấ ủ ư ủ ư ủ ặ ị ị ị ị -Ch phân tích m t l cũ, giá tr m i…) ị ớ

-G n lí lu n đ a tô v i qui lu t đ màu m đ t đai ngày càng gi m. ậ ộ ỡ ấ ả ắ ậ ớ ị

-Ph nh n đ a tô tuy t đ i và coi đ a tô là vĩnh vi n. ủ ậ ệ ố ễ ị ị

-Th y đ a tô chênh l ch 1, ch a đ c p đ a tô chênh l ch 2. ư ề ậ ệ ệ ấ ị ị

Gi i quy t mâu thu n b ng cách tăng năng su t lao đ ng. ả ộ ế ẫ ằ ấ

Câu II:PHÂN TÍCH CÁC QUAN ĐI M KINH T C A CH NGHĨA TR NG TH NG: Ế Ủ Ọ Ủ Ể ƯƠ

ậ ể ươ ề c a m i n ả ề ề ệ ụ ng đánh giá cao vai trò c a ti n, ti n đ ế ủ ủ ề ỗ ướ ượ ả ề c coi là tiêu chu n căn b n c a ủ ẩ ả . ề ệ ng ti n t c là ph i làm gia tăng kh i l ố ượ ố ng ti n đ tăng thêm kh i ươ ệ ể ỉ Lu n đi m v ti n t : CN tr ng th ọ c a c i, do đó m c đích chính trong chính sách kinh t ủ M i qu c gia càng có nhi u ti n (vàng) thì càng giàu có, còn hàng hóa ch là ph ề ỗ l ượ ố ề ệ . ng ti n t

ọ ạ ậ ể ươ ươ ng m i đ c bi ạ ặ ươ ủ ệ ạ ạ ộ ề ệ ươ ể ộ ơ ậ ộ ể ạ ự ậ t là ngo i th ạ ự ẩ ạ ươ ứ ặ ẩ ộ ố ng: CN tr ng th Lu n đi m v ngo i th ng. ng đánh giá cao vai trò c a th t là ngo i th ề ươ ch cho r ng ti n t ng xu t phát t CN tr ng th ươ ng (vàng b c) ch có th gia tăng qua các ho t đ ng th ằ ỗ ừ ấ ươ ọ ể ỉ ạ ng. Ngo i th nghi p, c th là ngo i th c a m t qu c gia. đ i v i phát tri n kinh t ng đóng vai trò sinh t ươ ạ ệ ụ ể ố ế ủ ử ố ớ ạ ng là ng b m. Mu n tăng c a c i ph i ng là h th ng ng d n, ngo i th ng cho r ng: N i th CN tr ng th ả ủ ẫ ệ ố ộ ươ ằ ươ ọ ả ươ ố ố ạ ố ng ng ti n t ng nh p d n c a c i qua n i th có ngo i th ườ ch có th tăng lên b ng con đ ng. Kh i l ề ệ ủ ươ ằ ỉ ố ượ ươ ả ẫ ạ ng ph i th c hi n chính sách xu t siêu b ng cách h n ch nh p kh u và tăng ng và ngo i th ngo i th ế ằ ấ ệ ả ươ ươ ạ c ng nghi p đ c bi ng xu t kh u. S ph n th nh c a m t qu c gia chính là nh th ng ch ấ ệ ệ ờ ươ ủ ồ ườ không ph i do s n xu t (tr vi c khai thác vàng). ả ị ừ ệ ả ấ

ng, tính dân t c th hi n r t rõ. Các đ i bi u c a CN tr ng th ể ể ệ ấ ươ ươ ủ ề ể ạ ọ ộ ng đ u đòi h i nhà ướ c ủ ướ ệ ậ ằ Trong quan đi m ngo i th n ngoài; ch tr ạ ự c mình không ch y ra n c ngoài. c ph i có các bi n pháp nh m b o v th tr ọ ả ng tìm m i cách đ b o v vàng b c n ể ả ỏ ng n i đ a tránh s xâm nh p, c nh tranh c a hàng hóa n ệ ị ườ ạ ệ ả ủ ươ ộ ị ướ ạ ướ ả

ồ ỗ ậ ề ể ừ ố ủ ng ch tr ả ạ ậ ấ ủ ch coi ngu n g c c a c a c i đ ả ượ ươ ủ ươ ứ ủ ờ ả ấ ệ ể ẩ ỉ ẩ ậ ữ c hay s n xu t đ ả ế ể ạ ớ ướ ẩ ấ ượ c quan h trong ho t đ ng ngo i th ư c sinh ra trong l u ủ ng xu t siêu ệ ọ ấ ệ ng c a qu c gia trong nh ng th i kỳ khác nhau. Đ th c hi n ể ự c ướ ứ c nh ng có ư ấ ượ ư ữ ặ ng ng h chính ươ ớ ướ ươ ừ ủ ệ ầ ộ ạ ộ ữ ạ ị ướ ủ ộ ậ ả : M t n n kinh t ch có th phát tri n t ế ế ể ế ậ ả ươ ng ph i th c hi n xu t siêu c a mình, CN tr ng th ố ữ b vi c tiêu dùng quá m c hàng n ế ừ ỏ ệ ể ả c không s n xu t đ ấ ượ ả ng. Xu t kh u ph i chú ý đ n nh ng m t hàng d ả ấ ng. CN tr ng th ọ ng. i cho nh ng ho t đ ng ngo i th ươ ư ướ ạ ạ ộ ể ố ẹ ủ ế ế ươ ướ ề ng đ cao và cho r ng: M t n n kinh t ằ c CN tr ng th ọ ả ế ươ ế ng nhân c n d a vào nhà n ể c và nhà n t đ p n u nh có s đi u ch nh và qu n lý ỉ ự ề c thông qua các chính sách ch có th phát tri n có hi u qu n u ch u ệ ể ị ệ ươ ng c ph i h p b o v th ố ợ ng. Vai trò c a nhà n ỉ ướ ự ộ ề c. Th ướ đ ế ượ ố ướ ươ ủ ầ ả ng: Xu t phát t Lu n đi m v chính sách ngo i th ấ ạ thông và lu n đi m v ngo i th ự ươ ề ể v i các m c đ khác nhau gi a các khuynh h ướ ữ ộ ớ xu t siêu thì ph i phát tri n công nghi p. Nh p kh u có th gi m n u t ậ ngoài. Ch nên nh p kh u nh ng hàng hóa mà trong n chi phí quá l n so v i hàng ngo i cùng ki u cách, ch t l th a trong n c và nhu c u c a n sách thu quan, chính sách b o h m u d ch có l ế ợ Lu n đi m v c ch kinh t ề ơ ỉ ộ ề ể c, khuy n khích s đ c quy n trong ngo i th c a nhà n ạ ủ kinh t ộ ề s chi ph i, qu n lý c a nhà n ự ả ự nhân.

i nhu n là k t qu c a s trao đ i không ngang giá do ậ ậ ề ợ ả ủ ươ ế ằ ọ ổ ẻ i này là cái m t c a ng i kia và t i nhu n: CN tr ng th ổ ng g t, cái đ ạ ự ề ấ ủ ậ ả ệ ườ ọ ng t ự ư ậ nh v y ắ ươ ườ ươ ộ ự ườ ng m i gi a các qu c gia. ng cho r ng l Lu n đi m v l ợ ể lĩnh v c l u thông mua bán, trao đ i sinh ra. Nó là k t qu vi c mua ít bán nhi u, mua r bán đ t. H coi ế ự ư th ng nghi p nh là m t s l c c a ng ượ ủ ư ệ là quan h th ệ ươ ạ ữ ố

