
Câu 16 :
H p đ ng dân s là gì ? Phân tích ch đ , hình th c, n i dung ký k t h pợ ồ ự ủ ề ứ ộ ế ợ
đ ng dân sồ ự
Tr l iả ờ
+ H p đ ng dân sợ ồ ự : là s th a thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ iự ỏ ậ ữ ề ệ ậ ổ
ch m d t quy n và nghĩa v dân s mua, bán, thuê, m n, t ng, cho, làm m tấ ứ ề ụ ự ượ ặ ộ
vi c ho c không làm m t vi c, hay các th a thu n khác nhau mà trong đó có m tệ ặ ộ ệ ỏ ậ ộ
ho c các bên nh m đáp ng nhu c u sinh ho t, tiêu dùng.ặ ằ ứ ầ ạ
+ Ch th c a h p đ ng dân sủ ể ủ ợ ồ ự :theo pháp lu t dân s thì ch th c a h p đ ngậ ự ủ ể ủ ợ ồ
dân s có th là cá nhân ho c pháp nhân.ự ể ặ
- cá nhân :
Cá nhân t 18 tu i tr lên, có đ y đ năng l c hành vi đ c phép tham gia t t cừ ổ ở ầ ủ ự ượ ấ ả
các h p đ ng dân s và t mình ch u trách nhi m v vi c th c hi n h p đ ng đóợ ồ ự ự ị ệ ề ệ ự ệ ợ ồ
Cá nhân t đ 15 tu i đ n 18 tu i, đ c ký k t các h p đ ng n u t mình có tàiừ ủ ổ ế ổ ượ ế ợ ồ ế ự
s n đ th c hi n h p đ ng đó ả ể ự ệ ợ ồ
Cá nhân d i 16 tu i tham gia các h p đ ng có giá tr nh ph c v nhu c u t iướ ổ ợ ồ ị ỏ ụ ụ ầ ố
thi u c a mình.ể ủ
- các pháp nhân là ch th c a h p đ ng dân s .ủ ề ủ ợ ồ ự
M t t ch c có t cách pháp lý ph i có đ các đi u ki n sau đây. Có tài s nộ ổ ư ư ả ủ ề ệ ả
riêng, t ch u trách nhi m b ng tài s n c a mình, tham gia vào các quan h phápự ị ệ ằ ả ủ ệ
lu t m t cách đ c l pậ ộ ộ ậ
Khi tham gia ký k t h p đ ng dân s , các bên ph i tuân th nguyên t c hoàn toànế ợ ồ ự ả ủ ắ
t nguy n. Không bên nào ép bu c bên nào trong vi c ký k t và trong quá trìnhự ệ ộ ệ ế
th c hi n h p đ ng.ự ệ ợ ồ
+ Hình th c ký k t h p đ ng dân s :ứ ế ợ ồ ự
Các bên có th ký h p đ ng theo các hình th c d i đây:ể ợ ồ ứ ướ
- Hình th c mi ng : Các đi u kho n c a h p đ ng đ c th a thu n b ng mi ng.ứ ệ ề ả ủ ợ ồ ượ ỏ ậ ằ ệ
Sau khi các bên đã th ng nh t v i nhau v n i dung c a h p đ ng b ng mi ng,ố ấ ớ ề ộ ủ ợ ồ ằ ệ
các bên s b t đ u th c hi n h p đ ng.ẽ ắ ầ ự ệ ợ ồ
- Hình th c vi t : khi ký h p đ ng, các bên th a thu n và th ng nh t v n i dungứ ế ợ ồ ỏ ậ ố ấ ề ộ
chi ti t c a h p đ ng, sau đó l p văn b n vi t tay ho c đáng máy. Các bên c nế ủ ợ ồ ậ ả ế ặ ầ
ph i ký tên mình ho c đ i di n h p pháp ký tên vào văn b n đã l pả ặ ạ ệ ợ ả ậ
- Hình th c văn b n có ch ng nh n : đ i v i nh ng h p đ ng mà pháp lu t quyứ ả ứ ậ ố ớ ữ ợ ồ ậ
đ nh ph i có ch ng nh n c a c quan công ch ng Nhà n c nh h p đ ng muaị ả ứ ậ ủ ơ ứ ướ ư ợ ồ
bán nhà , bu c các bên ph i đ n c quan công ch ng đ ch ng th c.ở ộ ả ế ơ ứ ể ứ ự
Các bên c a h p đ ng có th t mình tr c ti p ký k t và th c hi n h p đ ngủ ợ ồ ể ự ự ế ế ự ệ ợ ồ
