Problem Research
ệ
Khái ni m t ạ ộ i ph m Lo i hình, đ c tr ng, nguyên nhân t ư ặ ạ ph mạ
ộ i
ệ
ế ớ i
Tình hình t ạ ộ t Nam i ph m Vi Tình tình t ạ ộ i ph m trên th gi Các nghiên c u liên quan ứ Đánh giá và gi
ả i pháp
Criminal Concept
R ng (xh): nh ng hành vi sai l ch chu n
ộ ủ
ố
ộ ẩ ệ ữ ổ ứ ự ch c m c xã h i c a cá nhân, nhóm, t ộ ố ể ả đ ng phái nguy hi m, ch ng đ i xã h i. H p: t ng Nhà n ộ ụ ể ướ ừ ẹ c, xã h i c th , tùy ề ự ấ i ích các giai c p, nhóm quy n l c. vào l ị ự ệ t Nam quy đ nh rõ kho nả 14 đi uề 8) ợ B lu t Hình s Vi ộ ậ ệ khái ni m này (
PHÂN LOẠI-ĐẶC TRƯNG-NGUYÊN NHÂN
ạ ộ ạ ở ệ i ph m Vi t Nam
ặ
ộ i thích nguyên nhân t i
ẩ + Các cách phân lo i t ơ ả ư + Đ c tr ng c b n ả ế + Lý thuy t gi ph mạ + Nguyên nhân ự + Các chu n m c
Classification
Gi
iớ
Lĩnh v cự
ứ ộ
ấ Tính ch t, m c đ
ệ
ọ
Nam Nữ Kinh tế Văn hóa,… Ít nghiêm tr ngọ Nghiêm tr ngọ ấ R t nghiêm tr ng ặ Đ c bi
ọ t nghiêm tr ng
Specific characteristicssociology
ậ
Tính quy lu t: góc đ hành vi c th ch u ụ ể ị ộ ườ ậ ng
ủ
ề ầ
ệ ề i nhi u l n trong Có các đi u ki n
ể
ể i, đánh giá ng và môi tr ở ấ c p hành ườ ng xã
ộ tác đ ng c a quy lu t tâm lý, môi tr xã h i.ộ Hành vi đ ượ ậ ạ c l p l ờ ả kho ng th i gian dài chung nh t.ấ Tính xã h iộ Tìm hi u, lý gi ả ườ vi, ti u môi tr h i.ộ
Apply TheoryIndividual
Nhân ch ngủ ọ ạ h c (máu ph m ộ ẩ ib m sinh) t
Tính ch tấ Cá nhân
ả
ữ
70 TK XIX C.Lombrozo E.Ferri R.Garofalo S.Freud ườ ữ Nh ng ng MT xã h i t
i khác ộ ừ ỏ nh
ậ
Tâm lý h c ọ (Kq xung đ tộ nh ng b n năng thô b o)ạ Phát sinh sinh v t, NST
ủ
Gibbon, Jones Ẩ ấ ở NST X n d u ể Phát tri n lt nhân ch ng
h cọ
Apply TheorySocial (5)
ề ế ỉ (1) Thi u s đi u hòa, đi u ch nh, thi u
ế ự ề ự ẩ
ự ữ ệ ụ ụ
ậ ệ ừ ế
ế
E.Durkheim: là hi n t ộ ự ạ ứ ph m t
ộ
ạ ả ấ
ữ ắ
ộ ậ ự ậ ớ chu n, s không kh p nhau gi a các m c ạ tiêu văn hóabi n pháp th c hi n đ t m c tiêu (lu t th a k , hôn nhângia đình) ể ệ ượ ng không th ể ệ ắ thi u trong xã h i, s vô quy t c th hi n ộ i khi xã h i suy thoái đ o đ c ủ ộ ế có bi n đ ng, kh ng ho ng do m t ướ ươ ng h ph ộ ủ ộ l n x n c a tr t t ng. Xã h i vô quy t cnh ng ể t p th .
Apply TheorySocial
ế
c h c hành đ n n i ớ ợ
ố
ả ơ ấ ộ
ủ ổ ả ộ R.Merton: trong xã h i không ph i ai cũng ơ đ ượ ế ượ ọ c x p vào đ ọ ệ ả ơ n i phù h p v i kh năng, nguy n v ng kho ng tr ng. 1957 “Lý thuy t xã h i ộ ế và c c u xã h i” chia ra 5 hành vi: tuân ạ ứ th , cách tân, nghi th c, rút lui và n i lo n.
ủ ộ (2) Phân h y xã h i: C.Shaw, Mc.Kay và
ủ
ệ ế ẩ ộ
ắ ặ ộ ể Travis Hirschi phát tri n LT c a Durkheim, do văn hóa, chu n và quan h xã h i thi u v ng ho c xung đ t:
Apply TheorySocial
ộ i
C.Shaw, Mc.Kay: t ị
ạ ở
ộ ạ i ph m nói chung, t ườ ả ng x y ra đô ườ ạ i, văn hóa, ề ự ế ậ
ấ ẩ
Travis Hirschi trong “Các nguyên nhân c a ủ i ph m”: do ràng bu c xã h iquá tin
ph m v thành niên th thị>vùng khác (khác: lo i ng ố ớ ộ thân ph n), s bi n đ ng l n v dân s ự ổ ỡ đ v văn hóa, không tìm th y chu n m c chung.