*v n d ng h c thuy t tr ng th ng trong phát tri n ngo i th ng: ế ọ ụ ậ ọ ươ ể ạ ươ

ệ ủ ươ ề ạ ạ ạ ậ ạ t ư ưở ẩ ng, Vi ẩ V n d ng t ụ ậ ầ ế ả ề ầ c “ cán cân th ươ ư ươ ạ ng ặ ị ườ , tăng c ộ ể ầ ộ i. bên c nh đó ph i gi ở ộ ng trong ữ ữ ở ể ạ ạ ng m i th ng d ”, đ a đ t n ấ ướ ư ng quan h kinh t ệ ườ ứ ủ ộ ề v ng th tr ị ườ ả ữ ữ ế ớ ạ ng m i thì v n duy trì và m Bên c nh vi c tìm th tr ng tr ng đi m. ẫ ớ ị ườ ệ ng truy n th ng. phát tri n các nghành công nghi p mũi nh n đ ph c v cho ể ệ ể ố i các n v ng và c ng c các th tr ị ườ ủ ề ư ướ ố ị ườ ụ ụ ữ ọ ng ch nghĩa tr ng th ủ ế t Nam đã có nhi u chính sách v h n ng ch, ch y u ọ ề là h n ng ch nh p kh u, nh m h n ch nh p kh u, khuy n khích ng i dân tiêu dùng hàng trong n c.Trong ậ ạ ằ ế ườ ướ , Vi qu c t đi u ki n toàn c u hoá kinh t t Nam c n ph i có nhi u chính sách th ng m i qu c t ẩ thúc đ y ề ệ ố ế ế ệ ố ế xu t kh u, h n ch nh p kh u nh m đ t đ c ti n nhanh trên ạ ượ ằ ẩ ấ ế ạ ẩ ậ ế ạ ớ Không nên ph thu c vào m t th tr con đ ng h i nh p hoá đ i ngo i v i ộ ụ ườ ậ ộ ế ố ế ế ớ . Nh ng đ tránh ph thu c v lâu dài, các DN c n ch đ ng nghiên c u, m r ng đ n các n c trên th gi ụ ướ các th tr c và các khu v c trên th gi ng m i ị ườ ự ớ ở n c.ướ Gi ọ r ng XK sang nh ng th tr ộ xu t kh u. ấ ẩ

Ế Ơ Ả Ọ Ủ Ể CÂU 3: PHÂN TÍCH CÁC QUAN ĐI M KINH T C B N C A TR NG NÔNG. ANH CH V N D NG H C Ọ THUY T TR NG NÔNG NH TH NÀO TRONG PHÁT TRI N N N NÔNG NGHI P N Ị Ậ C TA. GI Ụ I THÍCH. Ả Ệ ƯỚ Ư Ế Ọ Ế Ể Ề

PHÂN TÍCH CÁC QUAN ĐI M KINH T C B N C A TR NG NÔNG Ế Ơ Ả Ọ Ủ Ể

Francois Quesnay (1694-1774) là nhà kinh t h c n i ti ng Pháp, ng i sáng l p ra ch nghĩa tr ng nông. ế ọ ổ ế ở ườ ủ ậ ọ

ữ ụ ề ệ Ch nghĩa tr ng nông ra đ i ờ ở ọ ề ệ ủ ủ ậ ươ ẫ ắ ộ ọ ọ tr ng do h u qu c a chính sách tr ng th ả ủ cho n n kinh t -xã h i Pháp r i vào kh ng ho ng, b t c. ộ Pháp vào gi a th kì XVIII trong b i c nh n n nông nghi p suy s p nghiêm ố ả ng-công nghi p c a Colbert; mâu thu n xã h i ngày càng gay g t khi n ế ả ế ắ ủ ề ế ơ

CN tr ng nông là m t trong nh ng tr chính tr h c t ữ ọ ộ ườ ng phái c a kinh t ủ ế ị ọ ư ả s n; có các lu n đi m kinh t ậ ể ế ơ c b n:ả

• Lý lu n v giá tr : ị ậ ề

- Ch a có khái ni m v giá tr nên nghiên c u giá tr d giá c th c t ư ệ ị ị ướ i ph m trù ạ ả ự ế là m c c n thi ứ ầ ế ể ắ t đ bù đ p ứ ề chi phí s n xu t: Giá tr = Chi phí s n xu t ấ ả ị ấ - V trao đ i: tôn tr ng nguyên t c ọ ề ắ ngang giá → trao đ i không làm tăng c a c i tài s n → ph nh n m i c s ọ ơ ở ủ ậ ủ ả ả ổ i nhu n trong l u thông. ả ổ phát sinh l ợ ư ậ

• Lý lu n v ti n t : ậ ề ề ệ

ng ti n trung gian cho trao đ i đ c l ng ti n k thu t ươ ệ ậ ậ c a l u thong ệ - - ph i vi c tích tr ti n và c g ng làm lung ề ề i nhu n → ti n là ổ ượ ợ ạ ọ ề ố ủ ư ố ắ ỹ ữ ề ươ ệ c a Ch nghĩa tr ng th ng. Ti n là ph Ti n không ph i là c a c i duy nh t → các nhà tr ng nông ch ng l ả lay lý lu n ti n t ậ ủ ả ủ ề ệ ủ ấ ọ ươ

• Lý thuy t s n ph m thu n túy ế ả ẩ ầ (s n ph m ròng): ẩ ả

ả ệ ả ầ ẩ ố ấ s n xu t nông nghi p và ch có nông nghi p m i cho s n ph m thu n túy mà thôi. ệ ả S n ph m thu n túy là s chênh l ch gi a t ng s n ph m và chi phí s n xu t. Nó là ph n dôi ra ngoài các chi phí ẩ ẩ ữ ổ ớ ầ ệ ả ả ầ ấ ỉ

ứ ặ ệ ủ ự ằ ướ ư ủ ọ nhiên, nh đ màu m c a đ t đai, c a th i ti ờ ế ệ ặ ơ ở ng s tr giúp c a t ự ợ ự ẩ ỡ ủ ấ ệ t, khí h u, n ườ c h ượ ưở ệ ấ ư ộ ấ ề ả ấ ề ấ i nhu n. H gi Lý lu n này đã đ t c s cho vi c nghiên c u v n đ s n ph m th ng d . CN tr ng nông cho r ng: vì nông ậ ề ả ậ c... do v y, nghi p đã đ ậ ệ ng không t o ra s n s n xu t nông nghi p có s tăng thêm v ch t. S n xu t công nghi p trong đi u ki n bình th ả ả ẩ i thích nguyên nhân là do trong công nghi p quá trình t o ra s n ph m ph m thu n túy, không t o ra l ọ ả ạ ả ệ ạ ẩ ầ ạ ậ ợ

ỉ ớ ữ ề ấ ạ ả ả ẩ ơ ế ợ ằ ấ ầ ả ẩ ậ ộ ầ m i ch là quá trình k t h p gi n đ n nh ng ch t cũ mà không tăng thêm v ch t nên không t o ra s n ph m thu n túy. CN tr ng nông cho r ng nông nghi p là ngành duy nh t t o ra s n ph m thu n túy cho xã h i. Lý lu n này bi u ể hi n cho s quan sát gi n đ n ấ ạ ng đ đ a ra k t lu n. ậ ệ hi n t ơ ở ệ ượ ể ư ọ ự ệ ế ả