ho c y quy n cho ng i khác thay m t mình ký k t và th c hi n h p đ ng. ặ ủ ề ườ ặ ế ự ệ ợ ồ
+ N i dung ký k t h p đ ng dân sộ ế ợ ồ ự :
Bao g m các đi u kho n mà các bên ký k t. các đi u kho n đó đ c chia làm baồ ề ả ế ề ả ượ
lo i ch y u:ạ ủ ế
- Đi u kho n c b n : g m các th a thu n c n thi t ph i có trong h p đ ng màề ả ơ ả ồ ỏ ậ ầ ế ả ợ ồ
n u thi u nó thì h p đ ng không đ c ký k t VD : đ i t ng, giá tr c a h pế ế ợ ồ ượ ế ố ượ ị ủ ợ
đ ng,..ồ

- Đi u kho n thông th ng : lo i đi u kho n này đã đ c quy đ nh trong các vănề ả ườ ạ ề ả ượ ị
b n pháp lu t. Các bên có th th a thu n ho c không th a thu n, nh ng b tả ậ ể ỏ ậ ặ ỏ ậ ư ắ
bu c ph i th c hi n. VD : nh ng nghĩa v c th c a bên thuê nhà.ộ ả ự ệ ữ ụ ụ ể ủ
- Đi u kho n tùy nghi : Đ i v i m t nghĩa v các bên có th th a thu n hai hayề ả ố ớ ộ ụ ể ỏ ậ
nhi u cách th c đ th c hi n. Bên có nghĩa v có th l a ch n các d dàng, phùề ứ ể ự ệ ụ ể ự ọ ễ
h p v i mình đ th c hi n h p đ ng. Ngoài ra, Lu t đã quy đ nh v m t nghĩaợ ớ ể ự ệ ợ ồ ậ ị ề ộ
v nào đó nh ng các bên có th th a thu n khác v i quy đ nh đó, tuy nhiên khôngụ ữ ể ỏ ậ ớ ị
đ c nh h ng đ n l i ích chung c a xã h i.ượ ả ưở ế ợ ủ ộ
Khi ký k t h p đ ng, các bên c n ph i th a thu n t ng đi u kho n c a h pế ợ ồ ầ ả ỏ ậ ừ ề ả ủ ợ
đ ng đ cùng nhau th ng nh t v n i dung c a h p đ ng. Các bên không đ cồ ể ố ấ ề ộ ủ ợ ồ ượ
dùng quyên l c, đ a v xã h i, … đ ép bên kia ký k t h p đ ng. Các đi u kho nự ị ị ộ ể ế ợ ồ ề ả
mà các bên th a thu n ph i phù h p v i phong t c t p quán, pháp lu t, đ m b oỏ ậ ả ợ ớ ụ ậ ậ ả ả
l i ích riêng và l i ích chung c a xã h i.ợ ợ ủ ộ
Câu 17: Trình bày khái ni m, đ i t ng, ph ng pháp đi u ch nh c a lu tệ ố ượ ươ ề ỉ ủ ậ
t t ng dân s và trình t th t c gi i quy t v án dân số ụ ự ự ủ ụ ả ế ụ ự
Tr l iả ờ :
+ Khái ni m : là ngành lu t trong pháp lu t trong h th ng pháp lu t c a n cệ ậ ậ ệ ố ậ ủ ướ
c ng hòa xã h i ch nghĩa vi t nam, bao g m h th ng quy ph m pháp lu t đi uộ ộ ủ ệ ồ ệ ố ạ ậ ề
ch nh các quan h gi a tòa án, vi n ki m sát v i nh ng ng i tham gia t t ngỉ ệ ữ ệ ể ớ ữ ườ ố ụ
phát sinh trong quá trình tòa án gi i quy t v án dân s .ả ế ụ ự
+ Đ i t ng : là nh ng quan h xã h i gi a tòa án, vi n ki m sát v i nh ngố ượ ữ ệ ộ ữ ệ ể ớ ữ
ng i tham gia t t ng phát sinh trong quá trình tòa án gi i quy t v án dân s .ườ ố ụ ả ế ụ ự
các quan h phát sinh ph bi n nh t t t c các v án dân s là quan h gi a tòaệ ổ ế ấ ở ấ ả ụ ự ệ ữ
án và dân s . Quan h gi a vi n ki m soát v i nh ng ng i tham gia t t ng chự ệ ữ ệ ể ớ ữ ườ ố ụ ỉ