ạ ủ ấ ộ ắ
ộ ớ ượ tránh đ c hành vi
ộ t ậ tuân th ch p nh n, g n bó v i môi ườ ng xung quanh tr sai l chệ
Apply TheorySocial
ề (3) N n văn hóa ph : do s
ự >< chu n các ẩ ả ứ ể
ớ ơ ụ ụ ộ ti u văn hóa (ph đ c lâpph n ng)văn ố hóa l n h n(chính th ng)
ộ T.Sellin “Xung đ t văn hóa và t
ữ
ủ ộ
ướ ộ
ỉ ế ắ ớ ừ ả
ộ ạ i ph m”: ườ ả ệ nh ng hành vi sai l ch c a con ng i n y ề ẩ ữ sinh là do nh ng xung đ t các chu n v ấ ầ p, đ u g u văn hóa (băng nhóm tr m c ạ nhìn c nh sát ch bi t b t b , tr ng ph t) –xã h iộ hóahình thành nhân cách không tuân th .ủ
Apply TheorySocial
ệ t
ấ
ị
ệ
ụ
ẵ
ươ Coi tr ng “chu n” c a nhóm mình, phát ươ ệ ữ ng ti n ồ ạ ở ổ ứ ch c xã t ạ ng (ph m pháp có
ộ
ộ ể W.Miller: có m t ti u văn hóa khác bi ạ ạ ủ c a giai c p, tình tr ng ph m pháp nhóm b nhóm khác ệ ể là 1 bi u hi n, phá phách ạ ộ i ph m. coi là sai l ch, t ủ ẩ ọ ộ ể tri n ph thu c vào nh ng ph ấ ợ i b t h p pháp có s n, t n t ẻ ộ ỏ h i l ng l o và noi g ề ự ị ị đ a v , uy tín, quy n l c cao trong c ng ồ đ ng).
Apply TheorySocial
ở (4) Gán nhãn: b quy đ nh, gán cho b i xã
ả
ộ ặ
ả
ữ
ị ị ộ ề ự h i, nhóm quy n l c: ạ ộ ệ H.Berker: sai l ch, t i ph m không ph i là ệ ở ả ệ b n thân hành vi, m t đ c tính hi n di n ệ ằ ở ả ệ không ph i là hi n di n n m b n thân ằ ở ố ườ ệ m i quan h ng i có hành vi mà n m ạ ữ ữ gi a nh ng ai có hành vinh ng ai đáp l i ề ự chú ý đ n ế ộ (xã h i, nhóm có quy n l c) ị ế ố chính tr . y u t
ỏ ữ ẩ
Apply TheorySocial Đ t ra câu h i: ai đã đ t ra nh ng chu n
ử ả
ặ ự ứ ể ả
ế
ườ
ặ ườ m c ng x cho ng i khác ph i theo, ai có ấ ườ ữ ậ th áp nh ng ng i khác ph i ch p nh n ắ sai l ch là k t qu c a quá ả ủ ệ quy t c đó ữ ữ ạ ộ i gi a nh ng con ng trình tác đ ng qua l i ớ ầ ộ thu c các nhóm, t ng l p khác nhau trong xã h i.ộ
ệ ở ơ
ể
ậ ệ ề ề ự ị ượ ả ể ậ Đ c b o v , che đ y b i các c quan ki m ệ ộ soát xã h i (tòa án, vi n ki m soát, công an ả c nh sát) Gi i quy n l c không b các lu t l ki m
ớ ế ch hành vi
Apply TheorySocial
ạ ớ (5) Marxit: ph m trù l ch s , g n li n v i
ch đ t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả h u v t ề ị ử ắ ấ li u s n xu t.
Cause
ả
ộ i: ầ
ứ ượ ầ ể ậ t, nh n th c đ
B n thân ng ạ ườ i ph m t ấ ỏ ằ ả + Do nh m th a mãn nhu c u b n thân b t ụ ể ạ ườ ủ ấ ợ i khác đ đ t m c i ích c a ng ch p l ủ đích c a mình. ế c t m + Không hi u bi ứ ộ ủ quan tr ng, m c đ c a hành vi gây ra.
ọ
tr c: tham lam,
ấ ừ ướ + Do có thói quen x u t ụ ợ ỷ ư ữ i,.. h u, v l ích k , t
Cause
Gia đình (trang 18): + Ng
ườ ư ấ
ươ ị ự ươ i trong gia đình ch a là t m g ề ạ ứ sáng v đ o đ c, ý chí, ngh l c v
ề ệ ng n lên. + Không quan tâm, không có đi u ki n quan
ươ ư + Ph
tâm, quan tâm không đúng ụ ủ ng pháp giáo d c c a gia đình ch a ợ ọ phù h p, khoa h c
Cause
Xã h i:ộ ườ + Nhà tr Nh ng ki n th c văn hóa ch a có đ o
ứ ư ạ
ị ườ ng, “lò đào t o”
ạ ườ ư ng: ữ ế ứ ố ố đ c, l i s ng. ạ Ch y theo th tr Môi tr ngườ xung quanh các tr ng ch a
th c s trong sáng
ng trình d y không phù
ạ
ự ự ộ ạ ươ N i dung, ch ề ố ạ ươ ợ ng, chuyên ngành v s h p (đ i c ượ ề ộ ế ng ti l t, n i dung truy n đ t, giáo viên ạ ả gi ng d y,..)
