u 16 :
H p đ ng dân s ? Phân tích ch đ , hình th c, n i dung k t h p ế
đ ng dân s
Tr l i
+ H p đ ng dân s : s th a thu n gi a các n v vi c xác l p, thay đ i
ch m d t quy n nghĩa v dân s mua, bán, thuê, m n, t ng, cho, làm m t ượ
vi c ho c không làm m t vi c, hay các th a thu n khác nhau mà trong đó có m t
ho c các bên nh m đáp ng nhu c u sinh ho t, tiêu ng.
+ Ch th c a h p đ ng dân s :theo pháp lu t dân s thì ch th c a h p đ ng
n s th là cá nn ho c pháp nhân.
- cá nhân :
Cá nhân t 18 tu i tr lên, có đ y đ năng l c hành vi đ c phép tham gia t t c ượ
các h p đ ng dân s t nh ch u trách nhi m v vi c th c hi n h p đ ng đó
Cá nhân t đ 15 tu i đ n 18 tu i, đ c ký k t các h p đ ng n u t mình có tài ế ượ ế ế
s n đ th c hi n h p đ ng đó
nhân d i 16 tu i tham gia các h p đ ng giá tr nh ph c v nhu c u t iướ
thi u c a mình.
- các pp nhân là ch th c a h p đ ng n s .
M t t ch c t cách pháp ph i đ các đi u ki n sau đây. tài s n ư ư
riêng, t ch u trách nhi m b ng tài s n c a mình, tham gia vào các quan h pháp
lu t m t cách đ c l p
Khi tham gia ký k t h p đ ng dân s , các bên ph i tuân th nguyên t c hoàn toànế
t nguy n. Không bên o ép bu c bên nào trong vi c k t trong quá trình ế
th c hi n h p đ ng.
+ Hình th c ký k t h p đ ng dân s : ế
c bên th h p đ ng theoc hình th c d i đây: ướ
- Hình th c mi ng : Các đi u kho n c a h p đ ng đ c th a thu n b ng mi ng. ượ
Sau khi c n đã th ng nh t v i nhau v n i dung c a h p đ ng b ng mi ng,
cácn s b t đ u th c hi n h p đ ng.
- Hình th c vi t : khi ký h p đ ng, các bên th a thu n và th ng nh t v n i dung ế
chi ti t c a h p đ ng, sau đó l p văn b n vi t tay ho c đáng y. c bên c nế ế
ph i ký tên mình ho c đ i di n h p pháp ký tên vào văn b n đã l p
- Hình th c văn b n ch ng nh n : đ i v i nh ng h p đ ng pháp lu t quy
đ nh ph ich ng nh n c a c quan công ch ng Nn c nh h p đ ng mua ơ ướ ư
n nhà , bu cc bên ph i đ n c quan công ch ng đ ch ng th c. ế ơ
c bên c a h p đ ng th t nh tr c ti p k t th c hi n h p đ ng ế ế
ho c y quy n cho ng i khác thay m t mình ký k t và th c hi n h p đ ng. ườ ế
+ N i dung k t h p đ ng dân s ế :
Bao g m các đi u kho n mà các bên ký k t. các đi u kho n đó đ c chia làm ba ế ượ
lo i ch y u: ế
- Đi u kho n c b n : g m các th a thu n c n thi t ph i có trong h p đ ng mà ơ ế
n u thi u thì h p đ ng không đ c k t VD : đ i t ng, giá tr c a h pế ế ượ ế ượ
đ ng,..
- Đi u kho n thông th ng : lo i đi u kho n này đã đ c quy đ nh trongc văn ườ ượ
b n pháp lu t. Các bên th th a thu n ho c không th a thu n, nh ng b t ư
bu c ph i th c hi n. VD : nh ng nghĩa v c th c a bên thuê n.