phát sinh nh ng v án vi n ki m sát tham gia đi u tra v án.ở ữ ụ ệ ể ề ụ
+ Ph ng pháp đi u ch nh : quy n uy và c ng ch , quy n uy và hòa gi i ươ ề ỉ ề ưỡ ế ề ả
+ Th t c gi i quy t v án dân s :ủ ụ ả ế ụ ự
- Kh i ki n và kh i t v án dân s :ở ệ ở ố ụ ự
Kh i ki n, kh i t v án là giai đo n đ u c a t t ng dân s thông qua vi cở ệ ở ố ụ ạ ầ ủ ố ụ ự ệ
kh i ki n kh i t phát sinh v án dân s t i tòa án.ở ệ ở ố ụ ự ạ
Quy n kh i ki n v án dân s thu c v cá nhân pháp nhan ho c ch th khác cóề ở ệ ụ ự ộ ề ặ ủ ể
quy n l i b xâm ph mề ợ ị ạ
Quy n kh i t v án dân s thu c v vi n ki m sátề ở ố ụ ự ộ ề ệ ể
- L p h s v án :ậ ồ ơ ụ
L p h s thu c trách nhi m c a th m phán đ c phân công gi i quy t v án.ậ ồ ơ ộ ệ ủ ẩ ượ ả ế ụ
Đ l p h s v án th m phán có th ti n hành các bi n pháp đi u tra sau: ể ậ ồ ơ ụ ẩ ể ế ệ ề
L p l i khai c a đ ng s , ng i làm ch ng v nh ng v n đ c n thi tậ ờ ủ ươ ự ườ ứ ề ữ ấ ề ầ ế
Yêu c u c quan nhà n c t ch c xã h i h u quan ho c công dân cung c pầ ơ ướ ổ ứ ộ ữ ặ ấ
b ng ch ng có ý nghĩa cho vi c gi i quy t v ánằ ứ ệ ả ế ụ
Xem xét t i ch ạ ỗ
Tr ng c u giám đ như ầ ị

Yêu c u c quan chuyên môn đ nh giá ho c l p h i đ ng đ nh giá tài s n có tranhầ ơ ị ặ ậ ộ ồ ị ả
ch pấ
- Hòa gi i v án:là m t th t c t t ng dân s . Trong quá trình gi i quy t v ánả ụ ộ ủ ụ ố ụ ự ả ế ụ
tòa án ti n hành hòa gi i đ giúp đ ng s th a thu n v i nhau v vi c gi iế ả ể ươ ự ỏ ậ ớ ề ệ ả
quy t v án tr nh ng vi c sau:ế ụ ừ ữ ệ
H y vi c k t hôn trái pháp lu tủ ệ ế ậ
Đòi b i th ng thi t h i tài s n c a nhà n cồ ườ ệ ạ ả ủ ướ
Nh ng vi c phát sinh t giao d ch trái pháp lu tữ ệ ừ ị ậ
Nh ng vi c xác đ nh công dân m t tích ho c đã ch tữ ệ ị ấ ặ ế
Nh ng vi c khi u n i v danh sách c triữ ệ ế ạ ề ử
- Phiên tòa s th m :ơ ẩ
Th t c b t đ u phiên tòa ủ ụ ắ ầ
Th t c xét h i t i phiên tòa ủ ụ ỏ ạ
Tranh lu n t i phiên tòa ậ ạ
Ngh án và tuyên ánị
- Th t c phúc th m : là th t c t t ng dân s trong đó có tòa án c p trên xét l iủ ụ ẩ ủ ụ ố ụ ự ấ ạ
v án mà b n án ho c quy t đ nh ch a có hi u l c pháp lu t c a tòa án c p d iụ ả ặ ế ị ư ệ ự ậ ủ ấ ướ
b kháng cáo kháng nghị ị
Khi gi i quy t l i v án theo th t c phúc th m tòa án phúc th m có quy nả ế ạ ụ ủ ụ ẩ ẩ ề
Gi nguyên b n án, quy t đ nhữ ả ế ị
S a b n án, quy t đ nhử ả ế ị
H y b n án quy t đ nh đ xét x l iủ ả ế ị ể ử ạ
T m đình ch ho c đình ch vi c gi i quy t v ánạ ỉ ặ ỉ ệ ả ế ụ
B n án, quy t đ nh phúc th m là chung th m có hi u l c thi hành ngayả ế ị ẩ ẩ ệ ự
Th t c giám đ c th mủ ụ ố ẩ