• Lý thuy t lao đ ng s n xu t và lao đ ng không s n xu t: ấ ộ ộ ế ấ ả ả

ế ả ự ế ả ấ ộ ộ t các d ng lao đ ng. Theo đó, ch có lao đ ng nào mà làm ra đ ừ ờ ả ể ệ ạ ộ ầ ế c coi là lao đ ng s n xu t hay lao đ ng sinh l T lý thuy t s n ph m thu n túy trên, F. Quesnay đã xây d ng nên lý thuy t lao đ ng s n xu t và lao đ ng không ượ c i nh ng lao đ ng nào không ộ ẩ ứ ớ ượ ỉ c l ượ ạ ộ sinh l s n ph m thu n túy m i đ ầ ả t o ra s n ph m thu n túy thì không đ ẩ ạ i. Nghĩa là căn c vào k t qu đ phân bi ẩ ả ả ộ ữ c g i là lao đ ng không sinh l ộ ờ c coi là lao đ ng s n xu t hay còn đ ả i và ng ượ ọ ộ ấ ấ ộ ượ i. ờ ầ

NX: th y đ ư ư ạ ẩ ả ặ ằ ấ ồ ộ ộ ẫ ấ ượ ế ề ư ị c lao đ ng s n xu t là lao đ ng t o ra s n ph m th ng d nh ng nh m l n khi cho r ng ngu n g c ố ả ấ ượ nhiên, đ t đai và công nghi p không ph i là ngành s n xu t, lao đ ng công nghi p c a s n ph m th ng d là t ệ ả ấ ự ặ ẩ ủ ả t v giá tr ; ch a th y đ ặ ủ ủ ả không ph i là lao đ ng s n xu t do ch bi c tính 2 m t c a c a c i ấ ộ ả ng mà còn gia tăng c v giá tr . c v hi n v t và giá tr : s n xu t không ch gia tăng v s l ị ả ề ệ t v s l ỉ ế ề ố ượ ỉ ệ ng ch a bi ư ề ố ượ ầ ả ấ ả ề ộ ư ả ị ả ậ ấ

• Lý thuy t v ti n l ng và l i nhu n: ế ề ề ươ ợ ậ

ẩ ế ả ặ ơ ở ị ặ ứ ư ộ Lý thuy t s n ph m thu n túy đã đ t c s cho vi c nghiên c u giá tr th ng d . CN tr ng nông b ệ ả ệ ặ ấ ầ ủ ư ả b n và đ c bi i thi u c a ti n l ướ ầ t đ t v n đ phân tích có c s khoa h c v tái s n xu t t ơ ở ư ề ọ ng. CN tr ng nông đã đ a ra đ ngh trong các chính sách kinh t ề Ủ c đ u nghiên b n xã ấ ư ả ế ả do c nh tranh trong s n ọ ọ ề ị ộ ự ị ủ ể ệ ề ạ ồ c u các b ph n c u thành c a t ặ ậ ấ ứ c m c đ t h i. Đã xác đ nh đ ể ủ ề ươ ứ ộ ố ượ ộ c a chính ph : ph i ng h phát tri n nông nghi p theo ki u đ n đi n TBCN. ng h t ả ủ ể ộ ủ do cá nhân nói chung. xu t, trao đ i và t ự ấ ổ

i lao đ ng vì cung lao Ủ ứ ố ố ườ ộ ng ph i b ng m c s ng t ng th p ng h quy lu t s t v ti n l đ ng luôn l n h n c u lao đ ng nên nhà t ộ ậ ắ ề ề ươ ộ ng, ti n l ư ả ề ươ b n có đi u ki n tr l ề ả ằ ệ ơ ầ ả ươ ộ ớ i thi u c a ng ủ ể i thi u. m c t ể ấ ở ứ ố

• Lý lu n v t b n: ậ ề ư ả

Là ng i đ u tiên nghiên c u t b n, t b n không ph i là ti n t mà là t ườ ầ ứ ư ả ư ả ề ệ ả ư ệ ả ồ li u s n xu t trong nông nghi p, g m ệ ấ 2 lo i:ạ

- ả c chuy n h t vào giá tr hàng hóa trong 1 chu kì s n ượ ế ể ộ ị ị ằ ư ề ươ ạ ố - ư ng, h t gi ng, phân bón… ố ị ử ụ ư ề ả ấ ỏ ị ủ ầ ể ượ ụ ư ậ ầ T b n ng ra h ng năm (TB l u đ ng): giá tr TB đ ư ả ứ xu t nh : ti n l ấ T b n ng ra ban đ u (TB c đ nh): chí phí b ra 1 l n nh ng s d ng cho s n xu t trong nhi u năm và giá ư ả ứ ầ tr c a nó đ c chuy n d n vào giá tr c a hang hóa trong nhi u năm nh : nông c , súc v t kéo, công trình xây ề ị ủ d ng…ự

• Lý thuy t giai c p: ế ấ F. Quesnay chia xã h i thành nh ng giai c p sau: ữ ấ ộ

i s h u, đó là nh ng ng ấ ậ i chi m lĩnh ru ng đ t, phú nông... giai c p này s ng b ng thu nh p ườ ở ữ ữ ế ấ ằ ố - Giai c p nh ng ng ấ hay s n ph m thu n túy trong nông nghi p mà h ng năm giai c p s n xu t ph i n p cho h . ọ ầ ộ ấ ả ườ ằ ả ộ ữ ệ ấ ả ẩ

- Giai c p s n xu t bao g m công nhân nông nghi p, ch trang tr i, ch đ n đi n. ấ ả ủ ồ ủ ệ ề ạ ấ ồ

- Giai c p không s n xu t g m công nhân công nghi p, th ng nghi p, t b n công nghi p. ấ ồ ệ ả ấ ươ ệ ư ả ệ

ọ ế ấ ả ơ ấ ủ ế ệ ữ ư ấ đ phân chia giai c p. Cách phân chia này còn đ n gi n ch d a vào ỉ ự i v i t ườ ớ ư ộ ủ ợ i t c a l ậ ả ệ ấ ấ ợ ng. CN tr ng nông đã d a vào k t c u kinh t ế ể ự ả ự ấ b n và công nhân vào chung 1 giai c p (chung l ệ ả ư ả ậ tính ch t ngành ho t đ ng s n xu t mà ch a d a vào quan h , ch y u là quan h gi a các t p đoàn ng ạ ộ li u s n xu t; x p nhà t i ích) → che gi u b n ch t bóc l ấ ấ ế nhu n là ti n l ề ươ

• Thuy t tái s n xu t: ế ấ ả

 Gi s : ả ử T ng giá tr SPXH = 7 t ị ổ ỷ

trong đó: T ng giá tr SPNN = 5 t ổ ị ỷ

T ng giá tr SPCN = 2 t ị ổ ỷ

 Bi u kinh t ể : ế

Giai c p s h u ấ ở ữ

(đ a ch ) ủ

1 6 2

3

Giai c p không s n xu t

Giai c p s n xu t ấ ấ ả

4

b n

ợ ủ

ư ả

5

ng nhân)

th

(th th công, công nhân, t ươ

(nông dân, công nhân nông nghi p, ệ b n nông nghi p)

t ư ả

Chú thích:

nông s n tiêu dùng công ngh tiêu dùng ệ công c s n xu t ụ ả ấ nông s n tiêu dùng ả nguyên v t li u ậ ệ đ a tô 1. Mua 1 t 2. Mua 1 t 3. Mua 1 t 4. Mua 1 t 5. Mua 1 t 6. N p 2 t ộ ỷ ỷ ỷ ỷ ỷ ỷ ị

