Chân dung tội phạm giết người hàng loạt
GVHD : PGS. Tạ Quốc Trị
ề ộ
ộ
ườ
ế
A. M t vài nét chung v t
ạ i ph m gi
Mục Lục t ng
ạ i hàng lo t
ề ộ ộ ế ườ A. M t vài nét chung v t ạ i ph m gi t ng ạ i hàng lo t
I. Khái niệm
II. Phân loại
III. Một vài đặc điểm phổ biến
IV. Chân dung một số kẻ giết người hàng loạt
ườ ứ ợ ể B. Tr ụ n g h p n g h iê n c u c t h : Je f f re y D a h m e r
I. Diễn biến vụ án
II. Diễn biến tâm lý hung thủ
ề ầ ệ ề ấ
ữ C. N h n g v n đ c n q u a n t â m t ro n g v i c đ i u t ra p h á á n
I. Động cơ của kẻ giết người hàng loạt
II. Những ngộ nhận về kẻ giết người hàng loạt
III. Những khó khăn trong điều tra xét xử
IV. Những nghiên cứu về tội phạm giết người hàng loạt
Một vài nét chung về tội phạm giết người hàng loạt
ề ộ
ộ
ế
A. M t vài nét chung v t
ạ i hàng lo t
ạ ườ Khái niệm i ph m gi t ng
§ Đi u 71, Hi n pháp năm 1992
ế ề
§ C ý t ố
ướ ủ ạ ạ ỏ ườ ộ c đo t (b ) tính m ng c a ng i khác m t cách trái pháp
lu tậ
§ Gi
ế ườ ở ươ ạ ộ ơ t ba ng i tr lên trong m t giai đo n h n ba m i ngày.
§ Đ ng c gi
ộ ơ ế ạ ủ ầ ớ ự ự ả t h i c a chúng ph n l n d a trên s tho mãn tâm lý.
§ Thông th
ườ ế ố ụ ớ ụ ế ạ ng, y u t tình d c có liên quan t i các v gi t h i.
§ Th c hi n các v theo cách t
ự ụ ệ ươ ự ể ạ ng t nhau và các n n nhân có th có
ộ ố ể ư ủ ề ệ ạ ộ ớ m t s đi m chung nh ngh nghi p, ch ng t c, ngo i hình, gi i
tính, hay nhóm tu i..ổ
§ Khác v i gi
ớ ế ườ ậ t ng ể i t p th .
ề ộ
ườ
ế
ạ i ph m gi
A. M t vài nét chung v t
ạ i hàng lo t
ộ t ng Phân loại Tội phạm giết người hàng loạt ạ
ạ ộ ướ ủ ế ẫ Theo “H ng d n X p lo i T i ph m” c a FBI
1. Nh ng k t n công có t
§IQ bình quân 123
ẻ ấ ữ ổ ứ ộ ch c, phi xã h i
§.T ch c hành đ ng m t cách khá có ph
ổ ứ ộ ộ ươ ng pháp
§.Th
ườ ứ ộ ể ệ ộ ớ ườ ng duy trì m t m c đ ki m soát cao v i hi n tr ụ ng v án
§.Có ki n th c t ế ấ
ứ ố ề ấ ọ t v khoa h c pháp lý cho phép chúng che gi u
ế d u v t
§.Theo dõi t
ộ ỹ ưỡ ủ ề i ác c a mình k l ng trên truy n thông
§.Th
ườ ữ ủ ả ấ ộ ng c m th y kiêu hãnh vì nh ng hành đ ng c a mình
§.Không b t th ậ ả ỉ
ấ ạ ộ ườ ng v m t xã h i, có b n bè và ng i tình, và
ề ặ ợ ườ th nh tho ng th m chí là v và con
§.Đ c miêu t
ượ ả ẽ ờ ạ ế ấ ỳ là s không bao gi làm h i đ n b t k ai.
ề ộ
ườ
ế
ạ i ph m gi
A. M t vài nét chung v t
ạ i hàng lo t
ộ t ng Phân loại Tội phạm giết người hàng loạt ạ
ạ ộ ướ ủ ế ẫ Theo “H ng d n X p lo i T i ph m” c a FBI
ẻ ấ ữ ổ ứ 2. Nh ng k t n công không t ộ ch c, phi xã h i
ướ
ố ồ
ế ờ
ể ặ ấ ạ
ụ ấ ế ể ớ
§IQ d i trung bình (<90) §Th c hi n các t ộ ủ ộ ệ ự i ác c a mình m t cách b c đ ng §S gi ấ ơ ộ ộ ẽ ế ạ t h i m t ai đó khi có c h i, hi m khi m t th i gian che ở ơ ấ n i chúng tìm th y n n nhân. gi u xác mà thay vào đó đ m c nó §Th ng i n hành nh ng v t n công ki u ch p nhoáng §Th c hi n b t c ki u nghi th c gì chúng c m th y c n khi n n ấ ầ ứ
ữ ấ ứ ể ả ạ
ề ấ ồ ườ ệ ự nhân đã ch t.ế ườ ng d u mình, không hoà đ ng nhi u v m t xã h i v i ít
§Th ạ
ể ấ ề ặ ề ộ ớ ầ
b n bè, và chúng có th có ti n s v i cac v n đ tâm th n. ể ẻ ấ ừ ữ ể ặ ổ
ữ ứ ừ ề ử ớ 3. Nh ng k t n công "ki u lai" — v a có nh ng đ c đi m có t ch c v a không t ổ ứ . ch c
§ M t s k gi
ộ ổ cách hành đ ng có t
ạ ể ừ i hàng lo t chuy n t ố ụ ế ạ ộ ố ẻ ế t ng ứ ch c sang không t ườ ổ ứ ch c khi s v gi t h i gia tăng.