- Th t c tái th m: là th t c đ c bi t c a t t ng dân s trong đó tòa án cóủ ụ ẩ ủ ụ ặ ệ ủ ố ụ ự
th m quy n xét l i v án mà b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t bẩ ề ạ ụ ả ặ ế ị ệ ự ậ ị
kháng ngh vì phát hi n có vi ph m pháp lu t trong quá trình gi i quy t v ánị ệ ạ ậ ả ế ụ
Các b n án quy t đ nh c a tòa án đã có hi u l c b kháng ngh khi có m t trongả ế ị ủ ệ ự ị ị ộ
nh ng căn c sauữ ứ
Vi c đi u tra không đ y đ ệ ề ầ ủ
K t lu n trong b n án quy t đ nh không phù h p v i nh ng tình ti t khách quanế ậ ả ế ị ợ ớ ữ ế
c a v ánủ ụ
Có vi ph m nghiêm tr ng th t c t t ngạ ọ ủ ụ ố ụ
Có sai l m nghiêm tr ng vi c áp d ng pháp lu t ầ ọ ệ ụ ậ
Chánh án tòa án nhân dân t i cao, Vi n tr ng vi n ki m sát nhân dân t i cao cóố ệ ưở ệ ể ố
quy n kháng ngh đ i v i b n án quy t đ nh c a tòa án các c p. Phó chánh án tòaề ị ố ớ ả ế ị ủ ấ
án nhân dân t i cao, Phiên tòa giám đ c th m không đ c m công khai. T iố ố ẩ ượ ở ạ
phiên tòa m t thành viên c a H i đ ng xét x trình bày n i dung c án n i dungộ ủ ộ ồ ử ộ ụ ộ
kháng ngh ki m sát viên trình bày ý ki n kháng ngh . H i đ ng xét x th o lu nị ể ế ị ộ ồ ử ả ậ
và ra quy t đ nhế ị
H i đ ng xét x giám đ c th m có quy n :ộ ồ ử ố ẩ ề
Gi nguyên b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t ữ ả ế ị ệ ự ậ

Gi nguyên b n án quy t đ nh đúng pháp lu t c a tòa án c p d i đã b h y bữ ả ế ị ậ ủ ấ ướ ị ủ ỏ
ho c b s aặ ị ử
S a b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t ử ả ế ị ệ ự ậ
H y b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t đ xét x s th m ho c phúcủ ả ế ị ệ ự ậ ể ử ơ ẩ ặ
th mẩ
H y b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t và đình ch vi c gi i quy t vủ ả ế ị ệ ự ậ ỉ ệ ả ế ụ
án
- Thi hành án dân s : là th t c c a t t ng dân s , trong đó tòa án có th mự ủ ụ ủ ố ụ ự ẩ
quy n xét l i v án mà b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b khángề ạ ụ ả ặ ế ị ệ ự ậ ị
ngh vì m i phát hi n đ c nh ng tình ti t quan tr ng làm thay đ i n i dung vị ớ ệ ượ ữ ế ọ ổ ộ ụ
án
các b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b kháng ngh khi có m t trongả ế ị ệ ự ậ ị ị ộ
nh ng căn c sau:ữ ứ
m i phát hi n đ c tình ti t quan tr ng c a v án mà đ ng s không th bi tớ ệ ượ ế ọ ủ ụ ươ ự ể ế
đã xác đ nh đ c l i khai c a ng i làm ch ng k t lu n giám đ nh ho c l i d chị ượ ờ ủ ườ ứ ế ậ ị ặ ờ ị
c a ng i phiên d ch rõ rang không đúng s th t ho c đã có s gi m o b ngủ ườ ị ự ậ ặ ự ả ạ ằ
ch ngứ
th m phán h i th m nhân dân ki m sát viên c tình làm sai l ch h s v ánẩ ộ ẩ ể ố ệ ồ ơ ụ
ho c tình ti t k t lu n.ặ ế ế ậ
