1. T i sao ph i phân tích môi tr ng Marketing? Các y u t c a i ườ ế
tr ng Marketing? Cho ví d ?ườ
-Phân tích môi tr ng MA đ c xem là t i quan tr ng trong t t c c ho t đ ngườ ượ
MA. Môi tr ng MA ch a đ ng t t c các y u t v : ườ ế nhân kh u, kinh t , t ế
nhiên, ng ngh , Chính tr -pháp lu t, văn a nh h ng đ n hi u qu ho t ưở ế
đ ng MA.
-Môi tr ng MA luôn bi n đ ng, luôn ch a đ ng các c h i nh ng r i ro, đeườ ế ơ
d a. Chính vì v y vi c nghiên c u môi tr ng MA có tác d ng: t n d ng các c ườ ơ
h i tránh r i ro t i tr ng bên ngoài; phát huy các đi m m nh kh c ườ
ph c các đi m y u t n trong doanh nghi p. ế
*Cho ví d :
-Môi tr ng Nhân kh uườ
Vi t Nam 1 n c n đông (b sung s li u), v i u th v ngu n lao ướ ư ế
đ ng r và d i dào. Chính vì v y đây không nh ng là ngu n nhân l c đ u vào g
r cho các ngành thâm d ng lao đ ng n i đây còn là thi tr ng r t ti m năng ơ ườ
trong vi c tiêu th s n ph m.
-Môi tr ng kinh t :ườ ế
Tr c th c tr ng n n kinh t đang đ i m t v i nh ng khó khăn, và l m phát caoướ ế
Chính ph đã si t ch t tín d ng, nâng lãi su t vay. Đi u này khi n cho các doanh ế ế
nghi p không thu c di n khuy n khích cho vay s g p r t nhi u kkhăn trong ế
vi c xoay v n. D n đ n c doanh nghi p không th m r ng quy mô s n xu t, ế
nhi u DN phá s n
-Môi tr ng Chính tr , pháp lu t:ườ
+Vi t Nam môi tr ng chính tr n đ nh, nên đây s môi tr ng đ u t ườ ườ ư
r t ti m năng.
+ Vi c thu phí xe oto v i m c phí cao Vi t Nam s làm gi m l ng tiêu th ượ
lo i xe y, không nh ng th ngành oto s g p r t nhi u khó khăn trong ho t ế
đ ng s n xu t, nguy c đóng c a. ơ
-i tr ng văna:ườ
Vi t Nam t p quán ăn T t c truy n theo âm l ch. Đây 1 d p l r t đ c ế ượ
ng i dân trên đ t n c này coi tr ng th ng chu n b r t chu đáo trong r tườ ướ ườ
nhi u ngày đ 1 cái T t đàm m bên gia đình khi sang năm m i. Năm b t ế
đ c truy n th ng văn hóa trên, nhi u DN n c gi i khát, bánh k o, qu n áo đãượ ướ
đ y nhanh ti n đ s n xu t, tung ra nh ng hàng s l ng l n, v i nhi u ế ượ
m u mã, ki u dáng …
2. T i sao ph i ti n hành phân khúc th tr ng. Cho ví d v phân khúc th ế ườ
tr ngườ
-Trong b i c nh c nh tranh toàn c u, th tr ng ngày ng đa d ng v i nh ng ườ
đ c tính riêng, do v y không th có 1 lo i s n ph m có th th a mãn h t các đòi ế
h i c a toàn th tr ng ườ
-Chi phí c a các DN h n, do đó vi c ch nh m vào 1 vài th t tr ng c t lõi ườ
chính s nâng cao hi u qu s d ng nn sách marketing.
-Vi c phân khúc th tr ng đ ch n th tr ng ph c v , t đó nh ng s n ườ ườ
ph m chuyên ph c v cho th tr ng đó s làm tăng l i th c nh tranh cho DN ườ ế
tính khác bi t c a s n ph m.