 Chu trình kinh t :ế

- Giai c p s h u: có thu nh p 2 t ấ ở ữ ậ ỷ ị đ a tô do giai c p sx n p ộ ấ

+ Dùng 1 t trao đ i v i giai c p sx l y 1 t nông s n tiêu dung ỷ ổ ớ ấ ấ ỷ ả

+ Dùng 1 t công ngh ph m tiêu dùng ỷ trao đ i v i giai c p không sx l y 1t ấ ổ ớ ấ ỷ ệ ẩ

- Giai c p s n xu t: t o ra giá tr nông s n 5 t ấ ả ấ ạ ả ị ỷ

+ Gi 2 t nông s n đ tiêu dùng n i b (ti n l ng) ữ ỷ ộ ộ ề ươ ể ả

+ N p 2 t ộ ỷ ị đ a tô (SP thu n túy) cho giai c p đ a ch - giai c p s h u ấ ở ữ ủ ầ ấ ị

+ Dùng 1 t nguyên v t li u trao đ i v i giai c p không s n xu t l y 1 t ỷ ậ ệ ổ ớ ấ ấ ả ấ ỷ công c s n xu t. ấ ụ ả

- Giai c p không s n xu t: t o ra giá tr s n ph m công nghi p 2 t ấ ạ ị ả ệ ẩ ả ấ ỷ

ti n m t do giai c p s h u mua công ngh ph m + Nh n: 1 t ậ ỷ ề ấ ở ữ ệ ẩ ặ

1 t ỷ ề ti n m t do giai c p s n xu t mua công c s n xu t ấ ấ ả ụ ả ấ ặ

+ S d ng: trao đ i v i giai c p s n xu t l y: - 1 t nông s n tiêu dùng ấ ả ổ ớ ấ ấ ử ụ ỷ ả

- 1 t ỷ nguyên v t li u cho ch bi n ế ế ậ ệ

Khi đó, các nhu c u c a m i giai c p đ u th a mãn. ỗ ầ ủ ề ấ ỏ

• Nh n xét: ậ

 Thành t u:ự

ng. - Ti n b l n so v i ch nghĩa tr ng th ớ ộ ớ ủ ế ọ ươ

ng nghiên c u t + Chuy n đ i t ể ố ượ ứ ừ lĩnh v c l u thông sang lĩnh v c s n xu t ấ ự ả ự ư

+ Ngu n g c c a c a c i, v t ch t là trong s n xu t ch không ph i trong trao đ i. ố ủ ủ ả ứ ả ấ ấ ả ậ ổ ồ

c t o ra → l u thông không t o ra c a c i; thu nh p thu n túy ch đ ủ ả ỉ ượ ạ ư ầ ạ ậ ở lĩnh v c sx ự

→ cu c cách m ng v t ng kinh t t ề ư ưở ạ ộ ế ủ c a nhân lo i ạ

ng: h th ng quy lu t khách quan chi ph i ho t đ ng kinh t → mang l i tính khoa h c cho t ư ưở ệ ố ạ ộ ậ ố ế ạ ọ - L n đ u tiên nêu t ầ ầ t ng kinh t t ư ưở ế

ủ ả ể ặ ơ ở ứ ư ấ ề ệ ả ứ ố - L n đàu tiên nghiên c u l u thông c a c i đ tái sx xã h i → đ t c s cho nghiên c u m i liên h b n ch t n n sx ộ ầ TB.

 H n ch : ế ạ

- Quan ni m v sx h p hòi, c ng ng t, máy móc siêu hình → ch th y sx tăng v l ng ch a th y sx tăng c v giá tr ỉ ấ ề ượ ứ ề ệ ẹ ắ ả ề ư ấ ị

ả ể ố ủ ư ấ ớ ọ ơ ở ủ ị ư ấ ổ - S n xu t tách r i l u thông, ch a th y vai trò c a l u thông trong t ng th th ng nh t v i sx → ph đ nh m i c s ấ phát sinh l i nhu n trong l u thông. ờ ư ậ ư ợ

c các khái ni m c ủ ề ư ứ ố ượ ệ ơ ấ ng… - C g ng nghiên c u m i liên h b n ch t bên trong c a n n sx TB trong khi ch a phân tích đ ố ắ s nh giá tr , l ở ư ệ ả i nhu n, giá c , ti n l ả ề ươ ị ợ ậ

- Ch phân tích tái sx gi n đ n, ch a phân tích tái sx m r ng. ở ộ ư ả ơ ỉ

t c a ngo i th ng đ i v i phát tri n kinh t - Ch a th y h t vai trò c n thi ế ư ầ ấ ế ủ ạ ươ ố ớ ể ế và s ra đ i c a CNTB. ờ ủ ự

V N D NG H C THUY T TR NG NÔNG TRONG PHÁT TRI N N N NÔNG NGHI P N C TA Ệ ƯỚ Ọ Ọ Ụ Ậ Ế Ề Ể

ạ ộ ề ọ ế ỹ ụ ượ ọ ỉ ể ộ ổ ế ị ổ ế ậ ủ ừ ự ự ộ - Trong ph m vi m t n n kinh t ậ , n u các tình hình khác không thay đ i, thì m i ti n b khoa h c k thu t, ổ ế ế c áp d ng m t cách ph bi n, s không làm tăng thu nh p c a nông dân m t cách ph bi n. Nó ch có th làm ộ ẽ ạ t, d a trên tính đ c thù c a t ng khu v c đ a lý đã ngăn c n c nh ng cao ng h u h n, thì gi ng nho m i có ch t l ậ ủ ặ ớ ả ượ ộ ủ ừ ỉ ả ấ ượ ậ ụ ế ữ ạ ố ớ khi đ tăng thu nh p c a t ng b ph n nông dân cá bi ệ tranh. Ví d : n u ch vùng Ninh Thu n có th tr ng nho, v i s n l ể ồ ậ i tr ng nho có kh năng làm tăng thu nh p c a ng đây. ườ ồ ậ ủ ả ở

- Ch khi nào coi n n kinh t t Nam là m t khu v c kinh t cá bi ỉ ế ệ ệ ế Vi ọ ộ t trong n n kinh t ề ả Vi c áp d ng riêng ụ ầ ớ ả ự ớ ạ ở ỹ ệ ẩ ả ữ toàn c u, thì nh ng ộ t Nam m i có th t o ra s n ph m c nh tranh v i s n ph m các ẩ ệ ộ t Nam. N u không có ti n b c khác khi xu t kh u, và có kh năng làm tăng ph n nào thu nh p c a nông dân Vi ầ đây vai trò c a nhà khoa h c và ế ể ạ ậ ủ ố ấ ả ủ ẩ ế ọ ữ Ở ế ủ ậ ố ề ti n b khoa h c k thu t đ ậ ượ ế n ướ k thu t, nông s n c a ta thua ngay trên sân nhà, và nông dân còn kh n đ n n a. ỹ nhà doanh nghi p r t rõ r t. ệ ấ ệ

ự ể ặ ỉ ộ ữ ị ậ ề ầ ầ ị ườ ố ậ ự ệ ớ ố ổ c và các doanh nghi p. Quá trình này di n ra t ể ủ - Thu nh p c a nông dân ch có th tăng lên nhi u l n, m t cách b n v ng, cùng v i quá trình phát tri n c a i s ng d a vào nông l ự i trong khu v c công nghi p và d ch v tăng lên s làm tăng t ng thu nh p xã h i, kéo theo ộ ừ ừ , t ễ ệ ụ ủ ủ ế ệ ệ ầ ậ ủ ớ ề ộ ngh ch v i s ng khu v c công nghi p và d ch v . M t m t, thu nh p trên đ u ng i t ệ ị ườ ỷ ệ ụ nghi p. M t khác, s ng ụ ặ ẽ ố ườ t ng c u đ i v i nông s n. Đây ch y u là nhi m v c a Nhà n ướ ả ố ớ ổ c. không th nóng ru t đòi có đ t bi n trong ngày m t ngày hai đ ượ ể ế ộ ộ ộ