ệ ố ả ậ + H th ng lu t pháp, qu n lý, th c thi lu t
Cause ậ ự ự ố
ự ả ệ t, hi u qu
ể ư ư ủ ộ
ồ th c s đ
ị ớ
ề ơ pháp ch a th c s t ồ + Vai trò c a c ng đ ng, các đoàn th ch a ộ c phát huy đ ng b ở 4TP l n) + V trí đ a lý: đô th (70%40% di n ra nhi u h n nông thôn
ụ ữ ả ố ượ
ự ự ượ ị ị ễ ớ ổ ẻ + Tu igi i tính: tr , đàn ôngph n (51), ụ ữ ạ ộ i ph m ph n gia tăng c s l nay t ng ọ ứ ộ và m c đ nghiêm tr ng (19878,75%, 1990 20%) ề ệ ậ
ư ề ộ ị + Ngh nghi p, thu nh p, văn hóa: nghèo ị ơ i nhi u h n trung l u, có đ a v ạ ph m t
Norms (5)
ẩ
ề
ự
ủ ạ
ữ
ấ
Kn, vai Chu n m c xã h i, ch đ o đi u ch nh trò
ướ
ả
ể ệ ể
ẩ ả
ươ
ự
ệ
ả
ỉ ộ mqh gi a các nhóm xh c b n nh t (gc, đ ng phái, Nhà n Hành văn, th hi n = lu t, chu n khác Ph
ơ ả c) ậ ệ ng ti n tri n khai ql c, b o đ m h
Đ cặ đi mể
ị
Chu nẩ m cự chính th ngố trị
ắ
ế ị ề
ả
ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i i ích các gc, Đ ng, mang
ị
ế ộ ệ ệ ớ
ướ
c,
gc, N2, quy t đ nh các t ớ ợ Luôn g n li n v i l ụ ộ ử tính l ch s , ph thu c ch đ hi n hành ả ủ ể Quan đi m c a Đ ng qaun h v i các n ế ớ tình hình th gi
i
Norms
ỉ
ằ
ề
Kn
Ả
i cá nhân
ạ ứ
Tôn Giáo
Đ cặ đi mể
ự
ồ
ẩ Chu n xh nh m đi u ch nh mqh các tôn giáo ộ ấ ị nh t đ nh, xã h i ưở ớ ớ nh h ng l n t ẽ ớ ệ ặ Liên h ch t ch v i luân lý, đ o đ c, TGQ tin, làm theo Có s tác đ ng
ộ tín đ tin theo c ch ơ ế
t/c m, ả
ọ
ạ ằ
ế
ự
ệ
ế
ộ
ừ ụ nghĩa v , đe d a tr ng ph t b ng các th ậ ự nhiên, lu t l c siêu t ố ỉ ề Đi u ch nh, kh ng ch hành vi sai l ch con ộ ồ ườ i trong mqh c ng đ ng tôn giáo, xã h i ng
Norms
ề
ẩ
ố
ệ ỉ Chu n xh, đi u ch nh m i quan h
Kn
ườ
ườ ing ể ệ
ươ
Đ oạ đ cứ
ng tâm, nghĩa
= các khái ni m: l
Đ cặ đi mể di n t
ễ ả ụ
ộ i trong xã h i ng ơ ế Th hi n qua c ch tâm lý bên trong, ệ ằ
ấ
ượ
ố
ủ
ấ ng ườ vi ph m b d lu n xh ị
i ậ ừ ử
ộ
ộ
ự v , danh d , công b ng Thành văn, b t thành văn ả t, x u, cao th Ph n ánh, đánh giá t ị ư ậ ạ c a con ng lên án, pháp lu t tr ng tr ụ ị Mang tính l ch s , ph thu c dân t c, văn
hóa
Norms
ả
Nh m ph n ánh, đánh giá cái đ p,
Kn
ạ ự
ẹ nhiên,
ằ ấ x u trong sáng t o t ộ ố cu c s ng ế Liên quan đ n các y u t
ế ố ủ ch
Th mẩ
Đ cặ
quan,
ẩ
ự
mỹ
đi mể
khác ắ
ứ
ề
ớ ừ ấ
khách quan các chu n m c xh ổ G n li n v i t ng xh, gc, l a tu i Thành văn, b t thành văn
Norms
ằ
ố
ả ẫ ứ
ủ ử ủ
ườ
Kn Nh m ph n ánh, c ng c , đánh giá các i mà khuôn m u ng x c a con ng
ộ ấ
ệ
ẩ
ế y u là trong SH c ng đ ng ơ Mô t
ồ ỹ rõ r t, nh t quán h n th m m ,
ử ắ
ị
chủ Phong Đ cặ T c ụ ả Truy n ề đi mể đ o đ c ạ ứ Th ngố
ộ ụ ể ạ
ả ắ
ớ
ề Duy trì khá lâu trong l ch s , g n li n v i dân t c c th , t o nên b n s c dân
t cộ
ủ ế
ấ
Thành văn, b t thành văn (ch y u)
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
T i ph m có t ổ ứ ạ ch c: ầ ở + Mang tính toàn c u,
ộ
các n
ướ ọ i
ộ
ậ
ỹ ộ
ề ệ ổ ứ ơ ả ể
ậ ể c phát tri n ặ ạ ễ di n ra ngày càng nghiêm tr ng, có m t t ặ ủ ờ ố ấ ả ọ t c m i m t c a đ i s ng xã h i, gây t ả ặ ề nên nhi u h u qu n ng n . ạ ậ ọ i ph m + Khái ni m theo Lu t h c (M ) t ặ ch c có nh ng đ c đi m c b n (7): là m c đích hàng đ u, ữ Đ t thu nh p kinh t
ụ ề ự
ụ ạ ộ có t ầ ế ặ ộ ố m t s là m c đích quy n l c trong Nhà ướ ể n c đ ho t đ ng lâu dài.