ề ộ
ườ
ế
ộ
A. M t vài nét chung v t
ạ i hàng lo t
ạ i ph m gi
Một vài đặc điểm phổ biến t ng
1. Ch n th
ấ ươ ầ ng đ u
ớ ộ ẫ ậ 2. Tàn nh n v i đ ng v t
3. Tình d c l ch l c
ụ ệ ạ
ả ụ 4. Ám nh tình d c
5.
ự Ả ưở o t ng tiêu c c
6. L n lên trong đ n đ c
7.
ớ ơ ộ
Tè d m ầ
8. Ký c tiêu c c v b o l c tình d c
ự ề ạ ự ụ ứ
ị ỏ ơ ỏ ạ 9. B b r i và b o hành khi còn nh
10. L m d ng r
ụ ạ ượ ệ ấ u và các ch t gây nghi n
ề ộ
ế
A. M t vài nét chung v t
ạ i ph m gi
ạ i hàng lo t
t ng
ế ớ
ẻ ế
ườ
ạ
ữ
ộ ườ Chân dung một số kẻ giết người hàng loạt ợ ế ỷ i hàng lo t đáng s th k 20 trên th gi
t ng
i
Nh ng k gi
ứ
ấ
ụ ở
ế
ẫ
ế ừ ẻ ế ế năm 1963 đ n năm t ch t 5 tr em t Ian Brady và Myra Hindley đã gi ắ ứ ở ộ ử ế ườ ổ ế ộ ậ thi (Necrophilia h i ch ng California M c ch ng ái t Edmund Kemper t ng Pedro Rodrigues Filho là m t tên gi i n i ti ng b c nh t ủ ạ ổ ế ườ ộ ẻ ế ạ ủ ườ ẻ ế i hàng lo t n i ti ng c a Liên t ng Andrei Chikatilo là m t k gi Daniel Camargo Barbosa, k gi i hàng lo t c a Colombia t ng ở Greater Manchester, Anh. 1965, ị ấ b h p d n tình d c b i xác ch t)
Brazil.
Xô.
ề ộ
ườ
ế
A. M t vài nét chung v t
ạ i ph m gi
ạ i hàng lo t
ạ ở ệ
ẻ ế
ườ
ữ
Chân dung một số kẻ giết người hàng ộ t ng loạt Vi t Nam
i hàng lo t
Nh ng k gi
t ng
ầ
ọ
ổ ươ
1.
ễ Tr n Nguy n Xuân Ph
ể ễ
ế ề ứ ỳ ỉ
ả
ề
ỉ
ạ ộ ọ i đ i Tr n Văn Đi m (27 tu i, tên g i khác là Quang, Hi u, Thành, Ng c, trú t ổ ủ ầ ụ ườ ầ ị ng (32 tu i, ng ph ng Chánh Nghĩa, th xã Th D u ợ ệ ụ ổ Nguy n Hoài Nam (20 tu i, ng xã Long Bình Đi n, huy n Ch ả ươ ứ ệ 1, thôn Qu ng Xuyên, xã T Xuyên, huy n T K , t nh H i D ng) ộ ỉ ươ M t, t nh Bình D ng) ạ G o, t nh Ti n Giang)
Trường hợp nghiên cứu cụ thể :
Jeffrey Dahmer
ườ
ợ
B. Tr
ứ ụ ể ng h p nghiên c u c th : Jeffrey Dahmer Diễn biến vụ án
ườ
ợ
B. Tr
ứ ụ ể ng h p nghiên c u c th : Jeffrey Dahmer
Diễn biến tâm lý hung thủ
Ø Đặc điểm nhân cách của hung
• Sinh trưởng trong gia đình
ØHoàn cảnh gia đình
thủ
ØĐộng cơ
• Tàn độc với thú vật
§ Yếu tố tâm lý của động cơ
• Cô độc, khó hòa nhập với xã
không thuận lợi
§ Yếu tố ảnh hưởng đấu
• Hứng thú tình dục bất
hội
tranh của động cơ
• Ảo tưởng (fantansy)
• Cảm xúc bị dồn nén : sự thù
thường
• Nghiện rượu nặng
• Nói dối kinh niên
§ Cảm giác quyền lực và kiểm
địch và tức giận
soát
ườ
ợ
B. Tr
ứ ụ ể ng h p nghiên c u c th : Jeffrey Dahmer
Diễn biến tâm lý hung thủ
ầ
ế
ườ ố ớ
ầ
ế
ừ
ư
ầ
§ Nhu c u gi
t ng
i đ i v i JD c n thi
ố t nh nhu c u ăn u ng => không ng ng
ế
ườ ừ
ả
gi
t ng
ị i tr khi b ngăn c n
ả
ả
ấ
ớ
ườ
§ Đánh m t kh năng c m thông v i ng
i khác
ấ ả
ậ ệ
ọ
§ Đánh m t c m giác tôn tr ng lu t l
ướ ế
ạ
ộ
§ Không lên tr
c k ho ch t
i án
ạ
ả
ế ạ
§ Đ t khoái c m khi gi
t n n nhân
ạ ả
ạ
ố
ị
§ Đ t c m giác th ng tr hoàn toàn khi phân xác n n nhân
ướ
ế
ườ
ể ả
ị ắ
§ Bình tĩnh tr
c, trong và sau khi gi
t ng
i, k c khi b b t.