Vi ệ ướ ừ ấ c và ngày nay có n n công nghi p và th ề ươ ạ Kinh t ế ố ế ự cây lúa n ặ ươ ề ề ặ ệ ng đ i đ ng đ u. Không coi trong m t này và coi nhe m t khác nh ặ phát c a nông dân nên có nhi u cái r i vào tình c nh tr ể ệ ng m i cũng ngang ư ớ ủ ề ả ơ t nam có xu t phát t t m qu c t . s phát tri n đi trên nhi u m t t ố ồ ầ b n nêu. trong nông nghi p có nhi u cái là do phát tri n t ể ự ạ c cũng bó tay. trêu mà năng l c qu n lý đi u ti t c a nhà n ề ế ủ ướ ự ề ả

Ý nghĩa th c ti n ch ch nghĩa tr ng nông là phát tri n nông nghi p đ gi u an ninh l ng th c; vì th mà ể ữ ự ễ ươ ự ể ọ i trong nhi u năm VN m i tr thành 1 trong 2 n ủ ủ ướ ể c xu t kh u g o hàng đ u th gi ế ớ ầ ấ ẩ ạ ệ ề ớ ở

Tr c Vi c đây n ệ ộ ướ t Nam chúng ta là m t n ư ọ ươ ươ ừ ng nghi p đ ượ ư ấ ẩ ệ ng thì th ị ườ ị ờ ừ ờ ạ ộ ấ ả ỏ ề ườ ồ ệ ườ ế ố i nhu n c . Vì v y vì an ninh l i làm mu i , nh ng ng ữ ủ ữ ẩ ấ ấ ả ậ ươ ế ậ ợ ng nghi p đ ng hàng đ u v . Vì v y xã h i bây gi ứ ự t qua nông nghi p . Đó là th c t ự ế ệ ả ầ ượ ệ ứ ươ ậ ộ ứ ự ế ng . c nông nghi p nên tr ng nông đã t ng có câu nh t sĩ nhì nông ấ ướ ướ c u tiên đ ng lên hàng h t g o ch y rông nh t nông nhì sĩ , nh ng t khi m c a th tr ứ ệ ở ử ấ ạ ế ạ ủ giá tr hàng hóa nông ph m th p quá , nhà nông không đ đ u vì phi th ng thì b t phú . S th t thì th i đ i bây gi ự ậ ầ ữ . Ngay nh ng nông dân tr ng lúa , nh ng ăn , đôi lúc chính ph ph i b ti n ra mua lúa h cho nông dân. Đó là th c t ữ ự ế i nuôi cá ba sa cũng v t v đôi lúc thi u n ngân hàng ch doanh nghi p thu mua hàng ng ợ ng th c mà chúng ta khuy n khích hóa nh ng nông ph m y thì lúc nào cũng có l nông dân ch th c t ờ là là th tr ng th ươ ọ

(ph n này mình hok tìm đ c tài li u, có j mí b n t x nhé! :D) ầ ượ ạ ự ử ệ

ƯỚ Ủ Ị Ậ Ụ Ế Ề Ế Ế Câu 4: PHÂN TÍCH THUY T ĐI U TI T KINH T NHÀ N THUY T NÀY NH TH NÀO TRONG QU N LÝ N N KINH T C A N C TA? Ọ C C A KEYNES. ANH CH V N D NG H C Ế Ủ ƯỚ Ư Ế Ả Ế Ề

C C A KEYNES PHÂN TÍCH THUY T ĐI U TI T KINH T NHÀ N Ề Ế Ế Ế ƯỚ Ủ

ạ ộ ộ ế ọ ổ ế . ông t ng gi ừ h c n i ti ng ng ườ ứ ữ ố , là tác gi ố ấ c a Anh sau kh ng ho ng. ng trình khôi ph c, phát tri n kinh t John Maynard Keynes là m t nhà kinh t chuyên gia trong các lĩnh v c tài chính-ti n t ự ề ệ c a ch chính ph v tài chính – ti n t ả ủ ề ệ ủ ề i Anh (1883 –1946). Ông là nhà ho t đ ng xã h i, ộ ch c: Th ng đ c Ngân hang Anh, c v n kinh t ế ủ c a ả ế ủ ố ể ươ ụ ủ

h c Keynes ra đ i vào nh ng năm 30 c a th k XX trong b i c nh đ c quy n phát tri n nhanh và ế ọ ố ả ế ỷ ủ ữ ể ề ờ ộ kinh t b n r i vào đ i kh ng ho ng kinh t (1929-1933). Kinh t t ế ư ả ơ ủ ạ ả ế

Thuy t đi u ti t kinh t Nhà n c: ề ế ế ế ướ

• Tr ng thái th ng xuyên c a n n kinh t hi n đ i: ạ ườ ủ ề ế ệ ạ

AD < AS: suy thoái + th t nghi p th ng xuyên dai d ng ệ ấ ườ ẳ

AD: t ng c u; AS: t ng cung ầ ổ ổ

• Kh c ph c: ắ ụ

t: không hi u qu ự ế ả , nhà n v i chính - D a vào c ch th tr ơ ế ị ườ - Can thi p tích c c, sâu r ng c a nhà n ự ệ đi u ti ự ề ủ ng t ộ ệ c vào n n kinh t ề ướ ế ướ c đi u ti ề ế t vĩ mô n n kinh t ề ế ớ sách kích c uầ

Tăng AD > AS: s n l ả ượ ng + vi c làm tăng → kh c ph c: suy thoái + th t nghi p ệ ụ ệ ắ ấ

AD = C + I + G

C: chi tiêu c a các h gia đình; I: các kho n đ u t ; G: chi tiêu c a Chính ph ầ ư ủ ả ộ ủ ủ

• Gi i pháp c b n: ả ơ ả

 Kích c u tiêu dùng dân c (C tăng): ư ầ

- : Nhà n t nhân và đ u t Nhà n ạ ệ ướ ử ụ ầ ư ừ ầ ư ướ c đ t o ra ể ạ c s d ng ngân sách kích thích đ u t ậ ư ề - T o nhiêu vi c làm nhi u vi c làm làm tăng thu nh p dân c → C tăng ệ Tăng thu thu nh p: ế ậ

t ki m: khuynh h ng ti t ki m biên t (MPS) gi m → khuynh h ng tiêu dùng biên t (MPC) ạ ệ ươ ế ệ ế ả ướ ế + H n ch ti ế ế tăng → C tăng

+ T o ngu n thu cho các ngân sách đ t o đi u ki n tăng các kho n chi tiêu cho chính ph (G tăng) ệ ể ạ ủ ề ả ạ ồ

- Khuy n khích tiêu dung i vì làm tăng AD, còn ti t ki m là có h i là nguyên ể ả ợ ế ệ ạ nhân c a suy thoái và th t nghi p ệ k c tiêu dùng hoang phí là có l ấ ế ủ

