ể ể
ầ ầ
Xin chào th y giáo cũng toàn th các Xin chào th y giáo cũng toàn th các J J J J J J
ộ ọ ộ
Xã h i h c t
ạ i ph m
ệ
“ phân tích nguyên nhân, ngu n g c, đi u ki n
ộ
ạ
ườ
ề ố ồ ng tác đ ng”
ủ ộ c a t
i ph m và môi tr
ấ
ổ
ề
T ng quan v n đ
1. Khái niệm
9. Động cơ của tội phạm
2. Nguồn gốc của tội phạm
8. môi trường của tội phạm
3. Các lý thuyết tội phạm
7. Nguyên nhân tội phạm
6. Dấu hiệu tội phạm
4. Các yếu tố tác động
5. Đặc trưng
1. Khái ni mệ
ạ
ộ ượ
T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đ
ườ
c quy ự
ặ
ệ
i có năng l c trách ố
ệ ủ
ấ
ố ế ộ
ị ậ ự
ố
ề
ợ
ợ
i ích h p pháp c a t
ự
ự
ạ
ạ
ả
ợ
ự
ủ
ậ
ể ộ ự ộ ậ ị đ nh trong B lu t hình s do ng ộ ự ự nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, ạ ẹ ề ộ ậ xâm ph m đ c l p,ch quy n, th ng nh t, toàn v n ổ ổ ế ộ ạ ố lãnh th T qu c, xâm ph m ch đ chính tr , ch đ ế ề , an , n n văn hóa, qu c phòng, an ninh, tr t t kinh t ủ ổ ứ ộ toàn xã h i, quy n, l ch c, xâm ẩ ỏ ứ ph m tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m, t ề ủ ợ i ích h p pháp khác c a công do, tài s n, các quy n, l ậ ự ủ ữ ạ pháp dân, xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t t ộ lu t xã h i ch nghĩa
ồ ố
2.Nguồn gốc ra đời của tội phạm ọ 2.1 Ngu n g c cá nhân sinh h c
ấ
ế ớ i
• Các d u hi u sinh h c c a ng ộ ạ ườ ọ ủ ệ i ph m t i có ổ ư ộ ạ ệ ưở ng đ n vi c ph m t i nh : tu i, gi ượ ơ ể ng ng hoc môn trong c th , hàm l
ể ả th nh h ượ tính, l insulin trong máu…
ạ
ấ ớ
i th
ng kiên nh n h n,
ự
i và
i
ả ườ
ệ
• Ví d do gi ố ớ ụ i tính chi ph i ớ mà nam gi i có tính cách ả ế ẽ m nh m , quy t đoán, kh ế ề năng ki m ch hành vi ữ ơ ữ ớ i, còn n th p h n n gi ơ ẫ ườ gi ệ ắ cân nh c khi th c hi n ớ ỹ ơ hành vi k h n nam gi ọ ố đây là nhân t quan tr ng ớ ạ i thích t i sao nam gi gi ỉ ệ ạ ộ ng ph m t i có t l th ơ ữ ớ ấ t nhiên i(t cao h n n gi ộ ạ ớ i i ph m t vi c nam gi ộ ố cũng do m t s nguyên nhân khác).
• Theo C. Lombroso,
ặ i có năm đ c ườ i
ườ ữ nh ng ng ể đi m sau đây thì là ng ộ ẩ ạ ph m t i b m sinh: ộ ệ ữ ỏ ể
ặ ị ố
ắ
+ X ng gò má nhô cao,
+ Mi ng r ng và hàm răng kh e, nh ng đ c đi m ủ c a loài ăn th t s ng, trán ố d c, ng n. ươ mũi b t.ẹ
ề
ả ậ + Tai hình quai xách; Mũi ắ di u hâu, môi to dày, m t gian x o, lông mày r m.
• Không nh y c m v i ớ
ớ ơ
ạ
ư ặ ấ i trên m t đ t ng gò má nhô cao, • x
ạ ả đau đ n, cánh tay dài h n ố ẳ c ng chân gi ng nh loài ỉ kh đi l ươ mũi b t.ẹ
• Tai hình quai xách. • Mũi di u hâu, môi to ề ắ ả
dày, m t gian x o, lông mày r m.ậ
ộ ồ ố 2.2 Ngu n g c xã h i
ộ
ề ấ
ấ
ộ
ừ ự + Tác đ ng t s phân hóa giàu nghèo ệ ấ ộ trong xã h i, v n đ th t nghi p, đói ẳ nghèo, b t bình đ ng xã h i…
ủ
ộ
ậ + Tác đ ng c a chính sách, pháp lu t
ồ ố
ộ 2.3 Ngu n g c cá nhân và xã h i
ẩ • Theo ông Enrico Ferri: v i tác ph m n i ti ng “xã h i ộ ớ
ạ ể ổ ế ủ
ư ặ ằ ố
ố ớ ệ
xã ự ế ị cung có vai trò quy t đ nh đ i v i vi c th c ộ ọ ộ h c t i ph m” tuy tán thành quan đi m c a Cesare Lombroso, nh ng m t khác ông cho r ng các nhân t ộ ế h i, kinh t ạ ệ hi n ph m t i.