3. Nghiên c u v Chiêu th (PROMOTION)
3.1 Vai trò c a Chiêu th :
-Xây d ng th ng hi u cho s n ph m: đây cách th c đ gia tăng g tr cho ươ
s n ph m. Đ ng th i giúp khách hàng và các giiowis có n t ng và hình nh t t ượ
đ p v ng ty và th ng hi u c a công ty ươ
-Thúc đ y bán hàng, giúp nhà sx tiêu th s n ph m đ c nhanh chóng h n ượ ơ
-Thay đ i c c u tiêu dùng, kích thích t o ra các th hi u và nhu c u m i ơ ế
-T o doanh thul i nhu n cho nsx
-Giúp nhà sx gi m b t r i ro c nh tranh trong kinh doanh thông qua vi c n m b t
nhanh thông tin th tr ng b i l c l ng bán hàng tr c ti p. ườ ượ ế
3.2c công c c a Chiêu th h n h p
-Qu ng cáo: (advertising): TVC (Clip qu ng cáo), báo, đài, b ng hi u, tài tr cho
các ch ng trình truy n hình, băng rôn, b ng qu ng cáo ngoài tr iươ
-Khuy n mãi: (sale Promotion): hàng m u dùng th ; cung c p phi u gi m giá đ iế ế
v i s n ph m c th nào đó cho khách ng; th ng; c đ c ph m c a nhà ưở
qu ng cáo t ng cho khách hàng nh l ch, bút, móc khóa, áo thun, nón,….; giá th p ư
ho c b t giá do s d ng chung bao gói s n ph m có liên quan ví d : n ch i
kem đánh răng…
-Quan h công chúng (Public Promotion): quan h v i báo chí, tuyên truy n s n
ph m, truy n thông v công ty, t ch c s ki n, i tr , tin t c, bài nói chuy n ,
các công c truy n thông nh n d ng: logo, b ng hi u, b ng tên, đ ng ph c, văn
phòng ph m, l ch, danh thi p ế
-Chào và bán hàng tr c ti p: (Personal Selling): s d ng đ i ngũ bán hàng chuyên ế
nghi p
-Marketing tr c ti p: (Direct marketing):marketing tr c ti p qua đài truy n nh, ế ế
qua catalogue, qua th đi n t , marketing qua đi n tho iư
3.3 Cho ví d v cách th c chiêu th 1 s n ph m mà b n bi t? ế
S n ph m: S a Vinamilk
Đây th ng hi u s a n i ti ng trên th tr ng VN (th ph n chi m t i g n 60%.ươ ế ườ ế
S li u tháng 1 năm 2012), đ c ng i dân h t s c tin ng.Đ 1 v trí v ng ượ ườ ế
ch c trên th tr ng v i m ng l i phân ph i trên toàn qu c nh hi n nay Vinamilk ườ ướ ư
đã s d ng r t hi u qu c công c chi u th d i s n ph m c a mình.
- Qu ng bá s n ph m r ng rãi t i ng i tiêu dùng quac ph ng ti n thông tin đ i ườ ươ
chúng: tivi, t p chí,internet, poster....
-Th ng xuyên thay đ i các n i dung , hình th c qu ng cáo m i lôi kéo s chú ý vàườ
quan tâm c a ng i tiêung. Th c hi n các ch ng trình khuy n mãi l n dành cho ườ ươ ế
khách hàng: tăng th tích s a giá không đ i, t ng kèm đ ch i tr em. ơ
- Công ty nh ng chi n l c tiêu th s n ph m phù h p v i t ng th i đi m, t ng ế ượ
ng, t ng l a tu i... Đ i ngũ nn viên bán hàng ân c n, ni m n , giàu kinh
nghi m, năng đ ng, g n li n l i íchnhân v i l i ích c a công ty.
- Th c hi n các ch ng trìnhng th s n ph m nh ng n i công c ng: siêu th , ươ ơ
tr ng h c....ườ
-Bên c nh kinh doanhng ty còn quan tâm t i các ho t đ ng xã h i, t thi n nh : ư
qu khuy n h c, tài tr và phát đ ng ch ng trình t thi n : ế ươ
+ch ng trình 3 tri u ly s a cho tr em nghèo tr giá 10 t đ ng .ươ
+ Vinamilk dành 3.1 t đ ng cho Qu h c b ng " Vinamilk m m m tài năng tr . ươ
+ Các ho t đ ng giúp đ ng i ngo tr em có hoàn c nh khó khăn tr giá 2.8 t . ườ
+ Bên c nh đón tham gia c u tr bão lũ và các ho t đ ng khác 1.6 t
+ Nh n ph ng d ng su t đ i 20 m Vi t Nam Anh Hùng B n Tre, Qu ng ưỡ ế
Nam t năm 1997 đ n nay còn 13 m . ế
-Quan h ng chúng
-Tham gia làm đ n v tài tr chính cho các ch ng trình mang nh c ng đ ngơ ươ
nh :ư Qu s a V n cao Vi t Nam (năm 2010) ươ cho nh ng tr em nghèo không có
đi u ki n u ng s a, đ m b o “m i tr em đ u quy n đ c u ng s a m i ượ
ngày”.
