Bảng 2K: Chấm điểm tín dụng theo tiêu chí môi trường kinh doanh

STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4

1 Triển vọng ngành Thuận lợi Ổn định Bão hoà Suy thoái

Phát triển kém hoặc không phát triển

2 Được biết đến (về thương hiệu

Ít được biết đến Không được biết đến của công ty) Có, trên toàn câù Có, trong cả nước

Có, nhưng chỉ ở địa phương

Rất thấp 3 Vị thế cạnh tranh (của doanh

Bình thường, đang sụt giảm Thấp, đang sụt giảm nghiệp) Cao, chiếm ưu thế

Bình thường, đang phát triển

4 Số lượng đối thủ cạnh tranh Ít Nhiều

Không có, độc quyền Ít, số lượng đang tăng

Nhiều, số lượng đang tăng

5 Thu nhập của người đi vay chịu Không Ít Nhiều, thu Nhiều, thu Nhiều, sẽ lỗ

nhập sẽ ổn định nhập sẽ giảm xuống

ảnh hưởng của quá trình đổi mới, cải cách các doanh nghiệp nhà nước

Bảng 2L: Chấm điểm tín dụng theo tiêu chí các đặc điểm hoạt động khác

STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4

1 Đa dạng hóa các hoạt động theo: Chỉ 1 trong 3 Không, đang

1) ngành, 2) thị trường, 3) vị trí Chỉ có 2 trong 3 phát triển Không đa dạng hoá

Đa dạng hóa cao độ (cả ba trường hợp)

2 Thu nhập từ hoạt động xuất khẩu Chiếm hơn

Chiếm dưới 20% thu nhập Chiếm hơn 20% thu nhập Chiếm hơn 70% thu nhập 70% thu nhập

Không có thu nhập từ hoạt động xuất khẩu

3 Không có Ít

Sự phụ thuộc vào các đối tác (đầu vào/đầu ra)

Phụ thuộc nhiều vào các đối tác đang phát triển Phụ thuộc nhiều vào các đối tác ổn định Phụ thuộc nhiều vào các đối tác đang bị suy thoái

4 Ổn định Giảm dần Lỗ

Lợi nhuận (sau thuế) của Công ty trong những năm gần đây Tăng trưởng mạnh Có tăng trưởng

5 Vị thế của Công ty

+ Đối với DNNN Độc quyền Độc quyền Trực thuộc Trực thuộc Trực thuộc

quốc gia - lớn quốc gia - nhỏ UBND địa phương - lớn

UBND địa phương – trung bình UBND địa phương – nhỏ

+ Các chủ thể khác

Công ty lớn, niêm yết Công ty nhỏ, niêm yết

Công ty nhỏ, không niêm yết

Công ty lớn hoặc trung bình, không niêm yết

Công ty trung bình, niêm yết, hoặc công ty lớn không niêm yết