Câu 18 : Trình bày khái ni m, đ i t ng, ph ng pháp đi u ch nh c a lu tệ ố ượ ươ ề ỉ ủ ậ
hôn nhân và gia đình. Phân tích nh ng đi u ki n k t hôn đ c quy đ nh t iữ ề ệ ế ượ ị ạ
lu t hôn nhân và gia đình.ậ
Tr l iả ờ :
+ khái ni m: Lu t hôn nhân và gia đình là ngành lu t trong h th ng pháp lu tệ ậ ậ ệ ố ậ
t ng h p các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các quan h hôn nhân và giaổ ợ ạ ậ ằ ề ỉ ệ
đình v nhân than và tài s n ề ả
+ Đ i t ng : Quan h hôn nhân và gia đình, quan h nhân thân và tài s n.ố ượ ệ ệ ả
+ ph ng pháp đi u ch nh : Là nh ng cách th c, bi n pháp mà các quy ph mươ ề ỉ ữ ứ ệ ạ
pháp lu t hôn nhân gia đình tác đ ng lên các quan h xã h i thu c đ i t ng đi uậ ộ ệ ộ ộ ố ượ ề
ch nh c a nó, phù h p ý chí c a nhà n cỉ ủ ợ ủ ướ
Th a thu n, c ng ch giáo d c.ỏ ậ ưỡ ế ụ
+ nh ng đi u ki n k t hôn đ c theo quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình.ữ ề ệ ế ượ ị ủ ậ
K t hôn là vi c nam và n l y nhau thành v ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ệ ữ ấ ợ ồ ị ủ ậ
Quan h v ch ng đ c xác l p d a trên s t nguy n c a nam n đ c phápệ ợ ồ ượ ậ ự ự ự ệ ủ ữ ượ
lu t th a nh n. ậ ừ ậ
Các đi u ki n c a nam và n : tu i c a nam t 20 tr lên, tu i c a n t 18 tu iề ệ ủ ữ ổ ủ ừ ở ổ ủ ữ ừ ổ
tr lên có s t nguy n c a hai bên khi k t hôn, tuân th nguyên t c m t v m tở ự ự ệ ủ ế ủ ắ ộ ợ ộ
ch ng. Không m c m t s b nh theo lu t đ nh nh tâm th n hoa li u, sida (Đi uồ ắ ộ ố ệ ậ ị ư ầ ễ ề
7 Lu t hôn nhân và gia đình và Pháp l nh v quan h hôn nhân – gia đình c aậ ệ ề ệ ủ
công dân Vi t Nam v i ng i n c ngoài), không có quan h nhân thân thu cệ ớ ườ ướ ệ ộ
mà lu t c m(nh ng ng i cùng dòng máu v tr c h , nh ng ng i khác có hậ ấ ữ ườ ề ự ệ ữ ườ ọ
tròn ph m vi ba đ i, cha m nuôi và con nuôi).ạ ờ ẹ

Vi c k t hôn ph i đ c y ban nhân dân c s n i th ng trú c a m t trong haiệ ế ả ượ ủ ơ ở ơ ườ ủ ộ
ng i k t hôn công nh n. Vi c k t hôn gi a công dân Vi t Nam v i nhau ườ ế ậ ệ ế ữ ệ ớ ở
n c ngoài do c quan đ i di n ngo i giao c a n c ta n c ngoài công nh n.ướ ơ ạ ệ ạ ủ ướ ở ướ ậ
Vi c k t hôn gi a công dân Vi t Nam v i ng i n c ngoài có quy đ nh riêng.ệ ế ữ ệ ớ ườ ướ ị
H y hôn trái pháp lu t. N u hôn nhân đ c th c hi n vi ph m các quy đ nh c aủ ậ ế ượ ự ệ ạ ị ủ
pháp lu t thì theo đúng trình t lu t hôn nhân s không đ c nhà n c th aậ ự ậ ẽ ượ ướ ừ
nh n, tòa án s gi i quy t các v n đ pháp lý khác phát inh nh v n đ phân chiaậ ẽ ả ế ấ ề ư ấ ề
tài s n, c p d ng v con cái. N u vi c k t hôn trái pháp lu t có các d u hi uả ấ ưỡ ề ế ệ ế ậ ấ ệ
c u thành t i ph m thì còn b truy c u trách nhi m hình s .ấ ộ ạ ị ứ ệ ự