ộ
ế ậ
ạ
ặ ạ ượ
ỏ
ợ
ả
ự ị
ụ ấ
Không ch gi
ạ ử ề
ả
ế
ạ
ụ
ệ
ả
Ạ Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ấ ủ ẳ ự ự ư Có d m u, có s liên k t theo đ ng c p c a ệ ằ ự ạ ế ườ i nh m l p k ho ch, th c hi n m t nhóm ng ụ hành vi ph m pháp ho c đ t đ c các m c tiêu ủ ố h p pháp. Đòi h i các thành viên ch ch t ph i ệ ụ tham gia liên t c vào vi c này ỉ ớ ạ i h n trong lĩnh v c d ch v b t ờ ạ ạ ợ h p pháp rõ ràng: c b c, m i dâm, ma túy, b o ấ ơ ự l c,.. mà còn tinh vi h n: r a ti n, mua bán b t ộ đ ng s n, mánh khóe trên vi tính, Internet,.. ạ ạ ậ ử ụ ng đo t, b o ự l c, h i l nh m đ t m c đích đ ra, b o v các ợ l
ưỡ S d ng các chi n v t thô b o: c ằ ề ạ ế đã có
ố ộ i ích kinh t
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ệ
ườ ậ ủ ộ ng ki m soát và xi
ể ệ ự Thông qua kinh nghi m, thói quen, th c ổ ạ i ph m có t ặ ỷ ế t ch t k ả ố ớ
ạ
ạ ộ ươ ạ ỏ ng
ệ ạ ậ
ấ ạ ộ ấ ạ ệ
ễ ti n các nhóm bí m t c a t ứ ch c th ậ lu t nhanh có hi u qu đ i v i các thành khó thoát kh i các viên, các n n nhân ộ ể i đ hoàn l ho t đ ng ph m t ồ ớ Không đ ng nghĩa v i mafia, mafia là 1 ể d ng bi u hi n cao nh t, bí m t nh t, ề nhi u kinh nghi m, ho t đ ng đa d ng nh t.ấ
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ố
ể ớ ủ Chúng v i nhóm kh ng b có nhi u đi m
ẽ ặ i
ơ ấ ệ ố ạ ề ạ ộ gi ng nhauc c u ch t ch , lo i t ụ ư ph m th c hi n nh ng khácm c đích.
ự ộ ọ ệ ượ
ệ ứ
ộ ặ ng xã h i đ c ạ ở ủ ộ i ph m ế ố ơ ả c b n): ớ ng l n.
ớ ố ượ ớ ẻ
ộ + Xã h i h c: là m t hi n t ạ ể t nguy hi m, tr ng thái c a t bi ổ ứ ấ ch c r t cao (3 y u t m c có t ả ạ ớ Có xâm h i t i tài s n v i s l ệ ữ Có liên h gi a chúng v i k tha hóa trong ề ớ ầ i c m quy n. gi
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ọ ộ
ệ
ạ
ự i ph m hình s chuyên nghi p
ử ụ Có s d ng b n t làm công cụ
ọ ộ ch c ch t ch , có trênd
ấ ệ ơ ả ề • 5 d u hi u c b n v hành vi b n t ặ ơ ấ ổ ứ Có c c u t ạ ắ t c sinh ho t riêng, có l
ả
ạ i ph m: ẽ ướ i, quy ắ ố ử ạ i x ph t nghiêm kh c ộ ớ ứ
ạ ả ạ
ớ ườ Ho t đ ng v i c ề
ụ
ề ng đ l n, không t n m n v t o,
ộ
ắ ố ượ
ả ủ
ự ớ
ướ
ạ ộ ờ th i gian, có nhi u hình th c ng y trang, gi ợ h p pháp hóa trong đó d a vào mua chu c là ng l n tài s n c a Nhà n chính, ăn c p s l
c
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ọ ệ ơ ả ủ Ph n 5 d u hi u c b n c a hành vi b n
ấ ầ ạ i ph m ộ t
Ạ
c, gc. Di n ra
ờ ủ ng xã h i g n li n v i s ra đ i c a ế c trên th ế ,
ễ i, không phân bi
ướ ị ế
ệ ự
ớ ự ề ở ấ ả t t c các n ế ộ t ch đ chính tr , kinh t ạ m i lĩnh v c có liên quan đ n ho t
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN T i ph m tham nhũng: ạ ộ ộ ắ ệ ượ + Là hi n t ướ Nhà n ớ gi ở ọ ả x y ra ộ đ ng pháp lý.