Theo ý kiến của nhóm:
Do vật chất
Do tranh ch p ấ ề ự quy n l c
Do con người phi quy chuẩn
ế ề ộ
3. Lý thuy t v t
ạ i ph m
ế
ủ
ế ừ góc
Lý thuy t nhân ch ng h c:ọ • Thuy t này nhìn t ữ ế
• Ti n n c a hành vi
ạ
t y u c a
ơ ủ ộ
ẻ ả
ọ ộ đ sinh h c. Nh ng ườ i theo thuy t này ng ộ ằ cho r ng : T i ph m là ấ ế ủ ộ m t quá trình t ườ i mà nguyên con ng ằ nhân chính n m ngay ạ trong b n thân k ph m i.ộ t ề ẩ ủ ẩ ộ ạ i là b m sinh ph m t ườ ừ “trong con ng khi i t sinh ra đã có máu ph m ạ ộ t i”. Đ ng c c a hành ộ ằ ạ i n m trong vi ph m t ể ấ ủ ấ ạ c u t o th ch t c a các cá nhân.
ế ề
ọ ế Lý thuy t tâm lý h c: ế ỉ
ủ ộ ế Lý thuy t thi u đi u ộ ch nh xã h i và Lý thuy t phân h y xã h i.
ướ ộ • G n các xu h ng t i
ắ ạ ớ
ườ
ả ế
ớ ằ
ạ i
ấ ủ ế
ụ ớ ệ ậ c ch p nh n đ đ t c các m c đích khác ữ
• Hành vi sai l ch ph m ạ ệ ộ ủ i là do t i c a con ng ẩ ế ạ tr ng thái thi u chu n ặ ho c không kh p nhau ụ ữ gi a các m c tiêu văn hóa v i các bi n pháp ượ ể ạ đ ượ đ nhau. ộ
ph m v i quá trình tâm ệ ố lý trong m i quan h nhân qu . Thuy t này cho r ng: Nguyên nhân ộ ủ c a hành vi ph m t ộ ự ằ n m trong s xã h i hóa ầ đ u tiên có thi u sót c a ẻ ứ đ a tr , do đó nh ng ả ơ ộ đ ng c ph n xã h i ủ ẩ b m sinh c a nó
ế ố ạ ổ ứ
Thuy t r i lo n t
ộ ch c xã h i
ế • Đ i diên cho thuy t này là E. Durkhiem. Ông tin r ng
ườ ủ ấ ả ộ ạ ư ầ ng c a t ằ t c các xã h i
ạ ộ i ph m nh là ph n bình th t ế ư ự ố cũng nh s s ng và cái ch t. ộ ự ằ ổ ố i
ộ ạ ạ ẽ ẫ ớ ỗ
ế ự ạ ẩ
ư ẩ ộ
ự ọ ạ
ừ ẽ
ộ
ộ Ông cho r ng s thay đ i xã h i nhanh ch ng s d n t ừ ệ đó t o ra tình tr ng h n vi c phân công lao đ ng t ườ ớ ư ữ ộ i v i nhau, đ a đ n, thi u s quan tâm gi a con ng ị ộ ự ế ụ ề ế đ n tình tr ng thi u h t v chu n m c và giá tr cu c ỡ ỉ ề ố s ng cũng nh phá v các chu n m c xã h i đi u ch nh ườ ủ hành vi c a con ng i. Durkhiem g i đây là “tình tr ng ổ ứ ạ vô t ch c”. T tình tr ng này s làm phát sinh các hành ổ ạ ạ ệ vi l ch l c trong xã h i. Nói cách khác, tình tr ng vô t ạ ộ ứ ủ i ph m ch c c a xã h i là nguyên nhân làm phát sinh t
ộ
ế
ệ
ạ
Thuy t xung đ t văn hóa (l ch l c văn hóa)
ế Cha đ c a thuy t này là T. Sellin(18961994). Theo ông,
ẻ ủ ữ ẩ ủ ự ườ
ề ự ơ ả
ủ ọ ớ ệ
ườ ề i ít có nh ng chu n m c hành vi c a các nhóm ng ộ quy n l c h n trong xã h i thì ph n ánh tình hình xã ệ ữ ộ ặ t, h i đ c thù c a h v i nh ng quan ni m riêng bi ự ể ẩ ữ ộ ớ ư ớ ự ề i s xung đ t v i nh ng chu n m c đ đi u này đ a t ề ự ủ ạ ộ ị i có nhi u quy n l c i ph m c a nhóm ng xác đ nh t
ế ộ ế
ế
Lý thuy t phát sinh xã h iộ