 Kích c u đ u t (I tăng): ầ ư ầ

- Nâng cao hi u su t biên t (H tăng) ệ ấ c b n ế ơ ả

c s d ng ướ ử ụ ề ệ h th ng tài chính-ti n t -tín d ng ệ ố ư ệ ụ đ h tr , kích thích lòng tin và tính tích c c trong ự ng… nh m n đ nh ằ ổ ể ỗ ợ ư ề ươ ế ả ị c a doanh nghi p nh : gi m thu kinh doanh, cho vay u đãi, đóng băng ti n l t nhân + Nhà n đ u t ầ ư ủ đ u t ầ ư ư

đ nâng cao giá hàng hóa, kích thích th tr ng đ nâng cao ệ l m phát có ki m soát ể ị ườ ể ể ự + Nhà n c th c hi n ướ i cho doanh nghi p. doanh l ợ ạ ệ

- Gi m lãi su t cho vay: th c hi n gi i pháp khu y đ ng kinh doanh, Nhà n c tăng kh i l ả ự ệ ả ấ ộ ướ ố ượ ứ ng ti n cung ng ề ấ vào l u thông. ư

Tăng cung ti n t ề ệ → M tăng → lãi su t gi m → I tăng → AD tăng ả ấ

có tác đ ng nhân b i đ i v i s n l ng (K: quan h gi a gia ầ ư ộ ố ớ ả ượ ộ ệ ữ dY = K*dI, K = 1/(1-MPC) = 1/MPS → đ u t tăng thu nh p v i gia tăng đ u t ) ầ ư ớ ậ

 Tăng chi tiêu c a chính ph (G tăng): Gi i pháp ch y u đ kích c u. ủ ủ ả ủ ế ể ầ

- S d ng ngân sách Nhà n c đ h tr cho đ u t t nhân ử ụ ướ ể ỗ ợ ầ ư ư

+ Tăng đ n đ t hàng c a Nhà n nhân ủ ặ ơ c đ i v i t ướ ố ớ ư

+ Mi n gi m thu kinh doanh, tr c p tài chính cho t nhân ợ ấ ễ ế ả ư

ằ ổ ủ ự ể ẩ ả ấ ạ ợ ị ợ i + Xây d ng c s h t ng, đào t o công nhân, b o hi m r i ro, tr giá cho xu t kh u… nh m n đ nh l nhu n cho t ơ ở ạ ầ nhân. ư ậ

- , có tính ăn bám nh : s n xu t vũ ể ả ủ ế ợ ư ả ấ ạ ộ Tăng tiêu dùng c a chính ph khí, ch y đua vũ trang, gây chi n tranh, nuôi d Nhà n i cho n n kinh t ề ổ Nhà n kinh t k c tiêu dùng không có l ủ ế - Chi tiêu m r ng quy mô đ u t ầ ư ở ộ . ng b máy hành chính kh ng l ồ c. c và hát tri n kinh t ướ ưỡ ướ ế ể ế

+ Nhà n c ph i th c hi n: b i chi ngân sách ướ ự ệ ả ộ

ả ạ ộ ể ấ ể đ t trong tr ng thái cân b ng m i v i m c s n l ề c ph i in thêm ti n đ c p phát cho ngân sách ho t đ ng, th c hi n l m phát có ki m soát; ng m i cao h n. (T: ằ ự ệ ạ ứ ả ượ ề ế ạ ớ ớ ạ ơ ớ G > T → Nhà n ướ khi l m phát m t đi thì n n kinh t ấ thu c a chính ph ) ủ ạ ế ủ

+ KL: Nhà n ng, ch ng suy thoái, th t nghi p. ướ c th c hi n l m phát có ki m soát đ kích thích tăng tr ể ệ ạ ự ể ưở ệ ấ ố

• Nh n xét: ậ

- h c ph Là cu c cách m ng trong kinh t ạ ộ ế ọ ươ ng tây, c v lý lu n và th c ti n ự ễ ả ề ậ

+ Lý lu n: s ra đ i Kinh t ự ậ ờ ế ọ h c vĩ mô hi n đ i ạ ệ

+ Th c ti n: xu t hi n mô hình CNTB đ c quy n Nhà n ự ễ ệ ề ấ ộ c ướ

- Kh ng đ nh vai trò đi u ti c a Nhà n c, c u vãn kinh t TB kh i s p đ , nhân t ị ẳ ề ế ủ ướ ứ ế ỏ ụ ổ ố ế vĩ mô ng n h n c a c ch th tr ề ắ c a Nhà n ệ ế - - Quá c - Quan ni m: giá c , ti n l ng có tính c ng trong n n kinh t ướ hi n đ i, đ ng th i coi t ng cung là nhân t t vĩ mô n n kinh t ề ế thúc đ y kinh t TB phát tri n… ẩ ể Ph nh n vai trò đi u ti t kinh t ủ ậ ế ế ng đi u, sùng bái vai trò và tác đ ng c a đi u ti ườ ệ ộ ứ ề ề ạ ủ ơ ế ị ườ t vĩ mô kinh t ủ ạ ế ệ ng ế ủ ồ c. ổ ờ ố ủ ổ - Ch a quan tâm đ n bi n đ ng dài h n c a n n kinh t ả ề ươ th đ ng đi theo s bi n đ ng c a t ng c u ộ ự ế ầ ộ ế ế ụ ộ ư ạ ủ ề ế và ch a đánh giá đúng đ n h u qu c a làm phát. ắ ả ủ ư ậ

V N D NG H C THUY T KEYNES TRONG QU N LÝ N N KINH T C A N C TA Ế Ủ ƯỚ Ọ Ụ Ậ Ả Ế Ề

ệ ề ị ườ ủ ẹ i kh ng ho ng suy thoái th tr ả ầ ả ng bên ngoài b thu h p, kinh nghi m các ệ ố c. Đ i ướ ị ộ ả ư ệ ầ ả ấ Trong đi u ki n kinh t ườ c ta, đ kích c u và ngăn ch n suy gi m kinh t ng vào các gi i pháp sau: th gi ế ế ớ ố ặ ng đ a ra hai bi n pháp đ i phó là: kích c u s n xu t, c u tiêu dùng và b o h s n xu t trong n ấ c n h ế ầ ướ ể ả ầ ả n c th ướ v i n ớ ướ

t ph i th c hi n đ ng b các gi ể ứ + Th nh t, đ kích c u tiêu dùng thì c n thi ầ ự ư ế ệ ả ả ạ ồ ộ ỉ ấ ề ươ ả i nghèo, ti n t ườ ấ ệ ợ ấ ng châm nhà n ậ ỗ ợ h c phí, vi n phí… v i ph ệ ộ ươ ệ ả ờ ự ự ệ ướ ể ớ i pháp nh : gi m m nh giá ả ồ ng, gi m thu thu nh p cá nhân và doanh nghi p, tăng cho vay tiêu dùng. Đ ng ế ớ i c và nhân dân cùng làm. ng trình đào t o ngh và t o vi c làm ạ ấ ạ ộ ươ ể ề ệ ể ề ệ ạ ầ hàng tiêu dùng, đi u ch nh tăng l ế th i, th c hi n giãn, khoanh n , và tăng các kho n h tr an sinh xã h i, nh t là tr c p cho ng ợ ả th c hi n b o hi m th t nghi p, h tr ỗ ợ ọ ệ Khuy n khích các ho t đ ng chuy n đ i ngh nghi p và tri n khai các ch ổ ế m i… ớ