ạ
ụ + UN: là s l m d ng quy n h n Nhà n
ướ ể c đ
ụ ợ
ụ
tr c l
ắ ủ ể
ồ ạ ứ
ế ẻ
ướ
ữ
ề ự ạ i cho m c đích cá nhân, g m (3): ả Hành vi ăn c p, tham ô, chi m đo t tài s n Nhà ề c, ch th là nh ng k có ch c quy n
n
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ể ụ ợ ấ ợ
ụ
ạ
ứ L m d ng ch c quy n đ tr c l
ề ệ ử ụ
i b t h p pháp ế
ứ
ộ
ợ
ố
i ích chính đáng
thông qua vi c s d ng các quy ch chính th c ứ m t cách không chính th c ữ S ự >< không cân đ i gi a các l ụ ớ
ự
ệ
do th c hi n nghĩa v v i các món t
i riêng.
ư ợ l
ề
ố
ườ
ạ
+ VN: ả Kho n 2 đi u 1 Lu t phòng ch ng tham nhũng là ợ i
ậ i có ch c v , quy n h n đã l
ứ ụ ạ
ụ
ề
ề ủ hành vi c a ng ụ ợ ứ ụ d ng ch c v , quy n h n đó vì v l
i
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ả ề ề Kho n 3 đi u 1: ng
ồ ộ ứ ứ
ố ệ ơ
ị ộ ệ ụ ậ ỹ
ệ ầ
ệ
ệ i đ i di n ph n góp i doanh nghi p, ụ ệ c giao th c hi n nhi m v ,
ề ứ ụ ườ i có ch c v quy n ạ h n g m: cán b , công ch c, viên ch c, sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân ơ qu c phòng trong c quan, đ n v thu c ạ QĐND. Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v , sĩ ạ quanh sĩ quan chuyên môn k thu t, cán ả ộ ườ ạ b qu n lý là ng ố ủ ướ ạ v n c a Nhà n c t ườ ượ ự i đ ng ạ ụ công v , có quy n h n
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ề + Đi u 3 các hành vi tham nhũng
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ị
ụ
Ạ ạ ộ i ph m
+ Lu tậ Hình sự 1999 m c A quy đ nh các t
ố ộ ụ
ứ ụ
ề
ế
ạ
tham nhũng (7 đi u)ề ả i tham ô tài s n i nhân h i l i l m d ng ch c v , quy n h n chi m
đo t tài s n
ứ ụ
ạ
ộ ộ ộ ạ ả ề ợ ụ i d ng ch c v , quy n h n khi thi hành
278 t 279 t 280 t ạ 281 tôi l công vụ
ề
ườ
ụ ạ i d ng ch c v , quy n h n gây nh i khác đ tr c l
ẻ ụ ợ i
ề 282 l m d ng quy n khi thi hành công v ả ứ ụ 283 l ưở h 284 gi
ụ ạ ợ ụ ế ng đ n ng ả ạ m o trong công tác
Ạ
ở
Vi
ng
ợ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ệ t Nam (86nay) ố ậ t c các ngành, t p trung vào 1 s ươ ầ ư ,.. ượ
ngành tr ng đi m: ngân hàng, tài chính, th m i, d tr qu c gia, XNK, h p tác đ u t ườ
Tình hình tham nhũng ở ấ ả ả + X y ra t ể ọ ự ữ ố ạ ộ
ễ
+ M t s ho t đ ng th ố ữ
ượ
ệ
ổ ứ
ự
ớ
ch c, có s liên ộ i tr lên, quy mô r ng l n,
ớ ở các TP l n (42%), t ạ ng ph m 2 t
ắ
ệ ạ ớ
ư
ể
ạ ộ ố ng di n ra: vay m n séc, ơ ữ ắ c t xén, cho vay v n gi a các c quan, mua bán, ể ng gi a các doanh nghi p, thanh lý chuy n nh nhà đát,.. ậ + T p trung ộ ở ườ ế k t, th ỉ ợ liên t nh, tinh vi, tr ng tr n ồ t h i l n nh ng thu h i không đáng k
+ Thi
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ộ
ả ề
ố ườ
i
ủ + K t qu đi u tra c a B CA có 60% s ng
ữ
ố ườ ng tham nhũng:
ế ượ ỏ ố ệ đ c h i phát hi n tham nh ng 1020%, 25% s ườ ng i cho là 3040% i cho là >20%, 15% s ng ặ ố ượ ể + Đ c đi m các đ i t ớ Gi i : nam 87,31% Tu iổ 1935 3645 >46
41,7% 45,6% 12,61%
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
Nghề
ả
53,17% 33,41%
Công ch cứ Đ ng viên UV>ch t chủ ị Ti n ánề
7,31% ??use??