Lý thuy t liên k t xã h i (Durkheim)
ế ạ ứ ộ
ộ
ệ ượ
ộ • Thuy t này coi hành vi ả i nh là k t qu
ế ữ ế
ặ ế ộ
ả
ượ ế ư ạ ph m t ộ ừ phía xã h i. nh ng t ế ố ư , văn nh kinh t y u t ữ ị hóa, chính tr … là nh ng ộ i nguyên nhân s n sinh t ph mạ
• Tình tr ng vô nguyên t c ắ và m c đ đoàn k t xã h i khác nhau là nguyên ủ ng nhân c a các hi n t ộ ạ ph m t i. • Khi xã h i suy thoái ộ ề ạ ho c tình tr ng nhi u ế ố bi n đ ng r i ren khi n cá nhân không hòa h p ợ ỏ hay th a mãn đ c nhu ộ ặ ỳ ọ ầ c u ho c k v ng xã h i ế ẫ cũng d n đ n hành vi sai l ch.ệ
ế Lý thuy t Mácxit
ế ọ ỏ
ộ
Lý thuy t h c h i xã h i (Ankers)
ộ ộ ạ ạ
ị ử
ể
• T i ph m là m t ph m trù l ch s có quá trình phát sinh phát tri n và di
• T i ph m ch xu t hi n
ộ ộ ạ ạ
ị ử
h u ể
ệ • T i ph m là m t ph m trù l ch s có quá trình phát sinh phát tri n và di t vong.
ộ
ệ t vong. ạ ệ ấ ỉ ộ ế ộ ư ữ ề ướ h u v i ch đ t d ấ ư ệ ả t li u s n xu t. Khi ế ộ ư ữ không còn ch đ t ề ư ệ ả ấ li u s n xu t thì v t ẽ ị ạ ừ ạ ộ i ph m s b lo i tr ra t ỏ ờ ố kh i đ i s ng xã h i ế ộ ( Ch đ CSNT CNXH).
ế ố
ế ộ
ộ
4. Các y u t
tác đ ng đ n t
ạ i ph m
• yếu tố lệch chuẩn: tưu tưởng hám lợi, thù địch
hay chống đối, mâu thuẫn quyền lợi với tập thể xã hội
• các yếu tố tiêu cực từ môi trường xã hội: loạn giá
trị, vi phạm các chuẩn mực công dân
ị
ấ
ộ
• V trí đ a lí: th
i ph m xu t hi n
ng thì t
ị ơ
ề
ườ ệ
ế
ẫ
ạ
ẫ
ỗ
ạ ườ nhi u h n nông thôn do môi tr ạ c m b y, cám d …d n đ n vi c ph m t
ị ệ ở thành th ề ị ng thnhà th nhi u ộ i
ệ ở
ớ
ở
ườ
ấ ng xu t hi n
nam gi
i và
ấ
ậ
ấ
• Ngh nghi p (th t nghi p), thu nh p(th p), văn hóa ệ ạ
cũng d n đ n hành vi ph m t
ộ i
ả
ộ
• Tu i và gi ớ ổ i tính: th ộ ổ ị đ tu i v thành niên ệ ề ế ẫ • Xung đ t s c t c ộ ắ ộ • Tiêu c c trong lao đ ng s n xu t ấ ự • ….
ủ ộ
ặ
ư 5. Đ c tr ng c a t
ạ i ph m
ắ
ấ
• Tính pháp lí: tính ch t vi ph m quy t c xã hôi và phán ạ
ứ
ộ
ộ
i ph i căn c vào các
ạ ắ
ậ
ạ ả i ph m, hành vi ph m t xét t ị nguyên t cquy đ nh c a pháp lu t.
ộ
ủ • Tính quy lu t: Các y u t ế ố ậ
tâm sinh lý n i, y u t
ế ố
môi tr
ng xã h i.
ể
ng: có th tìm hi u và đo
ả
ơ ng v s tăng gi m, c
ườ • Tính th ng kê đ nh l ố ượ ng đ ễ
ộ ượ ị ạ ượ c nh ng đ i l ủ ế
ữ ườ l ấ c u di n bi n... c a tình hình t
ể ề ự ạ ộ i ph m
• Tính giai cấp: Hiện tượng phạm tội chỉ xuất hiện
trong các xã hội có giai cấp, gắn liền với sự ra đời của nhà nước và quá trình phân tầng xã hội. • Tính phụ thuộc ở chiều cạnh xã hội: cần xem xét và lí giải phải chú trọng đến góc độ các điều kiện xã hội chi phối.