- Đi u kho n y nghi : Đ i v i m t nghĩa v các bên có th th a thu n hai hay
nhi u ch th c đ th c hi n. Bên có nghĩa v có th l a ch n các d dàng, phù
h p v i nh đ th c hi n h p đ ng. Ngoài ra, Lu t đã quy đ nh v m t nghĩa
v o đó nh ng các bên có th th a thu n khác v i quy đ nh đó, tuy nhiên không
đ c nh h ng đ n l i ích chung c a xã h i.ượ ưở ế
Khi k t h p đ ng, các bên c n ph i th a thu n t ng đi u kho n c a h pế
đ ng đ cùng nhau th ng nh t v n i dung c a h p đ ng. Các bên không đ c ượ
ng qun l c, đ a v xã h i, … đ ép bên kia ký k t h p đ ng. Các đi u kho n ế
mà các bên th a thu n ph i phù h p v i phong t c t p quán, pháp lu t, đ m b o
l i ích riêng l i ích chung c a xã h i.
u 17: Trình bày khái ni m, đ i t ng, ph ng pháp đi u ch nh c a lu t ượ ươ
t t ng dân s trình t th t c gi i quy t v án dân s ế
Tr l i :
+ Khái ni m : ngành lu t trong pháp lu t trong h th ng pháp lu t c a n c ướ
c ng hòa xã h i ch nghĩa vi t nam, bao g m h th ng quy ph m pháp lu t đi u
ch nh các quan h gi a tòa án, vi n ki m sát v i nh ng ng i tham gia t t ng ư
phát sinh trong q trình tòa án gi i quy t v án dân s . ế
+ Đ i t ng : nh ng quan h h i gi a tòa án, vi n ki m sát v i nh ng ượ
ng i tham gia t t ng phát sinh trong quá trình tòa án gi i quy t v án dân s .ườ ế
các quan h phát sinh ph bi n nh t t t c các v án dân s quan h gi a tòa ế
án và dân s . Quan h gi a vi n ki m soát v i nh ng ng i tham gia t t ng ch ườ
phát sinh nh ng v án vi n ki m sát tham gia đi u tra v án.
+ Ph ng pp đi u ch nh : quy n uy và c ng ch , quy n uy vàa gi i ươ ưỡ ế
+ Th t c gi i quy t v án dân s : ế
- Kh i ki n và kh i t v án n s :
Kh i ki n, kh i t v án giai đo n đ u c a t t ng dân s thông qua vi c
kh i ki n kh i t pt sinh v án dân s t i tòa án.
Quy n kh i ki n v án dân s thu c v cá nhân pháp nhan ho c ch th khác có
quy n l i b xâm ph m
Quy n kh i t v án dân s thu c v vi n ki m sát
- L p h s v án : ơ
L p h s thu c trách nhi m c a th m phán đ c phân công gi i quy t v án. ơ ượ ế
Đ l p h s v án th m phán có th ti n hành các bi n pháp đi u tra sau: ơ ế
L p l i khai c a đ ng s , ng i làm ch ng v nh ng v n đ c n thi t ươ ườ ế
Yêu c u c quan nhà n c t ch c h i h u quan ho c công dân cung c p ơ ướ
b ng ch ng có ý nghĩa cho vi c gi i quy t v án ế
Xem xét t i ch
Tr ng c u giám đ như
Yêu c u c quan chuyên môn đ nh giá ho c l p h i đ ng đ nh giá tài s n có tranh ơ
ch p
- Hòa gi i v án:là m t th t c t t ng dân s . Trong quá trình gi i quy t v án ế
tòa án ti n hành a gi i đ giúp đ ng s th a thu n v i nhau v vi c gi iế ươ
quy t v án tr nh ng vi c sau:ế
H y vi c k t hôn trái pháp lu t ế
Đòi b i th ng thi t h i tài s n c a nhà n c ườ ướ
Nh ng vi c pt sinh t giao d ch trái pháp lu t
Nh ng vi c xác đ nh công dân m t tích ho c đã ch t ế
Nh ng vi c khi u n i v danh sách c tri ế
- Phiên tòa s th m :ơ
Th t c b t đ u phiên tòa
Th t c xét h i t i phiêna
Tranh lu n t i phiêna
Ngh án và tuyên án
- Th t c phúc th m : là th t c t t ng dân s trong đó có tòa án c p trên t l i
v án mà b n án ho c quy t đ nh ch a có hi u l c pháp lu t c a tòa án c p d i ế ư ướ
b kháng cáo kng ngh
Khi gi i quy t l i v án theo th t c pc th m tòa án phúc th m quy n ế
Gi nguyên b n án, quy t đ nh ế
S a b n án, quy t đ nh ế
H y b n án quy t đ nh đ xét x l i ế
T m đình ch ho c đình ch vi c gi i quy t v án ế
B n án, quy t đ nh phúc th m là chung th m có hi u l c thi nh ngay ế
Th t c giám đ c th m