ư
Ch a TN THPT TN THPT
22,7% 77,3%
ế
CĐ, ĐH Trung h cọ ớ Qua l p qlý kinh t
10,76% 24,9% 9%
ộ Trình đ văn hóa
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ế
khá
Kinh t Đ ănủ Khó khăn Ly dị Ly thân
50% 36,4% 13,6% 5,3% 10,5%
ố
Thói hư
ượ R u, bia, thu c lá ờ ạ C b c
31,8% 12,8%
ế ả Hoàn c nh kinh t
ạ ộ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ơ Đ ng c sai ph m
ả
B épị ơ ề Có ti n ăn ch i Làm giàu Gi
ế 2 i quy t k
Ạ 9% 22,7% 86,4% 22,7%
ự ậ
ủ
ề ứ ộ ơ ả + Nguyên nhân c b n: ạ ủ Do s lũng đo n c a các t p đoàn KTCT: ữ ộ i có ch c, có quy n trong b máy Nhà
chuyên quy n, đ c đoán, tham lam c a nh ng ề ườ ng cướ n
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN ộ
i
Ạ ườ ả Do quá trình qu n lý xã h i, con ng ơ ở ể ệ ở ệ ố
h th ng pháp ướ ồ c c ng ạ ứ
ỏ
ế y u kém, s h th hi n ộ ạ ậ ậ lu t cũ, l c h u, b máy Nhà n ộ ề k nh, đ i ngũ non kém, sa sút đ o đ c, ủ ế ộ ươ ch đ l ng không th a đáng, các ch ươ tr
ợ ng KTXH không phù h p ủ ự ế ẽ ủ ả ạ ộ ế Do thi u dân ch N y sinh do s bi n đ ng m nh m c a
KTCTXH
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ộ
ắ
ớ ổ
ở ữ ở ữ
ạ ạ ạ
ạ
47% 13% 19%
86nay ớ ấ ề ề ế + Nhi u bi n đ ng nh t v KTXH g n v i đ i m i + 8693 Xâm ph m s h u cá nhân Nhi uề Xâm ph m s h u XHCN ộ ế bi n đ ng l nớ Xâm ph m tính m ng, SK, nhân ph mẩ An toàn, tr t t
ậ ự ạ
ề ộ
ệ Xu t hi n nhi u t
ữ ề
ẩ
ộ 10% công c ng ế ớ ứ ộ ấ i ph m m i, m c đ tăng nhanh: ch ấ ổ ạ t o, tàng tr , mua bán trái phép ch t n , cháy, ma túy, ồ ụ tuyên truy n văn hóa ph m đ i tr y
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ớ ụ ạ i khác nhau so v i 80
275 v /ngày, 23 v /h, 5 h có 1 v gi
ụ ế
ụ i, 2.5h có 1 v c
ứ ề ầ ạ
ọ ộ 79.144 v ph m t 85 tăng 34.000 vụ ụ t ụ ụ ưỡ ườ ng b c, 10h v ng ế hi p dâm, tái ph m cao, nhi u l n 18%, ộ t i nghiêm tr ng 10%
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ạ
ở ố
ị
ộ Tình hình t Năm S vố ụ
i ph m VN TK 19941999 ị ắ B b t
B kh i t
94
65.643
45.219
13.882
95
66.517
50.348
14.948
96
64.019
46.797
14.722
97
63.110
52.225
17.804
98
63.858
49.701
34.545
99
60.638
45.550
43.342
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
Băng Đt
ngượ
ệ
t phá
ạ
ự ậ
ơ ở
19992004 ụ + 266.297 v , tri i ộ 16.485 băng nhóm t ồ ph m hình s , l p h sơc s giáo d c 28.088 đ i t ưỡ d
ng
ả
ụ ố ượ giáo ng, ố ượ ng 7.478 đ i t + Nay: còn kho ng 714 băng
ớ
nhóm v i 2.585 tên
TP HCM 113 HN HP ồ Đ ng Nai QN ầ C n Th
2 11 54 22 ơ 10
347 23 64 201 88 58
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
3
ặ ề
ư ự ậ ỉ + Nguyên nhân: M t trái n n KT ẻ ộ ỏ ả Công tác qu n lý xã h i l ng l o ị Quá trình CNH, đô th hóa H th ng pháp lu t ch a hoàn ch nh, th c
ệ ố ư thi ch a nghiêm
ậ ứ ậ ả ủ H u qu c a nghèo đói nh n th c kém
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M VN
ạ i ph m:
ạ ủ ộ ế ự ầ ư ủ c a
+ Tác h i c a t Kinh t ướ ệ ả n
Xã h i: m t n đ nh, b t bình đ ng gia
: suy thoái, không có s đ u t ợ ắ ấ c ngoài, vi n tr c t gi m ị ộ ấ ổ ẳ
tăng
ạ i s ng, văn hóa: băng ho i,
ạ ỏ ị ự S c kh e, tính m ng: b đe d a, không an
ạ ứ ố ố Đ o đ c, l ẩ ị ấ m t giá tr , chu n m c chung ọ ứ toàn
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M TG
Ạ ấ
ỹ
ườ
ố
ớ
ọ
ỉ ấ ng gia tăng, tính ch t nghiêm tr ng, t ườ
ư
ữ
ạ
M : 1.800 ng i trong hàng ngũ cao c p mafia, ườ ớ ậ i v i thu nh p >200.000$/năm, b già 4050 ng ậ ổ ứ ổ ệ ch c 250.000, thu nh p 45 tri u $, t ng các t ỷ ấ ợ b t h p pháp t $/năm i 20 t Có xu h ướ ộ i tái ph m, nh ng ng các t
i ch a thành
ệ l niên ngày càng cao.