ầ nhà n c. n t ướ Ở ướ ố ố ả ầ ư ỉ c ta hi n nay, đ u t nhân và đ u t ệ ầ ư ng tăng lên; trong b i c nh kh ng ho ng hi n nay thì đ u t ủ ướ ả ạ ệ ứ ề ướ ế : tăng đ u t ầ ư t ầ ư ư ồ xã h i và đang có xu h ộ ể ẫ ắ t ầ ư ừ ể ầ ư ủ ố ố ngân sách, v n trái phi u chính ph , v n ODA s ch y u đ đ u t i cho s n xu t và l u thông hàng hoá; còn đ i v i đ u t ậ ợ ẽ ố ớ ầ ư ủ ề ế ư ạ ả ấ ả ướ ố ạ ầ ậ ế ấ ướ ự ệ ạ c, các t p đoàn và t ng công ty ph i h ổ ứ ạ ệ ệ ự ề ể ẩ ớ ị + Th hai, kích c u đ u t không ch làm tăng GDP mà còn t o thêm nhi u vi c làm và tăng thu ề ệ ứ ạ t nh p, đ u t đây là - bao g m đ u t nhân chi m ế ầ ư ừ ư ầ ư ở ậ kho ng 33% t ng v n đ u t ầ ư ệ ả ầ ư ổ ả c có vai trò quan tr ng đ d n d t, kích thích, t o ti n đ và hi u ng lan to cho đ u t nhà n ầ c a các thành ph n ầ ư ủ ọ kinh t khác. Vì v y, v n đ u t vào các ủ ế ậ c a các doanh công trình k t c u h t ng t o thu n l ệ ng vào các d án công ngh hi n đ i, phát tri n công nghi p nghi p nhà n ể ph tr , t o ra các s n ph m có s c c nh tranh cao và có giá tr gia tăng l n, các d án thu hút nhi u vi c làm đ thúc ụ ợ ạ ệ đ y chuy n d ch c c u kinh t ị ể ẩ ả ơ ấ . ế

s n xu t kinh doanh và kích c u đ u t ể ỗ ợ ầ ư ả , chính ph đã th c hi n nhi u gi ự ầ ư ủ ệ ề ả ả ả ấ ầ ệ ờ ạ ạ ự ằ ư ệ ả ấ ả ị giá linh ho t theo tín hi u th tr ng t o thu n l i pháp quan Đ h tr cho đ u t ấ ứ tr ng trong lĩnh v c tài chính ti n t nh m giúp doanh nghi p nâng cao hi u qu s n xu t, h giá thành, tăng s c ề ệ ệ ự ọ c nh tranh hàng hoá và d ch v , ví d nh : gi m và hoãn th i h n n p thu , h tr lãi su t và th c hi n b o lãnh tín ụ ạ d ng, đi u ch nh t ạ ề ụ ộ i cho xu t kh u. ấ ậ ợ ế ỗ ợ ẩ ị ườ ụ ạ ệ ỷ ỉ

Ả Ộ Ủ Ấ Ể Ả I THÍCH QUAN ĐI M C A RICARDO: "KHI NĂNG SU T LAO Đ NG TĂNG THÌ TI N L Ợ Ế Ề Ị Ị Ề ƯƠ NG I THÍCH. Ả Ữ C MÂU THU N GI A Ẫ Ể ƯỢ Ị Ầ Ả Ể CÂU 5 :GI GI M VÀ L I NHU N TĂNG.". ANH CH NH N Đ NH TH NÀO V QUAN ĐI M TRÊN.GI Ậ ANH/CH C N PH I D A VÀO C S KINH T NÀO THÌ CÓ TH LÀM GI M Đ Ế I THÍCH. TI N L NG VÀ L I NHU N. GI Ậ Ả Ự Ợ Ơ Ở Ả Ề ƯƠ Ậ

Ricardo xem xét ti n l ng trong m i quan h v i giai c p t ậ ầ ợ ộ ộ ấ ư ả ấ ệ ớ ậ ẫ ế ấ ả ờ ị ừ ả nhiên c a lao đ ng và quan h ụ ồ ng theo ông ph thu c vào giá c t ả ự ả ự ộ ộ ủ ỉ ủ ả ự ố ế ế ạ nhiên c a lao đ ng trong khi đó giá c t t y u quy t đ nh. Nên m t khi giá c hàng hóa thi ộ ả i thi u c n thi ộ ủ ộ và ng t vì l ả ng cao là th m h a kinh t ả li u sinh ho t thi ả ư ệ ố ươ ể ế ọ ế nhiên. ề s n. L i nhu n là ph n giá tr th a ra ngoài ti n ố ề ươ công. Khi xã h i phát tri n ti n b khoa h c kĩ thu t d n đ n năng su t tăng đ ng th i chi phí s n xu t gi m d n ẫ ọ ế ể ệ c hàng hóa gi m xu ng. Mà ti n l đ n gi ả ả ề ươ ố ả ế nhiên c a lao đ ng do cung c u LĐ, nó ch lên xu ng xung quanh giá c t ố ầ ộ ề ươ t y u gi m xu ng thì bu c ti n l giá c t ng ế ế gi m xu ng.Theo ông ti n l i công ề ươ ườ ả dân không nên than phi n vì l ươ ế ị m c t ng ch nên ầ ở ứ ố ỉ ng th p là quy lu t chung c a t ủ ự ậ ấ ề

Xét trên hai đi u ki n: ề ệ

ng: ề ấ 1. Đi u ki n s n xu t bình th ệ ả Năng su t tăng < m c tăng dân s mà c a c i trong xã h i < m c tăng dân s ườ ố ủ ả ứ ứ ấ ộ ố

→ Cung LĐ > C u LĐ → LĐ th a → Ti n l nhiên. ề ươ ừ ầ ng th p là t ấ ự

ề ệ ả ấ 2. Đi u ki n s n xu t thu n l Năng su t tăng > m c tăng dân s mà c a c i trong xã h i > m c tăng dân s i: ậ ợ ố ủ ả ứ ứ ấ ộ ố

→ C u LĐ tăng > Cung LĐ → Ti n l ng cao ề ươ ầ

ng cao → dân s tăng → cung tăng → ti n l → Nh ng ti n l ư ề ươ ề ươ ố ng th p ấ

V y, theo Ricardo thì l i công nhân không nên than phi n và nhà n c không ậ ng th p là t ấ ươ ườ ề ướ nhiên, ng nhiên. ự nên can thi p vào vi c này vì đó là trái v i t ớ ự ệ ệ

L i nhu n theo ông là 1 b ph n c a giá tr s n ph m LD, là kho n dôi ra so v i ti n l ị ả ộ ộ ớ ề ươ ả ả ậ ộ ư ả ủ ợ ả b n có đ ng tăng ti n l i nhu n có xu h ậ ng , là m t b ph n vi c tăng t ư ệ ư li u t ng. ợ không đ ượ b n. Theo ông thì t ả ậ c tr công c a công nhân. L i nhu n chính là thành qu c a nhà t ướ ậ ng gi m là do k t qu c a xu h ế ủ su t l ỷ ấ ợ ả ủ ả ủ ướ c t ượ ừ ệ ề ươ ả ậ

Ta có:

P: t su t l ỷ ấ ợ i nhu n ậ

M: l ợ i nhu n ậ

C: t ư ệ ả li u s n xu t ấ

V: ti n l ng ề ươ

P

Vì . Gi s V không đ i nh ng C tăng ( đ u t tăng) ả ử ầ ư ư ổ

m = + VC

= v

m c )1( + v

=> v

=>+ P

c ↑)1( v

=> ↑ P

c v c v

Khi năng su t lao đ ng tăng thì ti n l ộ ợ ậ ể ợ ng, l ộ ủ ẩ ng gi m và l ả ề ươ ả ộ i nhu n tăng. Theo quan đi m trên c a Ricardo thì l ộ ậ i nhu n i nhu n là b ph n lao đ ng không ậ ề ươ ủ ộ ậ ợ ấ ị ả ậ ủ c tr công c a công nhân. ủ ả s là 1 b ph n c a giá tr s n ph m lao đ ng, là kho n dôi ra c a ti n l ẽ đ ượ

i nhu n là k t qu c a vi c tr công th p h n giá tr , nó không gi ợ ậ ả ủ ệ ế ấ ả ả ươ ấ c l i thích đ i nhu n trên ượ ợ ậ ng này b ng ng th p là do CNTB mu n nên h đã tìm cách b gãy l p tr ằ ườ ậ ẻ ủ i công nhân khi năng su t lao đ ng c a ấ ộ b n. → không ng h vì l ộ ủ c s nguyên t c ngang giá. Th c ra l ắ ơ ở cách cho r ng ti n l ề ươ ằ ra h nên đ h c tăng l ọ ẽ ọ ị ơ ọ ự ố nhiên → nh v y b t công đ i v i ng ng th p là t ố ớ ấ ườ ấ ự i ch y vào túi các nhà t ng l c h ả ố ề ươ ượ ưở ư ậ ng cao nh ng s ti n này l ư ư ả ạ

Gi i quy t mâu thu n b ng cách tăng năng su t lao đ ng. ả ộ ế ằ ẫ ấ

NG CH NG TH T NGHI P C A NG Ủ Ấ ƯƠ Ố Ủ Ấ Ộ Ơ Ở Ế I THÍCH. THEO ANH/CH C N PH I D A VÀO C S Ị Ầ Ệ Ả Ự I ƯỜ Ơ Ở NG GI M TH T NGHI P CHO NG I CÔNG NHÂN? GI I THÍCH. CÂU 6 :CLARK PH NH N CU C Đ U TRANH ĐÒI TĂNG L Ậ CÔNG NHÂN D A VÀO C S KINH T NÀO? GI Ự KINH T NÀO Đ CÓ TH TĂNG L Ể Ể Ả Ấ ƯƠ Ả Ế Ệ ƯỜ Ả

Đ ph nh n cu c đ u tranh đòi tăng l i công nhân, ông đ a ra hai lý ủ ủ ậ ộ ườ ư ể lu n đ gi ể ả ng và ch ng th t nghi p c a ng ệ ấ ấ ươ và lí lu n v phân ph i. i thích. Đó là lí lu n v năng su t biên t ố ề ế ậ ố ậ ề ấ ậ

Th nh t : Lý lu n năng su t biên t ậ ứ ấ ấ : ế

Khi các y u t s n xu t khác không đ i thì → năng su t lao đ ng c a ng i công nhân tăng thêm s gi m d n. ế ố ả ủ ấ ấ ổ ộ ườ ẽ ả ầ

Ví D : Có 5 ng i công nhân:ng i th 1 t o giá tr 10 ụ ườ ườ ứ ạ ị

2 3 4 8 6 4

5 2 → Năng su t biên t c a công nhân là 2. ấ ế ủ

Ng ữ ế ấ ườ i ụ i công dân, cũng chính là m c l ng công nhân tr ườ ướ i công dân thuê sau cùng s quy t đ nh năng su t biên t ẽ c đó và quy t đ nh ti n l ề ươ ( trong ví d trên là 2) c a c nh ng ng ố ủ ả i thi u. ể ế ị ng c a ng ủ ứ ươ t ế ị ườ

Ông lý gi ng CN s d ng tăng → năng su t biên t CN gi m → ti n l ng th p. i: s l ả ố ượ ử ụ ấ ế ề ươ ả ấ

→ Vì v y s l t y u. ậ ố ượ ng CN sd ch có h n, không th tuy n d ng thêm do đó CN th t nghi p là t ể ụ ể ệ ấ ạ ỉ ấ ế

Th hai: lý lu n v phân ph i. ậ ứ ề ố

Tr l ở ạ i ví d trên: ụ

Nh v y t ng ti n l ng c a CN là: 5 x2=10. ư ậ ổ ề ươ ủ

T ng giá tr do TB và CN t o ra: 10+8+6+4+2=30. ạ ổ ị

L i nhu n c a nhà TB: 30-10=20. ậ ủ ợ

Clark gi i thích: ả

Ng i CN t o ra 10 là ti n l ng.TB t o ra 20 là l i nhu n . ườ ề ươ ạ ạ ợ ậ

ấ ế (10), còn nhà lĩnh cái mà h đóng góp cho SX là năng ọ Ng su t biên t b n ho c l ấ ườ c a t ế ủ ư ả i công nhân lĩnh cái h t o ra là năng su t biên t ọ ạ i nhu n là 20. ậ ặ ợ

→ Do đó xã h i t b n không bóc l t. ộ ư ả ộ

ng >< gi m th t nghi p( mâu thu n v i nhau) . ậ ệ ẫ ả CN ph i ch p nh n ti n l ấ ề ươ ả ậ ng th p đ ấ ể đòi l V y, theo ông: tăng ti n l có vi c làm, ệ ấ ớ ng cao đ ng nghĩa v i vi c chính mình b sa th i ả ệ ề ươ ồ ươ ớ ị

Đ tăng l ng gi m th t nghi p : m r ng qui mô s n xu t. ể ươ ở ộ ệ ấ ả ả ấ

Cách tr l i khác: ả ờ

c a ng ộ ấ ụ ươ ố ườ c a ng ả i CN ph thu c vào năng su t biên t ế ủ ớ i CN .Nh v y mu n tăng l ậ ệ ả ả ươ Theo Clark TL c a ng ế ủ ấ ả ệ ẩ ả ả ườ ấ ụ ng mà v a gi m th t nghi p theo tôi c n ph i nâng cao năng su t, ch t l ấ ằ ộ ỹ ậ ấ ề ả ượ ề ẩ ậ i CN. Đ ng th i ch t l ấ ượ ườ ẽ ờ ể ng trong n ợ ế ạ ầ ườ ẽ ả ng thì ư ậ ườ i CN lên ,do đó thì ph i gi m b t CN s d ng (tăng th t nghi p). Vì v y đ v a ể ừ ử ụ ấ ng s n ph m và m r ng ở ộ ấ ượ ấ ả ố ượ ng ẽ i nhu n tăng nên c nhi u s n ph m l ẽ ả ị ng s n ph m cao s nâng cao u th c nh tranh trên th ẩ ả s có thêm nhi u khách hàng làm cho c u s n ph m s tăng lên ,nên c n ph i m r ng ở ộ ầ ả ề c th t nghi p) và khi c u tăng c n ph i có bi n pháp kích thích CN s n xu t nhi u ả ế ị ồ ề ệ ẩ ệ ượ ầ ấ ả ầ ng. ủ ph i tăng năng su t biên t có th tăng l ầ ừ ể quy mô s n xu t b ng cách áp d ng các ti n b k thu t vào trong sx .Vì năng su t tăng cao s làm cho s l hàng hóa nhi u và chi phí sx gi m nên giá tr hàng hóa bán ra s gi m, bán đ ả có th nâng cao thu nh p cho ng ậ c và qu c t tr ố ế ẽ ướ sx (thuê thêm nhi u CN gi m đ ả ề h n đ đáp ng đ c u, m t trong nh ng bi n pháp đó là tăng l ộ ủ ầ ơ ấ ữ ươ ứ ể ệ