- Th t c tái th m: th t c đ c bi t c a t t ng dân s trong đó tòa án
th m quy n xét l i v án mà b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b ế
kháng ngh vì pt hi n có vi ph m pp lu t trong q trình gi i quy t v án ế
c b n án quy t đ nh c a tòa án đã hi u l c b kháng ngh khi m t trong ế
nh ng căn c sau
Vi c đi u tra không đ y đ
K t lu n trong b n án quy t đ nh không phù h p v i nh ng tình ti t khách quanế ế ế
c a v án
vi ph m nghiêm tr ng th t c t t ng
sai l m nghiêm tr ng vi c áp d ng pp lu t
Chánh án tòa án nhân dân t i cao, Vi n tr ng vi n ki m sát nhân dân t i cao có ưở
quy n kháng ngh đ i v i b n án quy t đ nh c a tòa án các c p. Phó chánh án tòa ế
án nhân n t i cao, Phiên a giám đ c th m không đ c m ng khai. T i ượ
phiên tòa m t thành viên c a H i đ ng xét x trình bày n i dung c án n i dung
kháng ngh ki m sát viên trình bày ý ki n kháng ngh . H i đ ng xét x th o lu n ế
ra quy t đ nhế
H i đ ng xét x gm đ c th m có quy n :
Gi nguyên b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t ế
Gi nguyên b n án quy t đ nh đúng pháp lu t c a tòa án c p d i đã b h y b ế ướ
ho c b s a
S a b n án, quy t đ nh đã hi u l c pháp lu t ế
H y b n án, quy t đ nh đã hi u l c pháp lu t đ xét x s th m ho c phúc ế ơ
th m
H y b n án, quy t đ nh đã hi u l c pháp lu t đình ch vi c gi i quy t v ế ế
án
- Thi hành án n s : th t c c a t t ng n s , trong đó tòa án th m
quy n xét l i v án mà b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b kháng ế
ngh m i phát hi n đ c nh ng tình ti t quan tr ng làm thay đ i n i dung v ượ ế
án
các b n án, quy t đ nh đã hi u l c pháp lu t b kháng ngh khi m t trong ế
nh ng căn c sau:
m i phát hi n đ c tình ti t quan tr ng c a v án mà đ ng s không th bi t ượ ế ươ ế
đã xác đ nh đ c l i khai c a ng i làm ch ng k t lu n giám đ nh ho c l i d ch ượ ườ ế
c a ng i phiên d ch rang không đúng s th t ho c đã s gi m o b ng ườ
ch ng
th m phán h i th m nhân dân ki m sát viên c tình làm sai l ch h s v án ơ
ho c tình ti t k t lu n. ế ế
u 18 : Trình bày khái ni m, đ i t ng, ph ng pháp đi u ch nh c a lu t ượ ươ
n nhân và gia đình. Phân tích nh ng đi u ki n k t hôn đ c quy đ nh t i ế ượ
lu t hôn nhân và gia đình.
Tr l i :
+ khái ni m: Lu t hôn nhân gia đình ngành lu t trong h th ng pháp lu t
t ng h p các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các quan h hôn nhân gia
đình v nhân than và tài s n
+ Đ i t ng : Quan h hôn nhân gia đình, quan h nhân thân i s n. ượ
+ ph ng pháp đi u ch nh : nh ng ch th c, bi n pháp các quy ph mươ
pháp lu t hôn nhân gia đình tác đ ng lên các quan h xã h i thu c đ i t ng đi u ượ
ch nh c a nó, phù h p ý c c a nhà n c ướ
Th a thu n, c ng ch giáo d c. ưỡ ế
+ nh ng đi u ki n k t hôn đ c theo quy đ nh c a Lu t n nhân và gia đình. ế ượ
K t hôn là vi c nam và n l y nhau thành v ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ế
Quan h v ch ng đ c xác l p d a trên s t nguy n c a nam n đ c pháp ượ ượ
lu t th a nh n.
c đi u ki n c a nam và n : tu i c a nam t 20 tr lên, tu i c a n t 18 tu i
tr lên có s t nguy n c a hai bên khi k t hôn, tuân th nguyên t c m t v m t ế
ch ng. Kng m c m t s b nh theo lu t đ nh nh tâm th n hoa li u, sida (Đi u ư
7 Lu t hôn nhân gia đình Pháp l nh v quan h n nhân gia đình c a
ng dân Vi t Nam v i ng i n c ngoài), không quan h nhân thân thu c ườ ướ
lu t c m(nh ng ng i cùng dòng u v tr c h , nh ng ng i khác h ườ ườ
tròn ph m vi ba đ i, cha m ni và con ni).