ố ượ
ị
S l
ng các nhân viên c nh sát b lôi kéo ngày
ớ ủ
ả ở ỹ càng cao: 3 TP l n c a M có 27%, Nga ườ i (tháng 7/2003) Matxcova có >7.000 ng
ầ
ủ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M TG ch c, công ngh cao ngày
Ạ ệ ặ ố ớ
ề ọ
ố ổ ứ ệ ạ ớ t h i l n v m i m t đ i v i
G n đây kh ng b , t càng tăng, gây thi xã h i:ộ ỹ
ụ ỉ
ế ụ ế
i ch t, vài ch c t $, c 30’ p,
t ng
ụ ấ
M : 2224.000 ng ườ ụ ế có 1 v gi 97 v t n công, 359 v ăn c p ệ ụ
ườ ứ ụ ướ i, 9 v hi p dâm, 67 v c ộ ắ ở các căn h ệ ụ
ứ
ụ Anh có 3 tri u v /năm, Đ c 1 tri u v , Pháp 3,7
ậ
ệ ụ ộ
ỉ ệ
ệ ụ ầ cao 210 l n ề
ệ
s n, c m quy n, chuyên nghi p,
ạ
ệ ụ tri u v , Ý >2 tri u v , Nh t 1,5 tri u v ế ạ ẩ T i ph m n chi m t l ấ ư ả ầ Giai c p t ế kinh t
ể phát tri n m nh
Ạ
Ộ TÌNH HÌNH T I PH M TG
PREVENTIVE MEASURES
ế
ề ữ
ẩ ố ẹ
ể phát tri n b n v ng t đ p
ấ
ụ
Chi n l ế ượ c: ề ự Xây d ng n n kinh t ệ ố ự Xây d ng h th ng chu n t ự ế ệ ệ ố ự Xây d ng h th ng các bi n pháp t n công tr c ti p ườ Tăng c
ng công tác tuyên truy n, giáo d c nâng ồ ộ
ộ
ề cao trình đ thành viên c ng đ ng
ủ ế ủ
ố
ố ủ ướ
ủ
ộ i ng Chính
C th : ụ ể ề Đ án ch y u c a Qu c gia phòng ch ng t ạ ph m, QĐ/13831/07/1998 c a Th t phủ
ủ
ố
Phòng ch ng: NQ09 ngày 31/07/1998 c a Chính
phủ
RELATES RESEARCH
ầ ạ ch c, mafia và toàn c u
“T i ph m có t ạ i ph m”
ộ ộ hóa t
ổ ứ Nxb CAND ờ ạ ộ ạ ờ i ph m th i
“Ma túy, m i dâm, c b c, t ạ ạ Nxb CAND
ệ hi n đ i”
“Thanh, thi u niên làm trái pháp lu t”
ế ậ
ứ ầ Nxb CTQG, Tr n Đ c Châm
ướ
ể
i ph m? Quan đi m Nhà n
c,
t khái ni m
Th nào là t ế phân bi
ố ư
ể
ồ
ế
RIVIEW ạ ộ ệ ả i thích ngu n g c, u đi m,
ả
ở ẻ
ạ
ộ
i ph m x y ra
tr , đàn ông, thành
ệ Các lý thuy t gi h n chạ ế T i sao t ạ phố ế
ể
ẩ
ạ
Th nào là chu n? Đ c đi m, các lo i, ý nghĩa ặ
nghiên c uứ
ộ
ị
T i ph m V thành niên, tham nhũng, nguyên
ạ nhân, phòng ng aừ
ừ
ộ
i
Nguyên nhân, tác h i, phòng ng a, tình hình t ệ
ạ ở
ệ
ạ t Nam hi n nay
ph m
Vi
Ụ Ụ PH L C
ữ
ố ớ
ườ
ư
ạ
ộ
i ch a thành niên ph m t
i
Nh ng quy đ nh đ i v i ng ị c a ủ Bộ luât Hình sự 1999
ư
ả
pháp áp d ng (4 kho n)
ứ
ạ
ả
i (2 kho n)
ạ
ả
ề ề ề ề ề ề ề ề
ả
ậ ớ ố ượ ụ Đi u 68: áp d ng lu t v i đ i t ng ả ắ ử Đi u 69: Nguyên t c x lý (6 kho n) ụ ệ Đi u 70: Các bi n pháp t ạ Đi u 71: Các hình ph t (4 m c) ạ ụ ể Đi u 72, 73, 74: c th các hình ph t ề ộ ạ Đi u 75: Hình ph t khi ph m nhi u t ả ứ Đi u 76: Gi m m c ph t (3 kho n) Đi u 77: Xóa án tích (2 kho n)
ạ
ậ
Ng
ế ị
ỷ ệ
ả B ng 1: ố s 6/1997t S vố ụ
ẻ ườ ớ i l n vi ph m quy n tr emT p chí Pháp lu t ườ ư ệ li u tr ố ị S b cáo