ể
ượ
ư
ể
ượ
ố
§ Hoàn toàn ki m soát đ
c hành vi nh ng không ki m soát đ
c thôi thúc mu n
ế
ườ
ướ ự ề
ữ ả ưở
gi
t ng
ằ i => n m d
ể ủ i s đi u khi n c a nh ng o t
ng
Những vấn đề cần quan tâm trong việc điều tra phá án
ấ
ữ
ề ầ
ề
ệ C. Nh ng v n đ c n quan tâm trong vi c đi u tra phá án Động cơ giết người
1. H oư ả
3. Khoái l cạ
ự ệ ụ ệ 2. Th c hi n nhi m v
4. Quy n l c, đi u khi n
5. Danh v ngọ
6. Không vì lý do gì cả
ề ự ề ể
ề ầ
ữ
ấ
ề
C. Nh ng v n đ c n quan tâm trong vi c đi u tra phá án
ệ Những ngộ nhận
ØK sát nhân hàng lo t là nh ng ng
ữ ẻ ạ ườ ị ữ ầ ặ i b tâm th n ho c là nh ng thiên
tài đ c ácộ
ữ
• Nh ng k sát nhân hi m khi b điên ế • Trí tu c a nh ng k gi ẻ ế
ẻ ệ ủ ị ườ ữ ạ ỉ ở ứ t ng i hàng lo t ch m c trung bình
ạ ng
ØK sát nhân hàng lo t là nh ng k cô đ c khác th ng không ph i k b xã h i ru ng b
ẻ ữ ả ẻ ị ộ ộ ồ ườ ỏ
ậ ố ớ
ọ ị ẻ • Chúng th ườ • Có gia đình • Hòa nh p t ộ t v i xã h i • Đ c c ng đ ng xem tr ng và có đ a v ị ồ ượ ộ
ØT t c k sát nhân hàng lo t đ u là nam gi
ấ ả ẻ ạ ề ớ i
ấ
ữ
ề ầ
ề
C. Nh ng v n đ c n quan tâm trong vi c đi u tra phá án
ệ Những khó khăn trong điều tra xét xử
ọ ệ ể ạ ậ ị ngh thu t ch n đúng đ a đi m, n n nhân, và
ØHung th tinh thông ủ th i gian.
ờ
ạ
ự ườ ơ ế t ng
• Nh m đ n các n n nhân ít gây s chú ý ắ • K gi ẻ ế • Đ a đi m gi u thi th đ ể ị
ụ ữ i là ph n thì th ể ượ ự ườ ấ ỹ ng thông minh h n ọ c l a ch n k càng
ØSai l m c a nhân viên đi u tra
ủ ề ầ
ề ầ
ữ
ệ
ề
ấ
C. Nh ng v n đ c n quan tâm trong vi c đi u tra phá án
Những nghiên cứu
ØNguyên c u v tâm lý h c th n
ứ ề ầ ọ
kinh
§Do tr c tr c não b gây ra,
§Ho i não ạ
§Do virus
Não của người bình thường Não của kẻ sát nhân hàng loạt
ụ ặ ộ
ữ
ề ầ
ề
ấ
ệ Những nghiên cứu C. Nh ng v n đ c n quan tâm trong vi c đi u tra phá án
§ Nguyên c u v hành vi
ØVai trò thi
ứ ề
ng t ng
• B n ch t mang tính chu k , ám nh và c
ả ưỡ ứ ng b c
ườ ế ế ủ ưở t y u c a t ấ ả ế ạ i ph m gi ượ ỳ ạ i hàng lo t. t ng ủ ộ c a t
ØCông th c t o nên nh ng k sát nhân hàng lo t ữ
ạ
ứ ạ ụ ơ ấ ờ
ươ ầ ẻ • B l m d ng th i th u, ị ạ • T k ự ỷ • Ch n th ấ ng đ u.
ØCông th c “ma qu ” c a nh ng k gi
•
ỷ ủ ẻ ế ườ ữ t ng
ạ i hàng lo t ể ự ủ ộ ờ ướ c
ứ ầ ở ỷ ứ Th i gian gây án c a m t tên sát nhân có th d đoán tr ọ b i công th c toán h c "c u thang ma qu ".