-Qu h c b ng " VINAMILK - m m m i năng tr Vi t Nam" Ươ i tr 1000
su t h c b ng cho h c sinh nghèo (năm 2012); Ch ng trình " Vinamilk - Tìmươ
ki m tài năng Vi t"ế
-Tài tr cho ch ng trình game show: B c nh y hoàn vũ năm 2012; Đ ươ ướ
-T ch c ch ng trình ca nh c đ c bi t “EM M – Cùng Vi t Nam v n caoươ Ơ ươ
-Khuy n mãi: ch ng trình “s u t p tem đ i quà” đ c các em nh h ng ngế ươ ư ượ ưở
r t cao
4. Trình bày quy trình Marketing MIX
1. Product: Các chính sách chung v nhãn hi u s n ph m, đ nh v , h y b , s a
ch a, b sung, thi t k m u mã, bao bì v.v. ế ế
-Xây d ng ý ni m s n ph m
t tên s n ph m
-Phát tri n bao bì thi t k nhãn hi u ế ế
nh v th ng hi u s n ph m ươ
-Phát tri n s n ph m m i
2. Price:
-Quy trình đ nh giá: (theo Philip Kotler)
L a ch n m c tiêu đ nh g
c đ nh nhu c u
c tính giá thànhƯớ
Phân tích giá và s n ph m c a đ i th c nh tranh chính
L a ch n ph ng pháp đ nh giá:Có 5 pp là: đ nh giá theo l i nhu n ươ
m c tiêu; theo giá tr ; theo đ i th c nh tranh; theo giá tr nh n th c;
theo cách c ng l i vào chi p
L a ch n giá cu i cùng
Trong quá trình đ nh gc n ch n chi n l c giá cho s n ph m: Có 2 chi n l c g ế ượ ế ượ
đó là: Chi n l c giá “h t kem”; và chi n l c giá xâm nh p th tr ng (tùy giáoế ượ ế ượ ườ
trình mà vi t thêm)ế
-Sau khi đ nh giá cho s n ph m chúng ta có th đi u chính giá cho s n ph m (n u ế
c n thi t): đ nh giá theo nguyên t c đ a lý, chi t giá và b t giá, đ nh giá khuy n ế ế ế
i, đ nh giá phân bi t, đ nh giá cho danh m c hàng hóa
3. Place: Chính sách chung v kênh và c p d ch v khách hàng.
Thay đ i ph ng th c giao hàng hoăc phân ph i ươ
Thay đ i d ch v
Thay đ i kênh phân ph i
Tùy giáo trình đ vi t thêm ế
4. Promotion (hay còn đ c g i communication): Chính ch chung v truy nượ
thông, các ho t đ ng ti p xúc v i khách hàng nh là: qu ng cáo, đ i ngũ bán ế ư
ng, khuy n mãi, quan h c ng đ ng, h i ch tri n lãm, th tín, trung tâm d chế ư
v kch hàng, internet v.v.
Thay đ i n i dung qu ng cáo ho c khuy n m i ế
Thay đ i đ nh v cho th ng hi u (tái đ nh v ) ươ
Thay đ i ph ng th c truy n thông ươ
Thay đ i cách ti p c n ế
Tùy giáo trình đ vi t thêm ế
5. Ví d v quy trình marketing mix c a 1 s n ph m: Cocacola, proby
6. Chu kì đ i s ng c a s n ph m và chi n l c cho t ng chu kì ế ượ
th chia chu kỳ s ng thành 4 giai đo n nh sau (xem hình 6.6.): ư
•Giai đo n tri n khai s n ph m m i
•Giai đo n tăng tr ng ưở
•Giai đo n chín mu i
•Giai đo n suy thoái
M i giai đo n c a chu kỳ s ng có các đ c đi m riêng, do v y công ty ph i có các
chính sách riêng p h p
cho m i giai đo n.
1) Giai đo n tri n khai s n ph m m i