ề ạ ạ ọ ng Đ i h c An ninh nhân dân ứ M c án theo quy t đ nh ủ c a tòa án
nhân T l ị thân b cáo
Ph i ả xét xử
Ph i ả xét xử
<7 năm %
710 năm %
Tái ph mạ %
Dân t cộ %
TP theo th ứ ự t các đi uề
Đã i ả gi quy t ế %
Đã i ả gi quy t ế %
10 15 năm %
15 20 năm %
90.24
54
92.59
54
22
2
4
2
91
41
84.42
107
83.18
65.17
2.25
3.37
0
13.48
92
77
85.29
12
84.17
66.34
0
1.98 1.98
0.99
0.99
93
102
90.52
141
91.49
76.74
1.55
0.78
1.55
1.55
94
116
84.26
143
86.01
78.86
4.88
0.81
0
1.8
95
108
73.47
127
68.5
68.97
10.34 1.15
4.6
8.05
98
692
542
84.32
83.67
70.47
5.18
1.55 0.53
1.55
5.01
96 T ngổ
ả
ả
ộ
B ng 2:
Hoàn c nh c a thanh, thi u niên <18 ph m t
i
Hoàn c nhả
ế 1995
ẻ
ạ
ẻ
ạ
ẻ
ạ
ủ 1994 %Tr em ph m iộ t
%Tr em ph m iộ t
ạ 1996 %Tr em ph m iộ t
ộ ầ
ầ
ạ Ph m t
i l n đ u
34.72
38.38
34.85
Đã thôi h cọ
33.27
29.18
33.19
Đi lang thang
4.97
5.57
4.17
0.51
0.75
0.35
ớ
14.29
15.28
11.87
ớ ố ạ ồ Đ ng ph m v i b mẹ ạ ồ Đ ng ph m v i ườ i khác ng
ở
ố ẹ Có b m đang
tù
0.69
0.30
0.55
ố ẹ
4.44
3.60
5.56
Có b m là BĐ, CNVC
ố ẹ
Có b m buôn bán
4.34
3.61
4.89
ố ẹ Có b m ly hôn
1.25
1.52
1.92
ấ ố
ặ
ẹ
M t b ho c m
1.53
1.62
2.12
ở ố ố ị ế S thanh, thi u niên b kh i t hình
ả B ng 3: ự s theo nhóm t
1995
1996
ổ
ổ
ị T ng b kh i tở ố
<18 b ị kh i tở ố
ị T ng b kh i tở ố
<18 b ị kh i tở ố
T ng ổ ở ị b kh i tố
<18 b ị kh i ở tố
XP ĐBANQG
27
0
59
0
9
0
XP ANQG
3.817
2.72
3.814
2.41
1.9
1.9
XP SK TMTP
11.236
6.34
12.587
6.51
5.9
6.8
ề XP Quy n TDDC
125
0.8
201
0.5
66
1.5
ở ữ
XP S h u XHCN
3.696
2.25
3.598
3.39
1.572
4.0
ậ XP Lu t HNGĐ
321
0.62
334
1.2
169
1.5
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ộ i 1994
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
25.064
7.46
31.665
10.46
15.082
9.0
ở ữ XP S h u công dân
2.669
1.5
2.387
0.88
1.290
1.2
XP Ktế
2.065
2.28
2.552
3.17
1.407
4.0
XP ATCC
8.347
1.72
12.334
4.09
7.038
3.2
Xp TTCC
1.8
886
1.679
1.25
1.962
1.94
XP Qlý HC
2.0
94
293
0
289
0
ứ
ợ ụ
892
2.69
976
1.13
550
2.4
ư
L i d ng ch c vụ XP HĐ t
pháp
60.321
5.05
22.758
6.88
35.992
6.0
T ngổ
ộ ố ả ấ ạ ỏ Ph ng v n theo b ng h i m t s ph m nhân
Nam %
N %ữ
Bố
30
20.9
Mẹ
47.6
37.2
Anh (ch )ị
19.2
23.2
ọ
H hàng
1.5
9.3
Các b nạ
0.75
9.3
Không ai cả 0.75
0
ấ ủ ỏ ở ạ tr i Thanh Xuân ườ ả B ng 4: Ng i thân thích nh t c a các em
ế ữ ổ ứ B ng 5: ch c
Em có bi ể
N %ữ 13 87
Có Không
ơ ả t nh ng c quan, t ỡ ể và đoàn th có th giúp đ em không? Nam % 6.9 93.1
ầ ự ệ ỡ Hi n nay em có c n s giúp đ
Có Không
Nam % 82.7 17.3
N %ữ 72.7 27.3
ả B ng 6: không?