ệ ủ ộ
ấ
6. Các d u hi u c a t
ạ i ph m
ủ ộ
Hành vi c a t
i
ạ
ể
ộ
t h i cho xã h i ,
ph m là hành vi có tính nguy hi m ể cho xã h iộ . ề ặ ệ Bi u hi n v m t khách quan: Gây ệ ạ thi ọ ặ ho c đe d a gây ệ ạ t h i cho các thi ộ ở ệ quan h xã h i k .ể ứ ộ m c đ đáng
ạ
ể
T i ph m nguy hi m có
ụ
ạ ộ ự
ộ ng ti n gây án, cách ộ ế i ti n hành, ệ ng đ th c hi n hành
ộ tính khách quan: ụ Ph thu c vào công c , ệ ươ ph ứ th c ph m t ườ c vi - Do điều kiện xã hội
Tính có l
ệ ạ t h i ệ ạ t h i,
ẫ
ỗ ủ ộ i c a t i ứ ậ ph mạ : Nh n th c ượ đ c hành vi nguy ể hi m hay không nguy ể hi m , gây thi hay không thi ệ ạ ả kh năng gây thi t h i ư ư ế nh th nào... nh ng ệ ự v n th c hi n
ậ
Tính trái pháp lu t hình
M i hành vi ph i đ
c ạ i ph m
sự: ả ượ ọ ộ ị BLHS quy đ nh là t ạ ộ ớ i ph m. thì m i là t
ị
ả
ị
ạ Tính ch u hình ph t: ạ ộ Hành vi t i ph m thì hành vi đó luôn ch a ứ ự đ ng kh năng b áp ạ ụ d ng hình ph t
ủ ộ
7. Nguyên nhân c a t
ạ i ph m
Cá nhân:
- Nhận thức lệch chuẩn - Tính cố ý của cá nhân - Tác động tiêu cực từ bên ngoài
Xã h i: ộ
- Điều kiện hoàn cảnh - Giá trị xã hội - Định kiến xã hội - Thực thi pháp luật
Nguyên nhân khác:
- Rối loạn tổ chức xã hội - Kiểm soát xã hội chưa nghiêm - Lệch lạc trong xung đột văn hóa
ườ
8. Môi tr
ạ ng ph m t
ộ i
ườ
ườ
ộ
môi tr
ng gia đình
Môi tr
ng lao đ ng
ườ
ườ
ườ
Môi tr
ng nhà tr
ng
môi tr
ộ ng xã h i
ạ
ộ
ộ
ơ 9. Đ ng c ph m t
i:
Động cơ phạm tội được hiểu là động lực bên trong thúc đẩy người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội (có thể hiểu là nguyên nhân tinh thần của tội phạm). Ví dụ, tội phạm trộm cắp tài sản có thể vì nghèo, thù ghét người bị hại hoặc để chia cho người nghèo khác…
• Động cơ là nguyên nhân thúc đẩy hành vi phạm
tội dẩn tới cá nhân trở thành kẻ phạm tội.
• Tư tưởng thù địch với chủ nghĩa xã hội, đây là
động cơ quan trộng nhất
• Hám lợi cũng là động cơ dẫn đến hình thành tội phạm. hám tiền hám quyền là cái nôi của tội phạm, nhất là tội phạm kinh tế
• Bạo lực: Xuất điểm của nó là sự mù quáng coi thường người khác, muốn chà đạp lên người khác
• Sự bị động trong xã hội: là tiền đề của tội phạm như bỏ rơi quyền hạn, vô trách nhiệm, vi phạm nghĩa vụ công dân
ơ
ạ ộ Các lo i đ ng c
• Động cơ vụ lợi: gắn liền với những ham muốn vật
chất, muốn làm giàu nhanh chóng
• Động cơ mang tính hiếu chiến: gắn liền với việc coi thường người khác, không tôn trọng phẩm chất con người
• Động cơ đi lại với lợi ích của xã hội gắn liền với tính vô trách nhiệm và không hoàn thành nghĩa vụ với nhà nước..
• Động cơ công nghệ: Công nghệ là nguồn động cơ lớn cho việc hình thành tội phạm đặc biệt là tội phạm trong thế giới ngầm, tạo điều kiện cho tàng trữ vũ khí của tội phạm
• Động cơ chính trị • Động cơ hành pháp • …
ạ
ớ
ắ
ầ ơ Cám n th y giáo cùng các b n trong l p đã l ng nghe
Phan Văn Bình
ọ Hoàng Tr ng Thành
ễ Nguy n Văn Thân
Lê Văn Quý