Vi c k t hôn ph i đ c y ban nhân dân c s n i th ng trú c a m t trong hai ế ượ ơ ơ ườ
ng i k t hôn công nh n. Vi c k t n gi a công dân Vi t Nam v i nhau ườ ế ế
n c ngoài do c quan đ i di n ngo i giao c a n c ta n c ngoài công nh n.ướ ơ ướ ướ
Vi c k t hôn gi a công n Vi t Nam v i ng i n c ngoài quy đ nh riêng. ế ườ ướ
H y hôn trái pháp lu t. N u hôn nhân đ c th c hi n vi ph m các quy đ nh c a ế ượ
pháp lu t thì theo đúng trình t lu t n nhân s không đ c nhà n c th a ượ ướ
nh n, tòa án s gi i quy t các v n đ pháp lý kc pt inh nh v n đ phân chia ế ư
i s n, c p d ng v con cái. N u vi c k t hôn trái pháp lu t các d u hi u ưỡ ế ế
c u thành t i ph m tcòn b truy c u trách nhi m hình s .
u 19 : Doanh nghi p và kinh doanh là gì ? Trình bày khái ni m, đ c đi m
c a doanh nghi p nhà n c và doanh nghi p t nhân. ướ ư
Tr l i
+ Doanh nghi p m t t ch c kinh t tên g i riêng tài s n riêng, tr s ế
giao d ch n đ nh đ c đăng kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m ượ
m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.
+ Kinh doanh là vi c th c hi n s 1 c công đo n c a quá trình đ u t s n xu t ư
đ n n i tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đíchế ơ ườ
sinh l i.
+ Ki ni m và đ c đi m c a doanh nghi p nn c ư :
Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t do nhà n c đ u t v n, do nhà n c ướ ế ướ ư ướ
thành l p qu n nh m m c đích ho t đ ng kinh doanh ho c ho t đ ng
ng ích th c hi n m c tiêu kinh t h i nhà n c giao. ế ướ
Đ c đi m : quy n c a các doanh nghi p nhà n c s d ng qu n tài s n ướ
đ c nhà n c c p phát m t v n đ lu n th c ti n h t s c ph c t p,ượ ướ ế
liên quan đ n các quy n năng xu t phát t s h u nhà n c trong ch đ xã h iế ướ ế
ch nghĩa, kh năng h ng các quy n ch u các nghĩa v dân s , t ch u ưở
trách nhi m v toàn b các ho t đ ng kinh doanh c a mình gi i h n vi tài s n do
doanh nghi p qu n lý.
Doanh nghi p nhà n c quy n nâng nh t đ nh đ i v i tài s n thu c th m ướ
quy n qu n lý c a mình.
Doanh nghi p có nghĩa v s d ng có hi u qu b o toàn và pt tri n v n dó n
n c giao.ướ
+ Ki ni m và đ c đi m c a doanh nghi p t nhân ư :
Doanh nghi p t nhân đ n v kinh doanh s v n l n h n ho c b ng v n ư ơ ơ ơ
pháp đ nh do m t nhân làm ch t ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n
c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p.
Đ c đi m : m i công dân Vi t Nam đ 18 tu i đ u quy n thành l p doanh
nghi p t nhân n u đ c đi u ki n lu t đ nh . Quá trình thành l p đăng ư ế
kinh doanh gi i th thay th phá s n doanh nghi p t nhân ti n hành theo m t ế ư ế
trình t nh t đ nh theo lu t đ nh.
Trong các ho t đ ng kinh doanh, ch doanh nghi p t nhân hành đ ng nhân danh ư
doanh nghi p. Nh ng, khác v i các lo i hình doanh nghi p khác doanh nghi p t ư ư