Câu 19 : Doanh nghi p và kinh doanh là gì ? Trình bày khái ni m, đ c đi mệ ệ ặ ể
c a doanh nghi p nhà n c và doanh nghi p t nhân.ủ ệ ướ ệ ư
Tr l i ả ờ
+ Doanh nghi p là m t t ch c kinh t có tên g i riêng tài s n riêng, có tr sệ ộ ổ ứ ế ọ ả ụ ở
giao d ch n đ nh đ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh mị ổ ị ượ ị ủ ậ ằ
m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.ụ ự ệ ạ ộ
+ Kinh doanh là vi c th c hi n s 1 các công đo n c a quá trình đ u t s n xu tệ ự ệ ố ạ ủ ầ ư ả ấ
đ n n i tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đíchế ơ ụ ả ẩ ặ ứ ị ụ ị ườ ằ ụ
sinh l i.ợ
+ Khái ni m và đ c đi m c a doanh nghi p nhà n cệ ặ ể ủ ệ ướ :
Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t do nhà n c đ u t v n, do nhà n cệ ướ ổ ứ ế ướ ầ ư ố ướ
thành l p và qu n lý và nh m m c đích ho t đ ng kinh doanh ho c ho t đ ngậ ả ằ ụ ạ ộ ặ ạ ộ
công ích th c hi n m c tiêu kinh t xã h i nhà n c giao.ự ệ ụ ế ộ ướ
Đ c đi mặ ể : quy n c a các doanh nghi p nhà n c s d ng và qu n lý tài s nề ủ ệ ướ ử ụ ả ả
đ c nhà n c c p phát là m t v n đ lý lu n và th c ti n h t s c ph c t p,ượ ướ ấ ộ ấ ề ậ ự ễ ế ứ ứ ạ
liên quan đ n các quy n năng xu t phát t s h u nhà n c trong ch đ xã h iế ề ấ ừ ở ữ ướ ế ộ ộ
ch nghĩa, có kh năng h ng các quy n và ch u các nghĩa v dân s , t ch uủ ả ưở ề ị ụ ự ự ị
trách nhi m v toàn b các ho t đ ng kinh doanh c a mình gi i h n vi tài s n doệ ề ộ ạ ộ ủ ớ ạ ả
doanh nghi p qu n lý.ệ ả
Doanh nghi p nhà n c có quy n nâng nh t đ nh đ i v i tài s n thu c th mệ ướ ề ấ ị ố ớ ả ộ ẩ
quy n qu n lý c a mình.ề ả ủ
Doanh nghi p có nghĩa v s d ng có hi u qu b o toàn và phát tri n v n dó nhàệ ụ ử ụ ệ ả ả ể ố
n c giao.ướ
+ Khái ni m và đ c đi m c a doanh nghi p t nhânệ ặ ể ủ ệ ư :
Doanh nghi p t nhân là đ n v kinh doanh có s v n l n h n ho c b ng v nệ ư ơ ị ố ố ơ ơ ặ ằ ố
pháp đ nh do m t cá nhân làm ch và t ch u trách nhi m b ng toàn b tài s nị ộ ủ ự ị ệ ằ ộ ả
c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p.ủ ề ọ ạ ộ ủ ệ
Đ c đi mặ ể : m i công dân Vi t Nam đ 18 tu i đ u có quy n thành l p doanhọ ệ ủ ổ ề ề ậ
nghi p t nhân n u có đ các đi u ki n lu t đ nh . Quá trình thành l p đăng kýệ ư ế ủ ề ệ ậ ị ậ
kinh doanh gi i th thay th phá s n doanh nghi p t nhân ti n hành theo m tả ể ế ả ệ ư ế ộ
trình t nh t đ nh theo lu t đ nh.ự ấ ị ậ ị
Trong các ho t đ ng kinh doanh, ch doanh nghi p t nhân hành đ ng nhân danhạ ộ ủ ệ ư ộ
doanh nghi p. Nh ng, khác v i các lo i hình doanh nghi p khác doanh nghi p tệ ư ớ ạ ệ ệ ư